ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 983/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 31 tháng 5 năm 2024 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 19/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 516/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2023 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Dự án Nâng cấp đoạn Km18 - Km80, Quốc lộ 4B;
Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Đồ án Quy hoạch xây dựng vùng liên huyện Cao Lộc - Lộc Bình - Đình Lập (khu vực dọc tuyến Quốc lộ 4B), tỉnh Lạng Sơn đến năm 2045, tỷ lệ 1/25.000;
Căn cứ Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm (2021-2025) cho cấp huyện; Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021 - 2025) tỉnh Lạng Sơn tại Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh cho cấp huyện; Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của UBND tỉnh điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021 - 2025) tỉnh Lạng Sơn cho các huyện, thành phố;
Căn cứ Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lộc Bình; Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 258/TTr-STNMT ngày 20/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn, cụ thể:
1. Điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn để thực hiện Dự án Nâng cấp đoạn Km18 - Km80, Quốc lộ 4B.
(Chi tiết tại phụ lục 1, 2, 3 kèm theo Quyết định này).
2. UBND huyện Lộc Bình cập nhật nội dung điều chỉnh quy mô, địa điểm, phạm vi, ranh giới và số lượng dự án, công trình để thực hiện Dự án Nâng cấp đoạn Km18-Km80, Quốc lộ 4B vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lộc Bình bảo đảm phù hợp với hồ sơ thiết kế đã được duyệt.
(Có sơ đồ dự án điều chỉnh kèm theo Quyết định này).
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
Theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn UBND huyện Lộc Bình cập nhật dự án, chỉ tiêu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024. Tổ chức kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Chịu trách nhiệm toàn diện về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ, tài liệu, số liệu và các nội dung thẩm định trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn.
2. UBND huyện Lộc Bình có trách nhiệm:
- Chỉ đạo rà soát, điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất đã được HĐND tỉnh thông qua có thay đổi về tên dự án, quy mô, loại đất thu hồi; cập nhật dự án, chỉ tiêu sử dụng đất sau điều chỉnh vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 để tổ chức thực hiện; tổ chức công bố, công khai điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
- Thực hiện thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn Chủ đầu tư thực hiện thủ tục về đất đai theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và Chủ tịch UBND huyện Lộc Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY
MÔ, ĐỊA ĐIỂM, SỐ LƯỢNG DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN LỘC BÌNH, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 983/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
STT |
Theo điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt tại Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
Điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình Dự án theo hồ sơ thiết kế tại Quyết định số 516/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2023 của Bộ Giao thông vận tải |
Ghi chú |
||||||||||
Tên dự án |
Địa điểm |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Diện tích các loại đất |
Tên dự án |
Địa điểm |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Diện tích các loại đất |
||
I |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Dự án Nâng cấp đoạn Km18- Km80, Quốc lộ 4B |
Xã Khánh Xuân, Đồng Bục, Hữu Khánh, Tú Đoạn,Đông Quan, Lợi Bác,TT Na Dương |
6,29 |
137,99 |
131,7 |
