BỘ THƯƠNG MẠI Số: 07/2007/QĐ-BTM | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG TIÊU DÙNG ĐỂ PHỤC VỤ VIỆC XÁC ĐỊNH THỜI HẠN NỘP THUẾ NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 1 năm 2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 8 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế Xuất khẩu, Thuế nhập khẩu số 045/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục Hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Quyết định số 04/2006/QĐ-BTM ngày 13 tháng 01 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về việc ban hành Danh mục Hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
HÀNG TIÊU DÙNG ĐỂ PHỤC VỤ VIỆC XÁC ĐỊNH THỜI HẠN NỘP THUẾ NHẬP KHẨU
(kèm theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BTM ngày 28 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | |||
|
|
|
| Chương 2: Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ |
0201 |
|
|
| Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh |
0202 |
|
|
| Thịt trâu, bò, đông lạnh |
0203 |
|
|
| Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
0204 |
|
|
| Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
0205 | 00 | 00 | 00 | Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
0206 |
|
|
| Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
0207 |
|
|
| Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
0208 |
|
|
| Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
0209 | 00 | 00 | 00 | Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói |
0210 |
|
|
| Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ |
|
|
|
| Chương 3: Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
0301 |
|
|
| Cá sống (trừ loại để làm giống) |
0302 |
|
|
| Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
0303 |
|
|
| Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
0304 |
|
|
| Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
0305 |
|
|
| Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
0306 |
|
|
| Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người (trừ loại để làm giống) |
0307 |
|
|
| Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
|
|
| Chương 4: Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; Mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
0401 |
|
|
| Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
0402 |
|
|
| Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
0403 |
|
|
| Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao |
0404 |
|
|
| Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
0405 |
|
|
| Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads) |
0406 |
|
|
| Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát |
0407 |
|
|
| Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín |
0408 |
|
|
| Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác |
0409 | 00 | 00 | 00 | Mật ong tự nhiên |
0410 |
|
|
| Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
|
| Chương 6: Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí |
0603 |
|
|
| Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác |
0604 |
|
|
| Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác |
|
|
|
| Chương 7: Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được |
0701 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác |
0702 | 00 | 00 | 00 | Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh |
0703 |
|
|
| Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh (trừ loại để làm giống) |
0704 |
|
|
| Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
0705 |
|
|
| Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium spp), tươi hoặc ướp lạnh |
0706 |
|
|
| Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
0707 | 00 | 00 | 00 | Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh |
0708 |
|
|
| Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh |
0709 |
|
|
| Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh |
0710 |
|
|
| Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh |
0711 |
|
|
| Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được |
0712 |
|
|
| Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm |
0713 |
|
|
| Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt (trừ loại để làm giống) |
0714 |
|
|
| Sắn, củ dong, củ lan, A-ti-sô Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago |
|
|
|
| Chương 8: Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa |
0801 | 21 | 00 | 00 | - - Chưa bóc vỏ |
