ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 997/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 07 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1082/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 4 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực địa chất và khoáng sản trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1910/TTr-STNMT ngày 26 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 997/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính nội bộ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản |
Khoáng sản |
- Điều 28 Luật Khoáng sản năm 2010; - Điều 23, Điều 24 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
2 |
Khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Khoáng sản |
- Điều 78 Luật Khoáng sản năm 2010; - Điều 22 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 997/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: KHOÁNG SẢN
1. Thủ tục: Khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản
- Trình tự thực hiện
+ Bước 1: Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với các Bộ, cơ quan ngang Bộ liên quan khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản;
+ Bước 2: Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh gửi lấy ý kiến Bộ Tài nguyên và Môi trường, các Bộ, ngành có liên quan theo quy định tại Điều 23 của Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
+ Bước 3: Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn thiện hồ sơ khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt;
+ Bước 4: Thủ tướng Chính phủ ký Quyết định phê duyệt.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ Tài nguyên và Môi trường (Địa chỉ: số 10, Tôn Thất Thuyết, Phường Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội) hoặc Văn phòng Chính phủ (Địa chỉ: Số 01, đường Hoàng Hoa Thám, Quận Ba Đình, thành phố Hà Nội) hoặc qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành.
- Thành phần hồ sơ:
+ Công văn của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố;
+ Bản thuyết minh gồm các nội dung chính: Căn cứ pháp lý và tài liệu làm cơ sở khoanh định; nguyên tắc, phương pháp khoanh định; kết quả khoanh định theo từng lĩnh vực và tổng hợp danh mục các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản. Mỗi khu vực phải có bảng tọa độ các điểm khép góc theo hệ tọa độ VN-2000, trừ khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản vì lý do quốc phòng, an ninh. Phụ lục chi tiết kèm theo mô tả thông tin của từng khu vực đã khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản;
+ Bản đồ thể hiện các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm trên nền địa hình hệ tọa độ VN-2000, tỷ lệ từ 1/200.000 - 1/100.000, bao gồm cả đới hành lang bảo vệ, an toàn cho khu vực đã khoanh định (nếu có). Đối với các khu vực phức tạp, thể hiện trên các bản vẽ chi tiết tỷ lệ từ 1/25.000 - 1/10.000 hoặc lớn hơn.
- Thời gian lấy ý kiến kết quả khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản: Không quá 30 ngày làm việc.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Thủ tướng Chính phủ.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ.
- Phí, lệ phí: Không quy định.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
+ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản.
2. Thủ tục: Khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Trình tự thực hiện
+ Bước 1: Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có khoáng sản để khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản theo các tiêu chí quy định tại Điều 22 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
+ Bước 2: Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
+ Bước 3: Ủy ban nhân dân tỉnh ký Quyết định phê duyệt.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre (Địa chỉ: Số 07, Cách mạng tháng 8, phường An Hội, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) hoặc qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành.
- Thành phần hồ sơ: Không quy định.
- Thời gian thực hiện: Không quy định.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Phí, lệ phí: Không quy định.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
+ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.