LUC: 11,52 ; LUK: 9,88; HNK: 11,82; CLN: 3,72; RSX: 84,95; NTS: 0,87; ONT: 2,89; DTL: 0,61; NTD 0,07; SON:: 1,68; TIN: 0,01; MNC: 0,51; CSD: 3,17 |
Dự án Nâng cấp đoạn Km18-Km80, Quốc lộ 4B |
Xã Khánh Xuân, Đồng Bục, Hữu Khánh, Tú Đoạn, Đông Quan, Lợi Bác và TT Na Dương |
10,96 |
62,36 |
51,4 |
LUC: 8,16; LUK: 4,09; HNK: 8,03; CLN: 1,99; RSX: 24,56; NTS: 0,6; ONT: 1,75; ODT: 0,16; DVH: 0,07; DTL: 0,59; NTD: 0,01; TIN: 0,01; TSC: 0,01; SON: 0,92; CSD: 0,45; DGT:10,96 |
Điều chỉnh giảm quy mô, địa điểm |
II |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất san lấp Dự án: Nâng cấp đoạn Km18 - Km80, Quốc lộ 4B |
Xã Hữu Khánh, Đông Quan, Lợi Bác |
|
61,07 |
61,07 |
LUC: 0,31; LUK: 1,88; HNK: 1,23; RSX: 55,92; DGT: 0,61; CSD: 0,12 |
Đất san lấp dự án Nâng cấp đoạn Km18 - Km80, Quốc lộ 4B |
Xã Hữu Khánh |
|
1,63 |
1,63 |
RSX |
Điều chỉnh giảm quy mô, địa điểm |
III |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bãi đổ thải dự án Nâng cấp đoạn Km18 - Km80, Quốc lộ 4B |
Xã Đồng Bục, Hữu Khánh, Đông Quan, Lợi Bác |
|
16,43 |
16,43 |
LUC: 0,56; LUK: 1,54; HNK: 0,41; CLN: 1,65; RSX: 10,16; NTS: 0,16; ONT: 0,28; DTL: 0,04; SON: 1,12; CSD: 0,51 |
Đất bãi đổ thải dự án Nâng cấp đoạn Km18 - Km80, Quốc lộ 4B |
Xã Hữu Khánh, Đông Quan, Lợi Bác |
|
12,14 |
12,14 |
LUC: 0,59; LUK: 2,60; HNK: 1,41; CLN: 0,29;
RSX: 6,34; NTS: 0,01 |
Điều chỉnh giảm quy mô, địa điểm |
IV |
Dự án tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Khu nghỉ dưỡng sinh thái và dân cư hồ Nà Cáy |
Khu 10 Thị trấn Na Dương |
|
3,07 |
3,07 |
LUK 0,02; HNK 0,87; RSX 1,34; ODT 0,57; DGT 0,15; DTL 0,08; CDS 0,04 |
Khu tái định cư và dân cư 8+10 |
khu 8+10, Thị trấn Na Dương |
|
3,07 |
3,07 |
LUK 0,02; HNK 0,87; RSX 1,34; ODT 0,57; DGT 0,15; DTL 0,08; CDS 0,04 |
Điều chỉnh giảm quy mô, địa điểm |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT KỲ TRƯỚC HUYỆN LỘC BÌNH - TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 983/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích quy hoạch được duyệt (ha) |
Kết quả thực hiện |
||
Diện tích (ha) |
So sánh |
|||||
Tăng (+), |
Tỷ lệ (%) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
(7)=(5)/(4)*100% |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
87.326,82 |
88.919,52 |
1.592,70 |
101,82 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.851,50 |
6.092,46 |
240,96 |
104,12 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.201,30 |
3.338,53 |
137,23 |
104,29 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.602,35 |
4.779,57 |
177,22 |
103,85 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.569,40 |
1.657,33 |
(912,07) |
64,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9.729,90 |
9.815,05 |
85,15 |
100,88 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2.211,80 |
2.219,00 |
7,20 |
100,33 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
61.792,70 |
64.066,19 |
2.273,49 |
103,68 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
5.532,40 |
5.538,40 |
6,00 |
100,11 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
275,01 |
288,83 |
13,82 |
105,02 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
|
- |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
294,16 |
1,10 |
(293,06) |
0,37 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.961,80 |
8.212,68 |
(1.749,12) |
82,44 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.835,30 |
1.736,38 |
(98,92) |
94,61 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
12,41 |
6,08 |
(6,33) |
48,99 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
|
- |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
128,84 |
3,25 |
(125,59) |
2,52 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
63,20 |
17,04 |
(46,16) |
26,96 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
122,16 |
58,67 |
(63,49) |
48,02 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
