ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 970/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 31 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO 21 NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP ÁP DỤNG TRONG ĐÀO TẠO NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Báo cáo kết quả thẩm định số 02/BC-HĐTĐ ngày 22 tháng 02 năm 2023 của Hội đồng thẩm định định mức kinh tế - kỹ thuật;
Theo đề nghị của của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 38/TTr-SLĐTBXH ngày 17 tháng 3 năm 2023 (kèm theo Biên bản họp Hội đồng thẩm định định mức kinh tế - kỹ thuật cho 21 nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh ngày 10 tháng 02 năm 2023).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thuật cho 21 nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong đào tạo nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh, gồm các nghề như sau:
1. Nghề Kỹ thuật làm bánh.
2. Nghề Nghiệp vụ lưu trú.
3. Nghề Nghiệp vụ nhà hàng.
4. Kỹ thuật pha chế đồ uống.
5. Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính.
6. Công nghệ thông tin (hay Tin học ứng dụng, Ứng dụng phần mềm, Tin học văn phòng).
7. Điện dân dụng.
8. Kỹ thuật chế biến món ăn.
9. Sản xuất Mây tre đan (hay Đan nhựa giả mây, Đan lát thủ công).
10. May công nghiệp.
11. Nuôi lợn rừng, lợn nuôi thả.
12. Trồng cây có múi.
13. Trồng dâu - nuôi tằm.
14. Nuôi và phòng trị bệnh cho Trâu, bò.
15. Nuôi và phòng trị bệnh cho Gà.
16. Sửa chữa máy nông nghiệp.
17. Điện tử dân dụng.
18. Hàn điện.
19. Trồng và nhân giống nấm.
20. Trồng rau an toàn.
21. Lắp đặt điện nội thất.
(Chi tiết như các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan triển khai thực hiện định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các nghề nêu tại Điều 1; đồng thời hướng dẫn, kiểm tra việc áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC 01
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT LÀM BÁNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Định)
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật làm bánh trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Kỹ thuật làm bánh được cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật làm bánh trình độ sơ cấp - Bậc 1
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.
4. Định mức cơ sở vật chất
Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật làm bánh trình độ Sơ cấp Bậc 1
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật làm bánh trình độ Sơ cấp - Bậc 1 nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả.
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật làm bánh trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học hoặc lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 300 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật làm bánh trình độ Sơ cấp - Bậc 1 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
Thời gian đào tạo được phân bổ:
Mã MĐ |
Tên Mô đun |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Kiểm tra |
|||
MĐ 01 |
Thực hiện an toàn - an ninh tại nơi làm việc |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ 02 |
Chế biến bánh truyền thống Việt Nam |
105 |
30 |
71 |
4 |
MĐ 03 |
Chế biến rau câu |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ 04 |
Chế biến bánh Á - Âu |
75 |
15 |
57 |
3 |
Tổng cộng |
300 |
75 |
213 |
12 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT LÀM BÁNH
Tên nghề: KỸ THUẬT LÀM BÁNH
Trình độ đào tạo: Sơ cấp - Bậc 1
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
14,64 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc tương đương trở lên. |
2,14 |
75 giờ /35 người học |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc tương đương trở lên. |
12,5 |
225 giờ /18 người học |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2,26 |
15% của định mức lao động trực tiếp |
|
Trình độ: Có bằng cao đẳng trở lên |
2,26 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
1 |
Máy chiếu |
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens; Kích thước phông chiếu: ≥ 1800 mm x 1800 mm |
1,72 |
2 |
Laptop |
Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng |
1,72 |
3 |
Bảng trắng đa năng |
Loại thông dụng trên thị trường; Có khả năng sử dụng như màn chiếu |
7,01 |
4 |
Bút trình chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
1,72 |
5 |
Loa |
Loa vệ tinh VE-28 |
1,72 |
6 |
Ấm siêu tốc |
Loại thông dụng trên thị trường; Công suất ≥ 2200W |
1,43 |
7 |
Bàn sơ chế (nhào bột) |
Chất liệu inox 1m2 x 2m |
5,71 |
8 |
Bếp gas đôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
6,00 |
9 |
Bếp từ đơn |
Loại thông dụng trên thị trường; Công suất: 2000W |
4,57 |
10 |
Bộ cối chày |
Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu: gỗ |
1,15 |
11 |
Bộ dao |
Loại thông dụng trên thị trường |
3,86 |
12 |
Bộ đĩa trắng tròn |
Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu sứ trắng 18cm - 22cm -28cm |
3,86 |
13 |
Bộ đĩa trắng vuông |
Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu sứ trắng 18cm - 22cm -28cm |
3,03 |
14 |
Bộ khay |
Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu inox (hình chữ nhật) 20cm x 30cm, 25cm x 35cm |
3,42 |
15 |
Bộ khuôn tròn |
Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu nhôm 12cm x 7cm, 15cm x 7cm |
3,71 |
16 |
Bộ nồi hấp |
Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu inox |
3,14 |
17 |
Bộ rổ nhựa |
Loại thông dụng trên thị trường |
3,57 |
18 |
Bộ Thớt gỗ |
Loại thông dụng trên thị trường 30cm - 35cm |
2,85 |
19 |
Bộ Thớt nhựa |
Loại thông dụng trên thị trường 30cm - 35cm - 40cm |
3,29 |
20 |
Bộ xoong |
Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu inox |
5,28 |
21 |
Bọc drap |
Loại thông dụng trên thị trường |
2,71 |
22 |
Cân điện tử |
Cân bàn mini điện tử; Loại 5kg |
7,43 |
23 |
Cân tiểu ly |
Cân tiểu ly điện tử; Loại 3kg mini thông minh |
7,43 |
24 |
Cây cán bột |
Chất liệu: gỗ; dài 30cm - 40cm |
1,14 |
25 |
Cây dầm nhựa quậy bột |
Chất liệu: nhựa; dài 30cm |
0,86 |
26 |
Chảo chống dính |
Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu đá 26cm - 30cm |
2,89 |
27 |
Chảo sâu lòng |
Loại thông dụng trên thị trường; Chống dính 30cm - 35cm - 40cm |
2,49 |
28 |
Chén ăn cơm |
Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu sứ trắng |
6,86 |
29 |
Đũa ăn |
Loại thông dụng trên thị trường |
6,28 |
30 |
Đũa nấu |
Loại thông dụng trên thị trường |
6,28 |
31 |
Dụng cụ tách lòng đỏ trứng gà |
Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu: nhựa |
0,57 |
32 |
Đuôi bánh choux |
Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu: inox. |
0,23 |
33 |
Hộp nhựa |
Chất liệu nhựa PP; Kích thước: 41 x 25.5 x 16.5 cm |
0,51 |
34 |
Kệ đựng chén bát |
Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu inox 3 tầng |
6,57 |
35 |
Kệ đựng dao |
Loại thông dụng trên thị trường |
5,43 |
36 |
Khuôn bánh bông lan |
Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu: inox; Nhiều kích cỡ |
1,14 |
37 |
Khuôn bánh cống |
Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu inox 5cm x 7cm, có cán dài 15cm |
0,11 |
38 |
Khuôn bánh da lợn |
Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu nhựa 4cm x 5cm |
0,11 |
39 |
Khuôn bánh dứa |
Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu: nhựa |
0,11 |
40 |
Khuôn bánh há cảo |
Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu: nhựa |
0,11 |
41 |
Khuôn bánh in |
Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu nhôm (nắp rời có tạo hình hoa) 4cm x 4cm |
0,11 |
42 |
Khuôn bánh kẹo hạt |
Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu inox (hình chữ nhật) 3cm x 5cm |
0,11 |
43 |
Khuôn bánh phục linh |
Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu nhựa (khuôn 6 bánh có tạo hình) |
0,11 |
44 |
Khuôn bánh pía |
Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu: gỗ |
0,11 |
45 |
Khuôn bánh pizza |
Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu: inox. |
0,11 |
46 |
Khuôn bánh tarte |
Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu: inox. |
0,23 |
47 |
Khuôn bánh trung thu |
Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu: nhựa; Đường kính 10cm |
0,23 |
48 |
Khuôn hình chữ nhật |
Chất liệu: inox; 20x30cm |
0,92 |
49 |
Khuôn hoa mai |
Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu nhôm 7cm x 3cm |
3,42 |
50 |
Lò nướng |
Sanaky 120L |
1,14 |
51 |
Máy đánh trứng |
Blustone |
0,57 |
52 |
Máy xay sinh tố |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm; Công suất ≥ 1200W; Kích thước: 20cm x 22cm x 52cm |
2,57 |
53 |
Nồi bếp từ |
Loại có dung tích ≥ 280ml |
4,57 |
54 |
Rây bánh lọt |
Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu inox có lỗ lớn 10cm x 15cm |
0,11 |
55 |
Rây bột |
Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu: nhôm 15cm x 7cm |
3,99 |
56 |
Rổ inox |
Loại có đường kính ≥ 28.5cm |
4,28 |
57 |
Thìa dài kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
3,99 |
58 |
Tủ lạnh |
Loại thông dụng trên thị trường; Công suất: 0.12 kW |
7,86 |
59 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Theo quy định Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
Bình khí CO2 |
MT3 3kg |
0,05 |
|
Bình bột |
MFZ (ABC) |
0,05 |
|
Cát |
Cát biển |
0,05 |
|
Xẻng |
820mm CA0703 C-MART |
0,05 |
|
Thang chữa cháy |
3,5m theo thông tư 150 BCA |
0,05 |
|
Còi báo động |
MS-190; Sử dụng điện DC 12; Còi bằng sắt; Tiếng hú báo động ~ 100 dB |
0,05 |
|
Kẻng |
- Chất liệu thép - Chuyên dụng báo động phòng cháy, chữa cháy - Màu sắc: Màu đỏ phòng cháy chữa cháy - Móc treo kẻng và búa gõ kẻng chuyên dụng. |
0,05 |
|
Xô |
Chất liệu tôn, Inox Màu sắc . Trắng bạc ; Loai:10 lít |
0,05 |
|
Tiêu lệnh chữa cháy |
Bảng tôn kích thước 32x52cm |
0,05 |
|
Nội quy phòng cháy, chữa cháy |
Bảng MICA 400mm x 600mm x 2mm |
0,05 |
|
60 |
Bộ trang bị cứu thương |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
Tủ kính |
Ngang 30 x sâu 15 x cao 40cm |
0,1 |
|
Các dụng cụ sơ cứu |
Bộ cứu thương dụng cụ sơ cứu cấp cứu theo thông tư 19 Bộ Y Tế (Bộ A) |
0,1 |
|
Cáng cứu thương |
- Khung băng ca bằng hợp kim nhôm - Kích thước băng ca: 215 x 52 x 15 cm - Kích thước gấp làm 4: 56 x 22 x 20 cm - Tải trọng: 159 Kg |
0,1 |
61 |
Mô hình người |
Chất liệu: cao su tổng hợp, bền đẹp, dẻo dai Kích cỡ: cao 48 cm. |
0,8 |
62 |
Hệ thống an ninh |
- Camera: Thương hiệu: KBVISION Cảm biến hình ảnh: 1/3-inch Sony Starvis Chuẩn nén hình ảnh: H.265 / H.264 / H.264B / MJPEG Độ phân giải: 4.0 Megapixel; Độ nhạy sáng: 0.004 Lux@F1.0; LED trợ sáng: 40m Ống kính cố định: 3.6mm/6mm (góc nhìn 91° / 55°) tùy chỉnh Tiêu chuẩn chống bụi và nước: IP67 Chất liệu: Kim loại+nhựa - Đầu ghi hình camera IP Chuẩn nén hình ảnh: H.265/ H.264. Hỗ trợ 32 kênh IP Camera độ phân giải tối đa 8.0 Megapixel. Băng thông tối đa 320Mbps. - Ổ cứng 500GB - Hệ thống dây cáp: Đường kính lõi 0.42 mm, có dây dù chịu lực; Vỏ nhựa cao cấp chống chịu tốt lực, có độ đàn hồi dẻo dai; - Ti vi: Độ phân giải: 4K Loại màn hình: Tivi LED viền (Edge LED), VA LCD Tần số quét thực: 60 HZ Điều khiển tivi bằng điện thoại: SmartThings Chiếu hình từ điện thoại lên TV: AirPlay 2Screen Mirroring Tổng công suất loa: 20W Kết nối Internet: Cổng mạng LAN Wifi USB: 1 cổng USB A |
0,8 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Bơ tươi |
Kg |
Anchor |
0,23 |
2 |
Bọc Wrap |
Cây |
Mango 30cm |
0,11 |
3 |
Bột bánh dẻo |
Kg |
Sanh ký |
0,06 |
4 |
Bột bắp |
Kg |
Meizan |
0,03 |
5 |
Bột cà phê |
Kg |
Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,01 |
6 |
Bột gạo |
Kg |
Vĩnh thuận |
0,43 |
7 |
Bột há cảo |
Kg |
Vĩnh thuận |
0,06 |
8 |
Bột mỳ |
Kg |
Bake choice |
0,57 |
9 |
Bột năng |
Kg |
Vĩnh thuận |
0,43 |
10 |
Bột nêm |
Kg |
Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,03 |
11 |
Bột nếp |
Kg |
Vĩnh thuận |
0,43 |
12 |
Bột nếp Nhật |
Kg |
Mikko |
0,06 |
13 |
Bột ngọt |
Kg |
Ajinomoto |
0,02 |
14 |
Bột nở |
Hộp |
1 kg |
0,03 |
15 |
Bột quế |
Kg |
Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,01 |
16 |
Cà chua chín |
Kg |
Tươi |
0,03 |
17 |
Cà phê gói |
Gói |
Nescafe |
0,29 |
18 |
Cà rốt |
Kg |
Tươi, không dập |
0,04 |
19 |
Chà bông heo |
Kg |
Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,01 |
20 |
Chocolate đen |
Kg |
Marou |
0,06 |
21 |
Chuối xứ |
Kg |
Đều trái, chín đều không bị đen |
0,14 |
22 |
Cơm sầu riêng |
Kg |
Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,09 |
23 |
Cốt dừa lon |
Kg |
Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
1,43 |
24 |
Cream cheese |
Kg |
Anchor |
0,01 |
25 |
Củ gừng |
Kg |
Đều củ khô, không bị mốc |
0,03 |
26 |
Củ tỏi |
Kg |
Đều củ khô, không bị mốc |
0,06 |
27 |
Dầu ăn |
Lít |
Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,71 |
28 |
Đậu đen |
Kg |
Đều hạt, còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,14 |
29 |
Đậu đỏ |
Kg |
Khô, đều hạt |
0,06 |
30 |
Đậu nành |
Kg |
Đều hạt, còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,06 |
31 |
Dầu ô liu |
Lít |
Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,03 |
32 |
Đậu phộng hạt |
Kg |
Đều hạt, còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,03 |
33 |
Dâu tây |
Kg |
Tươi |
0,03 |
34 |
Đậu xanh (hạt) |
Kg |
Đều hạt, còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,06 |
35 |
Đậu xanh (tróc vỏ) |
Kg |
Đều hạt, còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,29 |
36 |
Đậu xanh cà |
Kg |
Đều hạt, còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,17 |
37 |
Dứa |
Quả |
Tươi |
0,11 |
38 |
Dừa sợi |
Kg |
Màu trắng, dừa bánh tẻ không quá già |
0,22 |
39 |
Dừa xay |
Kg |
Màu trắng,không bị chua |
0,11 |
40 |
Dừa xiêm |
Quả |
Tươi |
0,46 |
41 |
Đường cát trắng |
Kg |
Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
4,00 |
42 |
Đường cát vàng |
Kg |
Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,87 |
43 |
Đường thốt nốt |
Kg |
Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,29 |
44 |
Ga |
Bình |
12kg |
0,29 |
45 |
Giấy lót khuôn (không thấm dầu) |
Cây |
Goodbake |
0,14 |
46 |
Hạnh nhân bột |
Kg |
Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,03 |
47 |
Hạnh nhân lát |
Kg |
Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,03 |
48 |
Hành tây |
Kg |
Tươi |
0,01 |
49 |
Hành tím |
Kg |
Đều củ khô, không bị mốc |
0,09 |
50 |
Hạt dẻ |
Kg |
Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,14 |
51 |
Hạt điều |
Kg |
Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,06 |
52 |
Hạt dưa |
Kg |
Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,06 |
53 |
Hạt hạnh nhân |
Kg |
Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,06 |
54 |
Hạt hướng dương |
Kg |
Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,03 |
55 |
Hạt óc chó |
Kg |
Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,06 |
56 |
Hạt sen tươi |
Kg |
Đều hạt, trắng tươi, không bị đen |
0,14 |
57 |
Hạt tiêu |
Kg |
Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,03 |
58 |
Kem sữa tươi |
Lít |
Rich’s |
0,11 |
59 |
Khăn lau màu |
Cái |
|
1,57 |
60 |
Khăn lau trắng |
Cái |
|
1,57 |
61 |
Khuôn giấy bánh bông lan |
Cây |
Ly cứng, cây 50 cái |
0,11 |
62 |
Lá cẩm |
Kg |
Tươi |
0,06 |
63 |
Lá chuối |
Kg |
Tươi không bị héo vàng |
0,57 |
64 |
Lá dứa |
Bó |
Tươi không bị héo vàng |
3,14 |
65 |
Lá oregano khô |
Hủ |
Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,06 |
66 |
Lạp xưởng |
Kg |
Hiệu Vissan |
0,03 |
67 |
Mạch nha |
Kg |
Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,03 |
68 |
Mắm |
Lít |
Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,06 |
69 |
Mật ong |
Lit |
Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,06 |
70 |
Màu thực phẩm màu vàng |
Chai |
Chai 60ml. Unicorn |
0,06 |
71 |
Màu thực phẩm màu xanh |
Chai |
Chai 60ml. Unicorn |
0,06 |
72 |
Màu thực phẩm xanh, vàng, đỏ |
Chai |
Chai 60ml. Unicorn |
0,17 |
73 |
Mè đen |
Kg |
Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,03 |
74 |
Mè trắng |
Kg |
Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,03 |
75 |
Men khô |
Kg |
Mauripan |
0,03 |
76 |
Men nở |
Gói |
Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,29 |
77 |
Mít thái |
Kg |
Tươi |
0,11 |
78 |
Muối |
Kg |
Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,06 |
79 |
Mứt bí đao |
Kg |
Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,03 |
80 |
Nấm mèo |
Kg |
Không mốc |
0,01 |
81 |
Nếp |
Kg |
Nếp tròn, thơm, đều hạt, còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,14 |
82 |
Nho |
Kg |
Tươi |
0,06 |
83 |
Nho khô |
Kg |
Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,06 |
84 |
Nho khô xanh |
Kg |
Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,01 |
85 |
Nước cốt dừa lon |
Lon |
Wonderfarm, 500m |
0,86 |
86 |
Nước hoa bưởi |
Lít |
Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,01 |
87 |
Nước lau bếp ga |
Chai |
Gift |
0,23 |
88 |
Nước lau nhà |
Chai |
Sunlight |
0,23 |
89 |
Nước rửa chén |
Chai |
Sunlight |
0,34 |
90 |
Nước tro tàu |
Lít |
Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,01 |
91 |
Ớt tươi |
Kg |
Tươi, sáng màu |
0,06 |
92 |
Phô mai |
Kg |
Mozzarella |
0,06 |
93 |
Rau câu dẻo |
Gói |
Jelly10gr |
2,29 |
94 |
Rau câu giòn |
Gói |
Hiệu con cá Thái Lan 10gr |
2,29 |
95 |
Rong biển |
Kg |
Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,01 |
96 |
Sâm dứa |
Chai |
Golden Farm |
0,06 |
97 |
Sữa đặc |
Hộp |
Ông thọ 380ml |
0,86 |
98 |
Sữa tươi |
Lít |
Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,28 |
99 |
Thanh long |
Kg |
Tươi |
0,06 |
100 |
Thịt ba chỉ |
Kg |
Tươi, thớ thịt săn chắc |
0,29 |
101 |
Thịt nặc dăm |
Kg |
Tươi, thớ thịt săn chắc |
0,29 |
102 |
Thịt nạc vai |
Kg |
Thịt tươi |
0,06 |
103 |
Tiêu hột |
Kg |
Khô, đều hạt |
0,01 |
104 |
Tôm bạc |
Kg |
25con/1kg, tươi ngon |
0,06 |
105 |
Tôm thẻ |
Kg |
Tươi, sáng màu, không bị đen đầu |
0,29 |
106 |
Trứng cút |
Quả |
Trứng mới, không bể |
1,14 |
107 |
Trứng gà |
Quả |
Trứng mới, không bể |
5,43 |
108 |
Trứng vịt muối |
Quả |
Tươi |
1,14 |
109 |
Va ni |
Hộp |
1 kg |
0,03 |
110 |
Va ni sữa |
Hủ |
Rayness 28 ml |
0,06 |
111 |
Vani nước |
Chai |
Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,14 |
112 |
Xoài chín |
Kg |
Tươi |
0,06 |
113 |
Xúc xích |
Kg |
Hiệu Vissan |
0,03 |
114 |
Tài liệu học tập |
Bộ |
Tài liệu tổng hợp |
1 |
115 |
Văn phòng phẩm (Bút, vở...) |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
116 |
Sổ giáo án lý thuyết |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,03 |
117 |
Sổ giáo án thực hành |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,06 |
118 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,03 |
119 |
Phôi chứng chỉ |
Cái |
Mẫu quy định |
1 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Phòng học lý thuyết |
1,71 |
60 |
102,6 |
II |
Phòng học thực hành |
4,0 |
240 |
960 |
PHỤ LỤC 02
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NGHIỆP VỤ LƯU TRÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Định)
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nghiệp vụ lưu trú trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Nghiệp vụ lưu trú được cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nghiệp vụ lưu trú trình độ sơ cấp - Bậc 1
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.