0801 | 22 | 00 | 00 | - - Đã bóc vỏ |
0801 | 32 | 00 | 00 | - - Đã bóc vỏ |
0802 |
|
|
| Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
0803 | 00 | 00 | 00 | Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô |
0804 |
|
|
| Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô |
0805 |
|
|
| Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô |
0806 |
|
|
| Quả nho, tươi hoặc khô |
0807 |
|
|
| Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi |
0808 |
|
|
| Quả táo, lê và qủa mộc qua, tươi |
0809 |
|
|
| Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi |
0810 |
|
|
| Quả khác, tươi |
0811 |
|
|
| Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác |
0813 |
|
|
| Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này |
0814 | 00 | 00 | 00 | Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác |
|
|
|
| Chương 9: Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị |
0901 | 21 |
|
| - - Chưa khử chất ca-phê-in: |
0901 | 22 |
|
| - - Đã khử chất ca-phê-in: |
0901 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác |
0902 |
|
|
| Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu |
0903 | 00 | 00 | 00 | Chè Paragoay |
0904 |
|
|
| Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền |
0910 |
|
|
| Gừng, nghệ tây, nghệ, lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ry (curry) và các loại gia vị khác |
|
|
|
| Chương 10: Ngũ cốc |
1006 | 20 |
|
| - Gạo lứt |
1006 | 30 |
|
| - Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ |
1006 | 40 | 00 | 00 | - Tấm |
|
|
|
| Chương 12: Hạt và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cây làm thức ăn gia súc
|
1206 | 00 | 00 | 00 | Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
|
|
|
Chương 15: Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã được chế biến;các loại sáp động vật hoặc thực vật |
1501 | 00 | 00 | 00 | Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03 |
1507 | 90 | 10 | 00 | - - Dầu đã tinh chế |
1507 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác |
1508 | 90 | 10 | 00 | - - Dầu đã tinh chế |
1508 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác |
1509 | 90 | 11 | 00 | - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
1510 | 00 | 91 | 00 | - - Dầu đã tinh chế |
1510 | 00 | 99 | 00 | - - Loại khác |
1511 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác |
1512 | 19 | 10 | 00 | - - - Dầu đã tinh chế |
1512 | 19 | 90 | 00 | - - - Loại khác |
1513 | 29 | 10 | 00 | - - - Dầu đã tinh chế |
|
|
|
| Chương 16: Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
|
|
|
| TOÀN BỘ CHƯƠNG |
|
|
|
| Chương 17: Đường và các loại kẹo đường
|
1701 | 91 | 00 | 00 | - - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
1701 | 99 |
|
| - - Loại khác |
1704 |
|
|
| Các loại kẹo đường (kể cả sô-cô-la trắng), không chứa ca cao |
|
|
|
| Chương 18: Ca cao và các chế phẩm từ ca cao |
1806 |
|
|
| Sôcôla và chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao (trừ loại đặc biệt dành sử dụng cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ, mã số 1806 90 20 00) |
|
|
|
| Chương 19: Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh |
1901 | 10 |
|
| - Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ: |
1901 | 90 | 31 | 00 | - - - Có chứa sữa |
1901 | 90 | 33 | 00 | - - - Loại khác, không chứa ca cao |
1901 | 90 | 34 | 00 | - - - Loại khác, chứa ca cao |
1901 | 90 | 41 | 00 | - - - Dạng bột |
1901 | 90 | 49 | 00 | - - - Dạng khác |
1901 | 90 | 52 | 00 | - - - Loại khác, không chứa ca cao |
1901 | 90 | 53 | 00 | - - - Loại khác, chứa ca cao |
1902 |
|
|
| Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnocchi, ravioli, cannelloni; cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến |
1904 |
|
|
| Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc hạt đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
1905 |
|
|
| Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự (trừ mã HS 1905 90 80 00) |
|
|
|
| Chương 20: Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các phần khác của cây |
|
|
|
| TOÀN BỘ CHƯƠNG |
|
|
|
| Chương 21: Các chế phẩm ăn được khác |
2101 |
|
|
| Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paraguay; rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó |
2103 |
|
|
| Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến |
2104 |
|
|
| Súp, nước xuýt và các chế phẩm để làm súp, nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất |
2105 | 00 | 00 | 00 | Kem lạnh (ice - cream) và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao |
2106 | 90 | 10 | 00 | - - Đậu phụ đã làm khô và đậu phụ dạng thanh |
2106 | 90 | 20 | 00 | - - Si rô đã pha mầu hoặc hương liệu |
2106 | 90 | 30 | 00 | - - Kem không sữa |
2106 | 90 | 91 | 00 | - - - Chế phẩm thực phẩm cho trẻ thiếu lactase |
2106 | 90 | 93 | 00 | - - - Chế phẩm sử dụng cho trẻ em khác |
2106 | 90 | 99 | 00 | - - - Loại khác |
|
|
|
| Chương 22: Đồ uống, rượu và giấm |
2201 |
|
|
| Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết |
2202 |
|
|
| Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09 |
2203 |
|
|
| Bia sản xuất từ malt |
2204 |
|
|
| Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09 |
2205 |
|
|
| Rượu vermourth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm |
2206 |
|
|
| Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác |
2207 |
|
|
| Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lich và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ. |
2208 |
|
|
| Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác. |
2209 | 00 | 00 | 00 | Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axetic |
|
|
|
| Chương 23: Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến. |
2309 | 10 |
|
| - Thức ăn cho chó hoặc mèo đã đóng gói để bán lẻ: |
|
|
|
| Chương 24: Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến |
2402 |
|
|
| Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá |
2403 |
|
|
| Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất thuốc lá |
2403 | 10 | 11 | 00 | - - - Thuốc lá lá đã được phối trộn |
2403 | 10 | 19 | 00 | - - - Loại khác |
2403 | 91 | 00 | 00 | - - Thuốc lá " thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên" |
2403 | 99 |
|
| - - Loại khác (trừ mã HS 2403 99 10 00 và 2403 99 30 00) |
|
|
|
|
Chương 33: Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
|
3303 | 00 | 00 | 00 | Nước hoa và nước thơm |
3304 |
|
|
| Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân |
3305 |
|
|
| Chế phẩm dùng cho tóc |
3306 |
|
|
| Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ |
3307 |
|
|
| Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế |
|
|
|
| Chương 34: Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao. |
3401 |
|
|
| Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy (trừ xà phòng ở dạng khác, phân nhóm 3401 20) |
3402 | 20 |
|
| - Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ: |
3405 |
|
|
| Chất đánh bóng và các loại kem dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên) trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04 (trừ mã HS 3405 40) |
3406 | 00 | 00 | 00 | Nến, nến cây và các loại tương tự |
|
|
|
| Chương 36: Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy, dẫn lửa; các chế phẩm dễ cháy khác |
3604 | 90 | 20 | 00 | - - Pháo hoa nhỏ và nụ nổ dùng để làm đồ chơi |
3605 |
|
|
| Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 36.04 |
|
|
|
| Chương 38: Các sản phẩm hoá chất khác |
3808 | 10 | 20 | 00 | - - Hương vòng chống muỗi (kể cả bột hương chống muỗi đã trộn sơ bộ) |
3808 | 10 | 30 | 00 | - - Tấm chống muỗi |
|
|
|
| Chương 39: Plastic và các sản phẩm bằng plastic
|
3918 |
|
|
| Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép: tấm phủ tường và phủ trần bằng plastics, như đã xác định trong Chú giải 9 của chương này |
3922 |
|
|
| Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic |
3924 |
|
|
| Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic |
3926 | 20 |
|
| Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay (trừ mã HS 3926 20 50 00) |
3926 | 30 | 00 | 00 | - Linh kiện lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự |
3926 | 40 | 00 | 00 | - Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác |
3926 | 90 | 92 |
| - - - Tấm thẻ để trình bày đồ nữ trang hoặc những đồ vật nhỏ để trang điểm cá nhân; chuỗi hạt; khuôn giầy: |
3926 | 90 | 93 | 00 | - - - Dây vợt racket có chiều dài không quá 15 m đã đóng gói để bán lẻ |
3926 | 90 | 96 | 00 | - - - Chuỗi tràng hạt cho người cầu nguyện |
|
|
|
| Chương 40: Cao su và các sản phẩm bằng cao su |
4014 |
|
|
| Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện lắp ráp bằng cao su cứng |
4015 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác |
4016 | 91 |
|
| - - Tấm lót sàn và tấm trải sàn: |