413,31 |
248,93 |
(164,38) |
60,23 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
112,51 |
7,96 |
(104,55) |
7,07 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.203,76 |
2.604,42 |
(599,34) |
81,29 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.028,90 |
1.752,21 |
(276,69) |
86,36 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
172,20 |
128,32 |
(43,88) |
74,52 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
21,64 |
|
(21,64) |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,90 |
6,85 |
(4,05) |
62,84 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
82,60 |
55,75 |
(26,85) |
67,49 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
31,30 |
18,61 |
(12,69) |
59,46 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
174,90 |
30,25 |
(144,65) |
17,30 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
4,04 |
1,41 |
(2,63) |
34,90 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
|
- |
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
19,90 |
0,11 |
(19,79) |
0,55 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
526,10 |
501,11 |
(24,99) |
95,25 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,38 |
1,38 |
- |
100,00 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
116,30 |
105,97 |
(10,33) |
91,12 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
1,50 |
0,18 |
(1,32) |
12,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
3,30 |
|
(3,30) |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
8,80 |
2,27 |
(6,53) |
25,80 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
439,31 |
13,50 |
(425,81) |
3,07 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
10,92 |
10,92 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
8,86 |
0,12 |
(8,74) |
1,35 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.011,80 |
954,68 |
(57,12) |
94,35 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
217,00 |
170,48 |
(46,52) |
78,56 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,51 |
11,98 |
(6,53) |
64,72 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,88 |
2,73 |
(3,15) |
46,43 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
- |
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
22,57 |
23,72 |
1,15 |
105,10 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.362,82 |
1.374,60 |
11,78 |
100,86 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
965,81 |
965,69 |
(0,12) |
99,99 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,25 |
0,28 |
0,03 |
112,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.354,30 |
1.511,31 |
157,01 |
111,59 |
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN LỘC BÌNH - TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 983/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ |
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||
Thị trấn Lộc Bình |
Thị trấn Na Dương |
Xã Ái Quốc |
Xã Đồng Bục |
Xã Đông Quan |
Xã Hữu Khánh |
Xã Hữu Lân |
Xã Khánh Xuân |
Xã Khuất Xá |
Xã Lợi Bác |
Xã Mẫu Sơn |
Xã Minh Hiệp |
Xã Nam Quan |
Xã Sàn Viên |
Xã Tam Gia |
Xã Thống Nhất |
Xã Tĩnh Bắc |
Xã Tú Đoạn |
Xã Tú Mịch |
Xã Xuân Dương |
Xã Yên Khoái |
||||||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
98.642,9 |
0,0 |
98.642,92 |
1.776,68 |
1.146,09 |
9.869,11 |
972,22 |
7.358,52 |
2.109,90 |
9.103,98 |
3.055,79 |
2.734,87 |
7.445,39 |
5.655,37 |
5.226,03 |
6.181,61 |
6.465,72 |
4.877,08 |
4.730,88 |
4.879,11 |
2.485,81 |
5.323,00 |
4.619,32 |
2.626,44 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
87.326,8 |
0,0 |
87.326,82 |
1.329,91 |
679,99 |
8.094,10 |
810,29 |
6.375,43 |
1.738,24 |
8.787,40 |
2.555,56 |
2.190,70 |
6.968,69 |
5.176,39 |
4.828,75 |
5.964,48 |
5.240,00 |
4.580,52 |
4.278,37 |
4.206,47 |
1.943,14 |
4.841,38 |
4.410,26 |
2.326,75 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.851,5 |