4. Định mức cơ sở vật chất
Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nghiệp vụ lưu trú trình độ Sơ cấp Bậc 1
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Nghiệp vụ lưu trú trình độ Sơ cấp - Bậc 1 nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nghiệp vụ lưu trú trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 người học hoặc lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 300 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật làm bánh trình độ Sơ cấp - Bậc 1 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
Thời gian đào tạo được phân bổ:
Mã MĐ |
Tên Mô đun |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Kiểm tra |
|||
MĐ 01 |
Thực hiện an toàn - an ninh trong khách sạn |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ 02 |
Giao tiếp trong khách sạn |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ 03 |
Phục vụ buồng |
135 |
30 |
100 |
5 |
MĐ 04 |
Chăm sóc khách lưu trú |
75 |
15 |
57 |
3 |
Tổng cộng |
300 |
75 |
213 |
12 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NGHIỆP VỤ LƯU TRÚ
Tên nghề: NGHIỆP VỤ LƯU TRÚ
Trình độ đào tạo: Sơ cấp - Bậc 1
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
14,64 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc tương đương trở lên. |
2,14 |
75 giờ /35 người học |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc tương đương trở lên. |
12,5 |
225 giờ /18 người học |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2,2 |
15% của định mức lao động trực tiếp |
|
Trình độ: Có bằng cao đẳng trở lên |
2,2 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
1 |
Máy vi tính |
- RAM: 1 x 4GB DDR4/2666 MHz - Màn hình: 15.6” inch FHD - Ổ đĩa cứng: HDD 1TB SATA3 C10 |
10,1 |
2 |
Hệ thống âm thanh bao gồm: Âm ly, Micro, Loa |
- Phù hợp với công suất loa - Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm - Công suất loa ≥ 20W |
3,5 |
3 |
Máy chiếu + màn chiếu: |
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800 mm x 1800 mm |
10,1 |
4 |
Bút chiếu |
- Ø Bút chỉ laser (1 bút)- Logitech - Hãng sản xuất: Logitech - Các nút trình chiếu tích hợp - Phạm vi hoạt động 50 foot với công nghệ không dây 2.4 GHz - Bút laze màu đỏ với đèn LED chỉ báo - Cắm vào là sử dụng, không yêu cầu phần mềm - Đầu thu có thể cất trữ và hộp đựng - Đèn chỉ báo mức pin - Công tắc bật/tắt - Sản phẩm bao gồm: Bút trình chiếu chuyên nghiệp của Logitech, đầu thu mini không dây, 2 pin AAA, hộp đựng hướng dẫn sử dụng. |
10,1 |
5 |
Bảng kẹp giấy (flipchart) |
- Hãng sản xuất: Tân Hà - Kích thước mặt Bảng: (60 x 100)cm - KT giá đỡ: (60 × 100)cm & (90 x 120)cm - Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện - Màu sắc: Trắng - Trọng lượng: 10kg |
0,86 |
6 |
Tivi samsung |
- Kích thước màn hình: 65 inch - Hệ điều hành, giao diện: Tizen OS - Độ phân giải: 4K Ultra HD (3.840 x 2.160px) - Sắc Màu Tinh Thể Động mang đến tỷ sắc màu - Điều khiển thông minh One Remote tối ưu mọi kết nối - Công nghệ xử lí hình ảnh: UHD Dimming, Micro Dimming Pro, 4K HDR (High Dynamic Range) HDR. - Công nghệ âm thanh: Dolby Digital Plus, DTS Codec - Tổng công suất loa: 20W, số lượng loa: 2CH - Cổng WiFi: Có Cổng Internet (LAN) - Cổng HDMI: 3 cổng, Cổng Optical: Có Cổng AV in (Composite / Component), Cổng USB: 2 cổng - Hệ điều hành - Giao diện: Tizen OS Trình duyệt web, Tìm kiếm bằng giọng nói - Kích thước có chân đế: (1457,5 x 922,8 x 387,3)mm - Kích thước không chân đế: (1457,5 x 837,3 x 60,2)mm - Khối lượng có chân đế: 28 kg, không chân đế: 25,1 kg - Sản xuất: Samsung Việt Nam. |
3,9 |
7 |
Tủ lạnh |
Model: FR-51CD - Hãng sản xuất: Funiki - Tổng dung tích: 50 lít - Điện áp: 220V; Tần số: 50HZ; Khối lượng: 5kg. |
3,9 |
8 |
Máy điều hòa |
- Điện áp/tấn số/pha: 220-240/50/1 - Công suất làm lạnh (Btu/h):18000 - Điện năng tiêu thụ nhỏ nhất - lớn nhất (W):1800 (500 - 1950) - Dòng điện (A): 8.1 - Hiệu suất năng lượng CSPF: 4.57 - Khử ẩm (L/h): 1.8; Lưu lượng gió khối trong (mét khối/h): 950 - Độ ồn khối trong (dB) (cao/trung bình/thấp): 44/34/41 - Độ ồn khối ngoài (dB): 53 - Kích thước dàn lạnh (mm): 943 x 300 x 245, dàn nóng (mm): 715 x 540 x 240 - Trọng lượng dàn lạnh/nóng (kg): 10/25 - Môi chất: R32 - Kích thước ống nối (lỏng/hơi) (mm): 6/12 |
3,9 |
9 |
Máy hút bụi |
- Chức năng: Hút bụi / hút nước - Dung tích: 15L - Công suất: 1.000W - Điện áp: (220 - 240)V - Chiều cao: 55cm - Đường kính thân: 345mm - Chế độ làm mát: Bằng không khí - Lưu lượng khí: 48L/S - Áp lực hút: 210mBar - Dây dài: 7m - Đường kính ống: 36mm. |
3,9 |
10 |
Giường ngủ các loại: Giường đôi + giường đơn |
- Giường đôi: SL 01 cái + Kích thước (180 x 200) cm + Tap đầu giường (W x D x H): (450 x 400 x 500)mm: SL 01 cái + Nệm bông ép Liên á (180 x 200 x 20)cm: SL 01 cái + Chất liệu: Gỗ Sồi Nga + Màu sắc: Màu tự nhiên của Gỗ Sồi hoặc sơn PU màu cánh dán - Giường đơn: SL 01 cái + Kích thước: (160 x 200) cm +Tap đầu giường (W x D x H): (500 x 420 x 450)mm: SL 01 cái + Nệm bông ép Liên á (160 x 200 x 20)cm: SL 01 cái + Chất liệu: Gỗ Sồi Nga + Màu sắc: Màu tự nhiên của Gỗ Sồi hoặc sơn PU màu cánh dán + Kèm vạt giường bằng gỗ tự nhiên, tương thích với kích thước giường |
3,9 |
11 |
Đồ vải trải giường đôi và đơn |
- Giường đôi: SL 01 bộ + Kích thước: (180 x 200) cm Mỗi bộ bao gồm: + Ga trải giường 100% cotton vải trắng kẻ (240 x 260) cm: SL 01 chiếc + Vỏ chăn 100% cotton vải trắng kẻ (240 x 260) cm: SL 01 chiếc + Ruột chăn đôi (240 x 260) cm: SL 01 chiếc + Tấm bảo vệ nệm đôi: SL 01 chiếc + Vỏ gối 100% cotton vải trắng kẻ: (50 x 70)cm: SL 01 chiếc + Ruột gối nằm bông tinh khiết: (50 x 70) cm: SL 01 chiếc + Gối trang trí (Gồm ruột + vỏ) : SL 01 bộ + Dải trang trí giường đôi: SL 01 chiếc + Tấm phủ gường (240 x 290)cm: SL 01 chiếc - Giường đơn: SL 01 bộ + Kích thước: (160 x 200) cm Mỗi bộ bao gồm: + Vỏ chăn đơn 100% cotton vải trắng kẻ (180 x 260)cm: SL 01 chiếc + Drap giường đơn 100% cotton vải trắng kẻ (180 x 260)cm: SL 01 chiếc + Ruột chăn đơn (180 x 260)cm: SL 01 chiếc + Tấm bảo vệ nệm đơn: SL 01 chiếc + Vỏ gối 100% cotton vải trắng kẻ: (50 x 70) cm: SL 01 chiếc +Ruột gối nằm bông tinh khiết: (50 x 70) cm: SL 01 chiếc + Gối trang trí (Gồm ruột + vỏ): SL 01 bộ + Dải trang trí giường đơn: SL 01 chiếc + Tấm phủ gường (240 x 290)cm: SL 01 chiếc |
4,7 |
12 |
Tủ quần áo |
Loại gỗ: Gỗ công nghiệp, MDF xoan đào, Kích thước: 1m2 x 2m, Có 5 móc áo nhựa, KT (L x W x H): (430 x 25 x 250) mm. |
3,9 |
13 |
Móc treo quần áo |
Chất liệu gỗ tự nhiên. Đầu móc bằng inox chống rỉ sét. Dài 38 cm |
4,18 |
14 |
Két an toàn cá nhân |
- Kích thước két (H x W x D): (230 x 430 x 360) mm - Thích hợp cất giữ vật dụng cá nhân: Laptop 14 inches, ipad 12,9 inches, điện thoại, file đựng hồ sơ, tiền bạc, trang sức, đồng hồ…… - Chống dịch chuyển két sắt (Cố định bằng vít) - Sử dụng mã số hoặc tất cả thẻ từ ATM; Quản lý bằng mã số, chìa khóa, thiết bị cầm tay - Xem được chi tiết lịch sử đóng mở 100 lần gần nhất thông qua thiết bị cầm tay truy xuất ra phần mềm quản lý - Chất liệu: Thép sơn tĩnh điện, màu trắng - Trọng lượng: 16 kg - Độ dày két: 2 mm. |
3,9 |
15 |
Giá hành lý |
- Chất liệu: Gỗ công nghiệp sơn PU - Kích thước (L x W x H): (600 x 450 x 670) mm - Kiểu dáng chữ X có thể xếp lại được. |
3,9 |
16 |
Bàn ghế làm việc phòng ngủ bao gồm: Bàn làm việc, bàn sử dụng tăng chân chụp cách điệu, hộc tủ di động, ghế xếp |
+ Bàn làm việc: Chất liệu gỗ melamine, kích thước (R x S x C): (1.200 x 600 x 750) + Hộc tủ di động: Chất liệu gỗ melamine; Có 1 cánh mở trên , 1 ngăn kéo dưới; KT: (400 x 500 x 620)mm + Ghế xếp: Chất liệu gỗ |
3,9 |
17 |
Điện thoại để bàn |
- Loại bấm số sử dụng thông dụng - Âm thanh nghe gọi đảm bảo rõ ràng, chân thực - Kích thước nhỏ gọn: (203 x 130 x 75)mm - Công lắp đặt + cáp + vật tư …. |
4 |
18 |
Bộ bàn trà |
- Bàn với khung gỗ tự nhiên mặt tròn + Kích thước (R x S x C): (600 x 600 x 550) mm + Chất liệu: Gỗ tự nhiên - Ghế khách sạn chất liệu sử dụng gỗ tự nhiên, đệm tựa bọc nỉ + Số lượng ghế: 2 + Kích thước (R x S x C): (540 x 580 x 805). |
3,9 |
19 |
Đèn đứng |
- Quy cách: Ø440 (Chụp đèn) x H1630, đế Ø270 - Đèn cây nghệ thuật kiểu châu Âu - Loại bóng đèn: E27 x 1 - Đế và thân đèn làm bằng hợp kim ốp gỗ cao cấp Chụp đèn làm bằng vải chịu nhiệt màu kem. |
3,9 |
20 |
Đèn đọc sách |
- Công suất max: 8,5w. - Độ rọi: 1.400 lux. - CRI: 80+. - Kích thước: (140 x 311 x 418) mm. - Trọng lượng: 1.190 gam. - Ánh sáng: Điều chỉnh tùy chọn Trắng 6.500K - Vàng nắng trung tính 5.000K - Chip LED Sam Sung, tấm lọc sắc chống chói Lumiplas LG. - Phím cảm ứng điều Bật/ tắt, chỉnh độ sáng, màu ánh sáng, hẹn giờ tắt. - Nguồn vào AC : 100~240V (50/60Hz). - Adapter: DC5V 2A. - Thời gian sạc đầy: (3 ~ 4.5) giờ. Quản lý tích điểm. - Thời gian sáng khi không cắm điện: 4 đến 110 giờ (Theo chế độ sáng). Khớp xoay điều chỉnh góc sáng linh hoạt 360 độ. |
3,9 |
21 |
Đồ cung cấp dành cho khách |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Ấm đun nước siêu tốc |
- Hãng sản xuất: Philips - Công suất: 2.000w - Dung tích: 1,5 lít - Trọng lượng: 1,6kg - Đế xoay 360 độ - Tự động ngắt điện. |
3,9 |
|
Cân sức khỏe |
- Hãng sản xuất: Nhơn Hòa - Loại 120kg |
3,9 |
|
Máy sấy tóc |
- Hãng sản xuất: Panasonic - Công suất: 2.000 W - Máy sấy với tay cầm có thể gấp gọn - Tốc độ sấy: 3 tốc độ, có sấy mát - Tiện ích: Móc treo tiện dụng - Chế độ sấy bảo vệ: Tự ngắt khi quá nhiệt. |
3,9 |
|
Lọ hoa |
- Chất liệu: Đất sét trắng, men màu - Màu sắc: Đen mờ - Kích thước (D x H): (11,5 x 30,5)cm. |
3,9 |
|
Ly/tách |
- Ly thủy tinh (ocean pyramid) - Tách sứ trắng |
3,9 |
|
Thùng rác (sọt rác) |
- Hãng sản xuất: Toàn Á - Xuất xứ: Việt Nam - Thể tích: 5L - Kích thước (D x H): (20 x 28)cm - Chất liệu: inox; loại có nắp |
3,9 |
22 |
Đồ vải cung cấp trong phòng tắm: Khăn tắm, khăn tay, khăn mặt, thảm chân, áo choàng tắm |
- Khăn tắm: SL 02 cái + Model: KT120 + Kích thước: (65 x 130)cm + KL: 320gr + Chất liệu 100% cotton - Khăn tay: SL 02 cái + Kích thước: (30 x 30)cm + Chất liệu cotton - Khăn mặt: SL 02 cái + Kích thước: (34 x 70)cm + KL: 100gr + Chất liệu 100% cotton - Thảm chân: SL 01 cái + Kích thước: (50 x 70)cm + KL: 360gr + Chất liệu 100% cotton - Áo choàng tắm: SL 01 cái + Kích thước: (115 x 150)cm + KL: 800gr + Chất liệu: Vải sợi tổ ong. |
1,7 |
23 |
Rèm cửa sổ |
Chất liệu: Vải lụa |
3,9 |
24 |
Giá treo khăn mặt, khăn tay |
Chất liệu: inox 304 |
1,7 |
25 |
Gương đứng |
Kích thước: 45 x 120 cm |
1,7 |
26 |
Giá treo khăn tắm 2 tầng |
Chất liệu: inox 304 |
1,7 |
27 |
Khay để đồ hóa mĩ phẩm |
- Kích thước: DxRxC = 30x19x8 cm - Thiết kế dạng hộp, có 2 lỗ úp cốc ở trên - Đường kính lỗ úp cốc: 8,2 cm - Chất liệu: Nhựa ABS cao cấp |
1,7 |
28 |
Khay đựng đồ ăn nhanh |
- Kích thước: DxRxC = 25x18x2.1cm - Chất liệu: Nhựa ABS cao cấp |
1,7 |
29 |
Bồn cầu |
- Hãng sản xuất: Dolacera - Hiệu Dolacera 234 xả nhấn - Chất liệu sứ trắng, loại thông dụng. |
1,7 |
30 |
Bồn tắm, chậu rửa mặt và gương soi |
- Bồn tắm Composite nằm có chân yếm (01 cái): kích thước: (170 x 70) cm - Bồn rửa tay có vòi xả + kệ kiếng (01 cái): chất liệu sứ trắng bắt treo tường, loại thông dụng - Gương phòng tắm (01 cái): loại gương tắm cao cấp 30 x 45 - Giá treo khan (01 cái): loại Inox dài 50cm |
1,7 |
31 |
Xe đẩy phục vụ buồng |
- Xe đẩy Inox 304 có 2 túi - Kích thước (L x W x H): (1.400 x 460 x 1.120) mm - Dày: Inox 304 dày (0,9 - 1,0)mm - Bánh xe: 4 bánh xe cao su đặc Ø130mm (2 xoay , 2 cố định) - Càng bánh xe được làm bằng gang mạ niken - Túi 2 bên hông được làm bằng vải bố bên trong có phủ bóng chống thấm nước (Dùng để đựng đồ vải ướt hoặc đồ vải khô để làm buồng trong khách sạn) - Mặt trên xe có chia ngăn để dụng cụ làm phòng - Thùng Xe được thiết kế 3 ngăn để bỏ đồ - Kết cấu: Hàn cố định. |
4,7 |
32 |
Xe đẩy vệ sinh công cộng |
- Xe đẩy Inox 3 tầng có túi - Kích thước (L x W x H): (1.060 x 450 x 960) mm - Ống Inox: (Ø)25 mm - Chất liệu: Ống inox 304 dày 0,9mm ~ 1 mm - Túi vải màu xanh chống thấm nước - Bánh xe PVC 4 inch. |
1,1 |
33 |
Máy đánh sàn |
- Model: HC 552A Hãng sản xuất: Hiclean - Công suất: 1.500W, điện áp 220V - Tốc độ: 175 vòng/phút - Đường kính pad: 17” - Cân nặng: 50Kg - Dây điện: 12m - Phụ kiện gồm: Bàn chải mềm bàn chải cứng, bộ phận để miếng pad đánh bóng sàn, thùng chứa hóa chất Chức năng: Đánh bóng sạch bề mặt bẩn của các loại sàn gạch và giặt thảm. |
1,1 |
34 |
Máy thổi khô 3 tốc độ |
- Model: CLEPRO CP-210 - Hãng sản xuất: Clepro - Thương hiệu: Italia - Điện áp: 220V/50Hz - Công suất: 1.000W - Có bánh xe di chuyển dễ dàng - Lưu lượng gió 180m³/min - Dây dài: 7m Kích thước: (540 x 460 x 555)mm. |
1,1 |
35 |
Máy phun nước áp lực cao |
- Model: K2 Premium Full control Hãng sản xuất: Karcher - Thương hiệu của Đức - Công suất (W): 1.400W - Loại dòng điện (Ph/V/Hz): (230 - 50) - Áp lực (Bar) (Bar/MPa): (20 - 110) / (2 - 11) - Lưu lượng (l/h): 360 - Nhiệt độ nước vào tối đa (°C) : 40 - Diện tích làm sạch (m2/h): 20 - KT: (246 x 280 x 586)mm - Trọng lượng chưa gắn phụ kiện: 4,58 kg - Bàn chải - Súng phun, G 120 Q - Đầu phun tùy chỉnh áp lực - Đầu phun xoáy - Dây áp lực cao: 6m - Kết nối chất tẩy rửa, Bình chứa - Bộ lọc nước tích hợp màng lưới mịn - Chuôi nối G 3/4 Thêm phụ kiện: Bộ kết nối. |
1,1 |
36 |
Máy giặt thảm liên hợp |
Dung tích bình nướcNước sạch (20 lít), Thùng chứa nước bẩn (18 lít) Công suất 1.290W, Bơm hóa chất (110W), Motor chà (180W), Motor hút (1.000W) Chiều dài dây nguồn điện18m Nguồn điện áp220V/50Hz Kích thước 62cm x 51cm x 85cm Trọng lượng sản phẩm 46kg Sản xuất tại Trung Quốc Xuất xứ thương hiệu Thái Lan |
1,1 |
37 |
Bộ dụng cụ lau sàn |
- 1 xô lâu sàn, chất liệu nhựa PP - 1 cây lau sàn, chất liệu inox + nhựa - 2 miếng lau vải Microfiber |
4,7 |
38 |
Dụng cụ vệ sinh kính |
- Cẩy đẩy bụi bằng nhôm, 24'' (60cm) cán dài 1,25M - Cây nối dài 2,4 mét - Bông thỏ lau kính 35cm |
3,9 |
39 |
Hộp đựng dụng cụ vệ sinh (Caddy) |
- Hộp đựng dụng cụ vệ sinh 2 ngăn có tay cầm, khay đựng hóa chất. - Chất liệu: nhựa |
1,7 |
40 |
Bình xịt hóa chất |
- Dung tích: 600ml - Chất liệu: nhựa |
4,7 |
41 |
Dép đi trong phòng |
- Dép lê, quai ngang - Chất liệu: vải thô thoáng mát, đế xốp chống trơn trượt |
2.2 |
42 |
Túi đựng đồ giặt là |
- Túi vải không dệt ép nhiệt - Kiểu dáng: Túi vải dây rút |
4,7 |
43 |
Tập kẹp văn phòng phẩm |
- Khổ giấy A4 - Chất liệu: da |
4,7 |
44 |
Các loại biển báo: |
|
|
|
Biển báo sàn ướt “Wet floor” |
Chất liệu: Nhựa ABS - màu vàng |
0,6 |
|
Biển báo khu vực đang làm vệ sinh “Cleaning in progress” |
Chất liệu: Nhựa ABS - màu vàng |
0,6 |
|
Biển báo in 02 mặt: không làm phiền (không quấy rầy) “Do not disturb” và làm ơn dọn buồng “Please make up room” |
- Kích thước (L x W x H): (300 x 290 x 630) - Thiết kế xếp gọn gàn sau khi sử dụng. |
3,9 |
|
Bảng chỉ dẫn thoát hiểm |
- Công suất: 3w - Mã sản phẩm: TL- 1 mặt - Điện áp: 220v - Kích thước: (350x 25 x 145)mm - Màu ánh sáng: Trắng |
1,1 |
45 |
Đồng hồ báo thức |
Màn hình lớn, chạy bằng Kim, đổ chuông lớn, chế độ chống ngủ gật, mặt số có dạ quang sáng ban đêm |
2,2 |
46 |
Tranh Sơn dầu Sen hiện đại |
Kích thước: 90cm x 160cm |
2,2 |
47 |
Đèn pin |
- Chất liệu: Inox, nhựa cao cấp, đèn led - Công suất: 1.100W - Nguồn điện: (220-50)HZ - Màu sắc: Màu đen, bạc - Kích thước: (230 x 60 x 55)mm. |
2,92 |
48 |
Bàn là, cầu là |
Indonesia/Trung Quốc/GC160, Philips. CLS-02-01,Bàn là công suất 1.200W |
0,22 |
49 |
Máy bộ đàm |
Bộ đàm chống nước Motorola CP 3200 |
0,53 |
50 |
Máy giặt |
Việt Nam/ EWF8025CQSA, Electrolux, Loại máy giặt cửa trước |
0,17 |
51 |
Máy sấy khô quần áo |
Electrolux 8,5Kg EDV854J3WB |
0,17 |
