CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 972/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 19 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2024 quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-BTC ngày 12/8/2024 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 64/TTr-STC ngày 16/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính mới ban hành và 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính Bắc Ninh.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Tài chính:
1. Đăng tải công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận và đơn vị giải quyết theo quy định. Thời hạn hoàn thành 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
2. Chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC theo nội dung công bố tại Quyết định này, các quy định có liên quan đến việc giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông và mức độ triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến. Thời hạn hoàn thành 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ TTHC số thứ tự thứ 5, 7 phần A mục I lĩnh vực quản lý giá được công bố tại Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 và nội dung có quy định về TTHC đối với TTHC được công bố theo Phụ lục đính kèm Quyết định này tại các Quyết định đã được ban hành của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Trung tâm Hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bắc Ninh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
STT |
MÃ HỒ SƠ TTHC |
TÊN TTHC |
CÁCH THỨC THỰC HIỆN |
ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN |
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT |
PHÍ, LỆ PHÍ |
TÊN VBQPPL QUY ĐỊNH NỘI DUNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||
1 |
1.012735.000.00.00.H05 |
Hiệp thương giá |
- Cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân nộp hồ sơ theo một trong các hình thức sau: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh, địa chỉ: số 11A Lý Thái Tổ, TP Bắc Ninh. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trực tiếp tại nơi tiếp nhận hồ sơ hoặc qua dịch vụ bưu chính |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở quản lý ngành, lĩnh vực được giao tổ chức hiệp thương giá tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Đơn vị thực hiện TTHC: Bên mua và bên bán hàng hóa, dịch vụ - Cơ quan giải quyết TTHC: Sở quản lý ngành, lĩnh vực được giao tổ chức hiệp thương giá. - Người có thẩm quyền quyết định: Sở quản lý ngành, lĩnh vực được giao tổ chức hiệp thương giá. |
Thời hạn giải quyết: 40 ngày Trong đó: - Thời hạn tiếp nhận và trả kết quả: 01 ngày. - Thời hạn rà soát văn bản đề nghị hiệp thương giá: tối đa 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hiệp thương giá (tính theo dấu công văn đến hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); - Thời hạn để các bên bổ sung thông tin nếu văn bản đề nghị hiệp thương giá không đúng quy định: tối đa 15 ngày làm việc (tính theo dấu công văn đến hoặc qua dịch vụ công trực tuyến); - Thời hạn tổ chức hiệp thương giá: tối đa 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hiệp thương giá đủ điều kiện theo quy định (tính theo dấu công văn đến hoặc qua dịch vụ công trực tuyến). |
Chi phí thuê đơn vị tư vấn xác định mức giá hàng hóa, dịch vụ trong trường hợp bên mua và bên bán không thỏa thuận được mức giá tại hội nghị hiệp thương giá và tiếp tục đề nghị Cơ quan hiệp thương giá (Sở quản lý ngành, lĩnh vực) xác định mức giá để hai bên thực hiện. |
- Luật Giá ngày 19/6/2023. - Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá. |
2 |
1.012744.000.00.00.H05 |
Thủ tục điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
- Cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân nộp hồ sơ theo một trong các hình thức sau: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh, địa chỉ: số 11A Lý Thái Tổ, TP Bắc Ninh. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trực tiếp tại nơi tiếp nhận hồ sơ hoặc qua dịch vụ bưu chính |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở quản lý ngành, lĩnh vực được giao điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Đơn vị thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ - Cơ quan giải quyết TTHC: Sở quản lý ngành, lĩnh vực được giao điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ - Người có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh quyết định điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ |
Chia 02 trường hợp: 1. Trường hợp hàng hóa, dịch vụ do một cấp định giá: Thời hạn giải quyết là 60 ngày: - Thời hạn thẩm định phương án giá: Tối đa là 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ bảo đảm điều kiện để thẩm định phương án giá. Trường hợp phức tạp, thời gian tối đa để thẩm định được tính bổ sung tối đa 30 ngày. - Thời hạn trả lời nếu kiến nghị điều chỉnh giá không hợp lý: Trong tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn trình và ban hành văn bản định giá: Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành văn bản định giá trong tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ do cơ quan thẩm định phương án giá trình. 2. Trường hợp hàng hóa, dịch vụ do hai cấp định giá: Thời hạn giải quyết là 90 ngày: - Thời hạn thẩm định phương án giá: Tối đa là 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ bảo đảm điều kiện để thẩm định phương án giá. Trường hợp phức tạp, thời gian tối đa để thẩm định được tính bổ sung tối đa 30 ngày. - Thời hạn trả lời nếu kiến nghị điều chỉnh giá không hợp lý: Trong tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn trình và ban hành văn bản định giá: Cơ quan có thẩm quyền định khung giá hoặc giá tối đa hoặc giá tối thiểu ban hành văn bản định khung giá hoặc giá tối đa hoặc giá tối thiểu trong tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ của cơ quan có thẩm quyền định giá cụ thể gửi. Sau khi có khung giá hoặc giá tối đa hoặc giá tối thiểu, cơ quan thẩm định phương án giá rà soát, trình cơ quan có thẩm quyền định giá cụ thể ban hành văn bản định giá cụ thể trong tối đa 30 ngày kể từ ngày cơ nhận được hồ sơ do cơ quan thẩm định phương án giá trình. |
Không có |
- Luật Giá ngày 19/6/2023. - Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
1 |
1.006241 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá |
Quản lý giá |
Các sở ban ngành địa phương |
2 |
2.002217 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
Luật Giá số 16/2023/QH15 ngày 19/6/2023 |
Quản lý giá |
Các sở ban ngành địa phương |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.