ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 975/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 28 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh tại Tờ trình số 63/TTr-TTHCC ngày 25/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 82 thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
(kèm theo Danh mục TTHC, Quy trình và sơ đồ từng TTHC).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh)
Mã số |
Tên Thủ tục |
|
|
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT |
1 |
QTT-NN-01 |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
2 |
QTT-NN-02 |
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
3 |
QTT-NN-03 |
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
4 |
QTT-NN-04 |
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm |
5 |
QTT-NN-05 |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy phân bón. |
6 |
QTT-NN-06 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
7 |
QTT-NN-07 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
8 |
QTT-NN-08 |
Thủ tục Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
9 |
QTT-NN-09 |
Xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật đối với các trường hợp quảng cáo trên các phương tiện |
10 |
QTT-NN-10 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật. |
11 |
QTT-NN-11 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón |
12 |
QTT-NN-12 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
13 |
QTT-NN-13 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
14 |
QTT-NN-14 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
15 |
QTT-NN-15 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
|
|
LĨNH VỰC KIỂM LÂM - LÂM NGHIỆP |
16 |
QTT-NN-16 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư) |
17 |
QTT-NN-17 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES |
18 |
QTT-NN-18 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
19 |
QTT-NN-19 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
20 |
QTT-NN-20 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
21 |
QTT-NN-21 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
22 |
QTT-NN-22 |
Chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
23 |
QTT-NN-23 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
24 |
QTT-NN-24 |
Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
|
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y |
25 |
QTT-NN-25 |
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động khác liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
26 |
QTT-NN-26 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
27 |
QTT-NN-27 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
28 |
QTT-NN-28 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) |
29 |
QTT-NN-29 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. |
30 |
QTT-NN-30 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
31 |
QTT-NN-31 |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
32 |
QTT-NN-32 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở do địa phương quản lý (cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung, cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ chuyên kinh doanh động vật, chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ, cơ sở thu gom động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm) |
33 |
QTT-NN-33 |
Thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi |
34 |
QTT-NN-34 |
Thủ tục tiếp nhận bản công bố hợp quy điều kiện trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học |
35 |
QTT-NN-35 |
Thủ tục tiếp nhận bản công bố hợp quy điều kiện trại chăn nuôi lợn an toàn sinh học |
36 |
QTT-NN-36 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) cho sản phẩm hàng hóa xuất khẩu đối với giống vật nuôi (Bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật |
37 |
QTT-NN-37 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
38 |
QTT-NN-38 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
39 |
QTT-NN-39 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
40 |
QTT-NN-40 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
41 |
QTT-NN-41 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
42 |
QTT-NN-42 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
43 |
QTT-NN-43 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
44 |
QTT-NN-44 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
45 |
QTT-NN-45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
46 |
QTT-NN-46 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
47 |
QTT-NN-47 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm, thủy sản , bao gồm: Cấp giấy chứng nhận điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở: cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở giết mổ động vật tập trung, cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ; |
48 |
QTT-NN-48 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm, thủy sản hết hạn |
49 |
QTT-NN-49 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm, thủy sản vẫn còn hạn nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi thông tin, bổ sung thông tin |
50 |
QTT-NN-50 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
|
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN |
51 |
QTT-NN-51 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng nuôi chủ lực |
52 |
QTT-NN-52 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
53 |
QTT-NN-53 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
54 |
QTT-NN-54 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên. |
55 |
QTT-NN-55 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ nuôi trồng |
56 |
QTT-NN-56 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản và kiểm tra duy trì điều kiện cơ sở |
57 |
QTT-NN-57 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
|
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH |
58 |
QTT-NN-58 |
Thủ tục thẩm định Dự án đầu tư xây dựng hoặc thẩm định thiết kế cơ sở công trình. |
59 |
QTT-NN-59 |
Thủ tục thẩm định Báo cáo Kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình. |
60 |
QTT-NN-60 |
Thủ tục thẩm định thiết kế kỹ thuật - dự toán, thiết kế bản vẽ thi công - dự toán xây dựng công trình. |
|
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
61 |
QTT-NN-61 |
Thủ tục công nhận làng nghề |
62 |
QTT-NN-62 |
Thủ tục công nhận nghề truyền thống |
63 |
QTT-NN-63 |
Thủ tục công nhận làng nghề truyền thống |
|
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC-KỸ THUẬT |
64 |
QTT-NN-64 |
Thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
65 |
QTT-NN-65 |
Thủ tục công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
66 |
QTT-NN-66 |
Thủ tục hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) |
|
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
67 |
QTT-NN-67 |
Thủ tục cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
68 |
QTT-NN-68 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
69 |
QTT-NN-69 |
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
70 |
QTT-NN-70 |
Thủ tục gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi. |
71 |
QTT-NN-71 |
Thủ tục cấp lại giấy phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
72 |
QTT-NN-72 |
Thủ tục cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
73 |
QTT-NN-73 |
Thủ tục phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
74 |
QTT-NN-74 |
Thủ tục phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
75 |
QTT-NN-75 |
Thủ tục cấp phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
76 |
QTT-NN-76 |
Thủ tục cấp phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi báo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
77 |
QTT-NN-77 |
Thủ tục cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
78 |
QTT-NN-78 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
79 |
QTT-NN-79 |
Thủ tục cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
80 |
QTT-NN-80 |
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dich vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
81 |
QTT-NN-81 |
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
82 |
QTT-NN-82 |
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sán, nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.