52 |
Móc treo quần áo |
Móc treo bằng gỗ |
0,28 |
53 |
Giỏ và kệ phân loại đồ vải |
Giỏ nhựa, Kệ gỗ |
0,28 |
54 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Theo quy định Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy Mỗi bộ bao gồm: - Bình khí CO2: MT3 3kg - Bình bột: MFZ (ABC) - Cát: Cát biển - Xẻng: 820mm CA0703 C-MART - Thang chữa cháy: 3,5m theo thông tư 150 BCA - Còi báo động: MS-190. Sử dụng điện DC 12V, Còi bằng sắt, Tiếng hú báo động ~ 100 dB - Kẻng:Chất liệu thép,Chuyên dụng báo động phòng cháy ,chữa cháy; Màu sắc: màu đỏ phòng cháy chữa cháy; Móc treo kẻng và búa gõ kẻng chuyên dụng. - Xô: chất liệu tôn, Inox; màu sắc : trắng bạc; loai:10 lít - Tiêu lệnh chữa cháy: Bảng tôn, kích thước 32x52cm - Nội quy phòng cháy, chữa cháy: Bảng MICA 400mm x 600mm x 2mm |
0,5 |
55 |
Bộ trang bị cứu thương |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế Mỗi bộ bao gồm: - Tủ kính: ngang 30 x sâu 15 x cao 40cm - Các dụng cụ sơ cứu: Bộ cứu thương dụng cụ sơ cứu cấp cứu theo thông tư 19 Bộ Y Tế (Bộ A) - Cáng cứu thương: khung băng ca bằng hợp kim nhôm, kích thước băng ca: 215 x 52 x 15 cm, kích thước gấp làm 4: 56 x 22 x 20 cm, tải trọng: 159 Kg |
0,72 |
56 |
Mô hình người |
Chất liệu: cao su tổng hợp,bền đẹp, dẻo dai. Kích cỡ: cao 48 cm. |
0,8 |
57 |
Hệ thống an ninh |
- Camera: Thương hiệu: KBVISION Cảm biến hình ảnh: 1/3-inch Sony Starvis Chuẩn nén hình ảnh: H.265 / H.264 / H.264B / MJPEG Độ phân giải: 4.0 Megapixel; Độ nhạy sáng: 0.004 Lux@F1.0; LED trợ sáng: 40m Ống kính cố định: 3.6mm/6mm (góc nhìn 91° / 55°) tùy chỉnh Tiêu chuẩn chống bụi và nước: IP67 Chất liệu: Kim loại+nhựa - Đầu ghi hình camera IP Chuẩn nén hình ảnh: H.265/ H.264. Hỗ trợ 32 kênh IP Camera độ phân giải tối đa 8.0 Megapixel. Băng thông tối đa 320Mbps. - Ổ cứng 500GB - Hệ thống dây cáp: Đường kính lõi 0.42 mm, có dây dù chịu lực; Vỏ nhựa cao cấp chống chịu tốt lực, có độ đàn hồi dẻo dai; - Ti vi: Độ phân giải: 4K Loại màn hình: Tivi LED viền (Edge LED), VA LCD Tần số quét thực: 60 HZ Điều khiển tivi bằng điện thoại: SmartThings Chiếu hình từ điện thoại lên TV: AirPlay 2Screen Mirroring Tổng công suất loa: 20W Kết nối Internet: Cổng mạng LAN Wifi USB: 1 cổng USB A |
0,8 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Nước lau nhà |
Chai |
Hiệu Sunlight (1 lít) |
0,5 |
2 |
Chổi quét cán dài |
Cái |
- Model / Mã hàng: SNC689207 - Size / Kich thước: 83 Cm - Material / Chất liệu: Plastic / Nhựa - Brand / Nhãn hiệu : Sacona |
0,17 |
3 |
Khăn lau các khu vực |
Cái |
- Kích thước: 50x50cm - Khác màu, thấm hút tốt, không để lại lông vải trên bề mặt khi lau. |
4 |
4 |
Khăn lau khô |
Cái |
- Kích thước:80x140 cm - Thấm hút tốt, không để lại lông vải trên bề mặt khi lau. |
0,46 |
5 |
Chổi phủi bụi |
Cái |
- Model: 6703 - Kích thước: 38.5 cm - Nhãn hiệu: Trust |
0,43 |
6 |
Nước xịt kính |
Chai |
- Nhãn hiệu: Gift |
0,43 |
7 |
Giấy vệ sinh |
Cuộn |
Nhãn hiệu: An An |
1 |
8 |
Miếng rửa chén |
Cái |
Nhãn hiệu: HeSheng |
1 |
9 |
Nước rửa chén |
Chai |
Nhãn hiệu: Sunligt (1 lít) |
0,5 |
10 |
Bộ Amenities: Bàn chải + kem đánh răng, dầu gội, sữa tắm, xà phòng cục, dao cạo râu, tăm bông, lược, túi vệ sinh. |
Bộ |
Loại thông dụng |
1 |
11 |
Đồ văn phòng phẩm: Giấy, bút, … |
Bộ |
Loại thông dụng |
1 |
12 |
Đồ ăn nhanh: Snack khoai tây + bánh Kitkat + kẹo,… |
Bịch |
Loại thông dụng, còn nguyên nhãn hiệu, thông tin sản phẩm rõ ràng, còn hạn sử dụng |
1 |
13 |
Nước suối cung cấp trong phòng |
Chai |
Nhãn hiệu: Lavie |
1 |
14 |
Nước ngọt |
Lon |
Coca co la/ Pepsi |
1 |
15 |
Bia |
Lon |
Heineken/ Tiger |
1 |
16 |
Bột giặt nước Omo |
Kg |
Nhãn hiệu Omo |
0,28 |
17 |
Phiếu giao nhận đồ giặt là |
Tập |
Theo mẫu hiện hành |
1 |
18 |
Bút |
Cây |
Bút bi Thiên Long |
1 |
19 |
Túi đựng đồ giặt là |
Cái |
Túi nhựa zip 40 cm |
1 |
20 |
Băng gạc y tế |
Cuộn |
- Hiệu Đông Pha - Size: 0,09x2m |
1 |
21 |
Thuốc sát khuẩn |
Lọ |
Hiệu Betadine |
1 |
22 |
Băng cá nhân |
Cái |
- Nhãn hiệu: Ace Band S - Xuất sứ: Hàn Quốc |
1 |
23 |
Băng thun y tế (0,075 x 3m) |
Cuộn |
- Chất liệu: Sợi polyester và cao su thiên nhiên - Độ co dãn cao, từ 180% đến 200% so với kích thước ban đầu. |
1 |
24 |
Khăn mềm |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
25 |
Băng gạc khô |
Miếng |
Loại thông dụng |
1 |
26 |
Bình chữa cháy bột |
Bình |
MFZ (ABC) |
0,01 |
27 |
Tài liệu học tập |
Bộ |
Tài liệu tổng hợp |
1 |
28 |
Văn phòng phẩm (Bút, vở...) |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
29 |
Sổ giáo án lý thuyết |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,03 |
30 |
Sổ giáo án thực hành |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,06 |
31 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,03 |
32 |
Phôi chứng chỉ |
Cái |
Mẫu quy định |
1 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Phòng học lý thuyết |
1,71 |
60 |
102,6 |
II |
Phòng thực hành |
4,0 |
240 |
960 |
PHỤ LỤC 03
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NGHIỆP VỤ NHÀ HÀNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Định)
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nghiệp vụ nhà hàng trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Nghiệp vụ nhà hàng được cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nghiệp vụ nhà hàng trình độ Sơ cấp - Bậc 1
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.
4. Định mức cơ sở vật chất
Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nghiệp vụ nhà hàng trình độ Sơ cấp - Bậc 1
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Nghiệp vụ nhà hàng trình độ Sơ cấp - Bậc 1 nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nghiệp vụ nhà hàng trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 người học hoặc lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 300 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Nghiệp vụ nhà hàng trình độ Sơ cấp - Bậc 1 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
Thời gian đào tạo được phân bổ:
Mã MĐ |
Tên Mô đun |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Kiểm tra |
|||
MH 01 |
Thực hiện an toàn - an ninh trong nhà hàng |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ 02 |
Giao tiếp trong nhà hàng |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ 03 |
Phục vụ ăn uống tại bàn |
135 |
30 |
100 |
5 |
MĐ 04 |
Pha chế, phục vụ đồ uống |
75 |
15 |
57 |
3 |
Tổng cộng |
300 |
75 |
213 |
12 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NGHIỆP VỤ NHÀ HÀNG
Tên nghề: NGHIỆP VỤ NHÀ HÀNG
Trình độ đào tạo: Sơ cấp - Bậc 1
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
14,64 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc tương đương trở lên. |
2,14 |
75 giờ /35 người học |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia - Bậc 1 hoặc tương đương trở lên. |
12,5 |
225 giờ /18 người học |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2,2 |
15% của định mức lao động trực tiếp |
|
Trình độ: Có bằng cao đẳng trở lên |
2,2 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
1 |
Máy tính xách tay |
+ Hiệu Dell XPS 9343 i7 5500U/ RAM 8GB/ SSD 256GB/ HD Graphics 5500/ 13.3 INCH FHD + Bộ vi xử lý: Intel® Core™ i5 - RAM: 1 x 4GB DDR4/2666 MHz - Ổ đĩa cứng: HDD 1TB SATA3 - Màn hình: 15.6” inch FHD |
10,1 |
2 |
Máy chiếu + màn chiếu |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm |
10,1 |
3 |
Bảng trắng đa năng |
Bảng di động 2 mặt: 1 mặt từ trắng + 1 mặt từ xanh (D2-T1X1-17N) |
1,6 |
4 |
Bút trình chiếu |
Hiệu R400 Chiều cao: 115,5 mm Chiều rộng: 107,19 mm Chiều dày: 27,4 mm Trọng lượng: 57 g |
1,6 |
5 |
Loa |
Loa vệ tinh VE-28 |
1,6 |
6 |
Hệ thống âm thanh: âm ly + micro + loa |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua Công suất loa ≥ 20W Phù hợp với công suất loa |
3,5 |
7 |
Bàn ghế phục vụ ăn uống: |
|
|
|
Bàn vuông |
Chất liệu bằng gỗ Kích thước 1m x 1m x 0.8m |
2,57 |
|
Bàn hình chữ nhật |
Chất liệu bằng inox Kích thước 1,4m x 0.7 m x 0.75m |
2,57 |
|
Bàn tròn |
Loại bàn tròn xếp gọn được. Vật liệu: bằng inox 304 dày 1ly KT: (D=1.170x0.75)m. Chân trụ bằng ống tròn Inox Ø32. |
2,57 |
|
Ghế ngồi |
Chất liệu bằng gỗ Chiều cao ghế tính từ mặt đất đến chỗ ngồi: 450mm Chiều cao lưng ghế: 900mm Chiều rộng ghế: 450mm Chiều sâu ghế: 420mm |
2,57 |
8 |
Bộ phục vụ đồ ăn Á: |
|
|
|
Đĩa kê Á |
Đĩa tròn 20cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam |
1,29 |
|
Đĩa kê tách trà, cà phê |
Đĩa tròn 12cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam |
0,71 |
|
Đĩa kê ấm trà |
Đĩa tròn 18cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam |
0,71 |
|
Đĩa kê khăn lạnh |
Khay khăn 13cm; Chất liệu: Gốm sứ - Việt Nam |
1,29 |
|
Chén ăn cơm + Đĩa lót |
Chén ăn cơm 11.2cm; Đĩa lót 15.5cm; Chất liệu: Gốm sứ VN |
1,29 |
|
Đĩa ăn món chính |
Đĩa tròn 20cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam |
1,29 |
|
Tô lớn đựng canh |
Tô cao lớn 23cm; Chất liệu: Gốm sứ - Việt Nam |
0,71 |
|
Đĩa sứ đặt bàn |
Đĩa tròn 20cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam |
1,57 |
|
Chén nước chấm |
Đĩa tròn 25cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam |
1,57 |
|
Đĩa sâu lòng |
Đĩa tròn 25cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam |
0,71 |
|
Bộ đựng gia vị Á |
Lọ đựng gia vị làm bằng Chất liệu thủy tinh |
1,57 |
|
Kẹp càng cua |
Chất liệu: Inox |
0,71 |
|
Gối kê đũa |
Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam |
1,57 |
|
Gối kê muỗng sứ |
Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam |
1,57 |
|
Đũa gỗ 28cm - |
Chất liệu: Gỗ |
1,57 |
|
Muỗng canh |
Chất liệu: Inox |
0,71 |
|
Lọ tăm |
Kích thước 5.5cm |
1,57 |
|
Kẹp Menu để bàn. |
Kích thước 25 - 30cm Chất liệu: Inox |
1 |
|
Sổ ghi order |
Chất liệu: Nhựa |
1 |
|
Tập Menu giới thiệu món ăn |
Chất liệu: Simily; Kích thước: L240*H320mm |
1 |
9 |
Bộ phục vụ đồ ăn Âu: |
|
|
|
Đĩa ăn Âu |
Đĩa tròn 22cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam |
1,57 |
|
Đĩa súp sâu lòng |
Đĩa tròn 17cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam |
1,57 |
|
Đĩa tráng miệng |
Đĩa tròn 16cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam |
1,57 |
|
Đĩa bánh mỳ |
Đĩa tròn 18cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam |
1,57 |
|
Thìa ăn súp |
Chất liệu: Inox |
1,57 |
|
Kẹp gắp thức ăn |
Kích Thước: 25cm- Độ dày 0.8mm; Chất liệu: Inox |
1 |
|
Thìa ăn chính |
Chất liệu: Inox |
1,57 |
|
Nĩa ăn chính |
Chất liệu: Inox |
1,57 |
|
Dao ăn chính |
Chất liệu: Inox |
1,57 |
|
Thìa tráng miệng |
Chất liệu: Inox |
1,57 |
|
Nĩa tráng miệng |
Chất liệu: Inox |
1,57 |
|
Dao ăn bơ |
Chất liệu: Inox |
1,57 |
|
Nĩa ăn cá |
Chất liệu: Inox |
1,57 |
|
Dao ăn cá |
Chất liệu: Inox |
1,57 |
|
Nĩa trộn salad |
Chất liệu: Inox |
1,57 |
|
Thìa trộn salad |
Chất liệu: Inox |
1,57 |
|
Nồi hâm nóng buffet chữ nhật 2 ngăn |
Kích thước: 0.66m x 0.49m x 0.46m; Chất liệu: Inox |
0,71 |
|
Kệ trưng bày Buffet |
Chất liệu: Gỗ |
0,71 |
|
Lọ hoa |
Kích thước: 55x55x18cm |
1,57 |
10 |
Bộ khay phục vụ nhà hàng: |
|
|
|
Khay nhựa chữ nhật |
Kích thước 36x46cm |
2,43 |
|
Khay nhựa tròn chống trượt |
Kích thước: đường kính 36cm |
2,43 |
11 |
Tủ đựng dụng cụ phục vụ |
Kích thước: 1.5m x 0.5m x 1.5m |
2,57 |
12 |
Xe đẩy phục vụ 3 tầng |
Kích thước: 800x600x850 mm |
2,43 |
13 |
Thùng rác chân đạp |
Kích thước: 20xH28cm |
2,57 |
14 |
Máy làm lạnh nước trái cây |
Máy làm lạnh 2 bình; Dung tích: 18,9 lit |
0,71 |
15 |
Bộ dụng cụ phục vụ các loại sinh tố: |
|
|
|
Máy xáy sinh tố |
Công suất: 1600 W Dung tích cối: 01 Cối lớn: 2 lít Chất liệu lưỡi dao: thép không gỉ Tốc độ:3 tốc độ, 1 nút nhồi để trộn nguyên liệu Nút chỉnh tốc độ: Nút nhấn |
0,8 |
Máy ép trái cây |
Công suất: 200 W Dung tích: 0.6 lít Chất liệu lưỡi xay: thép không gỉ |
0,37 |
|
Vòi Bơm Siro - Pump Syrup nhỏ (2 cái) |
Vòi bơm si- rô bằng nhựa cao cấp Loại nhỏ 8ml/lần nhấn |
0,37 |
|
Bình đựng nước (2 cái) |
Chất liệu: Thủy tinh Bình nước 1300ml, có eo, tay cầm thủy tinh. |
0,37 |
|
Máy xay đá bào |
Lưỡi bào: 2 - Công suất tiêu thụ: 380W |
2,08 |
|
Dụng Cụ Lắc Cocktail (2 Bộ) |
1 cốc hình nón dung tích 26-30 oz và 1 ly thủy tinh nhỏ hơn với dung tích 500ml. |
0,37 |
|
Kẹp Vắt Chanh Inox |
Chất liệu: inox - Loại lớn |
0,37 |
|
Ly định lượng (6 cái) |
Chất liệu : Inox Dung tích: 15-30ml, 20-40ml, 25-50ml. |
0,37 |
|
Ca đong nguyên liệu |
Thể tích: 0.35L - 0.55L - 0.90L. Chất liệu: Inox cao cấp. |
0,37 |
|
Muỗng xoắn 2 đầu (3 cái) |
Kích thước: 30cm x 37g. Chất liệu: Inox cao cấp. |
0,37 |
|
16 |
Bộ dụng cụ phục vụ cà phê : |
|
|
|
Phin cà phê cá nhân (10 cái) |
Chất liệu Inox 304 - Việt nam |
0,18 |
|
Tách cà phê kèm đĩa lót (10 bộ) |
Chất Liệu: Gốm sứ - Minh Long - Việt Nam |
0,18 |
|
Muỗng cà phê (10 cái) |
Chất liệu Inox - Việt nam |
0,18 |
17 |
Bộ dụng cụ phục vụ trà: |
|
|
|
Bộ ấm ly trà |
Chất liệu: sứ cao cấp Hoa văn: Sứ trắng 01 Bình trà - 06 tách trà - 07 đĩa |
0,18 |
Dụng cụ lọc trà INOX SUS304 |
Chất liệu: INOX SUS304 Đường kính 6,5cm, cao 6cm |
0,37 |
|
Ấm đun nước siêu tốc |
Công suất: 2000w Dung tích: 1.5 lít Trọng lượng: 1.6kg Đế xoay 360 độ Tự động ngắt điện. |
1,89 |
|
18 |
Bộ dụng cụ phục vụ đồ uống có cồn: |
|
|
|
Vòi rót rượu Inox (6 Cái) |
Kích thước: 11cm x 15g. Chất liệu: Inox cao cấp + Nhựa. |
0,73 |
Dụng cụ khui rượu (3 cái) |
Kích thước: Ø0.4x18cmx217g. Chất liệu: Gang (Inox) + Nhựa cao cấp. |
0,29 |
|
Dụng cụ pha rượu |
Chất liệu: Inox cao cấp, mỗi bộ bao gồm: 1: Kích thước:13.5cm x Ø11.6cm x Trọng lượng: 106g - Thể tích: 0.25l. 2: Kích thước:14.5cm x Ø06.8cm x Trọng lượng: 111g - Thể tích: 0.35l. 3: Kích thước:20.0cm x Ø08.0cm x Trọng lượng: 242g - Thể tích: 0.55l. 4: Kích thước:20.0cm x Ø08.0cm x Trọng lượng: 264g - Thể tích: 0.75l. |
0,73 |
|
Xô đá inox (Kèm chân) (3 cái) |
Chất liệu: Inox, KT: đường kính 250mm |
3,14 |
|
Muỗng Xúc đá 240ml (3 cái) |
Kích thước: 19 x 12cm - Chất liệu: Inox |
3,14 |
|
Kẹp gắp đá |
Kích thước: 20 cm - Chất liệu: Inox |
3,14 |
|
Bộ dao cắt, tỉa |
Chất liệu: thép không rỉ |
1,71 |
|
Thớt |
Kích thước: 38.5 x 26.5 x 2 cm Chất liệu: gỗ |
3,14 |
|
19 |
Các loại ly: |
|
|
|
Ly thủy tinh (ocean pyramid) |
Dung tích: 260ml |
0,73 |
Ly tròn cao (Ocean Highball) |
Dung tích: 380ml |
0,73 |
|
Ly nước (Ocean Water globet) |
Dung tích: 308ml - cao 135mm |
0,73 |
|
Ly tròn thấp (Juice) |
Dung tích: 175ml - cao 86,5mm |
0,73 |
|
Ly Pilsner |
Dung tích: 200ml - cao 130,5mm |
0,73 |
|
Ly Margarita |
Dung tích: 200ml - cao 130,5mm |
0,81 |
|
Ly Cocktail |
Dung tích: 95ml - cao 123mm |
0,73 |
|
Ly uống rượu mạnh |
Cao: 72 mm - Đường kính: 38 mm Dung tích: 40 ml |
0,73 |
|
Ly vang đỏ (Red wine glass) |
Dung tích: 455ml - cao 217mm |
0,73 |
|
Ly vang trắng (White wine glass) |
Dung tích: 240ml - cao 180mm |
0,73 |
|
Ly sâm panh hình ống (Champagne Flute) |
Dung tích: 185ml - cao 210mm |
0,73 |
|
Ly sâm panh hình bán cầu (Champagne Saucer) |
Dung tích: 165ml - cao 209mm |
0,73 |
|
Ly rượu mùi (Liqueur) |
Dung tích: 210ml - cao 156mm |
0,73 |
|
Ly Brandy (Balloon) |
Dung tích: 255ml - cao 112mm |
0,73 |
|
Ly Poco |
Dung tích: 350 ml - cao 176,5mm |
0,81 |
|
Ly Rock |
Dung tích: 260ml - cao 80mm |
0,73 |
|
20 |
Quầy bar (loại nhỏ để làm mô hình phục vụ mô đun Phục vụ ăn uống tại bàn) |
Chiều dài: 1,2 -1,5 m Chiều cao: 0.8 -0,85 m |
2,14 |
21 |
Bộ đồ vải: |
|
|
|
Khăn phục vụ (10 cái) |
Kích thước : chiều dài 60cm, chiều rộng 30cm màu : đỏ |
1,43 |
Khăn vệ sinh |
Chất liệu vải thấm hút nước tốt |
1,43 |
|
Khăn ăn |
Kích thước: 50 x 50 cm, vải trơn. |
2,43 |
|
Khăn trải bàn ăn hình vuông |
Kích thước: 180 x 180cm |