0,0 |
5.851,50 |
112,50 |
141,36 |
173,44 |
186,38 |
607,42 |
215,31 |
246,50 |
216,94 |
438,41 |
319,20 |
47,66 |
313,48 |
247,14 |
333,61 |
214,84 |
401,62 |
140,89 |
700,38 |
414,10 |
125,78 |
254,54 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.201,3 |
0,0 |
3.201,30 |
63,37 |
87,59 |
31,08 |
94,39 |
315,11 |
132,64 |
63,23 |
172,26 |
198,65 |
83,73 |
9,93 |
286,88 |
93,75 |
150,78 |
106,42 |
315,32 |
- |
414,60 |
388,35 |
46,74 |
146,48 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
4.602,35 |
134,18 |
82,56 |
209,12 |
118,90 |
427,13 |
212,86 |
251,40 |
174,36 |
212,35 |
197,06 |
67,05 |
565,68 |
84,03 |
132,39 |
84,31 |
665,39 |
47,71 |
330,41 |
229,29 |
231,66 |
144,51 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.569,4 |
0,0 |
2.569,40 |
40,43 |
51,03 |
69,96 |
50,26 |
104,38 |
71,88 |
100,80 |
114,71 |
194,87 |
304,91 |
177,95 |
69,99 |
228,06 |
91,57 |
47,64 |
258,72 |
67,05 |
231,69 |
148,52 |
48,78 |
96,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9.729,9 |
0,0 |
9.729,90 |
- |
- |
1.223,61 |
- |
- |
- |
3.086,14 |
- |
- |
152,73 |
1.407,56 |
431,20 |
560,94 |
397,00 |
596,78 |
9,42 |
789,28 |
- |
64,16 |
1.011,08 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2.211,8 |
0,0 |
2.211,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.211,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
61.792,7 |
0,0 |
61.792,70 |
1.032,58 |
386,42 |
6.404,19 |
443,76 |
5.200,16 |
1.225,47 |
5.096,02 |
2.038,17 |
1.327,47 |
5.974,68 |
1.260,44 |
3.438,17 |
4.821,46 |
4.270,86 |
3.629,82 |
2.910,33 |
3.157,57 |
647,62 |
3.809,37 |
2.988,80 |
1.729,34 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
5.532,4 |
0,0 |
5.532,40 |
- |
- |
246,49 |
- |
167,66 |
- |
1.224,30 |
48,90 |
- |
235,86 |
99,05 |
38,82 |
504,80 |
494,63 |
327,59 |
154,18 |
200,93 |
- |
24,16 |
1.765,03 |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
275,01 |
9,88 |
17,67 |
3,74 |
10,51 |
33,12 |
12,72 |
2,84 |
8,06 |
17,03 |
15,45 |
1,43 |
9,88 |
10,03 |
13,27 |
5,95 |
30,47 |
3,97 |
33,04 |
21,26 |
3,71 |
10,98 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
294,16 |
0,34 |
0,95 |
10,04 |
0,48 |
3,22 |
- |
3,70 |
3,32 |
0,57 |
4,66 |
2,50 |
0,35 |
12,82 |
1,30 |
1,18 |
2,42 |
- |
- |
154,68 |
0,45 |
91,18 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.961,8 |
0,0 |
9.961,80 |
418,65 |
457,08 |
1.730,35 |
150,57 |
870,30 |
347,75 |
218,64 |
433,72 |
480,12 |
346,42 |
465,25 |
236,05 |
184,90 |
1.093,49 |
229,32 |
368,29 |
650,86 |
475,76 |
357,79 |
171,24 |
275,25 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.835,3 |
0,0 |
1.835,30 |
8,82 |
- |
1.535,04 |
- |
92,18 |
55,32 |
- |
- |
33,56 |
- |
3,15 |
15,00 |
8,43 |
- |
3,64 |
2,00 |
0,02 |
10,48 |
26,94 |
- |
40,72 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
12,4 |
0,0 |
12,41 |
0,63 |
0,09 |
0,41 |
0,13 |
0,77 |
7,01 |
0,20 |
0,16 |
0,11 |
0,23 |
0,02 |
0,14 |
0,40 |
0,17 |
0,33 |
0,33 |
0,10 |
0,19 |
0,20 |
0,20 |
0,59 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
0,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
150,0 |
-21,2 |
128,84 |
- |
- |
- |
- |
128,84 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
63,2 |
0,0 |
63,20 |
2,84 |
6,46 |
- |
3,12 |
1,90 |
2,90 |
- |
9,71 |
0,87 |
- |
0,97 |
0,62 |
3,66 |
10,00 |
5,43 |
1,91 |
- |
0,50 |
- |
0,22 |
12,09 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
101,0 |
21,2 |
122,16 |
4,06 |
57,40 |
0,10 |
2,89 |
20,34 |
5,78 |
- |
2,16 |
- |
1,86 |
0,06 |
0,71 |
1,90 |
0,94 |
0,89 |
0,17 |
- |
6,57 |
0,51 |
1,44 |
14,38 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
413,3 |
0,0 |
413,31 |
- |
16,40 |
- |
- |
12,47 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
384,39 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
110,38 |
