ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 997/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 01 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1183/TTr-SLĐTBXH ngày 26/5/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế thủ tục hành chính số 4, số 5, số 6, số 7, số 8 Mục III - Lĩnh vực việc làm tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2002/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 997/QĐ-UBND ngày 01/06/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 19/5/2021của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài |
-Như trên- |
3 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
-Như trên- |
4 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
-Như trên- |
5 |
Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
-Như trên- |
6 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
-Như trên- |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 997/QĐ-UBND ngày 01/06/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Thủ tục Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐTBXH |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN; (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho cán bộ Văn phòng Sở để giao cho phòng LĐ-GDNN). |
01 ngày |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 4 |
Sở Lao đông-Thương binh và Xã hội |
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
2. Thủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN; (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho cán bộ Văn phòng Sở để giao cho phòng LĐ-GDNN). |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tại Trung tâm PVHCC tỉnh để chuyển Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ |
01 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký ban hành văn bản |
01 ngày |
Bước 9 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Lao đông -Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Sở Lao đông -Thương binh và Xã hội |
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
3. Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐTBXH |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN;(hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho cán bộ Văn phòng Sở để giao cho phòng LĐ-GDNN). |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Sở Lao đông -Thương binh và Xã hội |
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
4. Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐTBXH |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN; (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho cán bộ Văn phòng Sở để giao cho phòng LĐ-GDNN). |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Sở Lao đông -Thương binh và Xã hội |
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
5. Thủ tục Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐTBXH |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN;(hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện chuyển cho cán bộ Văn phòng Sở để giao cho phòng LĐ-GDNN). |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
02 ngày |
Bước 4 |
Sở Lao đông -Thương binh và Xã hội |
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
|||
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm hành chính công đến Phòng LĐ-GDNN;(hồ sơ gốc giao nhân viên bưu điện chuyển cho cán bộ Văn phòng Sở để giao cho phòng LĐ-GDNN). |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Giáo dục nghề nghiệp |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ; tham mưu tờ trình, dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
06 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Văn phòng Sở |
Chuyển hồ sơ, tờ trình, dự thảo Quyết định đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, duyệt nội dung hồ sơ |
01 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký ban hành văn bản |
01 ngày |
Bước 9 |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
Trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc Ghi chú: Đối với Nhà thầu có nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài. - Tuyển từ 500 lao động nước ngoài trở lên phải chờ 60 ngày đăng thông báo tuyển dụng lao động Việt Nam và các vị trí dự kiến tuyển lao động nước ngoài. - Tuyển dưới 500 lao động Việt Nam phải chờ 30 ngày đăng thông báo tuyển dụng lao động Việt Nam và các vị trí dự kiến tuyển lao động nước ngoài. Nếu lao động Việt Nam không trúng tuyển vào các vị trí dự kiến tuyển lao động nước ngoài theo yêu cầu của Nhà thầu. Sở Lao động - TBXH sẽ tham mưu cho UBND tỉnh đồng ý cho phép Nhà thầu được sử dụng lao động nước ngoài vào các vị trí mà người Việt Nam không đáp ứng được. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.