1,57 |
|
Khăn trải bàn ăn hình chữ nhật |
Kích thước: 220 x 150cm |
1,57 |
|
Khăn trải bàn ăn hình tròn |
Kích thước: Đường kính 1970mm |
1,57 |
|
Bộ rèm trang trí bàn |
Chất liệu: Vải |
1 |
|
22 |
Máy ép quả chậm |
Loại thông dụng trên thị trường Công suất ≥ 240W Kích thước: 205x225x485mm |
0,43 |
23 |
Máy đánh trứng cầm tay |
Công suất ≥ 240W Kích thước: 205x225x485mm |
0,14 |
24 |
Bình xịt kem |
Công suất ≥ 300 W |
0,14 |
25 |
Tủ lạnh |
Công suất ≥ 1200W Kích thước: 20cm x 22cm x 52cm |
1,71 |
26 |
Bếp từ đơn |
Công suất: 2000W |
0,86 |
27 |
Nồi bếp từ |
Loại có dung tích ≥ 280ml |
0,86 |
28 |
Rổ inox |
Loại có đường kính ≥ 28.5cm |
1,71 |
29 |
Quầy Bar |
Chất liệu: Mặt quầy bằng đá Granite, khung và ngăn bằng gỗ Kích thước quầy pha chế: Cao tổng 2.15m, Dài 1.6m, Cao mặt 1.15m, Sâu 0.8m. |
2,36 |
30 |
Bộ hâm nóng cà phê gốm sứ |
Xuất xứ: Bát Tràng Chất liệu: Sứ tráng men màu Dung tích: 110ml Một bộ bếp đun cafe bao gồm chân bếp và tách cafe sứ. |
0,14 |
31 |
Thìa cà phê |
Chất liệu: Thép không gỉ 16 x 2,5 cm |
0,29 |
32 |
Thảm bar |
Kích thước: 30 cm x 15cm |
1,71 |
33 |
Bình lắc |
Chất liệu: inox Dung tích: 500 & 800 ml |
1,14 |
34 |
Cây dầm |
Chất liệu: Thân chày: thép không gỉ, đầu chày : nhựa. Kích thước: 23cm - 20 cm |
0,23 |
35 |
Jigger đong loại inox |
Loại inox Loại 2 đầu, dung tích: 30/45ml |
1,71 |
36 |
Dụng cụ vắt chanh |
Chất liệu inox Kích thước: 20,5cm x 6,5cm |
0.71 |
37 |
Jigger đong loại nhựa |
Loại nhựa, dung tích: 100ml |
1,71 |
38 |
Dụng cụ sục bọt cà phê |
Loại nhựa; Kích thước: 250 mm |
0.29 |
39 |
Bộ tách sứ trắng uống cà phê |
Chất liệu sứ trắng, dung tích 250ml |
0.14 |
40 |
Bộ tách sứ trắng uống trà nhúng |
Chất liệu gốm sứ trắng, dung tích: 0.7 lít |
0.14 |
41 |
Chày đập đá |
Kích thước Nhỏ: cao 17.5cm Lớn: cao 21cm |
1,71 |
42 |
Dao gọt hoa quả |
Xuất xứ: Nhật Bản Kích thước: 12cm |
1,71 |
43 |
Khay inox chữ nhật |
Kích thước: 35 x 50 x 2 cm |
1,71 |
44 |
Dụng cụ pha cà phê (Inox/ nhôm) |
Chất liệu phủ nhôm, Dung tích: 75x90 mm |
0.29 |
45 |
Lưới lọc nhỏ |
Kích cỡ: 14.6cm x 10.4cm |
0.57 |
46 |
Lưới lọc to |
Kích cỡ: 18,6 cm x 12.4cm |
0.57 |
47 |
Phin pha cà phê 1 lít |
Chất liệu nhôm, dung tích: 1 Lít |
0.29 |
48 |
Dụng cụ vắt cam |
Chất liệu inox Kích thước 23 x 8.5cm |
0.29 |
49 |
Dụng cụ xúc tạo hình trái cây |
Chất liệu inox |
0.29 |
50 |
Chậu inox |
Dung tích: 770 x 410 x 210 mm |
1,71 |
51 |
Khay tròn chống trơn |
Khay chống trượt nhựa cường lực, đường kính 28 cm |
1,71 |
52 |
Dụng cụ bào vỏ cam, chanh |
Chất liệu inox |
0.29 |
53 |
Dụng cụ xúc kem |
Chất liệu inox |
0.14 |
54 |
Lọ rắc bột cacao |
Chất liệu inox Kích thước 6cm x 5,7cm x 7,7cm |
0.14 |
55 |
Thảm lót sàn |
Kích thước: 45 cm x 30cm |
1,71 |
56 |
Cân điện tử |
Cân bàn mini điện tử Loại 5kg |
1,71 |
57 |
Cân tiểu ly |
Cân tiểu ly điện tử Loại 3kg mini thông minh |
1,71 |
58 |
Thùng đựng đá |
Thùng có nắp liền, vòi xả bên hông, tay cầm gắn liền với thùng Dung tích: 25 lít |
1,71 |
59 |
Hộp đựng dao quầy Bar |
Chất liệu thép không rỉ Kích cỡ: 272x90x208mm |
1,71 |
60 |
Hộp đựng đồ trang trí quầy Bar |
Hộp 6 ngăn, chất liệu nhựa Kích thước: 15cm x 47cm x 9cm |
1,71 |
61 |
Đế lót ly |
Chất liệu: cao su |
1,71 |
62 |
Chân để xô đá |
Chất liệu inox cao cấp Kích Thước: 59.5 cm & 72.5cm |
1,71 |
63 |
Rổ nhựa |
Chất liệu nhựa PP Kích thước: 520 x 360 x 180 mm |
1,71 |
64 |
Hộp nhựa |
Chất liệu nhựa PP Kích thước: 41 x 25.5 x 16.5 cm |
1,71 |
65 |
Máy cà phê |
Chất liệu: Thép không gỉ Kích thước 550 x 545 x 530 |
0.29 |
66 |
Dụng cụ khui rượu |
Chất liệu: inox |
0.11 |
67 |
Ly Red wine |
Thủy Tinh. Dung tích 420 ml Chiều cao:22,5 cm. Đường kính miệng: 7,7 cm |
0,09 |
68 |
Ly White wine |
Thủy Tinh. Dung tích 350 ml Chiều cao:21 cm. Đường kính miệng: 6 cm |
0,09 |
69 |
Ly Brandy |
Thủy Tinh. Dung tích 340 ml Chiều cao:12,4 cm. Đường kính miệng: 6,2 cm |
0,09 |
70 |
Ly Jujce |
Thủy Tinh. Dung tích 310 ml Chiều cao:163 mm. Đường kính miệng: 53,5 mm |
0,09 |
71 |
Ly Saucer champagne |
Thủy Tinh. Dung tích 135 ml Chiều cao: 108 mm. Đường kính miệng: 85,5 mm |
0,09 |
72 |
Ly Liqueur |
Thủy Tinh. Dung tích 30 ml Chiều cao: 100 mm. Đường kính miệng: 36 mm |
0,09 |
73 |
Ly Sherry |
Thủy Tinh. Dung tích 140 ml Chiều cao: 129 mm. Đường kính miệng: 92 mm |
0,09 |
74 |
Ly Martini |
Thủy Tinh. Dung tích 135 ml Chiều cao: 108 mm. Đường kính miệng: 85,5 mm |
0,09 |
75 |
Ly Cocktail |
Thủy Tinh. Dung tích 285 ml Chiều cao: 192 mm. Đường kính miệng: 120 mm |
0,09 |
76 |
Ly Cognac |
Thủy Tinh. Dung tích 650 ml |
0,09 |
77 |
Ly Flute champagne |
Thủy Tinh. Dung tích 163 ml Chiều cao: 190 mm. Đường kính miệng: 46,5 mm |
0,09 |
78 |
Ly Centro rock |
Thủy Tinh. Dung tích 300 ml |
0,09 |
79 |
Ly Centro hiball |
Thủy Tinh. Dung tích 420 m |
0,09 |
80 |
Ly Tiara rock |
Thủy Tinh. Dung tích 270 ml |
0,09 |
81 |
Ly Tiara footed |
Thủy Tinh. Dung tích 395 ml |
0,09 |
82 |
Ly Charisma rock |
Thủy Tinh. Dung tích 340 ml |
0,09 |
83 |
Ly Viva footed |
Thủy Tinh. Dung tích 420 ml |
0,09 |
84 |
Ly Hurricane |
Thủy Tinh. Dung tích 450 ml |
0,09 |
85 |
Ly Shot |
Thủy Tinh. Dung tích 34 ml |
0,09 |
86 |
Shaker boston + ly mix |
Gồm 2 mảnh dung tích 650/800 ml Chất liệu: inox cao cấp |
1 |
87 |
Bar spoon (Thìa pha chế) |
Chiều dài: 30 cm Chất liệu inox |
0,57 |
88 |
Kệ inox để ly 3 tầng |
Chất liệu: inox cao cấp |
1,71 |
89 |
Dụng cụ để gắp đồ trang trí loại nhỏ |
Chất liệu: inox cao cấp |
1,71 |
90 |
Dụng cụ tách lòng đỏ trứng gà |
Chất liệu: nhựa |
1,71 |
91 |
Đèn pin sạc điện Tiross TS689 |
TS698; Điện áp: 220V; Pin 2000nAh |
0,05 |
92 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Theo quy định Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
Bình khí CO2 |
MT3 3kg |
0,05 |
|
Bình bột |
MFZ (ABC) |
0,05 |
|
Cát |
Cát biển |
0,05 |
|
Xẻng |
820mm CA0703 C-MART |
0,05 |
|
Thang chữa cháy |
3,5m theo thông tư 150 BCA |
0,05 |
|
Còi báo động |
Hiệu MS-190, loại bằng sắt Sử dụng điện DC 12V Tiếng hú báo động ~ 100 dB |
0,05 |
|
Kẻng |
Chất liệu thép Chuyên dụng báo động phòng cháy, chữa cháy Màu sắc: màu đỏ phòng cháy chữa cháy Móc treo kẻng và búa gõ kẻng chuyên dụng. |
0,05 |
|
Xô |
Chất liệu tôn, Inox Màu sắc: Trắng bạc Loại:10 lít |
0,05 |
|
Tiêu lệnh chữa cháy |
Bảng tôn kích thước 32x52cm |
0,05 |
|
Nội quy phòng cháy, chữa cháy |
Bảng Mica 400mm x 600mm x 2mm |
0,05 |
|
93 |
Bộ trang bị cứu thương |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
Tủ kính |
Ngang 30 x sâu 15 x cao 40cm |
0,1 |
|
Các dụng cụ sơ cứu |
Bộ cứu thương dụng cụ sơ cứu cấp cứu theo thông tư 19 Bộ Y Tế(Bộ A) |
0,1 |
|
Cáng cứu thương |
Khung băng ca bằng hợp kim nhôm Kích thước băng ca: 215x52x15 cm Kích thước gấp làm 4: 56x22x20 cm Tải trọng: 159 Kg |
0,1 |
|
94 |
Máy bộ đàm |
Thông số kỹ thuật tại thời điểm mua sắm |
0,1 |
95 |
Điện thoại bàn |
Thông số kỹ thuật tại thời điểm mua sắm |
0,1 |
96 |
Mô hình người |
Chất liệu: cao su tổng hợp,bền đẹp ,dẻo dai. Kích cỡ: cao 48 cm. |
0,8 |
97 |
Hệ thống an ninh |
- Camera: Thương hiệu: KBVISION Cảm biến hình ảnh: 1/3-inch Sony Starvis Chuẩn nén hình ảnh: H.265 / H.264 / H.264B / MJPEG Độ phân giải: 4.0 Megapixel; Độ nhạy sáng: 0.004 Lux@F1.0; LED trợ sáng: 40m Ống kính cố định: 3.6mm/6mm (góc nhìn 91° / 55°) tùy chỉnh Tiêu chuẩn chống bụi và nước: IP67 Chất liệu: Kim loại+nhựa - Đầu ghi hình camera IP Chuẩn nén hình ảnh: H.265/ H.264. Hỗ trợ 32 kênh IP Camera độ phân giải tối đa 8.0 Megapixel. Băng thông tối đa 320Mbps. - Ổ cứng 500GB - Hệ thống dây cáp: Đường kính lõi 0.42 mm, có dây dù chịu lực; Vỏ nhựa cao cấp chống chịu tốt lực, có độ đàn hồi dẻo dai; - Ti vi: Độ phân giải: 4K Loại màn hình: Tivi LED viền (Edge LED), VA LCD Tần số quét thực: 60 HZ Điều khiển tivi bằng điện thoại: SmartThings Chiếu hình từ điện thoại lên TV: AirPlay 2Screen Mirroring Tổng công suất loa: 20W Kết nối Internet: Cổng mạng LANWifi USB: 1 cổng USB A |
0,8 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Khay phục vụ |
Cái |
Khay hình chữ nhật Giả gỗ 27 cm *35 cm |
0.56 |
2 |
Băng cá nhân |
Cái |
- Nhãn hiệu: Ace Band S - Xuất sứ: Hàn Quốc |
1 |
3 |
Băng thun y tế (0,75 x 3m) |
Cuộn |
- Chất liệu: Sợi polyester và cao su thiên nhiên - Độ co dãn cao, từ 180% đến 200% so với kích thước ban đầu. |
1 |
4 |
Khăn mềm |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
5 |
Băng gạc khô |
Miếng |
Loại thông dụng |
1 |
6 |
Bình chữa cháy bột |
Bình |
MFZ (ABC) |
0,01 |
7 |
Cà phê |
|
|
|
|
Cà phê Arabica nguyên hạt |
Kg |
Màu nâu đặc trưng của sản phẩm, hạt rang chín đều, không cháy. Mùi, vị đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ. |
0,09 |
Cà phê Robusta nguyên hạt |
Kg |
|
0,09 |
|
Cà phê Culi nguyên hạt |
Kg |
|
0,09 |
|
Cà phê chữ I Trung Nguyên |
Kg |
Còn hạn sử dụng, có nhãn mác rõ ràng. Màu nâu đặc trưng của sản phẩm. Mùi, vị đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ. Dạng bột, mịn, không vón cục. |
0,09 |
|
Cà phê chữ S Trung Nguyên |
Kg |
|
0,09 |
|
Cà phê bột |
Kg |
Khối lượng: 340g; Thành phần: 100% hạt cà phê |
0,06 |
|
8 |
Trà |
|
|
|
|
Trà xanh Phúc Long |
Kg |
Còn hạn sử dụng, có nhãn mác rõ ràng. Trà phải sạch và không được chứa các chất ngoại lai. Không được có mùi khó chịu và phải có các đặc tính, ngoại hình, màu sắc và vị của trà. |
0,5 |
Trà ô long Cầu tre |
Kg |
0,73 |
||
Trà đen Phúc Long |
Kg |
0,4 |
||
Trà hương lài Phúc Long |
Kg |
0,4 |
||
9 |
Bột cacao nguyên chất |
Kg |
Thơm đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ. Dạng bột, mịn, không vón cục |
0,46 |
10 |
Nhóm trái cây |
|
|
|
|
Chanh |
Kg |
Quả tươi ngon, kích thước đồng đều, không héo úa, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. |
0,52 |
Cam |
Kg |
0,88 |
||
Chanh dây |
Kg |
0,2 |
||
Cà chua |
Kg |
0,2 |
||
Cà rốt |
Kg |
0,37 |
||
Thơm |
Kg |
0,2 |
||
Bơ |
Kg |
0,2 |
||
Chuối |
Kg |
0,37 |
||
Xoài |
Kg |
0,48 |
||
11 |
Bia |
Lon/ chai |
Còn hạn sử dụng, có nhãn mác rõ ràng. |
2,66 |
12 |
Rượu vang |
|
|
|
|
Rượu vang trắng G7 Chile |
Chai |
Chai 700ml, có nhãn mác, có tem niêm yết trên nút chai. |
0,29 |
Rượu vang đỏ Đà Lạt |
Chai |
Chai 700ml, có nhãn mác, có tem niêm yết trên nút chai. |
0,32 |
|
Rượu champagne |
Chai |
Chai 700ml, có nhãn mác, có tem niêm yết trên nút chai. |
0,06 |
|
13 |
Các loại nước có gas |
|
|
|
|
7 UP |
Lon |
Còn hạn sử dụng, có nhãn mác rõ ràng. |
4,29 |
Soda |
Lon |
Lon không bị móp méo hoặc bong tróc nhãn hiệu. |
2,29 |
|
Tonic |
Lon |
|
0,29 |
|
14 |
Nguyên liệu khác |
|
|
|
|
Đường cát trắng |
Kg |
Có bao bì nhãn mác rõ ràng. Đường phải khô ráo, không lẫn nước và tạp chất. |
0,61 |
Sữa đặc |
Kg |
Còn hạn sử dụng, có bao bì nhãn mác rõ ràng. Sữa phải có mùi đặc trưng, không có mùi lạ, không lẫn tạp chất. |
0,59 |
|
Sữa tươi |
Lít |
|
0,15 |
|
Sữa chua |
Hộp |
|
3,34 |
|
Đá viên |
Kg |
Đá trong suốt, ko lẫn tạp chất, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. |
1,21 |
|
15 |
Vật tư vệ sinh |
|
|
|
|
Nước rửa chén/ly |
Lít |
Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng. |
0,06 |
Bì đựng rác |
Kg |
Túi chuyên dụng tự hủy. |
0,06 |
|
Khăn lau |
Cái |
Thấm nước tốt, dễ giặt tẩy. |
0,09 |
|
Dụng cụ lửa ly |
Cái |
Tạo bọt tốt, có tay cầm. |
0,09 |
|
16 |
Món ăn chế biến sẵn |
|
|
|
|
Bò lúc lắc + Khoai tây chiên |
Đĩa |
Thịt bò chín mềm, thấm nước sốt, các loại rau củ chín vừa đủ; khoai tây chiên ăn kèm |
0,14 |
Thịt lợn hun khói |
Đĩa |
Thịt xông khói giòn dai, mằn mặn hấp dẫn |
0,14 |
|
Gà nướng giấy bạc |
Con |
Gà nướng có màu vàng sậm đẹp mắt, thịt dai ngon và có hương thơm của sả, vị vừa ăn |
0,14 |
|
Cá ngừ đại dương + Mù tạt |
Đĩa |
Thái thịt cá thành từng lát mỏng, cho vào chiếc đĩa và để lạnh. Thức chấm ăn kèm là mù tạt, được pha kèm với nước tương, tương ớt, chanh rồi đánh nhuyễn |
0,14 |
|
Cá hồng hấp |
Con |
Sau khi hấp chín cho ra đĩa lòng sâu rồi rưới nước sốt đều lên mặt cá sao cho nước sốt ngập 1/2 thân cá |
0,14 |
|
Cá lóc um chuối |
Con |
Món ăn vừa cay thơm, vừa đậm đà hương vị và hấp dẫn |
0,14 |
|
Tôm chiên cốm |
Đĩa |
Món ăn bắt mắt, màu sắc hấp dẫn, ngọt tự nhiên; lớp vỏ giòn tan |
0,14 |
|
Mực nướng muối ớt |
Đĩa |
Mực có độ dai, giòn và thơm |
0,14 |
|
Trứng gà ốp la |
Đĩa |
Lòng đỏ tái, nằm giữa phần lòng trắng hơi giòn ở phần rìa nhưng bên trong vẫn mềm |
0,14 |
|
Chả ram tôm đất |
Đĩa |
Miếng chả ram giòn tan của lớp bánh tráng chiên ở ngoài, bên trong có thịt tôm đất vàng ruộm |
0,14 |
|
Súp thập cẩm |
Chén |
Súp tươi ngon, vừa chín tới, nước súp ngọt thanh, có độ sền sệt nhất định |
0,86 |
|
Bánh mì |
Cái |
Bánh giòn, thơm, mềm, xốp |
0,86 |
|
Bơ ăn bánh mì |
Kg |
Món bơ thơm ngon và béo |
0,06 |
|
Mì Ý sốt kem |
Đĩa |
Cho mì vào đĩa, đổ sốt lên trên, trang trí với ngò tây và phô mai |
0,14 |
|
17 |
Giấy A0 |
Tờ |
Giấy trắng, có kích thước trung bình 841 x 1189 mm |
0,35 |
18 |
Giấy A4 |
Tờ |
Giấy trắng, có kích thước trung bình 210 x 297 mm |
10 |
19 |
Bút lông xanh |
Cái |
Chiều rộng nét viết: 2,5mm, số đầu bút: 1 |
0,5 |
20 |
Bút lông đỏ |
Cái |
Chiều rộng nét viết: 2,5mm, số đầu bút: 1 |
0,5 |
21 |
Bút bi |
Cái |
Loại đầu bi 0.5cm |
0,5 |
22 |
Găng tay nilon |
Hộp |
Loại nhựa |
0,14 |
23 |
Khăn lau ly |
Cái |
Chất liệu vải thấm nước, ko ra bông sợi Kích thước: 30 cm x 50 cm |
2 |
24 |
Túi đựng rác có quai |
Kg |
Chất liệu: nhựa; Size lớn: 90x120cm |
0,06 |
25 |
Màng bọc thực phẩm |
Cuộn |
Kích thước 45 cm |
0,06 |
26 |
Nước dứa ép |
Hộp |
Loại 1 Lít |
0,24 |
27 |
Nước cam ép |
Hộp |
Loại 1 Lít |
0,24 |
28 |
Nước dừa tươi |
Lít |
Loại tươi ngon |
0,1 |
29 |
Siro dâu |
Chai |
Loại 1 Lít |
0,03 |
30 |
Siro khoai môn |
Chai |
Loại 1 Lít |
0,03 |
31 |
Siro lựu |
Chai |
Loại 1 Lít |
0,03 |
32 |
Siro blue curacao |
Chai |
Loại 1 Lít |
0,03 |
33 |
Cà phê G7 |
Hộp |
Hộp 18 gói của Trung Nguyên |
0,03 |
34 |
Hồng trà |
Kg |
Trọng lượng: 1Kg; Thành phần: Hồng trà |
0,03 |
35 |
Sâm dứa |
ml |
Loại 650 ml |
0,03 |
36 |
Trà lipton |
Hộp |
Trà túi lọc Lipton Hộp 100 gói x 2 gam. |
0,03 |
37 |
Siro Grenadine |
Chai |
Loại 1 Lít |
0,03 |
38 |
Siro Mojito |
Chai |
Loại 1 Lít |
0,03 |
39 |
Cherry ngâm |
Lọ |
Khối lượng 700gr |
0,03 |
40 |
Dứa chín |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0,5 |
41 |
Chanh leo |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0,03 |
42 |
Dưa hấu |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0,14 |
43 |
Bơ sáp |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0,23 |
44 |
Cóc |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0,03 |
45 |
Ổi |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0,14 |
46 |
Tắc |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0,09 |
47 |
Nho |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0,11 |
48 |
Dâu tây |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0,11 |
49 |
Muối tinh Thái lan |
Kg |
Quy cách Muối Thái NaCl; Xuất xứ hóa chất: Thái Lan |
0,06 |
50 |
Trứng gà ta |
Quả |
Loại tươi ngon và sạch |
4 |
51 |
Kem tươi |
Hộp |
Dung tích: 250 ml |
0,5 |
52 |
Nước cốt dừa |
Hộp |
Nước cốt dừa Wonderfarm - 400ml |
009 |
53 |
Bạc hà |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0,03 |
54 |
Mứt việt quất |
Chai |
Loại 1 Lít |
0,03 |
55 |
Bột kem béo Thực vật |
Hộp |
Thành phần: Nguyên liệu thực phẩm Non diary creamer, dầu cọ tinh luyện, dầu dừa tinh luyện… Xuất xứ: Indonexia |
0,09 |
56 |
Kem vani |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0,06 |
57 |
Mật ong |
Lít |
Loại tươi ngon và sạch |
0,03 |
58 |
Bột cacao |
Kg |
Loại 0,5 kg |
0,06 |
59 |
Bột matcha |
Kg |
Bột trà xanh matcha nguyên chất 100%. Xuất xứ: Nhật Bản |