4016 | 99 | 94 | 00 | - - - - Thảm và tấm trải bàn |
|
|
|
| Chương 42: Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm) |
4201 | 00 | 00 | 00 | Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ |
4202 |
|
|
| Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy |
4203 |
|
|
| Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp (trừ mã 4203 29 10 00, 4203 21 00 00, 4203 40 00 00) |
|
|
|
| Chương 43: Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo |
4303 |
|
|
| Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông (trừ 4303 90 20 00) |
4304 |
|
|
| Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo (trừ 4304 00 20 00) |
|
|
|
| Chương 44: Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ, than từ gỗ |
4414 | 00 | 00 | 00 | Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự |
4419 | 00 | 00 | 00 | Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ |
4420 |
|
|
| Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp đựng đồ kim hoàn, đựng dao kéo và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc chương 94 |
4421 | 10 | 00 | 00 | - Mắc treo quần áo |
4421 | 90 | 92 | 00 | - - - Chuỗi hạt cầu nguyện |
4421 | 90 | 93 | 00 | - - - Chuỗi hạt loại khác |
4421 | 90 | 94 | 00 | - - - Tăm |
4421 | 90 | 99 | 00 | - - - Loại khác |
|
|
|
| Chương 46: Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loạivật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây |
4601 | 20 | 10 | 00 | - - Chiếu và thảm |
4601 | 20 | 20 | 00 | - - Mành |
4601 | 99 | 10 | 00 | - - - Chiếu và thảm |
|
|
|
| Chương 48: Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông
|
4814 |
|
|
| Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy |
4815 | 00 | 00 | 00 | Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
4817 |
|
|
| Phong bì, bưu thiếp, bưu thiếp trơn và các loại danh thiếp bằng giấy hoặc cáctông; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc cáctông, đựng các loại văn phòng phẩm |
4818 |
|
|
| Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm lót xenlulô hoặc súc xơ sợi xenlulo dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 16 cm hoặc cắt theo hình dạng, kích thước; khăn lau tay, giấy lụa lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sinh, khăn trải giường, các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí, đồ phụ kiện may mặc bằng bột giấy, giấy, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo (trừ 4818 50 10 00) |
4819 |
|
|
| Thùng, hộp, va li, túi xách và các loại bao bì khác bằng giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc cáctông dùng cho văn phòng, cửa hàng và những nơi tương tự |
4820 |
|
|
| Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc cáctông, album dùng để đựng mẫu hoặc để các bộ su tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc cáctông |
4823 | 60 | 00 | 00 | - Khay, bát, đĩa, cốc, chén và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc cáctông |
4823 | 90 | 10 | 00 | - - Giấy vàng mã |
|
|
|
| Chương 49: Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ |
4909 | 00 | 00 | 00 | Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn, điện tín, thư tín, thông báo, có hoặc không có minh hoạ, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc trang trí |
4910 | 00 | 00 | 00 | Các loại lịch in, kể cả bloc lịch |
|
|
|
| Chương 57: Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác
|
|
|
|
| TOÀN BỘ CHƯƠNG |
|
|
|
| Chương 61: Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc |
|
|
|
| TOÀN BỘ CHƯƠNG (trừ nhóm 6113 và 6114 30 10 00) |
|
|
|
| Chương 62 : Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc |
|
|
|
| TOÀN BỘ CHƯƠNG (trừ 6210, 6211 33 10 00, 6211 33 20 00, 6211 39 10 00, 6211 43 10 00, 6211 43 30 00, 6217 10 20 00, 6217 10 90 00, 6217 90 00 00) |
|
|
|
| Chương 63: Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; Quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn
|
6301 |
|
|
| Chăn và chăn du lịch |
6302 |
|
|
| Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp |
6303 |
|
|
| Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giừơng |
6304 |
|
|
| Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04 |
6307 | 10 |
|
| - Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự: |
6308 | 00 | 00 | 00 | Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự đóng gói sẵn để bán lẻ |
6309 | 00 | 00 | 00 | Quần áo và các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác |
|
|
|
| Chương 64: Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên
|
|
|
|
| TOÀN BỘ CHƯƠNG trừ nhóm 6406 |
|
|
|
| Chương 65: Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng
|
6503 | 00 | 00 | 00 | Mũ nỉ và các vật đội đầu bằng nỉ khác, làm từ thân mũ hình nón, hình chuông, thân mũ chóp bằng thuộc nhóm 65.01 đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí |
6504 | 00 | 00 | 00 | Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc chưa có lót, hoặc trang trí |
6505 |
|
|
| Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc hoặc làm từ ren, phớt hoặc vải dệt khác ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí |
6506 |
|
|
| Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí (trừ mũ bảo hộ công nghiêp, mũ bảo hiểm cho lính cứu hoá thuộc mã 6506 10 20 00, 6506 10 30 00, 6506 10 40 00 |
|
|
|
| Chương 66: Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên |
6601 |
|
|
| Các loại ô, dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự) |
6602 | 00 | 00 | 00 | Ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi da, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại tương tự |
|
|
|
| Chương 67: Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người |
6702 |
|
|
| Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo |
6703 | 00 | 00 | 00 | Tóc người đã được chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc loại vật liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự |
6704 |
|
|
| Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, độn tóc và các loại sản phẩm tương tự bằng tóc người, bằng lông động vật hoặc bằng các loại vật liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc người chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác |
|
|
|
| Chương 69: Đồ gốm, sứ
|
6910 |
|
|
| Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ |
6911 |
|
|
| Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ |
6912 | 00 | 00 | 00 | Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ |
6913 |
|
|
| Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác |
6914 |
|
|
| Các sản phẩm khác bằng gốm, sứ |
|
|
|
| Chương 70 : Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh
|
7013 |
|
|
| Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18) |
7018 | 10 | 00 | 00 | - Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh |
7018 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác |
|
|
|
| Chương 71: Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại được dát phủ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại
|
7113 |
|
|
| Đồ kim hoàn và các bộ phận rời của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý |
7114 |
|
|
| Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý |
7115 |
|
|
| Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý |
7116 |
|
|
| Sản phẩm bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) |
7117 |
|
|
| Đồ kim hoàn giả |
|
|
|
| Chương 73: Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép |
7321 |
|
|
| Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép |
7323 |
|
|
| Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép |
7324 |
|
|
| Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép |
|
|
|
| Chương 74: Đồng và các sản phẩm bằng đồng
|
7417 | 00 | 00 | 00 | Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt dùng cho gia đình không sử dụng điện và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng |
7418 |
|
|
| Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng |
|
|
|
| Chương 76: Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
|
7615 |
|
|
| Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm |
|
|
|
| Chương 82: Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng
|
8210 | 00 | 00 | 00 | Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống |
8211 | 91 | 00 | 00 | - - Dao ăn có lưỡi cố định |
8211 | 92 | 10 | 00 | - - - Dao nhíp |
8212 | 10 | 00 | 00 | - Dao cạo |
8212 | 20 | 10 | 00 | - - Lưỡi dao cạo kép |
8213 | 00 | 00 | 00 | Kéo, kéo thợ may và các loại tương tự, và lưỡi của chúng |
8214 | 20 | 00 | 00 | - Bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân) |
8215 |
|
|
| Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn tương tự |
|
|
|
| Chương 83: Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản
|
8301 | 30 | 90 | 00 | - - Loại khác |
8301 | 70 | 00 | 00 | - Chìa rời |
8302 | 42 | 00 | 00 | - - Loại khác, dùng cho đồ đạc trong nhà |
