ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 982/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 26 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN; LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Căn cứ Quyết định số 880/QĐ-BGDĐT ngày 28/3/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1402/TTr-SGDĐT ngày 21 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tây Ninh (Danh mục và nội dung quy trình nội bộ được kèm theo).
Điều 2. Văn phòng UBND tỉnh và các sở, ngành liên quan có trách nhiệm như sau:
1. Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh truy cập vào địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để tải toàn bộ nội dung các TTHC. Khẩn trương tham mưu hoàn thành việc xây dựng quy trình điện tử để cập nhật lên Hệ thống Một cửa điện tử tập trung của tỉnh. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông đồng bộ, cập nhật đầy đủ quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn. Cập nhật toàn bộ quy trình điện tử giải quyết TTHC lên Hệ thống Một cửa điện tử tập trung tại địa chỉ https://motcua.tayninh.gov.vn. Niêm yết công khai tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và triển khai thực hiện các TTHC này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố, công khai theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì phối hợp các đơn vị liên quan thực hiện cập nhập và đăng tải các thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC theo quy định của pháp luật.
3. Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ danh mục và quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được công bố, công khai, chủ trì rà soát quy trình điện tử được cập nhật trên Hệ thống Một cửa điện tử tập trung của tỉnh. Đồng thời, tham mưu vận hành các hệ thống liên quan đến việc tiếp nhận và trả kết quả đảm bảo thông suốt, thuận lợi, đảm bảo an toàn, an ninh thông tin theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1735/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tây Ninh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN;
LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 982/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. TTHC sửa đổi, bổ sung (Cấp tỉnh)
STT |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh (1.004435) |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
- Căn cứ pháp lý; - Thành phần hồ sơ; thay sổ hộ khẩu bằng Thẻ Căn cước công dân, Chứng minh nhân dân, Giấy xác nhận thông tin về cư trú, Giấy thông báo số định danh cá nhân |
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ |
2 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số (1.004436) |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
- Căn cứ pháp lý; - Thành phần hồ sơ: thay sổ hộ khẩu bằng Thẻ Căn cước công dân, Chứng minh nhân dân, Giấy xác nhận thông tin về cư trú, Giấy thông báo số định danh cá nhân |
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ |
3 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người (1.002982) |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
- Căn cứ pháp lý; - Thành phần hồ sơ: thay sổ hộ khẩu bằng Thẻ Căn cước công dân, Chứng minh nhân dân, Giấy xác nhận thông tin về cư trú, Giấy thông báo số định danh cá nhân |
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ |
4 |
Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên (1.005144) |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
- Căn cứ pháp lý; - Thành phần hồ sơ: thay sổ hộ khẩu bằng Thẻ Căn cước công dân, Chứng minh nhân dân, Giấy xác nhận thông tin về cư trú, Giấy thông báo số định danh cá nhân |
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ |
5 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (1.005090) |
Quy chế thi, tuyển sinh |
- Căn cứ pháp lý - Thành phần hồ sơ: thay đổi mẫu đơn xác nhận |
Thông tư số 04/2023/TTBGDĐT ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
II. TTHC sửa đổi, bổ sung (Cấp huyện)
STT |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Hỗ trợ học tập đối với trò mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người (1.003702) |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
- Căn cứ pháp lý; - Thành phần hồ sơ: thay sổ hộ khẩu bằng Thẻ Căn cước công dân, Chứng minh nhân dân, Giấy xác nhận thông tin về cư trú, Giấy thông báo số định danh cá nhân |
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ |
2 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo (1.001622) |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
- Căn cứ pháp lý; - Thành phần hồ sơ: thay sổ hộ khẩu bằng Thẻ Căn cước công dân, Chứng minh nhân dân, Giấy xác nhận thông tin về cư trú, Giấy thông báo số định danh cá nhân |
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ |
3 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp (1.008950) |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
- Căn cứ pháp lý; - Thành phần hồ sơ: thay sổ hộ khẩu bằng Thẻ Căn cước công dân, Chứng minh nhân dân, Giấy xác nhận thông tin về cư trú, Giấy thông báo số định danh cá nhân |
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ |
III. CẤP XÃ: không thay đổi
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.