8,50 |
3,60 |
- |
0,09 |
2,36 |
8,07 |
- |
84,59 |
0,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,55 |
- |
1,06 |
- |
- |
0,27 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.189,8 |
14,0 |
3.203,76 |
166,14 |
207,62 |
144,65 |
56,62 |
336,65 |
125,93 |
96,83 |
126,75 |
143,96 |
140,93 |
72,36 |
133,13 |
80,11 |
444,83 |
113,49 |
187,94 |
67,31 |
214,09 |
151,92 |
75,66 |
116,84 |
|
Trong đó: |
|
|
0,0 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.028,9 |
0,0 |
2.028,90 |
94,17 |
75,06 |
108,01 |
41,52 |
214,31 |
100,50 |
77,24 |
106,84 |
93,92 |
101,06 |
58,64 |
118,45 |
45,37 |
96,95 |
85,05 |
166,54 |
29,11 |
135,08 |
124,62 |
52,94 |
103,52 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
172,2 |
0,0 |
172,20 |
5,63 |
6,27 |
1,29 |
5,20 |
15,58 |
5,59 |
1,33 |
2,53 |
21,75 |
8,66 |
0,81 |
6,45 |
2,59 |
17,84 |
5,92 |
4,43 |
0,47 |
34,77 |
16,60 |
2,99 |
5,50 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
4,6 |
17,0 |
21,64 |
0,65 |
0,45 |
0,90 |
1,03 |
1,41 |
0,77 |
0,97 |
1,02 |
0,97 |
1,76 |
0,70 |
1,26 |
1,00 |
1,09 |
1,33 |
1,53 |
0,47 |
1,50 |
0,86 |
0,91 |
1,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,9 |
0,0 |
10,90 |
2,33 |
0,82 |
0,33 |
0,22 |
0,23 |
0,37 |
0,30 |
0,32 |
0,27 |
0,59 |
0,19 |
0,42 |
0,27 |
0,92 |
0,47 |
0,98 |
0,24 |
0,77 |
0,31 |
0,33 |
0,22 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
82,6 |
0,0 |
82,60 |
13,84 |
11,72 |
2,75 |
1,13 |
4,26 |
1,97 |
2,73 |
2,29 |
3,74 |
3,67 |
3,54 |
2,98 |
3,01 |
3,21 |
2,75 |
4,52 |
1,32 |
4,94 |
4,58 |
1,36 |
2,29 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
31,3 |
0,0 |
31,30 |
2,79 |
1,55 |
3,64 |
1,54 |
2,05 |
0,80 |
0,66 |
1,14 |
3,19 |
2,03 |
0,78 |
1,04 |
1,39 |
0,79 |
2,30 |
1,57 |
0,53 |
1,08 |
0,62 |
0,53 |
1,28 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
174,9 |
0,0 |
174,90 |
1,04 |
32,03 |
26,93 |
0,56 |
10,58 |
0,82 |
12,39 |
4,38 |
4,58 |
20,03 |
4,44 |
0,68 |
9,74 |
10,46 |
0,51 |
0,68 |
17,95 |
0,93 |
0,54 |
15,05 |
0,58 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
4,0 |
0,0 |
4,04 |
0,09 |
0,08 |
0,20 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,08 |
0,03 |
0,09 |
0,45 |
1,76 |
0,08 |
0,55 |
0,10 |
0,10 |
0,06 |
0,02 |
0,02 |
- |
0,03 |
0,23 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
0,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
19,9 |
0,0 |
19,90 |
- |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
12,25 |
- |
4,64 |
- |
1,07 |
0,82 |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
526,1 |
0,0 |
526,10 |
21,59 |
71,96 |
- |
- |
86,31 |
10,01 |
- |
- |
- |
2,29 |
- |
- |
- |
308,31 |
2,23 |
- |
- |
22,40 |
- |
- |
1,00 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,4 |
0,0 |
1,38 |
0,88 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
116,3 |
0,0 |
116,30 |
20,91 |
3,14 |
- |
5,39 |
1,90 |
1,78 |
0,23 |
8,20 |
14,36 |
0,39 |
- |
1,77 |
16,19 |
5,16 |
0,51 |
7,63 |
12,56 |
12,10 |
2,72 |
0,70 |
0,66 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
1,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
3,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
3,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
8,80 |
2,22 |
3,54 |
0,60 |
- |
- |
- |
0,90 |
- |
0,97 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
439,3 |
0,0 |
439,31 |
- |
- |
- |
- |
- |
17,67 |
- |
53,12 |
- |
- |
368,52 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
8,86 |
0,80 |
0,12 |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
5,41 |
- |
- |
0,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,88 |
- |
- |
1,02 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.011,8 |
0,0 |
1.011,80 |
- |
- |
21,07 |
51,04 |
103,37 |
96,99 |
54,43 |
77,90 |
66,68 |
41,68 |
7,77 |
62,46 |
38,30 |
36,33 |
30,58 |
95,91 |
14,29 |
89,87 |
48,22 |
