ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 811/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 29 tháng 11 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật NSNN 2015 và các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật;
Căn cứ Luật đấu thầu năm 2013 và các văn bản hướng dẫn Luật;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ, quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị;
Căn cứ Quyết định số 45/2018/QĐ-TTg ngày 09/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ họp trong hoạt động quản lý, điều hành của cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2015/TT-BTC ngày 26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, quy định chi tiết về Kế hoạch lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính Quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp;
Căn cứ Nghị quyết số 112/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh, về việc ban hành quy định phân cấp quản lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý;
Căn cứ Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Phê duyệt Đề án mua sắm trang thiết bị hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến 3 cấp trên địa bàn tỉnh
Căn cứ công văn số 177/TT.HĐND 18 ngày 28/11/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng năm 2019 của Sở Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và phương án phân bổ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2018;
Xét Tờ trình số 301/TTr-STC ngày 15/11/2019 của Sở Tài chính về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng; phân bổ kinh phí; phê duyệt danh mục mua sắm và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu của Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng; phê duyệt danh mục mua sắm hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến; kinh phí dự kiến mua sắm là: 14.800.000.000 đồng (Mười bốn tỷ, tám trăm triệu đồng), danh mục chi tiết theo biểu 01, 02 đính kèm.
Nguồn kinh phí: Từ sự nghiệp kinh tế đã giao cho đơn vị.
Điều 2. Phân bổ kinh phí cho Sở Thông tin và Truyền thông, để mua sắm thiết bị hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến 3 cấp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, số tiền là: 14.800.000.000 đồng (Mười bốn tỷ, tám trăm triệu đồng).
Nguồn kinh phí: Từ SN kinh tế trong dự toán NS tỉnh năm 2019.
Điều 3. Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu, gói thầu Mua sắm thiết bị Hội nghị truyền hình trực tuyến
1. Tên gói thầu:
- Gói thầu số 1: Mua thiết bị Hội nghị truyền hình trực tuyến.
- Gói thầu số 1a: Lập HSMT, đánh giá HSDT gói thầu số 1.
- Gói thầu số 1b: Thẩm định HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu số 1.
2. Giá gói thầu:
- Gói thầu số 1: 14.827.972.000 đồng
- Gói thầu số 1a: 29.656.000 đồng
- Gói thầu số 1b: 14.828.000 đồng
3. Nguồn kinh phí: Từ nguồn chi sự nghiệp kinh tế, đã giao cho đơn vị.
4. Hình thức lựa chọn nhà thầu:
- Gói thầu số 1: Đấu thầu rộng rãi trong nước qua mạng.
- Gói thầu số 1a, 1b: Chỉ định thầu rút gọn.
5. Phương thức lựa chọn nhà thầu:
- Gói thầu số 1: Một giai đoạn, hai túi hồ sơ.
6. Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu: Tháng 11/2019.
7. Loại hợp đồng: Hợp đồng trọn gói đối với mỗi gói thầu.
8. Thời gian thực hiện hợp đồng:
- Gói thầu số 1: 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
- Gói thầu 1a: 25 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (không bao gồm thời gian thẩm định, phát hành HSMT)
- Gói thầu 1b: 25 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (không bao gồm thời gian lập, phê duyệt HSMT và thời gian chuẩn bị HSDT của nhà thầu, đánh giá HSDT).
Điều 4. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm tổ chức lựa chọn nhà thầu theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt, đúng theo quy định hiện hành, đảm bảo tiết kiệm tối thiểu 1% giá gói thầu mua sắm và 4 % giá gói thầu tư vấn theo Thông báo 43/TB-UBND ngày 25/7/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; Tài chính; Thông tin và Truyền thông; Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. UBND TỈNH |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG HỆ THỐNG HỘI
NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC TUYẾN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 811/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 của UBND tỉnh)
STT |
Đơn vị |
Phần mềm hội nghị truyền hình 5-in-1 server License for Enterprise (license) |
Phần mềm hội nghị truyền hình SIP Server cho smartphones (license) |
Phần mềm hội nghị truyền hình cho client (license) |
Thiết bị hội nghị truyền hình đặt tại UBND tỉnh (bộ) |
Thiết bị đầu cuối cấp Sở, huyện (bộ) |
Thiết bị đầu cuối cấp xã (bộ) |
Thiết bị PC coded (bộ) |
Màn hình TV 55 inch (bộ) |
|
Tổng số |
1 |
1 |
160 |
1 |
33 |
126 |
34 |
69 |
I |
Cấp tỉnh |
1 |
1 |
26 |
1 |
25 |
0 |
26 |
3 |
1 |
HĐND tỉnh |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
1 |
2 |
UBND tỉnh |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
3 |
Sở Nội vụ |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
4 |
Sở KHĐT |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
5 |
Sở Tài chính |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
6 |
Sở GTVT |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
7 |
Sở GD&ĐT |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
8 |
Sở NN&PTNT |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
9 |
Sở Công thương |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
10 |
Sở TNMT |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
11 |
Sở LĐ, TB&XH |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
12 |
Sở VH, TT&DL |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
13 |
Sở Tư pháp |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
14 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
15 |
Sở Y tế |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
16 |
Sở KHCN |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
17 |
Sở Xây dựng |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
18 |
Sở TT&TT |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
19 |
Ban QL KCN |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
20 |
Viện KTXH |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
21 |
Ban QL ATTP |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
22 |
Ủy ban MTTQ |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
23 |
Hội phụ nữ |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
24 |
Hội CCB |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
25 |
Hội nông dân |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
1 |
26 |
Liên đoàn LĐ |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
1 |
II |
Cấp huyện |
0 |
0 |
8 |
0 |
8 |
0 |
8 |
7 |
1 |
Tp Bắc Ninh |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
2 |
Thị xã Từ Sơn |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
1 |
3 |
Huyện Tiên Du |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
1 |
4 |
Huyện Yên Phong |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
1 |
5 |
Huyện Thuận Thành |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
1 |
6 |
Huyện Gia Bình |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
1 |
7 |
Huyện Lương Tài |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
1 |
8 |
Huyện Quế Võ |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
1 |
III |
Cấp xã |
0 |
0 |
126 |
0 |
0 |
126 |
0 |
59 |
1 |
126 xã, phường, thị trấn |
0 |
|
126 |
|
|
126 |
|
59 |
DANH MỤC MUA SẮM HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRỰC TUYẾN NĂM
2019
(Kèm theo Quyết định số: 811/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 của UBND tỉnh)
STT |
Tên trang thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Phần mềm hội nghị truyền hình 5-in-1 server License for Enterprise |
License |
1 |
|
2 |
Phần mềm hội nghị truyền hình SIP Server cho smartphones |
License |
1 |
|
3 |
Phần mềm hội nghị truyền hình cho client |
License |
160 |
|
4 |
Thiết bị hội nghị truyền hình đặt tại UBND tỉnh |
Bộ |
1 |
|
5 |
Thiết bị đầu cuối cấp Sở, huyện |
Bộ |
33 |
|
6 |
Thiết bị đầu cuối cấp xã |
Bộ |
126 |
|
7 |
Thiết bị PC coded |
Bộ |
34 |
|
8 |
Màn hình TV 55 inch |
Bộ |
69 |
|
9 |
Khung giá lắp đặt thiết bị HNTH |
Bộ |
140 |
|
10 |
Lắp đặt phần cứng, cài đặt phần mềm |
Gói |
160 |
|
11 |
Vận chuyển |
Điểm |
135 |
|
12 |
Đào tạo, hướng dẫn sử dụng người dùng |
Lớp |
4 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.