0,03 |
60 |
Siro matcha |
Chai |
Loại 1 Lít |
0,03 |
61 |
Trân châu đường đen |
Lít |
Xuất xứ: Đài loan |
0,03 |
62 |
Trân châu trắng |
Kg |
Xuất xứ: Đài loan |
0,03 |
63 |
Đào ngâm |
Chai |
Đào cắt nửa ngâm đường Pavlides hộp 820g |
0,03 |
64 |
Thạch đen |
Kg |
Xuất xứ: Đài loan |
0,03 |
65 |
Đường đen hàn quốc |
Kg |
Xuất xứ: Hàn quốc Khối lượng: 1 kg |
0,03 |
66 |
Hoa đậu biếc khô |
Kg |
Loại 1 kg |
0,01 |
67 |
Mứt dâu tây |
Chai |
Loại 1 Lít |
0,03 |
68 |
Lá hương thảo |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0,01 |
69 |
Tăm xiên trang trí cocktai |
Hộp |
Kích thước: 12cm Kiểu dáng: tròn xoắn, trái tim Màu sắc: đỏ - đen - vàng |
0,06 |
70 |
Ống hút |
Gói |
Loại nhiều mầu Kích thước: 6*197mm |
0,17 |
71 |
Ống hút nhựa trân châu |
Gói |
Chất liệu: nhựa an toàn Kích cỡ: 12* 180mm |
0,17 |
72 |
Rượu mùi Malibu |
Chai |
Khối lượng: 750 ml Chuyên dùng trong pha chế Cocktail |
0,03 |
73 |
Rượu Gin Gordon’s |
Chai |
Khối lượng: 750 ml Chuyên dùng trong pha chế Cocktail |
0,06 |
74 |
Rượu Tequila Jose Cuervo Gold |
Chai |
Khối lượng: 750 ml Chuyên dùng trong pha chế Cocktail |
0,06 |
75 |
Rượu Rum Bacardi White |
Chai |
Đặc điểm: White Rum chuyên dùng trong pha chế Cocktail Dung tích: 750ml |
0,06 |
76 |
Rượu mùi Cointreau |
Chai |
Khối lượng: 750 ml Chuyên dùng trong pha chế Cocktail |
0,06 |
77 |
Rượu mùi Baileys Irish Cream |
Chai |
Khối lượng: 750 ml Chuyên dùng trong pha chế Cocktail |
0,06 |
78 |
Rượu mùi Kahlua |
Chai |
Khối lượng: 750 ml Chuyên dùng trong pha chế Cocktail |
0,06 |
79 |
Rượu mùi Midori Melon |
Chai |
Khối lượng: 750 ml Chuyên dùng trong pha chế Cocktail |
0,03 |
80 |
Rượu Vodka Smirnoff Red |
Chai |
Khối lượng: 750 ml Chuyên dùng trong pha chế Cocktail |
0,06 |
81 |
Rượu mùi Crème de menthe |
Chai |
Khối lượng: 750 ml Chuyên dùng trong pha chế Cocktail |
0,03 |
82 |
Rượu mùi Crème de cacao |
Chai |
Khối lượng: 750 ml Chuyên dùng trong pha chế Cocktail |
0,03 |
83 |
Rượu mùi Blue curacao |
Chai |
Khối lượng: 750 ml Chuyên dùng trong pha chế Cocktail |
0,06 |
84 |
Oliu xanh Fragata tách hạt |
Lọ |
Loại tách hạt |
0,09 |
85 |
Tài liệu học tập |
Bộ |
Tài liệu tổng hợp |
1 |
86 |
Vở |
Quyển |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
87 |
Sổ giáo án lý thuyết |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,03 |
88 |
Sổ giáo án thực hành |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,06 |
89 |
Phôi chứng chỉ |
Cái |
Mẫu quy định |
1 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người |
|
|
(một) người học (m2) |
người học (giờ) |
học (m2 x giờ) |
I |
Phòng học lý thuyết |
1,71 |
60 |
102,6 |
II |
Phòng thực hành |
4,0 |
240 |
960 |
PHỤ LỤC 04
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KỸ THUẬT PHA CHẾ ĐỒ UỐNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Định)
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật pha chế đồ uống trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Kỹ thuật pha chế đồ uống được cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật pha chế đồ uống trình độ Sơ cấp - Bậc 1
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.
4. Định mức cơ sở vật chất
Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật pha chế đồ uống trình độ Sơ cấp - Bậc 1
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật pha chế đồ uống trình độ Sơ cấp
- Bậc 1 nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật pha chế đồ uống trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 người học hoặc lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 300 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật pha chế đồ uống trình độ Sơ cấp - Bậc 1 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
Thời gian đào tạo được phân bổ:
Mã MĐ |
Tên Mô đun |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Kiểm tra |
|||
MĐ 01 |
Thực hiện An toàn - An ninh trong nhà hàng |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ 02 |
Giao tiếp trong nhà hàng |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ 03 |
Pha chế đồ uống không cồn |
105 |
30 |
71 |
4 |
MĐ 04 |
Pha chế đồ uống có cồn |
105 |
15 |
86 |
4 |
Tổng cộng |
300 |
75 |
213 |
12 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT PHA CHẾ ĐỒ UỐNG
Tên nghề: KỸ THUẬT PHA CHẾ ĐỒ UỐNG
Trình độ đào tạo: Sơ cấp - Bậc 1
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
TT |
Định mức lao động |
Định mức giờ |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
14,64 |
|
1 |
Định mức dạy lý thuyết |
|
|
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc tương đương trở lên. |
2,14 |
75 giờ /35 người học |
2 |
Định mức dạy thực hành |
|
|
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc tương đương trở lên. |
12,5 |
225 giờ /18 người học |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2,2 |
15% của định mức lao động trực tiếp |
|
Trình độ: Có bằng cao đẳng trở lên |
2,2 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
1 |
Máy vi tính |
Thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
3,4 |
2 |
Laptop |
Hiệu Dell XPS 9343 i7 5500U/ RAM 8GB/ SSD 256GB/ HD Graphics 5500/ 13.3 INCH FHD |
7,3 |
3 |
Máy chiếu + màn chiếu |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Màn chiếu có kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
10,7 |
4 |
Hệ thống âm thanh: âm ly + micro + loa |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua Công suất loa ≥ 20W Phù hợp với công suất loa |
3,4 |
5 |
Bảng trắng đa năng |
Bảng di động 2 mặt: 1 mặt từ trắng + 1 mặt từ xanh (D2-T1X1-17N) |
7,3 |
6 |
Bút trình chiếu |
Hiệu R400 Chiều cao: 115,5 mm Chiều rộng: 107,19 mm Chiều dày: 27,4 mm Trọng lượng: 57 g |
7,3 |
7 |
Loa |
Loa vệ tinh VE-28 |
7,3 |
8 |
Đèn pin sạc điện Tiross TS689 |
TS698; Điện áp: 220V; Pin 2000nAh |
0,05 |
9 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Theo quy định Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
Bình khí CO2 |
MT3 3kg |
0,05 |
|
Bình bột |
MFZ (ABC) |
0,05 |
|
Cát |
Cát biển |
0,05 |
|
Xẻng |
820mm CA0703 C-MART |
0,05 |
|
Thang chữa cháy |
3,5m theo thông tư 150 BCA |
0,05 |
|
Còi báo động |
Hiệu MS-190, loại bằng sắt Sử dụng điện DC 12V Tiếng hú báo động ~ 100 dB |
0,05 |
|
Kẻng |
Chất liệu thép. Chuyên dụng báo động phòng cháy, chữa cháy Màu sắc: màu đỏ phòng cháy chữa cháy Móc treo kẻng và búa gõ kẻng chuyên dụng. |
0,05 |
|
Xô |
Chất liệu tôn, Inox Màu sắc: Trắng bạc Loại:10 lít |
0,05 |
|
Tiêu lệnh chữa cháy |
Bảng tôn kích thước 32x52cm |
0,05 |
|
Nội quy phòng cháy, chữa cháy |
Bảng Mica 400mm x 600mm x 2mm |
0,05 |
|
10 |
Bộ trang bị cứu thương |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
Tủ kính |
Ngang 30 x sâu 15 x cao 40cm |
0,1 |
|
Các dụng cụ sơ cứu |
Bộ cứu thương dụng cụ sơ cứu cấp cứu theo thông tư 19 Bộ Y Tế (Bộ A) |
0,1 |
|
Cáng cứu thương |
Khung băng ca bằng hợp kim nhôm Kích thước băng ca: 215cm x 52cm x 15 cm Kích thước gấp làm 4: 56cm x 22cm x 20 cm Tải trọng: 159 Kg |
0,1 |
|
11 |
Máy bộ đàm |
Thông số kỹ thuật tại thời điểm mua sắm |
0,1 |
12 |
Điện thoại bàn |
Thông số kỹ thuật tại thời điểm mua sắm |
0,1 |
13 |
Mô hình người |
Chất liệu: cao su tổng hợp,bền đẹp ,dẻo dai. Kích cỡ: cao 48 cm. |
0,8 |
14 |
Hệ thống an ninh |
- Camera: Thương hiệu: KBVISION Cảm biến hình ảnh: 1/3-inch Sony Starvis Chuẩn nén hình ảnh: H.265 / H.264 / H.264B / MJPEG Độ phân giải: 4.0 Megapixel; Độ nhạy sáng: 0.004 Lux@F1.0; LED trợ sáng: 40m Ống kính cố định: 3.6mm/6mm (góc nhìn 91° / 55°) tùy chỉnh Tiêu chuẩn chống bụi và nước: IP67 Chất liệu: Kim loại+nhựa - Đầu ghi hình camera IP Chuẩn nén hình ảnh: H.265/ H.264. Hỗ trợ 32 kênh IP Camera độ phân giải tối đa 8.0 Megapixel. Băng thông tối đa 320Mbps. - Ổ cứng 500GB - Hệ thống dây cáp: Đường kính lõi 0.42 mm, có dây dù chịu lực; Vỏ nhựa cao cấp chống chịu tốt lực, có độ đàn hồi dẻo dai; - Ti vi: Độ phân giải: 4K Loại màn hình: Tivi LED viền (Edge LED), VA LCD Tần số quét thực: 60 HZ Điều khiển tivi bằng điện thoại: SmartThings Chiếu hình từ điện thoại lên TV: AirPlay 2Screen Mirroring Tổng công suất loa: 20W Kết nối Internet: Cổng mạng LANWifi USB: 1 cổng USB A |
0,8 |
15 |
Máy ép quả chậm |
Công suất ≥ 240W Kích thước: 205x225x485mm |
1 |
16 |
Máy đánh trứng cầm tay |
Công suất ≥ 300 W |
0,29 |
17 |
Máy bào đá |
Công suất ≥ 300 W |
2,29 |
18 |
Bình xịt kem |
Loại có trọng lượng: ≥ 1000g |
1 |
19 |
Máy xay sinh tố |
Công suất ≥ 1200W Kích thước: 20cm x 22cm x 52cm |
0,29 |
20 |
Tủ lạnh |
Công suất: 0.12 kW |
2,57 |
21 |
Bếp từ đơn |
Công suất: 2000W |
1,49 |
22 |
Nồi bếp từ |
Loại có dung tích ≥ 280ml |
1,49 |
23 |
Rổ inox |
Loại có đường kính ≥ 28.5cm |
2,28 |
24 |
Ấm siêu tốc |
Công suất ≥ 2200W |
2,28 |
25 |
Quầy bar |
Chiều dài: 1,2 -1,5 m. Chiều cao: 0.8 -0,85 m |
5,14 |
26 |
Bộ hâm nóng cà phê gốm sứ |
Xuất xứ: Bát Tràng * Chất liệu: Sứ tráng men màu * Dung tích: 110ml Một bộ bếp đun cafe bao gồm chân bếp và tách cafe sứ. |
0,71 |
27 |
Thìa cà phê |
Chất liệu: Thép không gỉ, 16cm x 2,5 cm |
0,71 |
28 |
Thảm bar |
Kích thước: 30 cm x 15cm |
5,14 |
29 |
Bình lắc |
Chất liệu inox, dung tích: 500&800 ml |
1,49 |
30 |
Cây dầm |
Chất liệu : Thân chày: thép không gỉ, đầu chày : nhựa; Kích thước : 23cm - 20 cm |
0,86 |
31 |
Jigger đong |
Loại inox Loại 2 đầu, dung tích: 30/45ml |
4,86 |
32 |
Dụng cụ vắt chanh |
Chất liệu inox Kích thước: 20,5cm x 6,5cm |
0,72 |
33 |
Dao tỉa |
Chất liệu: nhựa + thép không gỉ Kích thước: 3 x 17,5cm |
2,28 |
34 |
Jigger đong |
Loại nhựa, dung tích: 100ml |
4,58 |
35 |
Dụng cụ sục bọt cà phê |
Loại nhựa Kích thước: 250 mm |
0,57 |
36 |
Bộ tách sứ trắng uống cà phê |
Chất liệu sứ trắng, dung tích 250ml |
0,43 |
37 |
Bộ tách sứ trắng uống trà nhúng |
Chất liệu gốm sứ trắng, dung tích: 0.7 lít |
0,43 |
38 |
Xúc đá |
Chất liệu inox |
5,14 |
39 |
Chày đập đá |
Kích thước Nhỏ: cao 17.5cm, Lớn: cao 21cm |
5,14 |
40 |
Xô đựng đá |
Chất liệu inox, kích thước cao: 22cm |
5,14 |
41 |
Dao gọt hoa quả |
Xuất xứ: Nhật Bản - Kích thước: 12cm |
5,14 |
42 |
Thớt gỗ |
Kích thước: 38.5cm x 26.5cm x 2cm |
5,14 |
43 |
Gắp đá |
Chất liệu inox hoặc nhựa cứng |
5,14 |
44 |
Khay inox chữ nhật |
Kích thước: 35cm x 50cm x 2cm |
5,14 |
45 |
Dụng cụ pha cà phê (Inox/ nhôm) |
Chất liệu phủ nhôm, Dung tích: 75x90 mm |
0,71 |
46 |
Lưới lọc nhỏ |
Kích cỡ: 14.6cm x 10.4cm· |
0,29 |
47 |
Lưới lọc to |
Kích cỡ: 18,6 cm x 12.4cm· |
0,29 |
48 |
Phin pha cà phê 1 lít |
Chất liệu nhôm, dung tích: 1 Lít |
0,71 |
49 |
Dụng cụ vắt cam |
Chất liệu inox, kích thước 23x8.5cm |
0,29 |
50 |
Thìa dài kim loại |
Chất liệu inox, Size 32 cm |
0,29 |
51 |
Dụng cụ xúc tạo hình trái cây |
Chất liệu inox |
0,29 |
52 |
Chậu inox |
Dung tích: 770 x 410 x 210 mm |
2,57 |
53 |
Khay tròn chống trơn |
Khay chống trượt nhựa cường lực, đường kính 28 cm |
2,57 |
54 |
Dụng cụ bào vỏ cam, chanh |
Chất liệu inox |
0,66 |
55 |
Dụng cụ xúc kem |
Chất liệu inox |
0,43 |
56 |
Lọ rắc bột cacao |
Chất liệu inox Kích thước 6cm x 5,7cm x 7,7cm |
0,43 |
57 |
Thảm lót sàn |
Kích thước: 45 cm x 30cm |
2,57 |
58 |
Cân điện tử |
Cân bàn mini điện tử, Loại 5kg |
2,57 |
59 |
Cân tiểu ly |
Cân tiểu ly điện tử, Loại 3kg mini thông minh |
2,57 |
60 |
Thùng đựng đá |
Thùng có nắp liền, vòi xả bên hông, tay cầm gắn liền với thùng. Dung tích: 25 lít |
5,14 |
61 |
Hộp đựng dao quầy Bar |
Chất liệu thép không rỉ Kích cỡ: 272x90x208mm |
5,14 |
62 |
Hộp đựng đồ trang trí quầy Bar |
Hộp 6 ngăn, chất liệu nhựa Kích thước: 15cm x 47cm x 9cm |
5,14 |
63 |
Đế lót ly |
Chất liệu: cao su |
2,57 |
64 |
Chân để xô đá |
Chất liệu inox cao cấp Kích Thước: 59.5 cm & 72.5cm |
2,57 |
65 |
Rổ nhựa |
Chất liệu nhựa PP Kích thước: 520 x 360 x 180 mm |
2,57 |
66 |
Hộp nhựa |
Chất liệu nhựa PP Kích thước: 41cm x 25.5cm x 16.5cm |
2,57 |
67 |
Phích nước nóng |
Dung tích: 3.2 lít Vật liệu: thân nhựa, vai nhựa Nhiệt độ sau 6h: ≥ 80 C |
0,57 |
68 |
Máy cà phê |
Chất liệu: Thép không gỉ Kích thước 550 x 545 x 530 |
0,71 |
69 |
Chai tập biểu diễn |
Chất liệu nhựa cứng cao cấp, dung tích: 750 ml |
0,23 |
70 |
Dụng cụ khui rượu |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.29 |
71 |
Ly Red wine |
Thủy Tinh. Dung tích 420 ml Chiều cao:22,5 cm. Đường kính miệng: 7,7 cm |
0,29 |
72 |
Ly White wine |
Thủy Tinh. Dung tích 350 ml Chiều cao:21 cm. Đường kính miệng: 6 cm |
0,29 |
73 |
Ly Brandy |
Thủy Tinh. Dung tích 340 ml Chiều cao:12,4 cm. Đường kính miệng: 6,2 cm |
0,29 |
74 |
Ly Jujce |
Thủy Tinh. Dung tích 310 ml Chiều cao:163 mm. Đường kính miệng: 53,5 mm |
0,29 |
75 |
Ly Saucer champagne |
Thủy Tinh. Dung tích 135 ml Chiều cao: 108 mm. Đường kính miệng: 85,5 mm |
0,29 |
76 |
Ly Liqueur |
Thủy Tinh. Dung tích 30 ml Chiều cao: 100 mm. Đường kính miệng: 36 mm |
0,29 |
77 |
Ly Sherry |
Thủy Tinh. Dung tích 140 ml Chiều cao: 129 mm. Đường kính miệng: 92 mm |
0,29 |
78 |
Ly Martini |
Thủy Tinh. Dung tích 135 ml Chiều cao: 108 mm. Đường kính miệng: 85,5 mm |
0,29 |
79 |
Ly Cocktail |
Thủy Tinh. Dung tích 285 ml Chiều cao: 192 mm. Đường kính miệng: 120 mm |
0,29 |
80 |
Ly Margarita |
Thủy Tinh. Dung tích 200 ml Chiều cao: 130,5 mm. Đường kính miệng: 105 mm |
0,29 |
81 |
Ly Cognac |
Thủy Tinh. Dung tích 650 ml |
0,29 |
82 |
Ly Flute champagne |
Thủy Tinh. Dung tích 163 ml Chiều cao: 190 mm. Đường kính miệng: 46,5 mm |
0,29 |
83 |
Ly Centro rock |
Thủy Tinh. Dung tích 300 ml |
0,29 |
84 |
Ly Centro hiball |
Thủy Tinh. Dung tích 420 ml |
0,29 |
85 |
Ly Tiara rock |
Thủy Tinh. Dung tích 270 ml |
0,29 |
86 |
Ly Tiara footed |
Thủy Tinh. Dung tích 395 ml |
0,29 |
87 |
Ly Charisma rock |
Thủy Tinh. Dung tích 340 ml |
0,29 |
88 |
Ly Viva footed |
Thủy Tinh. Dung tích 420 ml |
0,29 |
89 |
Ly Poco |
Thủy Tinh. Dung tích 350 ml |
0,29 |
90 |
Ly Hurricane |
Thủy Tinh. Dung tích 450 ml |
0,29 |
91 |
Ly Shot |
Thủy Tinh. Dung tích 34 ml |
0,29 |
92 |
Shaker boston + ly mix |
Gồm 2 mảnh dung tích 650/800 ml Chất liệu: inox cao cấp |
2,57 |
93 |
Strainer (dụng cụ lược đá) |
Loại thông dụng trên thị trường Chất liệu: inox cao cấp |
2,57 |
94 |
Bar spoon (Thìa pha chế) |
Chiều dài: 30 cm Chất liệu: inox |
2,57 |
95 |
Kệ inox để ly 3 tầng |
Chất liệu: inox cao cấp |
2,57 |
96 |
Dụng cụ để gắp đồ trang trí loại nhỏ |
Chất liệu: inox cao cấp |
2,57 |
97 |
Dụng cụ tách lòng đỏ trứng gà |
Chất liệu: nhựa |
0,17 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Khay phục vụ |
Cái |
Khay hình chữ nhật Giả gỗ 27 cm x 35 cm |
0,56 |
2 |
Băng cá nhân |
Cái |
Thông dụng trên thị trường |
1 |
3 |
Băng thun y tế |
Cuộn |
Có kích thước (0,75 x 3m) |
1 |
4 |
Khăn mềm |
Cái |
Sạch |
1 |
5 |
Băng gạc khô |
Miếng |
Thông dụng trên thị trường |
1 |
6 |
Bình chữa cháy bột |
Bình |
MFZ (ABC) |
0,01 |
7 |
Giấy A0 |
Tờ |
Giấy trắng, có kích thước trung bình 841 x 1189 mm |
0,71 |
8 |
Giấy A4 |
Tờ |
Giấy trắng, có kích thước trung bình 210 x 297 mm |
28,57 |
9 |
Bút lông xanh |
Cái |
Chiều rộng nét viết: 2,5mm, số đầu bút: 1 |
0,57 |
10 |
Bút lông đỏ |
Cái |
Chiều rộng nét viết: 2,5mm, số đầu bút: 1 |
0,57 |
11 |
Bút bi |
Cái |
Loại đầu bi 0.5cm |
1 |
12 |
Găng tay nilon |
Hộp |
Loại nhựa |
0,28 |
13 |
Khăn lau ly |
Cái |
Chất liệu vải thấm nước, không ra bông sợi Kích thước: 30 cm x 50 cm |
4,29 |
14 |
Túi đựng rác có quai |
Kg |
Chất liệu: nhựa; Size lớn: 90x120cm |
0,12 |
15 |
Màng bọc thực phẩm |
Cuộn |
Kích thước 45 cm |
0,12 |
16 |
Nước dứa ép |
Hộp |
Loại 1 Lít |
0,48 |
17 |
Nước cam ép |
Hộp |
Loại 1 Lít |
0,48 |
18 |
Soda |
Lon |
Dạng lon: 330ml |
3 |
19 |
Sữa tươi không đường |
Lít |
Dung tích: 1 lít Loại tiệt trùng |
