BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 100/2000/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 16 tháng 6 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THÔNG TƯ LIÊN TỊCH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996;
Căn cứ Nghị định số 101/CP ngày 23/9/1997 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 355/TTg ngày 28 tháng 5 năm 1997 của Thủ tướng Chính phủ về thành lập Ban chỉ đạo của Chính phủ về Tổng rà soát và hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật và kế hoạch tổng rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trong năm 1997-1998;
Căn cứ Nghị định số 178 - CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Sau khi trao đổi thống nhất với các Bộ, ngành có liên quan;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách tài chính; Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay công bố Danh mục Thông tư liên tịch do Bộ Tài chính chủ trì cùng các Bộ, ngành ban hành đến ngày 30 tháng 4 năm 2000 đã hết hiệu lực pháp luật (danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH |
DANH MỤC
GỒM 155 THÔNG TƯ LIÊN TỊCH DO BỘ TÀI CHÍNH CHỦ TRÌ CÙNG VỚI CÁC BỘ, NGÀNH BAN HÀNH ĐẾN NGÀY 30-04-1998 ĐÃ HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
(Kèm theo quyết định số 100/2000/QĐ-BTC ngày 16/6 /2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày ban hành | Trích yếu nội dung | Văn bản hoặc điều khoản văn bản bãi bỏ | Lý do | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Quyết định liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Ngoại giao | 276 QĐ-LB | 21-06-1976 | Quyết định định mức cung cấp tối thiểu cho cán bộ, nhân viên công tác tại các sứ quán | Toàn văn | Được thay bằng QĐ 65 TC/TCĐN ngày 19/01/94 |
|
2 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Ngân hàng Nhà nước | 8-TC/CĐKT | 02-06-1977 | Đặt chức vụ kế toán trưởng ở các cơ quan Ngân hàng Nhà nước Việt nam |
| Đã có văn bản thay thế |
|
3 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Quốc phòng | 10/TTLB | 03-08-1978 | Về quản lý kinh phí động viên, xây dựng lực lượng hậu bị. | Không còn phù hợp |
|
|
4 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Tổng cục Bưu điện | 2918/TT-LB | 14-10-1978 | Hướng dẫn thi hành chính sách, chế độ đãi ngộ đối với nhân viên bưu điện xã nghỉ việc |
| Đã thực hiện xong. |
|
5 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Tổng cục Thống kê | 425/TT-LB | 31-10-1978 | Hướng dẫn công tác kiểm kê tài sản 0h ngày 1/ 1/ 1979 |
| Văn bản hết hiệu lực do có văn bản khác thay thế |
|
6 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Ngân hàng Nhà nước | 5-TT/LB | 07-03-1979 | Về việc cải tiến việc lập, kiểm soát luân chuyển chứng từ, báo cáo kế toán, quản lý quỹ ngân sách Nhà nước |
| Đã có văn bản thay thế. |
|
7 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Ngân hàng Nhà nước | 28/ TC - NHNN | 05-05-1979 | Hướng dẫn xử lý hệ thống Ngân hàng của chế độ cũ ở Miền Nam Việt Nam |
| Hết thời gian xử lý hệ thống ngân hàng cũ ở Việt nam |
|
8 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Lương thực thực phẩm | 8TT/LB-TC-LTTP | 01-02-1980 | Về việc tổ chức bán lương thực tại xã và trợ cấp cho cán bộ xã, ấp tham gia công tác lương thực |
| Không còn phù hợp, đã có văn bản thay thế |
|
9 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải - Bộ Giáo dục và Đào tạo | 17 TT/LB | 29-10-1980 | Hướng dẫn thi hành việc tính giá cước vận tải hành khách đối với công nhân, viên chức, học sinh, thương binh và công nhân viên chức đã nhỉ hưu trí đi lại về việc riêng. |
|
|
|
10 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Quốc phòng | 88/TTLB | 12-06-1981 | Hướng dẫn thi hành Quyết định số 78/TTg ngày 31/3/1981 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ đãi ngộ đối vơí dân quân tự vệ tập trung ở các xã , thị trấn, đảo sát biên giới Việt Trung | Thực hiện xong |
|
|
11 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Lương thực - Ngân hàng Nhà nước | 10TT/LB-TC-LT-NH | 31-03-1982 | Hướng dẫn việc định giá thanh toán thuế nông nghiệp bằng thóc và hoa màu lương thực |
| Không còn phù hợp, đã có văn bản thay thế |
|
12 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp | 14/TT-LB | 18-06-1982 | Quy định chế độ gắn thu bù chi cho các đơn vị sự nghiệp nông nghiệp |
| Không phù hợp với luật NSNN |
|
13 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Lương thực - Ngân hàng Nhà nước | 16TT/LB-TC-LT-NH | 28-07-1982 | Thay đổi và bổ sung một số điểm về thanh toán Thuế nông nghiệp bằng thóc |
| Không còn phù hợp, đã có văn bản thay thế |
|
14 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải | 2699-TT/LB | 14-09-1982 | Hướng dẫn thi hành quyết định 159/HĐBT ngày 14/9/1982 về thu cước phí qua phà, cầu phao |
|
|
|
15 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Ngân hàng Nhà nước | 33/TT-LB | 10-12-1982 | Về việc khoá sổ thu chi ngân sách cuối năm. |
