ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 977/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 31 tháng 03 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ THUỘC PHẠM VI TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 – 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 293/TTr-STNMT ngày 30 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Nhà ở và công sở thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nhà ở và công sở thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ THUỘC PHẠM VI TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
((Ban hành kèm theo Quyết định số: 977/QĐ-UBND ngày 31/03/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
STT 35 |
Thủ tục Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài (1.007748.000.00.00.H08) |
30 ngày |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường (qua Chi cục Quản lý đất đai) |
Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 |
10 ngày |
Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo phòng Đất đai và Đo đạc bản đồ thuộc Chi cục Quản lý đất đai phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 6,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày 2.4. Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai thông qua kết quả: 01 ngày 2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày |
||||
10 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản; chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường (Văn phòng Đăng ký đất đai) để tiếp tục giải quyết |
||||
06 ngày |
Bước 4. Văn phòng Đăng ký đất đai trình ký Giấy chứng nhận, cụ thể: 4.1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận thuộc Văn phòng Đăng ký đất đai phân công thụ lý: 0,5 ngày. 4.2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày. 4.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày 4.4. Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký duyệt trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường: 01 ngày. |
||||
02 ngày |
Bước 5. Sở Tài nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận và chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
||||
1,5 ngày |
Bước 6. Văn phòng Đăng ký đất đai cập nhật dữ liệu vào cơ sở dữ liệu đất đai; Chuyển hồ sơ đã giải quyết cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh để trả kết quả và sao 01 bản Giấy chứng nhận chuyển cho Sở Xây dựng để theo dõi. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.