0,34 |
20 |
Siro blue curacao |
Chai |
Loại 1 lít thông dụng trên thị trường |
0,18 |
21 |
Siro Grenadine |
Chai |
Loại 1 lít thông dụng trên thị trường |
0,18 |
22 |
Siro Mojito |
Chai |
Loại 1 lít thông dụng trên thị trường |
0,09 |
23 |
Chanh xanh |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0,67 |
24 |
Cam vàng |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0,56 |
25 |
Dứa chín |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
1 |
26 |
Muối tinh Thái lan |
Kg |
Quy cách Muối Thái NaCl Xuất xứ hóa chất: Thái Lan |
0,15 |
27 |
Trứng gà ta |
Quả |
Loại tươi ngon và sạch |
5 |
28 |
Kem tươi |
Hộp |
Dung tích: 250 ml |
1 |
29 |
Nước cốt dừa |
Hộp |
Nước cốt dừa Wonderfarm - 400ml |
0,34 |
30 |
Bạc hà |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0,06 |
31 |
Đường |
Kg |
Khối lượng tịnh/thể tích thực: 1Kg Màu sắc: Trắng Xuất xứ: Việt Nam |
1 |
32 |
Đá viên |
Kg |
Kích thước: 25mm hoặc 36 mm |
1 |
33 |
Bột kem béo Thực vật |
Hộp |
Thành phần: Nguyên liệu thực phẩm Non diary creamer, dầu cọ tinh luyện, dầu dừa tinh luyện… Xuất xứ: Indonexia |
0,5 |
34 |
Sữa đặc |
Hộp |
Loại 1 lít |
0,59 |
35 |
Kem vani |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0,23 |
36 |
Mật ong |
Lít |
Loại tươi ngon và sạch |
0,12 |
37 |
Seven up |
Lon |
Vị chanh 320 ml |
6 |
38 |
Lá hương thảo |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0,04 |
39 |
Tăm xiên trang trí cocktai |
Hộp |
Kích thước: 12cm Kiểu dáng: tròn xoắn, trái tim Màu sắc: đỏ - đen - vàng |
0,18 |
40 |
Ống hút |
Gói |
Loại nhiều mầu Kích thước: 6*197mm |
2 |
41 |
Rượu mùi Malibu |
Chai |
Khối lượng: 750 ml Chuyên dùng trong pha chế Cocktail |
0,09 |
42 |
Rượu Gin Gordon’s |
Chai |
Khối lượng: 750 ml Chuyên dùng trong pha chế Cocktail |
0,09 |
43 |
Rượu Tequila Jose Cuervo Gold |
Chai |
Khối lượng: 750 ml Khối lượng: 750 ml Chuyên dùng trong pha chế Cocktail |
0,09 |
44 |
Rượu Rum Bacardi White |
Chai |
Đặc điểm: White Rum chuyên dùng trong pha chế Cocktail Dung tích: 750ml |
0,09 |
45 |
Rượu mùi Cointreau |
Chai |
Khối lượng: 750 ml Chuyên dùng trong pha chế Cocktail |
0,09 |
46 |
Rượu mùi Baileys Irish Cream |
Chai |
Khối lượng: 750 ml Chuyên dùng trong pha chế Cocktail |
0,09 |
47 |
Rượu mùi Kahlua |
Chai |
Khối lượng: 750 ml Chuyên dùng trong pha chế Cocktail |
0,09 |
48 |
Rượu mùi Midori Melon |
Chai |
Khối lượng: 750 ml Chuyên dùng trong pha chế Cocktail |
0,06 |
49 |
Rượu Vodka Smirnoff Red |
Chai |
Khối lượng: 750 ml Chuyên dùng trong pha chế Cocktail |
0,09 |
50 |
Rượu Ballantine Finest |
Chai |
Khối lượng: 750 ml Chuyên dùng trong pha chế Cocktail |
0,06 |
51 |
Rượu ST Remy VSOP |
Chai |
Khối lượng: 750 ml Chuyên dùng trong pha chế Cocktail |
0,03 |
52 |
Rượu mùi Crème de menthe |
Chai |
Khối lượng: 750 ml Chuyên dùng trong pha chế Cocktail |
0,06 |
53 |
Rượu mùi Crème de cacao |
Chai |
Khối lượng: 750 ml Chuyên dùng trong pha chế Cocktail |
0,06 |
54 |
Rượu mùi Blue curacao |
Chai |
Khối lượng: 750 ml Chuyên dùng trong pha chế Cocktail |
0,09 |
55 |
Rượu Martini |
Chai |
Khối lượng: 750 ml Xuất xứ: Pháp |
0.03 |
56 |
Vang đỏ |
Chai |
Khối lượng: 750 ml Xuất xứ: Pháp |
0,06 |
57 |
Rượu Champagne |
Chai |
Khối lượng: 750 ml Xuất xứ: Pháp |
0,06 |
58 |
Bia lon |
Lon |
Dung tích: 330 ml |
1 |
59 |
Bia chai |
Chai |
Dung tích: 450 ml |
1 |
60 |
Cherry ngâm |
Chai |
Khối lượng 700gr |
0,12 |
61 |
Oliu xanh Fragata tách hạt |
Chai |
Loại tách hạt |
0,09 |
62 |
Nước dừa tươi |
Lít |
Loại tươi ngon |
0,1 |
63 |
Sữa chua |
Hộp |
Khối lượng 100 g/hộp |
3 |
64 |
Siro dâu |
Chai |
Loại 1 Lít |
0,06 |
65 |
Siro khoai môn |
Chai |
Loại 1 Lít |
0,06 |
66 |
Siro lựu |
Chai |
Loại 1 Lít |
0,06 |
67 |
Cà phê G7 |
Hộp |
Hộp 18 gói của Trung Nguyên |
0,06 |
68 |
Hồng trà |
Kg |
Trọng lượng: 1Kg; Thành phần: Hồng trà |
0,06 |
69 |
Trà Olong |
Kg |
Thành phần: Trà olong Khối lượng tịnh: 1 kg. |
0,06 |
70 |
Sâm dứa |
Chai |
Loại 650 ml |
0,03 |
71 |
Trà lipton |
Hộp |
Trà túi lọc Lipton, hộp 100 gói x 2 gam |
0,14 |
72 |
Cam xanh |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0,5 |
73 |
Chanh leo |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0,05 |
74 |
Dưa hấu |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0,34 |
75 |
Xoài chín |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0,28 |
76 |
Bơ sáp |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0,28 |
77 |
Cóc |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0,06 |
78 |
Ổi |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0,17 |
79 |
Cà rốt |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0,17 |
80 |
Tắc |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0,17 |
81 |
Chuối chín |
Quả |
Loại tươi ngon và sạch |
1 |
82 |
Nho |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0,11 |
83 |
Dâu tây |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0,11 |
84 |
Mứt việt quất |
Chai |
Loại 1 Lít ; Xuất xứ: Indonexia |
0,09 |
85 |
Cà phê bột |
Kg |
Khối lượng: 340g; Thành phần: 100% hạt cà phê |
0,09 |
86 |
Bột cacao |
Kg |
Loại 0,5 kg |
0,09 |
87 |
Bột matcha |
Kg |
Bột Trà xanh Matcha nguyên chất 100% ; Xuất xứ: Nhật Bản |
0,03 |
88 |
Siro matcha |
Chai |
Loại 1 Lít |
0,03 |
89 |
Trân châu đường đen |
Kg |
Xuất xứ: Đài loan |
0,06 |
90 |
Trân châu trắng |
Kg |
Xuất xứ: Đài loan |
0,06 |
91 |
Đào ngâm |
Lọ |
Đào cắt nửa ngâm đường Pavlides hộp 820g |
0,03 |
92 |
Thạch đen |
Kg |
Xuất xứ: Đài loan |
0,03 |
93 |
Đường đen hàn quốc |
Kg |
Xuất xứ: Hàn quốc Khối lượng: 1 kg |
0,06 |
94 |
Hoa đậu biếc khô |
Kg |
Loại 1 kg |
0,02 |
95 |
Mứt dâu tây |
Chai |
Loại 1 Lít |
0,06 |
96 |
Ống hút nhựa trân châu |
Gói |
Chất liệu: nhựa an toàn Kích cỡ: 12mm x 180mm |
0,17 |
97 |
Sả tươi |
Kg |
Thân củ to tròn, cứng; ruột bên trong không bị đốm, không bị dập; lá sả xanh mướt không bị khô, héo |
0,03 |
98 |
Tài liệu học tập |
Bộ |
Tài liệu tổng hợp |
1 |
99 |
Vở |
Quyển |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
100 |
Sổ giáo án lý thuyết |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,03 |
101 |
Sổ giáo án thực hành |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,06 |
102 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,03 |
103 |
Phôi chứng chỉ |
Cái |
Mẫu quy định |
1 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Phòng học lý thuyết |
1,8 |
60 |
108 |
II |
Phòng thực hành |
4 |
240 |
960 |
PHỤ LỤC 05
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT SỬA CHỮA LẮP RÁP MÁY TÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 1 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính trình độ Sơ cấp - Bậc 1
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.
4. Định mức cơ sở vật chất
Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính trình độ Sơ cấp - Bậc 1
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính trình độ Sơ cấp - Bậc 1;
Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết tối đa 35 người học, lớp học thực hành 18 người học hoặc lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 330 giờ;
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính trình độ Sơ cấp - Bậc 1 với các điều kiện khác quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
Thời gian đào tạo được phân bổ:
Mã MĐ |
Tên mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Kiểm tra |
|||
MĐ 01 |
An toàn lao động |
30 |
20 |
9 |
1 |
MĐ 02 |
Điện tử cơ bản |
60 |
10 |
48 |
2 |
MĐ 03 |
Lắp ráp và cài đặt máy tính |
75 |
10 |
63 |
2 |
MĐ 04 |
Sửa chữa máy tính |
90 |
10 |
77 |
3 |
MĐ 05 |
Bảo dưỡng máy in laser |
75 |
10 |
63 |
2 |
Tổng cộng: |
330 |
60 |
260 |
10 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT SỬA CHỮA LẮP RÁP MÁY TÍNH
Tên ngành/nghề: KỸ THUẬT SỬA CHỮA, LẮP RÁP MÁY TÍNH
Trình độ đào tạo: Sơ cấp - Bậc 1
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
16,71 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc tương đương hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên. |
1,71 |
60 giờ /35 người học |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc tương đương hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên. |
15,0 |
270 giờ /18 người học |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2,51 |
15 % định mức lao động trực tiếp |
|
Trình độ: Có bằng cao đẳng trở lên |
2,51 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
1 |
Máy vi tính |
Loại thông dụng trên thị trường mua sắm, phù hợp với yêu cầu đào tạo |
7,33 |
2 |
Máy chiếu (projector) |
Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens, kích thước phông chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
13,94 |
3 |
Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính cầm tay |
Loại thông dụng trên thị trường mua sắm, phù hợp với yêu cầu đào tạo |
104,33 |
4 |
Đồng hồ đo VOM |
Loại thông dụng trên thị trường mua sắm, phù hợp với yêu cầu đào tạo |
47,94 |
5 |
Bộ thiết bị khò, hàn |
Loại thông dụng trên thị trường mua sắm, phù hợp với yêu cầu đào tạo |
18,61 |
6 |
Bộ thực hành điện tử cơ bản |
Loại thông dụng trên thị trường mua sắm, phù hợp với yêu cầu đào tạo |
16,67 |
7 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Loại thông dụng trên thị trường mua sắm, phù hợp với yêu cầu đào tạo |
16,94 |
8 |
Bộ linh kiện máy tính |
Loại thông dụng trên thị trường mua sắm, phù hợp với yêu cầu đào tạo |
65,00 |
9 |
Mô hình dàn trải máy tính |
Mô hình hoạt động được, cấu hình máy tính thông dụng trên thị trường mua sắm |
0,94 |
10 |
Phần mềm Hệ điều hành máy tính |
Windows 10 Pro 64bit; Cài đặt được 18 máy |
2,22 |
11 |
Phần mềm văn phòng |
Micro Office 2019; Cài đặt được 18 máy |
0,72 |
12 |
Phần mềm gõ Tiếng Việt |
Unikey 4.3 RC2; Cài đặt được 18 máy |
0,72 |
13 |
Phần mềm sao lưu và phục hồi dữ liệu |
Phiên bản thích hợp, phù hợp với yêu cầu đào tạo. |
0,50 |
14 |
Phần mềm quản lý phân chia ổ đĩa cứng |
Phiên bản thích hợp, phù hợp với yêu cầu đào tạo. |
0,50 |
15 |
Phần mềm tiện ích khởi động máy tính |
Phiên bản thích hợp, phù hợp với yêu cầu đào tạo. |
1,00 |
16 |
Bàn thực hành tháo, lắp |
Kích thước: ≥ (1040 x 480x 750) mm |
8,50 |
17 |
Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố máy tính |
Có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ lỗi điện tử cơ bản của hệ thống |
22,67 |
18 |
Bộ đào tạo sửa bộ nguồn máy tính |
Có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ lỗi điện tử |
7,67 |
19 |
Card mạng không dây (Wiless Card) |
Tốc độ: ≥ 150 Mbps, có anten |
10,67 |
20 |
Máy nạp ROM, EPROM |
Phiên bản phổ biến tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu đào tạo |
2,17 |
21 |
Card test mainboard |
Có chuẩn PCI; đèn báo mã lỗi; bảng mã lỗi |
68,00 |
22 |
Bút nhấc IC |
Loại thông dụng trên thị trường mua sắm, phù hợp với yêu cầu đào tạo |
18,00 |
23 |
Đèn Test Socket |
Loại thông dụng trên thị trường mua sắm, phù hợp với yêu cầu đào tạo |
23,00 |
24 |
Kính lúp |
Loại thông dụng trên thị trường mua sắm, phù hợp với yêu cầu đào tạo |
59,00 |
25 |
Máy in laser |
Loại thông dụng trên thị trường mua sắm, phù hợp với yêu cầu đào tạo |
30,06 |
26 |
Bộ dụng cụ an toàn điện |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện |
0,33 |
27 |
Tủ đựng dụng cụ cứu thương |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,83 |
28 |
Bộ dụng cụ cứu thương |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế |
0,83 |
29 |
Bộ dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy |
0,50 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Bút |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
13,5 |
2 |
Giáo trình |
Quyển |
Dùng để giảng dạy |
2,16 |
3 |
Bài tập thực hành |
Tờ |
In giấy A4 |
81 |
4 |
Vỡ ghi chép |
Quyển |
Loại thông dụng trên thị trường |
1,08 |
5 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
Loại thông dụng trên thị trường |
1,08 |
6 |
Phôi Chứng chỉ |
|
Theo quy định |
1 |
7 |
Bông y tế |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,5 |
8 |
Băng y tế |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,5 |
9 |
Gạt y tế |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,5 |
|
|
|
tại thời điểm mua sắm |
|
10 |
Điện trở các loại |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
11 |
Tụ điện các loại |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
12 |
Cuộn cảm |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
13 |
Diode các loại |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
14 |
Transistor lưỡng cực BJT |
Con |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
15 |
Transistor trường FET |
Con |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
16 |
IC Các loại |
Con |
Loại thông dụng trên thị trường |
10 |
17 |
Biến trở các loại |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
10 |
18 |
Breadboard (Testboard) |
Cái |
20 cm x 10 cm |
1 |
19 |
Chì hàn |
Cuộn |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
20 |
CPU các loại |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,26 |
21 |
Mainboard |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,26 |
22 |
Thùng máy |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,26 |
23 |
Bộ nhớ RAM |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,26 |
24 |
Ổ đĩa cứng (HDD/SSD) |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,26 |
25 |
USB flash disk |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,55 |
26 |
Bộ nguồn |
Cái |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,26 |
27 |
Màn hình |
Cái |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,26 |
28 |
Bàn phím |
Cái |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,26 |
29 |
Chuột |
Cái |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,26 |
30 |
Card đồ họa |
Cái |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,27 |
31 |
Card wifi |
Cái |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,26 |
32 |
Keo tản nhiệt |
Hủ |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,5 |
33 |
Pin CMOS 3V |
Viên |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,4 |
34 |
Cartridge |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,14 |
35 |
Đèn sấy |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,14 |
36 |
Bộ phận truyền động |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,14 |
37 |
Mainboard máy in |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,13 |
38 |
Motor (động cơ) máy in |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,14 |
39 |
Trục sấy. |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,21 |
40 |
Drum các loại |
Cái |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,21 |
41 |
Mực máy in |
Bình |
Loại thông dụng tại thời điểm mua, phù hợp máy in |
0,75 |
42 |
Máy in laser |
Cái |
Còn hoạt động |
0,04 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Phòng học lý thuyết |
1,71 |
60 |
102,6 |
II |
Phòng học thực hành |
4 |
270 |
1.080 |
PHỤ LỤC 06
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (HAY TIN HỌC ỨNG DỤNG, ỨNG DỤNG
PHẦN MỀM, TIN HỌC VĂN PHÒNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Công nghệ thông tin (hay tin học ứng dụng, Ứng dụng phần mềm, Tin học văn phòng) trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 1 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Công nghệ thông tin (hay Tin học ứng dụng, Ứng dụng phần mềm, Tin học văn phòng) do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Công nghệ thông tin (hay Tin học ứng dụng, Ứng dụng phần mềm, Tin học văn phòng) trình độ Sơ cấp - Bậc 1
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.