| Đã thực hiện xong. |
|
16 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Ngoại giao | 43/TT-LB | 24-01-1983 | Quyết định mức cung cấp tối thiểu cho cán bộ công tác tại Công-gô B |
| Đã thực hiện xong. |
|
17 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Ngoại giao | 100/TT - LB | 18-03-1983 | Quyết định mức cung cấp tối thiểu cho cán bộ công tác tại Hongkong |
| Đã có chế độ mới với cán bộ công tác ngắn hạn ở nước ngoài. |
|
18 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Tổng cục Địa chất | 53/TT-LB | 26-04-1983 | Tình hình hoạt động ngành than 1983 |
| Đã thực hiện xong. |
|
19 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Ngoại thương | 21/TT-LB | 21-10-1983 | Bàn giao in phát hành cấp phát tem phiếu mua hàng |
| Đã bỏ chế độ bao cấp. |
|
20 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Y tế | 29/TT-LB | 28-11-1983 | Quy định bồi dưỡng người cho máu |
| Đã có văn bản thay thế. |
|
21 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Văn hoá - Thông tin | 2669/ TTLB | 20-12-1983 | Chế độ tập luyện bồi dưỡng cho học sinh trường Nghệ thuật |
|
|
|
22 | Thông tư liên bộ Bộ Lâm nghiệp - Bộ Tài chính | 1-TT/LB | 18-01-1984 | Quản lý, sử dụng tiền nuôi rừng |
| Sửa đổi |
|
23 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Tổng cục Bưu điện | 16/ TT-LB | 29-02-1984 | Về việc hướng dẫn trích nộp 10% lợi nhuận của ngành bưu điện cho ngân sách địa phương theo Nghị quyết số 138/HĐBT ngày 19/11/1993 của Hội đồng Bộ trưởng |
| Do ban hành NQ số 186-HĐBT |
|
24 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Cục Hàng không dân dụng | 07/TTLB | 02-03-1984 | Về việc hướng dẫn trích nộp 10% lợi nhuận của ngành Hàng không dân dụng cho ngân sách địa phương theo Nghị quyết số 138/ HĐBT ngày 19/11/1993 của Hội đồng Bộ trưởng |
|
|
|
25 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Tổng cục Bưu điện | 16-TT/LB | 29-03-1984 | Hướng dẫn việc trích nộp 10% lợi nhuận của ngành Bưu điện cho ngân sách địa phương theo Nghị quyết 138/HĐBT ngày19/11/1983 |
| Không còn phù hợp |
|
26 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải | 18-TT/LB | 03-04-1984 | Hướng dẫn việc trích nộp 10% lợi nhuận của ngành Vận tải đường sắt cho ngân sách địa phương theo Nghị quyết 138/HĐBT ngày19/11/1983 |
| Không còn phù hợp |
|
27 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Ngân hàng Nhà nước | 23/ TT-LB | 21-05-1984 | Hướng dẫn trích nộp 10% lợi nhuận của ngành Ngân hàng cho ngân sách địa phương theo Nghị quyết số 138/HĐBT ngày 19/11/1993 của Hội đồng Bộ trưởng |
| Do ban hành NQ số 186-HĐBT |
|
28 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp | 30-TT/LB | 10-08-1984 | Hướng dẫn bán và thanh toán vé tháng cước qua phà phao cho cán bộ công nhân viên nhà nước, xã viên hợp tác xã đi làm việc hàng ngày qua bến phà, cầu phao |
|
|
|
29 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Uỷ ban Thể dục thể thao | 36/ TTLB | 21-09-1984 | Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đại hội thể dục thể thao 1985 |
| Đã có văn bản thay thế. |
|
30 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Quốc phòng | 45/TTLB | 30-10-1984 | Hướng dẫn thực hiện chế độ đãi ngộ quân nhân dự bị khi tập trung huấn luyện hoặc kiểm tra sẵn sàng chiến đấu. | Thay thế bởi TT-257QP-TC-LĐTBXH 27/3/19995 |
|
|
31 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải | 4/TT-LB | 28-02-1985 | Quy định chế độ hạch toán kinh tế trong các xí nghiệp quản lý và sửa chữa cầu đường bộ |
| Lạc hậu không phù hợp |
|
32 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Ngoại thương | 4/TT-LB | 06-03-1985 | Hướng dẫn bù chênh lệch giá |
| Đã thực hiện xong. |
|
33 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Y tế | 8/TT-LB | 14-04-1986 | Sửa đổi định mức chi bình quân giường bệnh/năm áp dụng cho các bệnh viện thuộc các tỉnh, thành phố và các ngành quản lý |
| Đã có văn bản thay thế. |
|
34 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải | 106-TT/LB | 05-05-1986 | Đẩy mạnh công tác quản lý thu và chống thất thu cước vận tải trong ngành đướng sắt |
|
|
|
35 | Thông tư liên bộ Ban Thi đua Trung ương - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính | 39/TT-LB | 07-05-1986 | Hướng dẫn chế độ thưởng các danh hiệu thi đua và thưởng hoàn thành nhiệm vụ cuối năm |
| Đã có văn bản thay thế. |
|
36 | Thông tư Liên bộ Bộ Lâm nghiệp - Bộ Tài chính | 6-TT/LB | 14-06-1986 | Về thu tiền nuôi rừng |
| Sửa đổi |
|
37 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Tổng cục Bưu điện | 7-TT/LB | 20-06-1986 | Hướng dẫn thi hành Quyết định số 112/HĐBT về tổ chức trạm bưu điện xã và Nghị quyết 235/HĐBT về chế độ sinh hoạt phí đối với trưởng trạm bưu điện xã và bưu tá xã |
|
|
|
38 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp | 16-TT/LB | 11-08-1986 | Hướng dẫn một số nội dung về quyền tự chủ tài chính trong các hợp tác xã và tập đoàn sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
