BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 117/2000/QĐ-BNN-BVTV | Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 117/2000/QĐ/BNN-BVTV NGÀY 20 THÁNG 11 NĂM 2000 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ vào Nghị định 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Điều 14 Chương III Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật công bố ngày 15/02/1993 và Điều 16 Chương III Điều lệ Kiểm dịch thực vật ban hành kèm theo Nghị định số 92/CP ngày 27/12/1993;
Xét đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Chất lượng sản phẩm.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Điều 2: Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế Quyết định số 75/1998/QĐ/BNN-BVTV ngày 21/5/1998 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Điều 3: Các Ông Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và chất lượng sản phẩm, Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Ngô Thế Dân (Đã ký) |
DANH MỤC
ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
(Ban hành theo Quyết định số 117/2000/QĐ/BNN – BVTV ngày 20 tháng 11 năm 2000)
Nhóm I: Những sinh vật có tiềm năng gây hại nghiêm trọng cho tài nguyên thực vật, chưa có trên lãnh thổ nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
A/ Côn trùng:
1. Ruồi đục quả Nam Mỹ | Anastrepha fraterculus (Wiedemann) |
2. Ruồi đục quả Mêxico | Anastrepha ludens (Loew) |
3. Ruồi đục quả Địa Trung Hải | Ceratitis capitata (Wiedemann) |
4. Ruồi đục quả châu Úc | Bactrocera tryoni (Froggatt) |
5. Ruồi đục quả Trung Quốc | Bactrocera tsuneonis (Miyake) |
6. Ruồi đục quả Natal | Ceratitis rosa Karsch |
7. Mọt lạc | Pachymerus pallidus Olivier |
8. Bướm trắng Mỹ | Hyphantria cunea (Drury) |
9. Bọ dừa Nhật Bản | Popillia japonica Newman |
10. Mọt to vòi | Caulophilus latinasus Say |
11. Mọt cứng đốt | Trogoderma granarium Everts |
12. Mọt da vệt thận | Trogoderma inclusum LeConte |
13. Bọ đầu dài hại quả bông | Anthonomus grandis Boheman |
14. Bọ trĩ cam | Scirtothrips aurantii Faure |
15. Sâu cánh cứng hại khoai tây | Leptinotarsa decemlineata Say |
16. Mọt thóc | Sitophilus granarius (Linnaeus) |
17. Mọt đục hạt lớn | Prostephanus truncatus Horn |
18. Mọt đậu Mexico | Zabrotes subfasciatus (Boheman) |
19. Rệp sáp vảy ốc đen | Quadraspidiotus perniciosus (Comstock) |
20. Bọ dừa viền trắng | Graphognathus leucoloma (Boheman) |
21. Xén tóc hại gỗ | Monochamus alternatus Hope |
(Là môi giới truyền tuyến trùng gây bệnh héo lụi thông Bursaphelenchus xylophilus) | |
22. Rầy hại lúa | Tagosodes orizicolus Muir |
(Là môi giới truyền virus gây bệnh trắng lá lúa Rice hoja blanca virus) | |
23. Rầy hại hạt lúa | Tagosodes cubanus D. L. Crawford |
(Là môi giới truyền virus gây bệnh trắng lá lúa Rice hoja blanca virus) |
B/ Bệnh cây:
24. Bệnh khô cành cam, quýt | Deuterophoma tracheiphila Petri |
25. Bệnh thối rễ bông | Phymatotrichum omnivorum (Shear) Duggar |
26. Bệnh rụng lá cao su | Microcyclus ulei (P. Henn.) V. Arx |
27. Bệnh ung thư khoai tây | Synchytrium endobioticum (Schilb.) Percival |
28. Bệnh phấn đen lúa mỳ | Tilletia indica Mitra |
29. Bệnh cây hương lúa | Ephelis oryzae Sydow |
30. Bệnh đốm lá cà phê | Pseudomonas garcae Amaral, Teixeira & Pinheiro |
31. Bệnh virus trắng lá lúa | Rice hoja blanca virus |
32. Bệnh đốm vòng cà phê | Coffee ring spot virus |
33. Bệnh héo vàng bông | Verticillium albo-atrum Reinke & Berthold |
C/ Tuyến trùng:
34. Tuyến trùng gây thối củ | Ditylenchus destructor Thorne |
35. Tuyến trùng bào nang khoai tây | Globodera pallida (Stone) Mulvey & Stone |
36. Tuyến trùng bào nang ánh vàng khoai tây | Globodera rostochiensis (Wollenweber) Mulvey & Stone |
37. Tuyến trùng thối thân, rễ cọ dầu, dừa | Rhadinaphelenchus cocophilus (Cobb) Goodey |
38. Tuyến trùng hại thông | Bursaphelenchus xylophilus (Steiner & Burher) Nickle |
D/ Cỏ dại:
39. Cỏ ma kí sinh Ai Cập | Striga hermonthica (Del.) Bentham |
40. Cỏ ma ký sinh S. d | Striga densiflora (Benth.) Bentham |
41. Cỏ mạch đen độc | Lolium temulentum L |
42. Cây kế đồng | Cirsium arvense (L.) Scop |
43. Cỏ chổi hoa sò | Orobanche crenata Forskal |
44. Cỏ chổi hoa rủ | Orobanche cernua Loefl. |
45. Cỏ chổi ramo | Orobanche ramosa L |
46. Cỏ chổi Ai Cập | Orobanche aegyptiaca Pers. |
Nhóm II: Những sinh vật có tiềm năng gây hại nghiêm trọng cho tài nguyên thực vật, phân bố hẹp trên lãnh thổ nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam
A/ Côn trùng:
47. Rệp sáp dâu | Pseudaulacaspis pentagona (Targioni) |
48. Ngài củ khoai tây | Phthorimaea operculella (Zeller) |
49. Mọt đậu nành | Acanthoscelides obtectus (Say) |
50. Bọ cánh cứng ăn lá | Chaetocnema pulicaria (Melsheimer) |
(Là môi giới truyền bệnh héo rũ ngô (Erwinia stewartii (Smith) Dye)) |
B/ Bệnh cây:
51. Bệnh ghẻ bột khoai tây | Spongospora subterranea(Wallr.) Lagerh. f. sp. subterranea Tomlinson |
52. Bệnh virus sọc lá lạc | Peanut stripe virus |
53. Bệnh héo rũ ngô | Erwinia stewartii (Smith) Dye |
54. Bệnh sợi đen ngô | Sphacelotheca reiliana (Kuhn) Clinton |
55. Bệnh tàn lụi cam, quýt | Citrus tristeza virus |
C/ Tuyến trùng:
56. Tuyến trùng đục thân, củ | Radopholus similis (Cobb) Thorne |
57. Tuyến trùng thân | Ditylenchus dipsaci (Kuhn) Filipjev |
D/ Cỏ dại:
58. Cỏ ma ký sinh S. a | Striga angustifolia (Don.) C. J. Saldanha |
59. Cỏ ma ký sinh S. l | Striga lutea Lour. |
60. Tơ hồng Nam | Cuscuta australis R. Br. |
61. Tơ hồng Trung Quốc | Cuscuta chinensis Lam. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.