4. Định mức cơ sở vật chất:
Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Công nghệ thông tin (hay Tin học ứng dụng, Ứng dụng phần mềm, Tin học văn phòng) trình độ Sơ cấp - Bậc 1
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Công nghệ thông tin (hay Tin học ứng dụng, Ứng dụng phần mềm, Tin học văn phòng) trình độ Sơ cấp - Bậc 1 nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả.
Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Công nghệ thông (hay Tin học ứng dụng, Ứng dụng phần mềm, Tin học văn phòng) trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết tối đa 35 người học, lớp học thực hành 18 người học hoặc lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 330 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Công nghệ thông tin (hay Tin học ứng dụng, Ứng dụng phần mềm, Tin học văn phòng) trình độ Sơ cấp - Bậc 1 với các điều kiện khác quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
Thời gian đào tạo được phân bổ:
Mã MĐ |
Tên mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Kiểm tra |
|||
MĐ 01 |
An toàn lao động |
30 |
20 |
9 |
1 |
MĐ 02 |
Tin học đại cương |
60 |
12 |
46 |
2 |
MĐ 03 |
Tin học văn phòng |
90 |
10 |
77 |
3 |
MĐ 04 |
Internet |
75 |
13 |
60 |
2 |
MĐ 05 |
Xử lý ảnh Photoshop |
75 |
10 |
63 |
2 |
Tổng cộng: |
330 |
65 |
255 |
10 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (hay TIN HỌC ỨNG DỤNG, TIN HỌC VĂN PHÒNG, ỨNG DỤNG PHẦN MỀM)
Tên ngành/nghề: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(hay Tin học ứng dụng, Tin học văn phòng, Ứng dụng phần mềm)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp - Bậc 1
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
16,58 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc tương đương hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên. |
1,86 |
65 giờ/35 người học |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc tương đương hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên. |
14,72 |
265 giờ/18 người học |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2,49 |
15 % định mức lao động trực tiếp |
|
Trình độ: Có bằng cao đẳng trở lên |
2,49 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
1 |
Máy vi tính |
Loại thông dụng trên thị trường mua sắm, phù hợp với yêu cầu đào tạo |
15,36 |
2 |
Máy chiếu (projector) |
Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens, kích thước phông chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
16,58 |
3 |
Hệ điều hành |
Windows 10 Pro 64bit, cài đặt được 18 máy |
8,89 |
4 |
Phần mềm tin học văn phòng |
Micro Office 2019; Cài đặt được 18 máy |
4,44 |
5 |
Phần mềm gõ Tiếng Việt |
Unikey 4.3 RC2; Cài đặt được 18 máy |
7,67 |
6 |
Máy in trắng đen |
Máy in khổ giấy A4, In 2 mặt |
4,22 |
7 |
Switch |
Switch CISCO Catalyst 2960 WS- C2960-24TC-S (24 Ethernet 10/100 ports and 2 dual-purpose uplinks) |
1 |
8 |
Hệ thống mạng LAN |
Access Point, Router, Switch, dây cáp mạng Caple 5E, Đầu bấm RJ45 |
1 |
9 |
Bộ thu phát Wifi |
Hỗ trợ 02 băng tần 2.4GHz và 5.0GHz |
1 |
10 |
Đường truyền internet |
Tốc độ đường truyền: ≥ 15 Mbps |
3,44 |
11 |
Trình duyệt Web |
Phiên bản phổ biến trên thị trường |
2,28 |
12 |
Kiềm bấm mạng |
Loại thông dụng trên thị trường (Bấm được cổng RJ 45) |
6 |
13 |
Thiết bị kiểm tra cáp mạng |
Loại thông dụng trên thị trường mua sắm, phù hợp với yêu cầu đào tạo |
6 |
14 |
Phần mềm Photoshop |
Adobe Photoshop CC 2020; Cài đặt được 18 máy |
3,61 |
15 |
Máy in màu |
Loại thông dụng trên thị trường mua sắm, phù hợp với yêu cầu đào tạo |
3,22 |
16 |
Bộ dụng cụ an toàn điện |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện |
0,33 |
17 |
Tủ đựng dụng cụ cứu thương |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,83 |
18 |
Bộ dụng cụ cứu thương |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế |
0,83 |
19 |
Bộ dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy |
0,5 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Giấy A4 |
RAM |
Loại thông dụng trên thị trường mua sắm |
0,05 |
2 |
Bút |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường mua sắm |
12 |
3 |
Hộp mực máy in |
Hộp |
Catridge 12A, 49A |
0,2 |
4 |
Mực in |
Bình |
Mực in Laser, màu |
1 |
5 |
Giáo trình |
Quyển |
Dùng để giảng dạy |
1,32 |
6 |
Bài tập thực hành |
Tờ |
In giấy A4 |
61 |
7 |
Sổ tay ghi chép |
Quyển |
Loại thông dụng trên thị trường mua sắm |
0,66 |
8 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
Loại thông dụng trên thị trường mua sắm |
0,66 |
9 |
Thiết bị chuyển mạch (Switch) |
Cái |
TP-Link |
0,2 |
10 |
Cáp mạng |
Mét |
Caple 5E, 6E, TP-Link |
7,2 |
11 |
Hạt mạng (Connector) |
Hạt |
RJ 45 |
72 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Phòng học lý thuyết |
1,71 |
75 |
128,25 |
II |
Phòng học thực hành |
4 |
255 |
1.020 |
PHỤ LỤC 07
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện dân dụng trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Điện dân dụng được cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện dân dụng trình độ sơ cấp
- Bậc 1
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.
4. Định mức cơ sở vật chất
Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện dân dụng trình độ Sơ cấp - Bậc 1
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Điện dân dụng trình độ Sơ cấp - Bậc 1 nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả.
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện dân dụng trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học hoặc lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 360 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Điện dân dụng trình độ Sơ cấp - Bậc 1 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
Thời gian đào tạo được phân bổ:
Mã MĐ |
Tên mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/ thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận |
Kiểm tra |
|||
|
Các mô đun đào tạo nghề |
|
|
|
|
MĐ 01 |
An toàn điện, kỹ thuật điện |
26 |
10 |
14 |
2 |
MĐ 02 |
Sử dụng đồng hồ đo điện, dụng cụ và trang thiết bị |
23 |
5 |
16 |
2 |
MĐ 03 |
Khí cụ điện hạ thế |
20 |
5 |
13 |
2 |
MĐ 04 |
Lắp đặt điện sinh hoạt trong gia đình |
118 |
24 |
90 |
4 |
MĐ 05 |
Sửa chữa các thiết bị Điện dân dụng trong gia đình |
173 |
36 |
133 |
4 |
Tổng cộng |
360 |
80 |
266 |
14 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
Tên ngành/nghề: ĐIỆN DÂN DỤNG
Trình độ đào tạo: Sơ cấp - Bậc 1
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
17,85 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy; có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm hoặc sư phạm dạy nghề. |
2,29 |
80 giờ /35 người học |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy; có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm hoặc sư phạm dạy nghề. |
15,56 |
280 giờ /18 người học |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2,68 |
15% của định mức lao động trực tiếp |
|
Trình độ: Có bằng cao đẳng trở lên |
2,68 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
1 |
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
- Dòng điện: (5 ÷ 10) A - Điện áp ra thay đổi được: (6 ÷ 24)V |
0,2 |
2 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
- Điện áp: 220/380 V- Dòng điện: (5÷10) A- Điện áp ra thay đổi được: (90 ÷ 400) V |
0,4 |
3 |
Bộ dụng cụ đo điện. Đồng hồ vạn năng, mê gôm mét, Ampe kìm |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
6 |
4 |
Thước cuộn 5 m |
Loại thép - DL3796/EDL |
6 |
5 |
Bút thử điện (cảm ứng) |
Loại 2 đèn xanh, đỏ |
6 |
6 |
Thước Pame |
Mitutoyo (25-50mm) |
6 |
7 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
6 |
8 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
6 |
9 |
Máy mài |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,1 |
10 |
Máy khoan |
2000W-220V |
0,1 |
11 |
Mỏ hàn điện |
75W-220V |
0,1 |
12 |
Đồng hồ đo điện |
SAM WAYX-360TRn |
5,6 |
13 |
Trang thiết bị điện trong nhà |
Sử dụng đúng điện áp yêu cầu |
5,6 |
14 |
Mô hình thực hành lắp đặt mạch đèn chiếu sáng |
Lắp đặt theo đúng thực tế |
5,6 |
15 |
Bảo hộ an toàn điện |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
10 |
16 |
Mô hình trang thiết bị điện trong nhà |
Đúng với thực tế |
10 |
17 |
Bàn là |
1000W-220V-50HZ |
0,2 |
18 |
Bếp điện |
1000W-220V-50HZ |
0,2 |
19 |
Nồi cơm điện |
Dung tích 02 Lít |
0,4 |
20 |
Ấm điện |
RMKO808-1000W-50HZ |
0,2 |
21 |
Động cơ bơm nước 1 pha |
730W-(1/2HP) -220V-50HZ |
0,5 |
22 |
Quạt điện 3 cấp tốc độ |
47W-220V-50HZ |
3,9 |
23 |
Máy vi tính |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường |
2.3 |
24 |
Máy chiếu (Projector) |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu: ≥ (1800x1800)mm |
2.3 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Công tắc hai cực |
Cái |
220V-5A TCVN |
1 |
2 |
Công tắc ba cực |
Cái |
220V-5A TCVN |
1 |
3 |
Cầu chì hộp |
Cái |
220V-5A TCVN |
0,5 |
4 |
Ổ cắm bốn lỗ |
Cái |
220V-10A TCVN |
0,5 |
5 |
Bảng điện nhựa |
Cái |
Kích thước 15x18 cm |
0,5 |
6 |
Cầu dao ba pha 30A |
Cái |
380V -30A |
0,5 |
7 |
Cầu dao một pha 15A |
Cái |
220V-10A |
0,5 |
8 |
Áp tô mát 1 pha 25A |
Cái |
220V-10A |
0,5 |
9 |
Áp tô mát 3 pha 60A |
Cái |
380V-60A |
0,5 |
10 |
Công tắc tơ 3 pha 9A |
Cái |
380V-10A |
0,5 |
11 |
Rơ le nhiệt |
Cái |
GTH-22 |
0,5 |
12 |
Nút nhấn |
Cái |
220V-5A |
0,5 |
13 |
Dây điện từ đồng 0,6 mm |
Kg |
Dây đồng tráng men |
0,3 |
14 |
Dây điện từ đồng 0,4 mm |
Kg |
Dây đồng tráng men |
0,3 |
15 |
Dây điện từ đồng 0,18 mm |
Kg |
Dây đồng tráng men |
0,3 |
16 |
Bìa cách điện |
Mét |
Pharaphin |
0,5 |
17 |
Sơn cách điện |
Lít |
Cách điện cuộn dây |
0,4 |
18 |
Vít xoắn (1,5 cm) |
Con |
1,5cm |
5 |
19 |
Thiếc hàn |
Cuộn |
0,8mm |
1 |
20 |
Nhựa thông |
Gói |
Thông dụng trên thị trường |
1 |
21 |
Dây dẫn điện 2 x 1,5T |
Mét |
CV 1.5 |
10 |
22 |
Dây dẫn điện 2 x 2,5T |
Mét |
Dây đôi mềm lõi đồng |
10 |
23 |
Băng keo điện (Nano) |
Cuộn |
Thông dụng trên thị trường |
1 |
24 |
Đèn huỳnh quang |
Bộ |
45W-220V |
0,3 |
25 |
Đèn sợi đốt |
Cái |
75W-220V |
0,3 |
26 |
Đèn neon led |
Bộ |
35W-220V |
0,3 |
27 |
Dây đơn |
Mét |
Loại 2.0 cm |
6 |
28 |
Đuôi đèn đứng |
Cái |
100W-220V |
0,5 |
29 |
Phích cắm |
Cái |
250V-5A |
0,5 |
30 |
Ống nhựa dẹp |
Ống |
1,8m/1 ống |
3 |
31 |
Bảng điện âm tường |
Bảng |
Loại 1 cầu chì, 1 ổ điện, 2 công tắc đơn |
0,2 |
32 |
Ống ruột gà (âm tường) |
Mét |
D=16 mm |
3 |
33 |
Ổ cắm kéo 5 m |
Cái |
5m - 1000W |
0,1 |
34 |
Chuông điện, nút nhấn |
Bộ |
220V |
0,1 |
35 |
30 mmDây cáp |
Mét |
D= 30mm |
1 |
36 |
Ván ép (6x1,2 m) |
Cái |
6x1,2 m |
0,1 |
37 |
Ống gen cách điện |
Mét |
D=2,0mm |
1,5 |
38 |
Điện năng thực hành |
Kwh |
220V AC |
30 |
39 |
Bông băng |
Gói |
Thông dụng trên thị trường |
0,06 |
40 |
Gạc băng bó vết thương |
Cuộn |
Thông dụng trên thị trường |
1 |
41 |
Nẹp cứu thương |
Bộ |
Thông dụng trên thị trường |
1 |
42 |
Cồn sát trùng |
Lọ |
Thông dụng trên thị trường |
1 |
43 |
Giấy A4 |
Ram |
Thông dụng trên thị trường |
0,06 |
44 |
Giấy A3 |
Ram |
Thông dụng trên thị trường |
0,006 |
45 |
Sổ tay giáo viên |
Quyển |
Theo quy định |
0,11 |
46 |
Tài liệu cho học viên |
Quyển |
Theo chương trình đào tạo |
01 |
47 |
Vở |
Quyển |
Thông dụng trên thị trường |
01 |
48 |
Bì đựng tài liệu |
Bì |
Thông dụng trên thị trường |
01 |
49 |
Bút bi |
Cái |
Thông dụng trên thị trường |
01 |
50 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
Theo quy định |
0,03 |
51 |
Chứng chỉ |
Cái |
Theo quy định |
01 |
52 |
Giấy thi, kiểm tra |
Tờ |
Theo quy định |
10 |
53 |
Sổ giáo án |
Quyển |
Theo quy định |
0,03 |
54 |
Phấn trắng |
Hộp |
Không bụi |
0,03 |
55 |
Chương trình đào tạo |
Bộ |
Theo quy định |
0,02 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
1 |
Phòng học lý thuyết |
1,71 |
80 |
136,8 |
2 |
Phòng học thực hành |
4 |
280 |
1.120 |
PHỤ LỤC 08
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật chế biến món ăn trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Kỹ thuật chế biến món ăn được cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật chế biến món ăn trình độ sơ cấp - Bậc 1
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.
4. Định mức cơ sở vật chất
Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật chế biến món ăn trình độ Sơ cấp - Bậc 1
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật chế biến món ăn trình độ Sơ cấp
- Bậc 1 nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả.