39 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Y tế | 17/TT-LB | 05-09-1986 | Sửa đổi định mức chi bình quân giường bệnh/năm áp dụng cho các bệnh viện Trung ương |
| Đã có văn bản thay thế. |
|
40 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Tổng cục Bưu điện -Bộ Ngoại giao | 27-TT/LB | 23-09-1986 | Hướng dẫn thi hành Công văn số 1986/V5 ngày 5/5/1986 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về chế độ tem thư của Quân đội nhân dân và Công an nhân dân |
|
|
|
41 | Thông tư liên bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính | 961/TT-LB | 06-10-1986 | Về cấp học bổng cho học sinh Lào, Campuchia tại Việt Nam |
| Đã có văn bản thay thế. |
|
42 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải | 3218-TT/LB | 07-10-1986 | Quy định tạm thời thực hiên thí điểm về một số định mức chi tiêu ngoại tệ đối với thuyền viên công tác trên tàu biển thực hiện hạch toán kinh tế hoạt động tuyến nước ngoài |
|
|
|
43 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Lương thực thực phẩm | 35 TT/LB | 29-10-1986 | Hướng dẫn tổ chức thu nộp thuế nông nghiệp bằng hiện vật nông sản |
| Đã có văn bản thay thế |
|
44 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Ban Vật giá Chính phủ | 23/TTLB | 30-10-1986 | Hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định giá hàng viện trợ |
|
|
|
45 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Tổng cục Du lịch | 1108/TTLB | 24-11-1986 | Quy định mức thu và sử dụng phí phục vụ trong ngành Du lịch |
|
|
|
46 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Ngân hàng Nhà nước | 51/TT-LB | 17-12-1986 | Hướng dẫn thực hiện chế độ cấp phát hạn mức kinh phí đối với các khoản lương hưu trí, trợ cấp mất sức và trợ cấp thương binh xã hội |
| Đã có văn bản thay thế. |
|
47 | Thông tư liên bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính | 44/TT-LB | 25-12-1986 | Hướng dẫn về học bổng và sinh hoạt phí trong đào tạo của học sinh các trường đại học, cao đẳng và trung học chuyên nghiệp |
| Thay thế bằng TT số 53/TTLT ngày 25/8/1998 |
|
48 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính -Tổng cục Địa chất | 343/TTLB | 05-03-1987 | về trích nộp lệ phí trình duyệt luận chứng kinh tế kỹ thuật chỉ tiêu tính trữ lượng khoáng sản và báo cáo kết quả thăm dò địa chất tại Hội đồng xây dựng trữ lượng khoáng sản. |
| Thay bằng NĐ 281/HĐBT ngày 7/8/90 |
|
49 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Ngoại giao | 02 /TT-LB | 15-06-1987 | Hướng dẫn việc sửa đổi, bổ sung chế độ đối với công nhân viên chức sang làm chuyên gia và phục vụ chuyên gia giúp Lào; Cam-pu-chia | Toàn văn | Được thay thế bằng bản thoả thuận giữa hai CP ngày 7/4/94, và HĐ hợp tác hàng năm | Đã có Hiệp định giữa hai chính phủ năm 1992 |
50 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Ngoại giao -Bộ Nội vụ - Bộ Tư pháp | 34 /TT-LB | 22-06-1987 | Quy định việc thi tiền lệ phí cấp phát các loại giấy tờ, chứng nhận cho người nước ngoài và công dân Việt Nam nhập cảnh, xuất cảnh và cư trú | Toàn văn | Đã được thay thế bằng thông tư liên bộ số 71/TT-LB ngày 5/12/91 |
|
51 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Tổng cục Địa chính | 39/ TTLB | 20-07-1987 | Hướng dẫn lập dự toán các phương án đo đạc và lập bản đồ |
| Được thay thế bởi TTLT số 26/ TTLB ngày 3/5/1991 |
|
52 | Quyết định liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Ngoại giao | 323 QĐ-LB | 26-10-1987 | Quyết định định mức cung cấp tối thiểu cho cán bộ, nhân viên công tác tại các sứ quán | Toàn văn | Được thay bằng QĐ 65 TC/TCĐN ngày 19/01/94 |
|
53 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Tổng cục Thống kê | 61/ TT/ LB | 18-11-1987 | Về việc hướng dẫn mục lục ngân sách Nhà nước |
| Văn bản hết hiệu lực do có văn bản khác thay thế |
|
54 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải | 66/TT- LB | 04-12-1987 | Hướng dẫn thi hành Quyết định 211/ HĐBT ngày 9/11/87 về việc thu và sử dụng phí giao thông đường bộ, đường sông. |
| Đã có văn bản thay thế |
|
55 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải | 58/ TT/ LB | 14-12-1987 | Sửa đổi, bổ sung một số điểm về thực hiện thu phí giao thông đường bộ, đường sông |
| Đã có văn bản thay thế |
|
56 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Ngoại giao | 14/TT-LB | 21-04-1988 | Sửa đổi chế độ trang phục và tiền nộp lại cho công quỹ trong nước đối với cán bộ, công nhân, viên chức đi công tác dài hạn ở nước ngoài |
| Đã có văn bản thay thế. |
|
57 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Tổng cục Thống kê | 3/TTLB | 02-06-1988 | Hướng dẫn việc bàn giao kinh phí, tài sản của các Cục Thống kê cho địa phương quản lý |
| Văn bản hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
58 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Bộ Thương binh và Xã hội | 17/TT-LB | 16-05-1988 | Hướng dẫn chế độ trợ cấp khó khăn cho một số đối tượng hưởng chính sách thương binh và xã hội |
