ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 981/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 15 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-VPCP ngày 05 tháng 8 năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình ở địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông tại Tờ trình số 133/TTr-SGDĐT ngày 09 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Viễn Thông Đắk Nông và các đơn vị có liên quan đồng bộ TTHC theo quy định; Niêm yết, công khai nội dung TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; UBND cấp huyện niêm yết công khai tại Bộ phận một cửa theo quy định
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC/Dịch vụ công |
Cấp giải quyết |
I. Lĩnh vực giáo dục mầm non (gồm: 01 TTHC cấp huyện) |
|
||
1 |
1.004494 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
Cấp huyện |
II. Lĩnh vực giáo dục tiểu học (gồm: 01 TTHC cấp huyện) |
|
||
1 |
1.005099 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
Cấp huyện |
III. Lĩnh vực giáo dục trung học (gồm: 02 TTHC cấp tỉnh; 05 TTHC cấp huyện) |
|
||
1 |
2.002478 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Cấp tỉnh |
2 |
1.001088 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
Cấp tỉnh |
3 |
3.000182 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
Cấp huyện |
4 |
2.001904 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Cấp huyện |
5 |
1.005108 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Cấp huyện |
6 |
2.002481 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Cấp huyện |
7 |
2.002482 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
Cấp huyện |
IV. Lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (gồm: 10 TTHC cấp tỉnh; 06 TTHC cấp huyện) |
|
||
1 |
1.000729 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Cấp tỉnh |
2 |
1.005143 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
Cấp tỉnh |
3 |
1.009002 |
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên |
Cấp tỉnh |
4 |
1.002407 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
Cấp tỉnh |
5 |
1.001714 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
Cấp tỉnh |
6 |
1.004435 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
Cấp tỉnh |
7 |
1.004436 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
Cấp tỉnh |
8 |
1.002982 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
Cấp tỉnh |
9 |
1.005144 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
Cấp tỉnh |
10 |
2.002593 |
Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh |
Cấp tỉnh |
11 |
1.004438 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
Cấp huyện |
12 |
1.003702 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
Cấp huyện |
13 |
1.001622 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
Cấp huyện |
14 |
1.008950 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
Cấp huyện |
15 |
1.008951 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
Cấp huyện |
16 |
2.002594 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện |
Cấp huyện |
V. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (gồm: 08 TTHC cấp tỉnh) |
|
||
1 |
1.005017 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
Cấp tỉnh |
2 |
1.005053 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Cấp tỉnh |
3 |
1.005043 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Cấp tỉnh |
4 |
1.005466 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
Cấp tỉnh |
5 |
1.004712 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
Cấp tỉnh |
6 |
1.001000 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Cấp tỉnh |
7 |
1.005061 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Cấp tỉnh |
8 |
2.001985 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Cấp tỉnh |
VI. Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài (gồm: 06 TTHC cấp tỉnh) |
|
||
1 |
1.001492 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp tỉnh |
2 |
1.001499 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
Cấp tỉnh |
3 |
1.001497 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
Cấp tỉnh |
4 |
1.001496 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
Cấp tỉnh |
5 |
1.000939 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp tỉnh |
6 |
1.001493 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp tỉnh |
VII. Lĩnh vực thi, tuyển sinh (gồm: 04 TTHC cấp tỉnh) |
|
||
1 |
1.005090 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
Cấp tỉnh |
2 |
1.005098 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
Cấp tỉnh |
3 |
1.005095 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
Cấp tỉnh |
4 |
1.009394 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
Cấp tỉnh |
VIII. Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ (gồm: 02 TTHC cấp tỉnh) |
|
||
1 |
1.005092 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Cấp tỉnh |
2 |
1.004889 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
Cấp tỉnh |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.