8302 | 50 | 00 | 00 | - Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự |
8306 |
|
|
| Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản, tượng nhỏ và đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản |
|
|
|
| Chương 84: Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và trang thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng |
8414 | 51 |
|
| - - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất không quá 125 W: |
8415 | 10 | 10 | 00 | - - Có công suất không quá 21,1 kW |
8415 | 81 | 91 | 00 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW |
8415 | 82 | 91 | 00 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW |
8415 | 83 | 91 | 00 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW |
8418 | 10 | 10 | 00 | - - Loại dùng cho gia đình |
8418 | 21 | 00 | 00 | - - Loại nén |
8418 | 22 | 00 | 00 | - - Loại hút, dùng điện |
8418 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác |
8418 | 30 | 10 | 00 | - - Dung tích không quá 200 lít |
8418 | 40 | 10 | 00 | - - Dung tích không quá 200 lít |
8419 | 11 | 11 | 00 | - - - - Bằng đồng |
8419 | 11 | 19 | 00 | - - - - Loại khác |
8419 | 19 | 11 | 00 | - - - - Bằng đồng |
8419 | 19 | 19 | 00 | - - - - Loại khác |
8419 | 81 |
|
| - - Dùng để làm nóng đồ uống hoặc để nấu hay hâm nóng đồ ăn: |
8421 | 12 | 10 | 00 | - - - Công suất không quá 30 lít |
8421 | 21 | 11 | 00 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình |
8421 | 21 | 21 | 00 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình |
8421 | 21 | 31 | 00 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình |
8421 | 22 | 11 | 00 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình |
8421 | 22 | 21 | 00 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình |
8421 | 22 | 31 | 00 | - - - - Máy và thiết bị lọc dùng trong gia đình |
8422 | 11 | 10 | 00 | - - - Hoạt động bằng điện |
8422 | 11 | 20 | 00 | - - - Hoạt động không bằng điện |
8423 | 10 |
|
| - Cân người kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình: |
8423 | 81 |
|
| - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 30 kg |
8450 |
|
|
| Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô, trừ 8450 20 00 và 8450 90 |
8451 | 21 | 00 | 00 | - - Công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô |
8451 | 80 | 19 | 00 | - - - Loại khác |
8452 | 10 | 00 | 00 | - Máy khâu dùng cho gia đình |
|
|
|
| Chương 85: Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh truyền hình và âm thanh; bộ phận và các phụ tùng của các loại máy trên
|
8509 |
|
|
| Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện (trừ các bộ phận thuộc phân nhóm 8509 90) |
8510 |
|
|
| Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện |
8516 |
|
|
| Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời, đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45 (trừ phân nhóm 8516 80 và 8516 90) |
8518 | 21 | 00 | 00 | - - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa |
8518 | 22 | 00 | 00 | - - Loa chùm, đã lắp vào cùng một thùng loa |
8518 | 30 | 10 | 00 | - - Tai nghe có khung choàng đầu |
8518 | 30 | 20 | 00 | - - Tai nghe không có khung choàng đầu |
8518 | 30 | 30 | 00 | - - Bộ micro/loa kết hợp |
8518 | 30 | 90 | 00 | - - Loại khác |
8519 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác |
8519 | 31 | 00 | 00 | - - Có cơ cấu tự động đổi đĩa |
8519 | 39 | 00 | 00 | - - Loại khác |
8519 | 92 | 00 | 00 | - - Cát-sét loại bỏ túi |
8519 | 93 | 90 | 90 | - - - - Loại khác |
8519 | 99 | 30 |
| - - - Loại dùng đĩa compact: |
8519 | 99 | 90 | 00 | - - - Loại khác |
8520 | 20 | 00 | 00 | - Máy trả lời điện thoại [ITA1/A-037][ITA1/B-199] |
8520 | 33 | 20 | 00 | - - - Máy ghi âm cát-sét bỏ túi kích thước không quá 170mm x 100mm x 45mm [ITA/2] |
8520 | 33 | 30 | 00 | - - - Máy ghi âm cát-sét có bộ khuyếch đại, có một hoặc nhiều loa hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài [ITA/2] |
8520 | 33 | 90 | 00 | - - - Loại khác |
8520 | 39 | 90 | 00 | - - - Loại khác |
8520 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác |
8521 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác |
8521 | 90 | 19 | 00 | - - - Loại khác |
8521 | 90 | 99 | 00 | - - - Loại khác |
8523 | 11 |
|
| - - Có chiều rộng không quá 4mm : [ITA1/A-038] [ITA1/B-201] |
8523 | 12 |
|
| - - Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm: [ITA1/A-039] [ITA1/B-201]: |