| Đã có văn bản thay thế. |
|
59 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Uỷ ban dân số và Kế hoạch hoá gia đình | 20/TTLB | 06-06-1988 | Hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí tổng điều tra dân số |
|
|
|
60 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 11/TT-LB | 09-06-1988 | Hướng dẫn thu nộp quỹ bảo hiểm xã hội do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý |
| Lạc hậu không phù hợp |
|
61 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Lương thực thực phẩm - Cục dự trữ quốc gia | 23TC/TNN | 13-06-1988 | Về việc tổ chức thu nộp, thanh toán quản lý và sử dụng thóc thuế nông nghiệp |
| Đã có văn bản thay thế |
|
62 | Thông tư Liên bộ Bộ Nông nghiệp công nghiệp thực phẩm - Bộ Tài chính - Bộ Y tế | 13/TT-LB | 18-07-1988 | Về chế độ lương thực đối với cán bộ y tế xã, phường, thị trấn |
| Không còn chế độ bao cấp nữa. Đã có văn bản thay thế |
|
63 | Thông tư liên bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính | 32/TT-LB | 01-08-1988 | Hướng dẫn mức chi bình quân cho một học sinh thuộc trường phổ thông các cấp và quỹ bảo trợ nhà trường |
| Đã có văn bản thay thế. |
|
64 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Uỷ ban khoa học và kỹ thuật Nhà nước - Bộ giáo dục và Đào tạo | 37/TTLB | 30-08-1988 | Hướng dẫn sử dụng nguồn thu xổ số kiến thiết. |
| Hết hiệu lực. |
|
65 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Ban Quản trị Trung ương | 01/TTLB | 22-09-1988 | Hướng dẫn thi hành Chỉ thị của Ban Bí thư về công tác tài chính Đảng |
|
|
|
66 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Quốc phòng | 170/TTLB | 29-10-1988 | Về giá bán hàng cho lực lượng vũ trang | Thực hiện xong |
|
|
67 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Y tế | 27/TT-LB | 03-11-1988 | Sửa đổi và bổ sung một số quy định tại Thông tư liên Bộ số 10/TT-LB ngày 28/3/1983 của liên bộ Bộ Y tế - Tài chính về việc phân cấp quản lý tài chính đối với công tác sinh đẻ có kế hoạch |
| Không còn phù hợp. Đã có văn bản thay thế |
|
68 | Thông tư liên bộ Bộ Lâm nghiệp - Bộ Tài chính | 27/TT-LB | 30-11-1988 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 116/HĐBT ngày 20/7/1988 của Hội đồng Bộ trưởng về việc sửa đổi mức thu tiền nuôi rừng và phương thức quản lý sử dụng tiền nuôi rừng |
| Đã có văn bản mới. |
|
69 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Ngân hàng Nhà nước | 54/ TT-LB | 24-12-1988 | Về việc hướng dẫn việc khoá sổ thu, chi ngân sách cuối năm và ngân sách Nhà nước năm 1998 |
| Tự hết hiệu lực |
|
70 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Tổng cục Bưu điện | 1-TT/LB | 03-01-1989 | Hướng dẫn xử lý bưu kiện, bưu phẩm vô thừa nhận |
| Lạc hậu |
|
71 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Lương thực thực phẩm - Cục dự trữ quốc gia | 9TT/LB-TC-NN-CNTP-DT | 20-04-1989 | Hướng dẫn tổ chức thu nộp thanh toán và quản lý sử dụng thóc thuế nông nghiệp. |
| Đã có văn bản thay thế |
|
72 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Ngoại thương | 11/ TT-LB | 25-04-1989 | Hướng dẫn thực hiện chế độ thu nộp ngân sách Nhà nước và bảo toàn vốn với thương nghiệp quốc doanh |
| Tự hết hiệu lực |
|
73 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Y tế | 13/TT-LB | 15-06-1989 | Hướng dẫn việc sử dụng ngoại tệ viện trợ và tự có của Bộ Y tế. |
| Đương nhiên hết hiệu lực |
|
74 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Y tế | 14/TT-LB | 15-06-1989 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định của Hội đồng Bộ trưởng về thu nộp phần viện phí y tế |
| Đã có văn bản thay thế |
|
75 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 22/TT-LB | 16-06-1989 | Sửa đổi phương thức nộp bảo hiểm xã hội do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý |
| Không còn phù hợp. Đã có văn bản thay thế |
|
76 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Khoa học công nghệ và Môi trường | 788 TC/ KHCNMT | 23-06-1989 | Hướng dẫn tạm thời phương thức cấp phát kinh phí cho hoạt động khoa học và kỹ thuật |
| Không còn phù hợp |
|
77 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Quốc phòng | 24/TTLB | 24-06-1989 | Quy định chế độ cấp phát hạn mức kinh phí đối với các đơn vị dự toán trong lực lượng vũ trang |
|
|
|
78 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Quốc phòng | 589/TTLB | 16-05-1989 | Hướng dẫn bổ sung một số chế độ đối với dân quân tự vệ và quân nhân dự bị | Thực hiện theo Pháp lệnh DQTV |
|
|
79 | Thông tư liên bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính | 9/TT-LB | 02-08-1989 | Hướng dẫn thực hiện chế độ chính sách đối với giáo viên mẫu giáo và cô nuôi dạy trẻ ở xã phường |
| Đã có Nghị định số 25/CP về lương mới |
|
80 | Thông tư liên bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính | 16/TT-LB | 14-08-1989 | Hướng dẫn thực hiện thu chi quỹ học phí trong ngành giáo dục phổ thông |
| Lạc hậu không còn phù hợp |