23,24 |
51,67 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
217,0 |
0,0 |
217,00 |
134,23 |
82,77 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,5 |
0,0 |
18,51 |
6,67 |
0,58 |
0,45 |
0,34 |
1,81 |
0,51 |
0,30 |
0,32 |
0,23 |
0,47 |
0,87 |
1,01 |
0,82 |
0,40 |
0,32 |
0,66 |
0,37 |
0,28 |
0,42 |
0,33 |
1,35 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,3 |
1,6 |
5,88 |
0,57 |
1,63 |
- |
- |
0,04 |
0,66 |
- |
- |
- |
0,03 |
2,77 |
- |
- |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
0,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
0,0 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
17,48 |
4,16 |
0,50 |
0,06 |
- |
- |
0,67 |
0,50 |
3,16 |
2,00 |
- |
1,16 |
0,50 |
0,54 |
0,50 |
1,00 |
0,50 |
- |
0,50 |
- |
1,23 |
0,50 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
22,57 |
2,19 |
0,15 |
- |
1,53 |
0,50 |
0,66 |
- |
3,00 |
3,02 |
0,05 |
0,22 |
0,21 |
- |
0,17 |
0,89 |
2,65 |
0,04 |
5,49 |
0,26 |
- |
1,54 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
1.364,95 |
68,99 |
79,71 |
28,57 |
33,94 |
142,58 |
20,69 |
66,38 |
66,28 |
75,23 |
85,35 |
5,07 |
22,23 |
50,74 |
85,41 |
72,75 |
74,66 |
42,82 |
121,20 |
129,23 |
68,92 |
24,20 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
965,81 |
10,05 |
0,05 |
- |
0,75 |
26,47 |
4,89 |
- |
1,16 |
154,17 |
75,82 |
1,75 |
0,02 |
- |
130,24 |
- |
0,01 |
525,91 |
24,65 |
0,02 |
- |
9,85 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
0,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,23 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.354,3 |
0,0 |
1.354,30 |
28,12 |
9,02 |
44,66 |
11,36 |
112,79 |
23,91 |
97,94 |
66,51 |
64,05 |
130,28 |
13,73 |
161,23 |
32,23 |
132,23 |
67,24 |
84,22 |
21,78 |
66,91 |
123,83 |
37,82 |
24,44 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
0,0 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
0,0 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
7.950,0 |
-0,6 |
7.949,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.323,00 |
|
2.626,44 |
3 |
Đất đô thị |
KDT |
2.922,8 |
0,0 |
2.922,77 |
1.776,68 |
1.146,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
KNN |
4.486,0 |
0,1 |
4.486,05 |
83,59 |
113,11 |
66,06 |
119,52 |
367,30 |
168,58 |
113,63 |
229,62 |
296,09 |
236,19 |
98,91 |
321,88 |
207,78 |
196,57 |
130,24 |
444,68 |
33,53 |
530,45 |
462,61 |
71,13 |
194,58 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
73.734,4 |
0,0 |
73.734,40 |
1.032,58 |
386,42 |
7.627,80 |
443,76 |
5.200,16 |
1.225,47 |
8.182,16 |
2.038,17 |
1.327,47 |
6.127,41 |
4.879,80 |
3.869,37 |
5.382,40 |
4.667,86 |
4.226,60 |
2.919,75 |
3.946,85 |
647,62 |
3.873,53 |
3.999,88 |
1.729,34 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
2.449,9 |
0,0 |
2.449,91 |
|
180,83 |
|
|
|
37,84 |
|
45,48 |
263,41 |
|
363,40 |
|
|
388,70 |
|
|
1.170,25 |
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
2.211,8 |
0,0 |
2.211,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.211,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
150,0 |
-21,2 |
128,84 |
- |
- |
- |
- |
128,84 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
107,3 |
0,0 |
107,26 |
12,27 |
15,20 |
|
8,20 |
|
|
|
69,32 |
|
|
2,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
63,2 |
0,0 |
63,20 |
2,84 |
6,46 |
- |
3,12 |
1,90 |
2,90 |
- |
9,71 |
0,87 |
- |
0,97 |
0,62 |
3,66 |
10,00 |
5,43 |
1,91 |
- |
0,50 |
- |
0,22 |
12,09 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
0,0 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
1.649,1 |
0,0 |
1.649,12 |
|
|
51,86 |
90,56 |
139,36 |
136,26 |
83,49 |
115,28 |
99,01 |
72,13 |
33,83 |
93,35 |
68,85 |
69,29 |
71,76 |
132,37 |
43,62 |
126,03 |
80,41 |
56,60 |
85,06 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
0,0 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.