8523 | 13 |
|
| - - Có chiều rộng trên 6,5mm: [ITA1/A-040] [ITA1/B-201]: |
8524 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác |
8524 | 31 | 90 | 00 | - - - Loại khác |
8524 | 32 | 90 | 00 | - - - Loại khác |
8524 | 39 |
|
| - - Loại khác: |
8524 | 51 |
|
| - - Có chiều rộng không quá 4mm (trừ 8524 51 30 00) |
8524 | 52 |
|
| - - Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm (trừ 8524 52 30 00) |
8524 | 53 |
|
| - - Có chiều rộng trên 6,5mm, (trừ 8524 30 00) |
8525 | 20 | 80 | 00 | - - Điện thoại di động khác |
8525 | 40 |
|
| - Camera ghi hình ảnh nền và camera ghi hình ảnh khác; camera số: |
8527 | 12 | 00 | 00 | - - Radio cát sét loại bỏ túi |
8527 | 13 | 00 | 00 | - - Thiết bị khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh |
8527 | 19 | 90 | 00 | - - - Loại khác |
8531 |
|
|
| Thiết bị điện phát tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 8512 hoặc 8530 (trừ mã HS 8531 80 30 00 và 8531 90) |
8536 | 10 |
|
| - Cầu chì: |
8536 | 20 | 10 | 90 | - - - Loại khác |
8536 | 50 |
|
| - Cầu dao khác (trừ mã HS 8536 50 50 00) |
8536 | 69 | 10 | 00 | - - - Phích cắm điện thoại |
8536 | 69 | 90 | 00 | - - - Loại khác |
8539 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác |
8539 | 21 | 90 | 00 | - - - Loại khác |
8539 | 22 | 90 | 00 | - - - Loại khác |
8539 | 29 | 50 | 00 | - - - Loại khác, công suất trên 200W đến 300W, điện áp trên 100V |
8539 | 29 | 60 |
| - - - Loại khác, công suất không quá 200W và điện áp không quá 100V: |
8539 | 29 | 90 | 00 | - - - Loại khác |
8539 | 31 |
|
| - - Đèn huỳnh quang, catot nóng : |
8539 | 39 |
|
| - - Loại khác (trừ HS 8539 40) |
8539 | 49 | 00 | 00 | - - Loại khác |
|
|
|
| Chương 87: Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng
|
8711 | 10 | 10 | 00 | - - Xe đạp máy (Mopeds) |
8711 | 10 | 31 | 00 | - - - Xe scooter |
8711 | 10 | 32 | 00 | - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe |
8711 | 10 | 39 | 00 | - - - Loại khác |
8711 | 20 | 10 | 00 | - - Xe đạp máy (Mopeds) |
8711 | 20 | 20 | 00 | - - Xe môtô địa hình |
8711 | 20 | 44 | 00 | - - - Xe scooter |
8711 | 20 | 45 | 00 | - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 | 20 | 46 | 00 | - - - Loại khác |
8711 | 20 | 47 | 00 | - - - Xe scooter |
8711 | 20 | 48 | 00 | - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 | 20 | 49 | 00 | - - - Loại khác |
8711 | 20 | 51 | 00 | - - - Xe scooter |
8711 | 20 | 52 | 00 | - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 | 20 | 53 | 00 | - - - Loại khác |
8711 | 20 | 54 | 00 | - - - Xe scooter |
8711 | 20 | 55 | 00 | - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 | 20 | 56 | 00 | - - - Loại khác |
8711 | 90 | 10 | 00 | - - Xe đạp máy (Mopeds) |
8711 | 90 | 20 | 00 | - - Xe scooter |
8711 | 90 | 30 | 00 | - - Xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 | 90 | 40 | 00 | - - Mô tô thùng |
8711 | 90 | 95 | 00 | - - - -Không quá 200cc |
8712 |
|
|
| Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng) không lắp động cơ |
8715 |
|
|
| Xe đẩy trẻ mới sinh và phụ tùng của chúng |
|
|
|
| Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
|
9004 | 10 | 00 | 00 | - Kính râm |
9004 | 90 | 10 | 00 | - - Kính điều chỉnh (cận, viễn) |
9004 | 90 | 30 | 00 | - - Kính bơi |
9006 | 52 | 00 | 00 | - - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng dưới 35mm |
9006 | 53 | 00 | 00 | - - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng 35mm |
|
|
|
| Chương 91: Đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác và các bộ phận của chúng |
9101 |
|
|
| Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ với vỏ làm bằng kim loại quí hay kim loại mạ kim loại quí |
9102 |
|
|
| Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01 |
9103 |
|
|
| Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 91.04 |
9105 | 11 | 00 | 00 | - - Hoạt động bằng điện |
9105 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác |
9105 | 21 | 00 | 00 | - - Hoạt động bằng điện |
9105 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác |
9113 |
|
|
| Dây đeo, quai đeo, vòng đeo đồng hồ cá nhân và bộ phận của chúng |
|
|
|
| Chương 94: Đồ nội thất (giường, tủ, bàn ghế...); bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép
|
9401 | 30 | 00 | 00 | - Ghế quay có điều chỉnh độ cao |
9401 | 40 | 00 | 00 | - Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại |
9401 | 50 |
|
| - Ghế bằng song mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự: |
9401 | 61 |
|
| - - Đã nhồi đệm: |
9401 | 69 |
|
| - - Loại khác: |
9401 | 71 | 00 | 00 | - - Đã nhồi đệm |
9401 | 79 | 00 | 00 | - - Loại khác |
9401 | 80 |
|
| - Ghế khác: |
9403 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác |
9403 | 40 |
|
| - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp: |
9403 | 50 |
|
| - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ |
9403 | 60 | 11 | 00 | - - - Đã lắp ráp |
9403 | 60 | 19 | 00 | - - - Chưa lắp ráp |
9403 | 60 | 91 | 00 | - - - Đã lắp ráp |
9403 | 60 | 99 | 00 | - - - Chưa lắp ráp |
9403 | 70 | 90 | 00 | - - Loại khác |
9403 | 80 | 10 | 00 | - - Dùng trong phòng ngủ, phòng ăn hoặc phòng khách bằng song mây |
9403 | 80 | 20 | 00 | - - Dùng trong phòng ngủ, phòng ăn hoặc phòng khách bằng vật liệu khác |
9403 | 80 | 90 | 00 | - - Loại khác |
9404 |
|
|
| Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc |
9405 | 10 |
|
| - Bộ đèn chùm, đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác, trừ các loại được sử dụng ở nơi công cộng hoặc đường phố lớn (trừ 9405 10 20 00, 9405 10 30 00) |
9405 | 20 | 90 | 00 | - - Loại khác |
9405 | 30 | 00 | 00 | - Bộ đèn dùng cho cây nô-en |
9405 | 50 | 10 | 00 | - - Đèn áp suất sử dụng dầu trừ đèn dầu |
9405 | 50 | 21 | 00 | - - - Bằng đồng, sử dụng trong nghi lễ tôn giáo |
9405 | 50 | 22 | 00 | - - - Loại khác, bằng kim loại cơ bản hoặc bằng gỗ |
9405 | 50 | 23 | 00 | - - - Bằng plastic, đá, gốm sứ hoặc thuỷ tinh |
9405 | 50 | 29 | 00 | - - - Loại khác |
9406 | 00 | 20 | 00 | - Phòng tắm hơi |
|
|
|
| Chương 95: Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi và thể thao; các bộ phận và phụ tùng của chúng.
|
9501 | 00 | 10 | 00 | - Xe ba bánh |
9501 | 00 | 20 | 00 | - Đồ chơi có bánh xe khác |
9501 | 00 | 30 | 00 | - Xe ngựa cho búp bê (Dolls' carriages) |
9502 |
|
|
| Búp bê hình người |
9503 |
|
|
| Đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí |
9504 |
|
|
| Dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn đạn (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc (casino) và các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động (trừ mã HS 9504 30, 9504 90 10 00, 9504 90 30 00) |
9505 |
|
|
| Dụng cụ dùng trong lễ hội, hội hoá trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui cười |
9506 |
|
|
| Dụng cụ và thiết bị dùng cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh và các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này; bể bơi và bể bơi nông (paddling pool) |
9507 |
|
|
| Cần câu, lưỡi câu và các loại dây câu khác; vợt lưới bắt cá, vợt lưới bắt bướm và các loại lưới tương tự; chim giả làm mồi (trừ các loại thuộc nhóm 92.08 hoặc 97.05) và các dụng cụ cần thiết dùng cho săn hoặc bắn tương tự |
|
|
|
| Chương 96: Các mặt hàng khác |
9603 | 10 |
|
| - Chổi và bàn chải, gồm các cành nhỏ hoặc các chất liệu thực vật khác buộc lại với nhau, có hoặc không có cán: |
9603 | 21 | 00 | 00 | - - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ |
9603 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác |
9604 |
|
|
| Giần và sàng tay |
9605 |
|
|
| Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo |
9608 |
|
|
| Bút bi; bút phớt, bút phớt có ruột khác, bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (dupplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy, quản bút mực, quản bút chì, các loại quản bút tương tự, bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên trừ các loại thuộc nhóm 96.09 (trừ các mã HS 9608 91 và 9608 99) |
9609 |
|
|
| Bút chì (trừ các loại thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may |
9613 |
|
|
| Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện và các bộ phận của chúng, trừ đá lửa và bấc (trừ 9613 90) |
9614 |
|
|
| Tẩu hút thuốc sợi (kể cả bát điếu) và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu, và bộ phận của chúng |
9615 |
|
|
| Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự, ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và các loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16 và bộ phận của chúng |
9616 | 10 |
|
| - Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của chúng: |
9617 |
|
|
| Phích chân không và các loại bình chân không khác có kèm vỏ, các bộ phận của chúng, trừ ruột phích thủy tinh |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.