|
81 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Thuỷ lợi | 38 TTLB | 09-10-1989 | Hướng dẫn phân phối và quản lý thu nhập của các đơn vị thuộc Bộ Thuỷ lợi đi hợp tác lao động ở Cộng hoà IRAQ | Toàn văn | Hết cán bộ làm việc ở IRAQ. Mặt khác, TCT đã có TT hướng dẫn nộp thuế thu nhập |
|
82 | Quyết định liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Ngoại giao | 202 QĐ-LB | 24-11-1989 | Quyết định định mức cung cấp tối thiểu cho cán bộ, nhân viên công tác tại các sứ quán | Toàn văn | Được thay bằng QĐ 65 TC/TCĐN ngày 19/01/94 |
|
83 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Y tế | 01 /TT-LB | 04-01-1990 | Hướng dẫn phân phối và quản lý thu nhập của cán bộ công nhân viên thuộc Bộ Y tế đi hợp tác lao động tại IRAQ | Toàn văn | Thay thế bằng chế độ thuế thu nhập |
|
84 | Thông tư liên bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính | 7/TT-LB | 27-02-1990 | Hướng dẫn mức chi ngân sách giáo dục 1990 |
| Bỏ vì đã có văn bản mới thay thế |
|
85 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Y tế | 5/TT-LB | 26-03-1990 | Sửa đổi chế độ phụ cấp trực đêm cho cán bộ, nhân viên y tế |
| Đã có văn bản mới. |
|
86 | Thông tư liên bộ Bộ Lâm nghiệp - Bộ Tài chính | 09/ TT-LB | 05-05-1990 | Hướng dẫn thực hiện Nghị quyết của Hội đồng Bộ trưởng số 186/ HĐBT ngày 27/ 11/ 1989 về phân cấp ngân sách cho địa phương số thu tiền nuôi rừng. |
| Do ban hành Quyết định 232-CT ngày 30/7/1991 của HĐBT |
|
87 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ | 25 TTLB TC-NV | 07-07-1990 | Hướng dẫn việc tổ chức bảo vệ hệ thống Kho bạc Nhà nước |
| Thay bằng thông tư số 40 TTLB ngày 25/7/1996 |
|
88 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 29/TT-LB | 25-07-1990 | Hướng dẫn tạm thời việc cấp phát và quản lý các khoản lương hưu, trợ cấp thương binh xã hội |
| Đã có văn bản mới thay thế. |
|
89 | Quyết định liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Ngoại giao | 308 QĐ-LB | 14-08-1990 | Quyết định định mức cung cấp tối thiểu cho cán bộ, nhân viên công tác tại các sứ quán | Toàn văn | Được thay bằng QĐ 65 TC/TCĐN ngày 19/01/94 |
|
90 | Quyết định liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Ngoại giao | 309 QĐ-LB | 14-08-1990 | Quyết định định mức cung cấp tối thiểu cho cán bộ, nhân viên công tác tại các sứ quán | Toàn văn | Được thay bằng QĐ 65 TC/TCĐN ngày 19/01/94 |
|
91 | Quyết định liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Ngoại giao | 310 QĐ-LB | 14-08-1990 | Quyết định định mức cung cấp tối thiểu cho cán bộ, nhân viên công tác tại các sứ quán | Toàn văn | Được thay bằng QĐ 65 TC/TCĐN ngày 19/01/94 |
|
92 | Thông tư liên bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính | 23/TT-LB | 31-08-1990 | Hướng dẫn thực hiện thu, chi học phí trong giáo dục phổ thông |
| Đã có văn bản mới. |
|
93 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Quốc phòng | 02/ TT/ LB | 19-11-1990 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 268 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng |
|
|
|
94 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Y tế | 24/TT-LB | 13-12-1990 | Hướng dẫn nội dung chi tiêu cho công tác phòng, chống sốt rét |
| Đã có văn bản mới. |
|
95 | Quyết định liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Ngoại giao | 06-TT/LB | 18-01-1991 | Hướng dẫn thủ tục trả tiền cho người đi hợp tác lao động ở IRAQ về nước | Toàn văn | Tự hết hiệu lực khi thanh toán xong |
|
96 | Quyết định liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Ngoại giao | 72 QĐ-LB | 04-03-1991 | Quyết định định mức cung cấp tối thiểu cho cán bộ, nhân viên công tác tại các sứ quán | Toàn văn | Được thay bằng QĐ 65 TC/TCĐN ngày 19/01/94 |
|
97 | Quyết định liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Ngoại giao | 73 QĐ-LB | 04-03-1991 | Quyết định định mức cung cấp tối thiểu cho cán bộ, nhân viên công tác tại các sứ quán | Toàn văn | Được thay bằng QĐ 65 TC/TCĐN ngày 19/01/94 |
|
98 | Quyết định liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Ngoại giao | 74 QĐ-LB | 04-03-1991 | Quyết định định mức cung cấp tối thiểu cho cán bộ, nhân viên công tác tại các sứ quán | Toàn văn | Được thay bằng QĐ 65 TC/TCĐN ngày 19/01/94 |
|
99 | Thông tư liên bộ Bộ Xây dựng - Uỷ ban kế hoạch Nhà nước - Bộ Tài chính - Ngân hàng Nhà nước | 01/ TT/ LB | 09-03-1991 | Hướng dẫn thi hành điều lệ quản lý xây dựng cơ bản ban hành kèm theo Nghị định 385/HĐBT ngày 7-11-1990 của Hội đồng Bộ trưởng. |
| Thay thế bằng Nghị định 52/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 ban hành Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng và các văn bản hướng dẫn thi hành thay thế |
|
100 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải | 63/TT -LB | 13-03-1991 | Hướng dẫn thi hành Quyết định 13- CT ngày 11/1/91 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về thu phí qua cầu đường bộ. |
| Đã có văn bản thay thế |
|
101 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Y tế | 09/TT-LB | 04-04-1991 | Hướng dẫn, bổ sung việc cấp phát và quản lý kinh phí chi tiêu cho công tác phòng chống bệnh sốt rét |
| Đã có văn bản thay thế |
|
102 | Thông tư liên bộ Bộ Xây dựng - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính | 03/TTLB | 08-04-1991 | Hướng dẫn thi hành quy chế cho thuê nhà, thuê lao động đối với người nước ngoài lưu trú tại Việt Nam | Văn bản bãi bỏ | Thay thế bởi NĐ 56/CP ngày 18/9/1995 của Chính phủ ban hành Quy chế cho người nước ngoài, người Việt nam định cư ở nước ngoài thuê nhà tại Việt nam và Thông tư 28/BXD-QLN của Bộ Xây dựng ngày 11/06/1995 hướng dẫn quản lý hoạt động doanh nghiệp phục vụ cho người nước ngoài thuê nhà |
|
103 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Uỷ ban dân số và Kế hoạch hoá gia đình | 133/ TT/ LB | 17-04-1991 | Hướng dẫn việc cấp phát và quản lý kinh phí sự nghiệp dân số và kế hoạch hoá gia đình |
|
|
|
104 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 67/TT-LB | 15-11-1991 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định 323/CT về quyết toán cấp bù lỗ lương thực 1989 |
| Đã thực hiện xong |
|
105 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Y tế | 25/TT-LB | 21-11-1991 | Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính dự án 3844 do chương trình Lương thực thế giới (FAO) viện trợ |
| Do kết thúc dự án |
|
106 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Tổng cục Bưu điện -Bộ Giao thông vận tải | 224/TTLB | 25-11-1991 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định 158 /CT ngày 18/5/91 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về thu các phí cấp và bảo vệ tần số vô tuyến điện. |
| Đã có văn bản thay thế. |
|
107 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Công an - Bộ Ngoại giao | 71/ TT- LB | 05-12-1991 | Qui định việc thu tiền lệ phí cấp hộ chiếu, các loại giấy tờ, chứng nhận cho người nước ngoài và công dân Việt Nam nhập cảnh, xuất cảnh và cư trú. |
| Đã có văn bản thay thế. |
|
108 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải | 78/TT-LB | 26-12-1991 | Quy định hướng dẫn chế độ quản lý, cấp phát vốn quản lý và sửa chữa thường xuyên cầu đường |
| Đã có văn bản thay thế. Không còn phù hợp |
|
109 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Tổng cục Hải quan | 1010/TTLB | 31-12-1991 | Quy định mức thu và sử dụng lệ phí hải quan |
| Mức thu và cách sử dụng không còn phù hợp nên đã được thay thế bằng TTLT số 31/TTLT/TC-TCHQ ngày 04-10-1994 quy định chế độ thu nộp quản lý sử dụng lệ phí Hải quan |
|
110 | Thông tư liên bộ Toà án nhân dân tối cao - Bộ Tư pháp - Bộ Tài chính | 1/TT-LB | 10-01-1992 | Hướng dẫn việc xét xử và thi hành án về tài sản trong các vụ án hình sự và dân sự |
| Đã có văn bản thay thế |
|
111 | Thông tư liên bộ Trọng tài kinh tế Nhà nước - Bộ Tài chính | 2TT - LB | 10-01-1992 | Hướng dẫn thực hiện chế độ trang phục đối với trọng tài viên trọng tài kinh tế |
| Không còn trọng tài kinh tế. |
|
112 | Thông tư liên bộ Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/TT - LB | 24-01-1992 | Hướng dẫn chế độ trực đêm và chế độ phụ cấp phẫu thuật cho cán bộ công nhân viên ngành y tế |
| Đã có văn bản mới thay thế |
|
113 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải | 06/TT-LB | 09-03-1992 | Hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn hành khách |
| Đã có văn bản thay thế |
|
114 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Thuỷ sản | 7/TTLB | 01-04-1992 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 437/ HĐBT về cấp giấy phép thu lệ phí ( người và phương tiện hoạt động nghề cá của nước ngoài) và sử dụng tiền phạt |
|
|
|
115 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Y tế | 5/TT-LB | 11-04-1992 | Bổ sung việc quản lý kinh phí của ngân sách trung ương chi cho công tác phòng, chống sốt rét, bướu cổ và tiêm chủng mở rộng |
| Đã có văn bản mới thay thế |
|
116 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 16/TT-LB | 29-05-1992 | Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính chương trình quốc gia nước sinh hoạt nông thôn do tổ chức UNICEF viện trợ |
| Không cần dùng |
|
117 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 10/TTLB/LĐ-TC | 24-07-1992 | Hướng dẫn về chính sách cho vay đối với dự án nhỏ giảI quyết việc làm theo Nghị quyết 120/ HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng |
|
|
|
118 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Văn hoá - Thông tin | 2452/ TTLB | 11-08-1992 | Chế độ cấp phát, quản lý tài chính đối với các bảo tàng và di tích lịch sử văn hoá |
|
|
|
119 | Thông tư liên bộ Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 12/TT - LB | 18-09-1992 | Hướng dẫn thi hành Nghị định 299 /HĐBT về ban hành điều lệ bảo hiểm y tế |
| Đã có văn bản mới |
|
120 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Kế hoạch & Đầu tư | 1213/TT - LB | 26-09-1992 | Hướng dẫn việc quản lý tài chính của các chương trình khoa học và công nghệ cấp Nhà nước giai đoạn 1991 - 1995 |
| Không cần dùng |
|
121 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Khoa học công nghệ và Môi trường | 1291 TC/ KHCNMT | 08-10-1992 | Hướng dẫn việc trích lập và sử dụng quỹ phát triển khoa học và công nghệ của Bộ, tỉnh, thành phố |
| Không còn phù hợp |
|
122 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Quốc phòng | 60/TT-LB | 16-10-1992 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 247/HĐBT của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng |
|
|
|
123 | Thông tư liên bộ Bộ Văn hoá - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 80B/TT - LB | 01-11-1992 | Về việc bổ sung tạm thời một số chính sách đối với văn nghệ sỹ và vận động viên |
| Không còn phù hợp |
|
124 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Y tế | 14/TT - LB | 02-11-1992 | Hướng dẫn về trợ cấp tiền thuốc chữa bệnh cho nhân dân vùng cao, miền núi, rừng sâu |
| Không còn phù hợp |
|
125 | Thông tư liên bộ Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo | 22/TT - LB | 20-11-1992 | Hướng dẫn thực hiện trợ cấp cho giáo viên | Hết hiệu lực | vì đã có phụ cấp ưu đãi mới |
|
126 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Ngoại thương | 73-TT/LB | 27-11-1992 | Hướng dẫn thực hiện qui chế đặt và hoạt động của Văn phòng đại diện thường trú các tổ chức bảo hiểm nước ngoài tại Việt Nam |
| Thông tư này được ban hành căn cứ theo Nghị định số 382/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng ban hành Qui chế đặt và hoạt động của Văn phòng đại diện |
|
127 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Y tế | 86/TT-LB | 30-12-1992 | Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đề án POD thuộc nguồn viện trợ của Chính phủ Thuỵ-điển cho ngành y tế |
| Do kết thúc dự án |
|
128 | Thông tư Liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Uỷ ban khoa học Nhà nước | 03/TTLB/TC-LĐ-UBKHNN | 18-03-1993 | Hướng dẫn thực hiện chương trình viện trợ nhân đạo của Cộng hoà Séc và Slocakia ( cũ ) để hỗ trợ tạo việc làm và dạy nghề cho lao động Việt Nam về trước thời hạn |
| Thay thế bằng TTLT số 13/1999/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKH&ĐT ngày 8/5/1999 |
|
129 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải | 28/TTLB | 30-03-1993 | Qui định việc thu lệ phí quản lý xe và lái xe cơ giới đường bộ |
| Đã có văn bản thay thế. |
|
130 | Quyết định liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Ngoại giao | 277 TC/TCĐN | 11-05-1993 | Quyết định định mức cung cấp tối thiểu cho cán bộ, nhân viên công tác tại các sứ quán | Toàn văn | Được thay bằng QĐ 65 TC/TCĐN ngày 19/01/94 |
|
131 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 43/TT-LB | 31-05-1993 | Hướng dẫn việc lập kế hoạch, cấp phát quỹ tiền lương tăng thêm, chi trả và quyết toán quỹ tiền lương theo chế độ tiền lương mới |
| Không còn dùng |
|
132 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Toà án Nhân dân tối cao | 59 /TTLB | 15-07-1993 | Hướng dẫn thi hành Nghị định 329/ HĐBT ngày 16/9/92 về lệ phí trong tài và các khoản thu khác khi giải quyết tranh chấp kinh tế và xử lý vi phạm pháp luật. |
| Không còn cơ quan trọng tài kinh tế Nhà nước |
|
133 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 13/ TT/ LB | 29-07-1993 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 46/ CP ngày 23/6/1993 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ sinh hoạt phí đối với cán bộ Đảng, chính quyền và kinh phí họat động của các đoàn thể nhân dân ở xã, phường thị trấn |
| Thay thế bằng TT số 99/ 1998 TTLT ngày 19/5/1998 của BTCCBCP-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thi hành Nghị định số 09/1998/NĐ-CP sửa đổi bổ sung NĐ số 50/CP ngày 26/7/1995 về chế độ sinh hoạt phí đối với xã, phường, thị trấn |
|
134 | Thông tư Liên bộ Bộ Tài chính - Tổng cục Thống kê | 01/TTLB | 29-07-1993 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 52/ HĐBT ngày 19/ 2/ 1992 về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán và thống kê |
| Văn bản hết hiệu lực do Nghị định xử phạt vi phạm hành chính được tách riêng thành 2 lĩnh vực: kế toán và thống kê. Về thống kê, Tổng cục Thống kê đã có thông tư riêng |
|
135 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Quốc phòng | 17/ TT-LB | 29-07-1993 | Hướng dẫn cơ chế cấp phát và quản lý vốn đặc biệt chương trình Biển đông trường sa |
|
|
|
136 | Thông tư liên bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính | 14/TT - LB | 06-09-1993 | Hướng dẫn thực hiện thu chi học phí giáo dục phổ thông. | Không còn dùng | Bỏ vì đã có văn bản mới thay thế |
|
137 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bảo hiểm xã hội Việt Nam | 86/TTLB | 04-11-1993 | Hướng dẫn tạm thời phương thức thu nộp quỹ Bảo hiểm xã hội ( 5% ) và kinh phí công đoàn ( 2% ) |
|
|
|
138 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Thuỷ sản | 03/ TT/ LB | 11-11-1993 | Chế độ thu nộp và quản lý sử dụng phí và lệ phí về công tác bảo vệ nguồn thu thuỷ sản |
| Đã thay thế bởi TTLB Tài chính- Thuỷ sản số 89 TTLT ngày 27/ 11/ 1995. |
|
139 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Khoa học công nghệ và Môi trường | 99TC/ KHCNMT | 02-12-1993 | Quản lý thu, chi tài chính trong hoạt động sáng kiến sở hữu công nghiệp |
| Đã có văn bản thay thế. |
|
140 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 110/TT-LB | 31-12-1993 | Hướng dẫn tạm thời việc thu nộp 5% tiền lương vào quỹ bảo hiểm xã hội thuộc trách nhiệm đóng góp của người lao động |
| Không còn phù hợp |
|
141 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Y tế | 2/TT-LB | 07-01-1994 | Hướng dẫn truy thu bảo hiểm y tế năm 1993 |
| Không còn dùng |
|
142 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Uỷ ban chăm sóc bà mẹ và trẻ em | 16/TT-LB | 05-03-1994 | Hướng dẫn quản lý, cấp phát kinh phí cho chương trình quốc gia phòng chống suy dinh dưỡng ở trẻ em và chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
| Đã có văn bản mới |
|
143 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 19/TT-LB | 07-03-1994 | Hướng dẫn tạm thời về thu quỹ 15% bảo hiểm xã hội do ngành lao động thương binh và xã hội quản lý |
| Không còn phù hợp |
|
144 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 27/TT-LB | 30-03-1994 | Quy định chế độ thu và quản lý sử dụng lệ phí phí tổn về công tác bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
| Lạc hậu |
|
145 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Uỷ ban kế hoạch Nhà nước | 12/TT-LB | 01-04-1994 | Hướng dẫn thu hồi và sử dụng vốn vay đến hạn trả của quỹ quốc gia giải quyết việc làm |
| Thay thế bằng Thông tư 13/1999 ngày 8/5/1999 |
|
146 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 33/TT-LB | 14-04-1994 | Hướng dẫn bổ sung Thông tư 19/TT-LB ngày 7/3/1994 về việc quản lý thu chi quỹ bảo hiểm xã hội do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý |
| Không còn phù hợp, đã thay thế |
|
147 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải | 30 TT/LB | 10-08-1994 | Hướng dẫn việc bán và thanh toán vé tháng cước qua phà, cầu phao cho cán bộ, công nhân viên chức nhà nước, xã viên hợp tác xã đi làm việc hàng ngày qua bến phà, cầu phao. |
|
|
|
148 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Y tế | 71 TT/LB | 25-08-1994 | Hướng dẫn cơ chế quản lý, cấp phát và quyết toán các khoản chi của các chương trình y tế quốc gia phòng chống sốt rét, phòng chống bướu cổ, tiêm chủng mở rộng và phòng chống bệnh AIDS thuộc ngân sách Trung ương. |
| Đã có văn bản mới thay thế |
|
149 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Quốc phòng | 2411/TTLB | 27-12-1994 | Về thực hiện chế độ chi tiêu đối với sự nghiệp quốc phòng ở địa phương trong tình hình mới | Thay thế bởi TT-91-TC-QP ngày 29/6/1998 |
|
|
150 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Quốc phòng | 06/TTLB | 06-01-1995 | Hướng dẫn một số điểm về tài chính và ngân sách trong quân đội theo Quyết định số 829/TTg ngày 30-12-1995 của Chính phủ | Thay thế bởi TTLT QP-TC ngày 29/6/1998 |
|
|
151 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước | 02/TTLB/LĐ-TC-UBKHNN | 10-02-1995 | Hướng dẫn bổ sung việc thực hiện chương trình viện trợ nhân đạo của cộng hoà Séc và Slovakia ( cũ ) |
| Thay thế bằng TTLT số 13/1999/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKH&ĐT ngày 8/5/1999 |
|
152 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước | 03/TTLB/LĐ-TC-UBKHNN | 10-02-1995 | Hướng dẫn bổ sung đối tượng cho vay, quy trình chuyển vốn, nhiệm vụ thẩm định của Kho bạc Nhà nước về việc kiểm tra liên Bộ đối với các dự án Quỹ quốc gia giảI quyết việc làm |
| Thay thế bằng TTLT số 13/1999/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKH&ĐT ngày 8/5/1999 |
|
153 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Quốc phòng | 101/TTLB | 21-06-1995 | Hướng dẫn xử lý xe mô tô 2 bánh có nguồn nhập trái phép đang lưu hành trong một số đơn vị quân đội | Thực hiện xong |
|
|
154 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Uỷ ban dân tộc miền núi | 50/TTLB | 03-07-1995 | Hướng dẫn quản lý cấp phát, sử dụng nguồn vốn hỗ trợ dân tộc thiểu số, dân tộc Khơ me, Chăm đặc biệt khó khăn |
|
|
|
155 | Thông tư liên bộ Bộ Tài chính - Ban Tổ chức cán bộ Chính phủ | 125/TTLB | 25-03-1996 | hướng dẫn Quyết định 779/ TTg ngày 1/ 12/ 1995 về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với giáo viên trực tiếp giảng dạy tại các trường công lập |
| Được thay bằng TT số 147/1998/TT-LT ngày 5/3/1998 của liên Bộ BTCCBCP-BGD-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn Quyết định số 973/ 1997 QĐ/ TTg ngày 17/11/ 1997 của TTCP về chế độ phụ cấp ưu đãi giáo viên đang trực tiếp giảng dạy trong các trường công lập |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.