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật chế biến món ăn trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học hoặc lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 340 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật chế biến món ăn trình độ Sơ cấp - Bậc 1 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
Thời gian đào tạo được phân bổ:
Mã MĐ |
Tên mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Kiểm tra |
|||
MĐ 01 |
Giới thiệu chung về chế biến món ăn - An toàn lao động trong nhà bếp. |
58 |
26 |
30 |
2 |
MĐ 02 |
Kỹ thuật cắt tỉa trang trí và trình bày món ăn, gấp khăn ăn. |
94 |
16 |
74 |
4 |
MĐ 03 |
Chế biến món ăn từ thực vật. |
52 |
10 |
38 |
4 |
MĐ 04 |
Chế biến món ăn từ thịt gia súc, gia cầm, thủy hải sản. |
104 |
20 |
80 |
4 |
MĐ 05 |
Nhận thức kinh doanh và khởi sự doanh nghiệp. |
32 |
10 |
20 |
2 |
Tổng cộng |
340 |
82 |
242 |
16 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
Tên ngành/nghề: KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
Trình độ đào tạo: Sơ cấp - Bậc 1
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
16.67 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc tương đương trở lên. |
2.34 |
82 giờ/35 học viên |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc tương đương trở lên. |
14.33 |
258 giờ/ 18 học viên |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2.50 |
15% của định mức lao động trực tiếp |
|
Trình độ: Có bằng cao đẳng trở lên |
2.50 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
1 |
Máy tính xách tay |
- Hệ điều hành: Windows. - Loại ổ cứng: HDD - Ram: 4GB. - Vi xử lý: Core i7 |
2.25 |
2 |
Máy chiếu và màn hình chiếu |
- Công nghệ chiếu 3LCD, độ sáng 3.300lm. - Độ phân giải: SVGA 800 * 600. - Độ tương phản: 15000:1 - Kết nối: USB/DHMI/VGA/ Composite |
2.25 |
3 |
Bảng mica |
- Kích thước 2.4*1.2; Dễ đọc, không bị chói bóng ở bất kỳ vị trí nào, dễ lau sạch sau khi viết. |
9,7 |
4 |
Sọt đựng rác |
Nhựa |
9,7 |
5 |
Máy quạt |
Quạt bàn, quạt trần Công suất: 100W, 40W |
9,7 |
6 |
Dao tỉa |
Chất liệu: thép không rỉ |
12,6 |
7 |
Thớt |
Chất liệu: gỗ |
12,6 |
8 |
Tô, chén, đĩa các loại |
Chất liệu: sứ trắng |
12,6 |
9 |
Kéo |
Chất liệu: thép |
12,6 |
10 |
Dao lớn, nhỏ các loại |
Chất liệu: thép |
12,6 |
11 |
Thau |
Chất liệu: nhựa |
12,6 |
12 |
Rổ |
Chất liệu: nhựa |
12,6 |
13 |
Dụng cụ vệ sinh sàn nhà |
Chất liệu: Nhựa, inox |
12,6 |
14 |
Bồn rửa chén bát |
Inox |
12,6 |
15 |
Bếp gaz |
Bếp gaz đôi Rinnai RV-7 Double |
12,6 |
16 |
Tủ lạnh |
Điện thế: 220V- 240 V/50-60Hz Công suất: 150W |
12,6 |
17 |
Bàn sơ chế |
Kích thước: 200*80*90 cm Mặt Inox Chân sắt sơn tĩnh điện |
12,6 |
18 |
Đũa, muỗng, thìa… |
Chất liệu: inox 304 cao cấp |
8,5 |
19 |
Găng nhắc nồi |
Vải cách nhiệt, dày |
8,5 |
20 |
Xoong inox các loại |
Chất liệu: inox 304 cao cấp |
8,5 |
21 |
Cối, chày |
Chất liệu: gỗ |
8,5 |
22 |
Hộp đựng gia vị |
Chất liệu: thủy tinh, nhựa |
8,5 |
23 |
Chảo chống dính các loại |
- Chất liệu: Nhôm tấm dày 2,5mm - Lòng chảo: Phủ 3 lớp chống dính, tráng lớp Nano có tính năng kháng khuẩn |
8,5 |
24 |
Bàn ăn vuông, tròn |
Chất liệu inox 304, gỗ |
8,5 |
25 |
Kệ đựng chén bát |
Chất liệu: nhựa, inox |
8,5 |
26 |
Xe đẩy thức ăn |
Chất liệu: Inox |
8,5 |
27 |
Máy hút mùi |
Nhãn hiệu: Rinnai |
8,5 |
28 |
Giá để ly |
Chất liệu: Inox |
8,5 |
29 |
Giá để xoong, nồi, rổ |
Chất liệu: Inox |
8,5 |
30 |
Vá lớn nhỏ các loại |
Chất liệu: Inox |
8,5 |
31 |
Giá để gia vị |
Chất liệu: Inox |
8,5 |
32 |
Giá để thớt |
Chất liệu: Inox |
8,5 |
33 |
Khay bưng bê thức ăn |
Chất liệu: Inox, nhựa chống trượt |
8,5 |
34 |
Giá để dao |
Chất liệu: nhựa |
8,5 |
35 |
Sạn chiên xào |
Chất liệu: Inox, gỗ |
1,1 |
36 |
Tộ kho nấu |
Chất liệu: Sứ, đất |
1,1 |
37 |
Rây lược lớn nhỏ |
Chất liệu: Inox |
1,1 |
38 |
Cây dần thịt |
Chất liệu: Inox |
1,1 |
39 |
Xửng hấp |
Chất liệu: Inox |
1,1 |
40 |
Nồi cơm điện |
Điện thế : 220V- 50Hz |
1,1 |
41 |
Cân đồng hồ lớn, nhỏ |
Sai số 1gr, 10 gr |
1,1 |
42 |
Tủ đông |
- Loại tủ 02 buồng, 2 cánh mở lên - Dung tích: 568 lít - Nhiệt độ: < -18 C - Công suất: 187 W |
1,1 |
43 |
Tủ mát |
- Dung tích: 250l - Công suất: 2KW/24h |
1,1 |
44 |
Bếp hồng ngoại |
Điện thế : 220V- 50Hz |
1,1 |
45 |
Lò nướng |
Điện thế: 220V- 50Hz Công suất: 1780W |
1,1 |
46 |
Máy xay sinh tố |
Điện thế: 220V- 50Hz Công suất: 1780W |
1,1 |
47 |
Máy đánh trứng |
Điện thế: 220V- 50Hz Công suất: 1780W |
1,1 |
48 |
Nồi áp suất |
Chất liệu lòng nồi: nhôm tráng men chống dính |
1,1 |
49 |
Máy xay thịt |
Điện thế: 220V- 50Hz Công suất: 1780W |
1,1 |
50 |
Lò vi sóng |
Điện áp 220V Công suất: 2000W |
1,1 |
51 |
Khuôn làm bánh các loại |
Chất liệu: Nhựa, inox |
0,55 |
52 |
Cây cán bột |
Chất liệu: Gỗ |
0,55 |
53 |
Cây vét bột, cọ thoa khuôn |
Chất liệu: Nhựa, Silicon |
0,55 |
54 |
Bếp nướng than |
Chất liệu: Inox |
0,55 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Gia vị đóng gói (Bột ngọt, đường, bột nêm, muối, bột gạo, bột bắp, bột nghệ, bột nở, bột nếp, bột bánh dẻo, bột mì sớ 8, bột chiên giòn, bột cà ri, bột ngũ vị hương, bột năng, vani). |
Kg |
Còn hạn sử dụng, có nhãn, mác rõ ràng, bao gói còn nguyên vẹn, đảm bảo vệ sinh an toàn. |
1,08 |
2 |
Gia vị đóng chai (dầu ăn, nước mắm, dầu mè, dầu hào, tương ớt, tương cà, mật ong, giấm). |
Lít |
Còn hạn sử dụng, có nhãn mác rõ ràng, chai lọ nguyên vẹn, không bị biến dạng, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. |
1,25 |
3 |
Gia vị dạng củ, hạt, trái (Ớt, chanh, gừng, tiêu, hành, tỏi, thanh quế, thảo quả, hoa hồi, nụ đinh, củ nén, củ hành, tỏi, riềng). |
Kg |
Thực phẩm tươi ngon, không hư thối, sâu mọt, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. |
0,33 |
4 |
Rau (rau cải, rau mồng tơi, rau đắng, rau tần, hành lá, rau ngò, rau thơm các loại, lá cẩm, hoa chuối, đậu côve, nấm đông cô, nấm sò, nấm rơm, nấm kim châm, rau xà lách, hoa chuối, bông thiên lý). |
Kg |
Rau tươi non, không bị già nua hay bị héo úa, kích thước vừa phải, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. |
0,61 |
5 |
Củ (Cà rốt, củ cải trắng, củ dền, hành tây, củ đậu, củ môn, ngó sen, củ sen, củ năng). |
Kg |
Củ tươi mới, kích thước củ đồng đều, không hư thối, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. |
2,43 |
|
|
|
|
|
6 |
Quả (Bí ngòi, dưa leo, cà chua, dừa, ớt chuông, bông cải trắng, Đậu cove, bắp mỹ, dừa trái, thơm, xoài xanh, thanh long, nho, dâu tây, chanh dây, cam, me chín, sú tím). |
Kg |
Quả tươi mới, không hư thối, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. |
6,46 |
7 |
Các loại hạt (đậu xanh, hạt sen, đậu phộng, hạt bí, hạt dưa, gạo, hạt mè, đậu bi, cốm xanh). |
Kg |
Hạt chắc mẩy, có độ bóng, không bị sâu mọt, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. |
0,94 |
8 |
Thực phẩm khô (Bún tàu, hành phi, hạt mùi, lạp xưởng, bánh đa, rong biển khô, rau câu chân vịt, bơ lạt, Macaphone, táo khô đỏ, đen, kỷ tử). |
Kg |
Thực phẩm khô ráo, không hư thối, không sâu mọt hay có mùi vị lạ, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. |
0,42 |
9 |
Thịt bò |
Kg |
Màu thịt đỏ tươi, thớ thịt mịn, săn, da mỏng, độ dàn hồi tốt, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. |
0,5 |
10 |
Thịt heo |
Kg |
Thịt màu hồng tươi, thớ thịt săn chắc, da mỏng, đàn hồi tốt, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. |
1,11 |
11 |
Thịt gà |
Kg |
Thịt tươi mới, không có mùi vị lạ, xách nặng tay, độ đàn hồi tốt, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. |
0,54 |
12 |
Thịt vịt |
Kg |
Thịt tươi mới, không có mùi vị lạ, xách nặng tay, độ đàn hồi tốt, vịt trưởng thành, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. |
0,42 |
13 |
Trứng cút |
Cái |
Vỏ nguyên vẹn, tươi sáng, không bị dính phân, chất bẩn, lắc không kêu óc ách, buồng khí dầy |
3,33 |
14 |
Trứng gà |
Cái |
Vỏ nguyên vẹn, tươi sáng, không bị dính phân, chất bẩn, lắc không kêu óc ách, buồng khí đầy. |
2 |
15 |
Cá |
Kg |
Béo tròn, thân cứng, mang đỏ, mắt sáng trong, độ đan hồi tốt( cá đồng chọn cá còn sống). |
0,62 |
16 |
Cua |
Kg |
Còn sống, yếm cứng. |
0,33 |
17 |
Tôm |
Kg |
Vỏ sáng trơn, màu xanh không ngả đỏ, thịt cứng, đầu dính chặt vào thân. |
0,64 |
18 |
Mực tươi |
Kg |
Tươi, thịt trắng như cùi dừa. |
0,3 |
19 |
Ngao, sò |
Kg |
Còn sống, tươi mới. |
0,25 |
20 |
Hoa tươi các loại |
Cành |
Hoa tươi, màu sắc đẹp. |
2 |
21 |
Nước tẩy rửa |
Lít |
Loại có thương hiệu, đảm bảo an toàn sức khỏe. |
0,17 |
22 |
Bì đựng rác tự hủy |
Kg |
Kích thước: 50*50, màu đen. |
0,11 |
23 |
Khăn lau |
Cái |
Màu sáng, không bay bụi lông. |
0,56 |
24 |
Khăn giấy vuông |
Tờ |
Giấy màu dày, không bụi giấy. |
30 |
25 |
Gaz |
Kg |
Khi nấu ngọn lửa xanh. |
1,11 |
26 |
Than |
Kg |
Than khô, chắc, không vụn, nát. |
0,22 |
27 |
Điện |
Kwh |
Nguồn điện ổn định, điện áp 220V. |
4,44 |
28 |
Bình chữa cháy |
Bình |
Khí đầy, còn hạn sử dụng. |
0,22 |
29 |
Bông băng |
Bì |
Thông dụng trên thị trường |
0,06 |
30 |
Gạc |
Hộp |
Thông dụng trên thị trường |
0,06 |
31 |
Cồn sát trùng |
Chai |
Thông dụng trên thị trường |
0,06 |
32 |
Iodine |
Chai |
Thông dụng trên thị trường |
0,06 |
33 |
Vaseline |
Chai |
Thông dụng trên thị trường |
0,06 |
34 |
Giấy A4 |
Ram |
Thông dụng trên thị trường |
0,06 |
35 |
Giấy A3 |
Ram |
Thông dụng trên thị trường |
0,006 |
36 |
Sổ tay giáo viên |
Quyển |
Theo quy định |
0,11 |
37 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
Theo quy định |
0,02 |
38 |
Chứng chỉ |
Cái |
Theo quy định |
01 |
39 |
Giấy thi, kiểm tra |
Tờ |
Theo quy định |
4,28 |
40 |
Sổ giáo án |
Quyển |
Theo quy định |
0,14 |
41 |
Phấn trắng |
Hôp |
Không bụi |
0,02 |
42 |
Chương trình đào tạo |
Bộ |
Theo quy định |
0,02 |
43 |
Tài liệu cho học viên |
Quyển |
Theo chương trình đào tạo |
01 |
44 |
Bút |
Cái |
Thông dụng trên thị trường |
01 |
45 |
Vở |
Quyển |
Thông dụng trên thị trường |
01 |
46 |
Bì đựng tài liệu |
Cái |
Thông dụng trên thị trường |
01 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
1 |
Phòng học lý thuyết |
1,71 |
82 |
140,2 |
2 |
Phòng học thực hành |
4,0 |
258 |
1.032 |
PHỤ LỤC 09
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ SẢN XUẤT MÂY TRE ĐAN (HAY ĐAN NHỰA GIẢ MÂY, ĐAN LÁT
THỦ CÔNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sản xuất Mây tre đan (hay Đan nhựa giả mây, Đan lát thủ công) trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Sản xuất Mây tre đan (hay Đan nhựa giả mây, Đan lát thủ công) được cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sản xuất Mây tre đan (hay Đan nhựa giả mây, Đan lát thủ công)
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
Các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp không được tính trong định mức thiết bị.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.
4. Định mức cơ sở vật chất
Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sản xuất Mây tre đan (hay Đan nhựa giả mây, Đan lát thủ công) trình độ Sơ cấp - Bậc 1
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Sản xuất Mây tre đan (hay đan nhựa giả mây, đan lát thủ công) trình độ Sơ cấp - Bậc 1 nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả.
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sản xuất Mây tre đan (hay đan nhựa giả mây, đan lát thủ công) trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học và lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 300 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật làm bánh trình độ Sơ cấp - Bậc 1 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
Thời gian đào tạo được phân bổ:
Mã MĐ |
Tên Mô đun |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Kiểm tra |
|||
MĐ 01 |
Thực hiện An toàn, vệ sinh lao động tại nơi làm việc |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ 02 |
Kỹ thuật đan cơ bản |
105 |
15 |
86 |
4 |
MĐ 03 |
Đan sản phẩm bàn |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ 04 |
Đan sản phẩm ghế |
75 |
15 |
57 |
3 |
Tổng cộng |
300 |
60 |
228 |
12 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ SẢN XUẤT MÂY TRE ĐAN (hay ĐAN NHỰA GIẢ MÂY, ĐAN LÁT THỦ CÔNG)
Tên nghề: SẢN XUẤT MÂY TRE ĐAN (hay Đan nhựa giả mây, Đan lát thủ công)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp Bậc 1
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
15,05 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, hoặc tương đương trở lên. |
1,71 |
60 giờ /35 người học |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh hoặc tương đương trở lên. |
13,33 |
240 giờ /18 người học |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2,26 |
15% của định mức lao động trực tiếp |
|
Trình độ: Có bằng cao đẳng trở lên |
2,26 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
1 |
Máy chiếu |
- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens - Công suất tải 295W - Công suất không tải 8W |
3,01 |
2 |
Máy tính |
- Loại có các thông số kỹ thuật thông thường - Công suất tải 200W - Công suất không tải 6W |
3,01 |
3 |
Màn chiếu đứng có chân di động hoặc màn chiếu điện |
Kích thước 70"x70" (1Inchs=2.54 Cm) |
3,01 |
4 |
Bút trình chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
3,01 |
5 |
Loa |
Loại thông dụng trên thị trường |
3,01 |
6 |
Máy bơm hơi khí nén Puma PK 1090 - 1HP |
- Công suất : 1HP-0.75KW - Áp lực tối đa đạt : 10Kg/cm2 - Dung tích bình chứa : 88L - Lưu lượng : 185L/phút - Điện áp sử dụng : 220V - Tốc độ quay đầu nén : 983V/phút |
3,15 |
7 |
Súng bắn đinh cầm tay |
- Kích thước: 245x60x225 mm - Trọng lượng: 1,25kg. - Kích thước đầu hơi: 6mm - Áp suất hơi: 4-7kg/1cm2 - Hộp đạn của súng bắn đinh chứa được 100 chiếc đinh loại F |
2,86 |
8 |
Máy khò nhiệt cầm tay |
- Điện áp: 220V - Công suất: 1800W |
2,86 |
9 |
Dích |
Loại thông dụng trên thị trường |
2,00 |
10 |
Kéo |
Loại thông dụng trên thị trường |
2,00 |
11 |
Cân đĩa 5kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,42 |
12 |
Búa sắt 250g |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,87 |
13 |
Thước dây 3m |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,42 |
14 |
Thước lá |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,42 |
15 |
Kìm |
Loại thông dụng trên thị trường |
1,16 |
16 |
Dùi lỗ |
Loại thông dụng trên thị trường |
1,16 |
17 |
Búa nhựa |
Loại thông dụng trên thị trường; Kích thước: 20 - 30cm |
1,16 |
18 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Theo quy định Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
Bình khí CO2 |
MT3 3kg |
0,05 |
|
Bình bột |
MFZ (ABC) |
0,05 |
|
Cát |
Cát biển |
0,05 |
|
Xẻng |
820mm CA0703 C-MART |
0,05 |
|
Thang chữa cháy |
3,5m theo thông tư 150 BCA |
0,05 |
|
Còi báo động |
MS-190; Sử dụng điện DC 12; Còi bằng sắt; Tiếng hú báo động ~ 100 dB |
0,05 |
|
Kẻng |
- Chất liệu thép - Chuyên dụng báo động phòng cháy, chữa cháy - Màu sắc: Màu đỏ phòng cháy chữa cháy - Móc treo kẻng và búa gõ kẻng chuyên dụng. |
0,05 |
|
Xô |
Chất liệu tôn, Inox Màu sắc . Trắng bạc ; Loai:10 lít |
0,05 |
|
Tiêu lệnh chữa cháy |
Bảng tôn kích thước 32x52cm |
0,05 |
|
Nội quy phòng cháy, chữa cháy |
Bảng MICA 400mm x 600mm x 2mm |
0,05 |
|
19 |
Bộ trang bị cứu thương |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
Tủ kính |
Ngang 30 x sâu 15 x cao 40cm |
0,1 |
|
Các dụng cụ sơ cứu |
Bộ cứu thương dụng cụ sơ cứu cấp cứu theo thông tư 19 Bộ Y Tế (Bộ A) |
0,1 |
|
Cáng cứu thương |
- Khung băng ca bằng hợp kim nhôm - Kích thước băng ca: 215 x 52 x 15 cm - Kích thước gấp làm 4: 56 x 22 x 20 cm - Tải trọng: 159 Kg |
0,1 |
|
20 |
Mô hình người |
Chất liệu: cao su tổng hợp, bền đẹp, dẻo dai Kích cỡ: cao 48 cm. |
0,80 |
21 |
Hệ thống an ninh |
- Camera: Thương hiệu: KBVISION Cảm biến hình ảnh: 1/3-inch Sony Starvis Chuẩn nén hình ảnh: H.265 / H.264 / H.264B / MJPEG Độ phân giải: 4.0 Megapixel; Độ nhạy sáng: 0.004 Lux@F1.0; LED trợ sáng: 40m Ống kính cố định: 3.6mm/6mm (góc nhìn 91° / 55°) tùy chỉnh Tiêu chuẩn chống bụi và nước: IP67 Chất liệu: Kim loại+nhựa - Đầu ghi hình camera IP Chuẩn nén hình ảnh: H.265/ H.264. Hỗ trợ 32 kênh IP Camera độ phân giải tối đa 8.0 Megapixel. Băng thông tối đa 320Mbps. - Ổ cứng 500GB - Hệ thống dây cáp: Đường kính lõi 0.42 mm, có dây dù chịu lực; Vỏ nhựa cao cấp chống chịu tốt lực, có độ đàn hồi dẻo dai; - Ti vi: Độ phân giải: 4K Loại màn hình: Tivi LED viền (Edge LED), VA LCD Tần số quét thực: 60 HZ Điều khiển tivi bằng điện thoại: SmartThings Chiếu hình từ điện thoại lên TV: AirPlay 2Screen Mirroring Tổng công suất loa: 20W Kết nối Internet: Cổng mạng LAN Wifi USB: 1 cổng USB A |
0,80 |
IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Dây nhựa giả mây loại dẹp |
Kg |
- Có độ dày 1mm - 1,3mm - Chịu được nhiệt độ cao - Không bị rạn nứt hay biến đổi hình dạng |
0,01 |
2 |
Dây nhựa giả mây loại bán nguyệt |
Kg |
- Chịu được nhiệt độ cao - Không bị rạn nứt hay biến đổi hình dạng |
0,01 |
3 |
Dây nhựa giả mây loại tròn |
Kg |
- Chịu được nhiệt độ cao - Không bị rạn nứt hay biến đổi hình dạng |
0,01 |
4 |
Dây nhựa giả mây loại cán hoa văn |
Kg |
- Chịu được nhiệt độ cao - Không bị rạn nứt hay biến đổi hình dạng |
0,01 |
5 |
Dây nhựa giả mây loại dây giấy |
Kg |
- Chịu được nhiệt độ cao - Không bị rạn nứt hay biến đổi hình dạng |
0,01 |
6 |
Dây nhựa giả mây cặp 4 màu |
Kg |
- Chịu được nhiệt độ cao - Không bị rạn nứt hay biến đổi hình dạng |
0,01 |
7 |
Dây nhựa giả mây |
Kg |
- Dây dẹp có độ dày 1mm - 1,3mm - Chịu được nhiệt độ cao - Không bị rạn nứt hay biến đổi hình dạng |
20,28 |
8 |
Khung đan |
Cái |
- Kích thước: (500x700) mm - Thép vuông 4 dày 0.5mm - Khung đan hàn đúng kích thước, không bị biến dạng - Sơn khung đan |
0,30 |
9 |
Đinh F15 |
Hộp |
- Kích thước: (1.9x1.26) mm - Chiều dài: 15mm |
2,02 |
10 |
Băng keo |
Cuộn |
- Kích thước : 500mm - Chiều dài : 20 m |
3,00 |
11 |
Khung bàn |
Cái |
- Kích thước mặt bàn: (600x600) mm - Chiều cao 70 mm - Khung bàn hàn đúng kích thước, không bị biến dạng - Sơn khung bàn |
0,30 |
12 |
Khung ghế |
Cái |
- Khung ghế hàn đúng kích thước, không bị biến dạng - Chiều dài 580 mm - Chiều rộng 580 mm - Chiều cao 890 mm - Sơn khung ghế |
0,30 |
13 |
Tài liệu học tập |
Bộ |
Tài liệu tổng hợp |
1 |
14 |
Văn phòng phẩm (Bút, vở...) |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
15 |
Sổ giáo án lý thuyết |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,30 |
16 |
Sổ giáo án thực hành |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,06 |
17 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,30 |
18 |
Phôi chứng chỉ |
Cái |
Mẫu quy định |
1 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Phòng học lý thuyết |
1,71 |
60 |
102,6 |
II |
Phòng thực hành |
4,0 |
240 |
960 |
PHỤ LỤC 10
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ MAY CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Định)
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề May công nghiệp trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề May công nghiệp được cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề May công nghiệp trình độ sơ cấp - Bậc 1
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.
4. Định mức cơ sở vật chất
Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề May công nghiệp trình độ Sơ cấp Bậc 1
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề May công nghiệp trình độ Sơ cấp - Bậc 1 nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả.
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề May công nghiệp trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học hoặc lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 320 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề May công nghiệp trình độ Sơ cấp - Bậc 1 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
Thời gian đào tạo được phân bổ:
Mã MH, MĐ |
Tên Mô đun |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Kiểm tra |
|||
MĐ01 |
An toàn lao động - Vận hành thiết bị may |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ02 |
May các đường may máy cơ bản |
85 |
15 |
67 |
3 |
MĐ03 |
May áo sơ mi, quần âu |
105 |
15 |
86 |
4 |
MĐ04 |
May trang phục truyền thống đồng bào dân tộc |
55 |
15 |
38 |
2 |
Tổng cộng |
320 |
60 |
248 |
12 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ MAY CÔNG NGHIỆP
Tên ngành/ nghề: MAY CÔNG NGHIỆP
Trình độ đào tạo: Sơ cấp - Bậc 1
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
16,15 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy; có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm hoặc sư phạm dạy nghề. |
1,71 |
60 giờ/35 học viên |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy; có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm hoặc sư phạm dạy nghề. |
14,4 |
260 giờ/18 học viên |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2,42 |
15% của định mức lao động trực tiếp |
|
Trình độ: Có bằng cao đẳng trở lên |
2,42 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
1 |
Máy tính |
- CPU: Intel Core i3 - RAM: 4GB - Màn hình: 15,6 inch |
1,71 |
2 |
Máy chiếu |
- Cường độ sáng: 5100 Ansi Lumens - Kích thước màn hình chiếu 40” đến 300” (1,02m đến 7,62m) - Trọng lượng: 5,7 kg |
1,71 |
3 |
Màn chiếu 3 chân |
Loại thông dụng trên thị trường |
1,71 |
4 |
Bút trình chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
1,71 |
5 |
Bảng viết từ, chống lóa |
- Kích thước 1,2 x 2,4 m. Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng |
1,71 |
6 |
Bộ nội quy tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy |
Đảm bảo tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy |
1,71 |
7 |
Bình chữa cháy |
Đảm bảo tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy |
14,44 |
8 |
Máy may 1 kim điện tử |
- Tốc độ máy tối đa: 5500 mũi/ phút - Tốc độ cắt chỉ tối đa: 4mm - Hành trình trụ kim: 35 mm - Công suất mô tơ: 400W, nguồn điện 1pha 220V- 240v - Đài Loan sản xuất; - Chân Z và mặt bàn Việt Nam |
12,11 |
9 |
Máy vắt sổ 1 kim 3chỉ |
- Đầu máy Nhật (sản xuất Trung Quốc) - Motor: ISM-1pha, 220V-200W Trung Quốc; - Chân Z và mặt bàn Việt Nam |
3,01 |
10 |
Máy Thùa khuy điện tử |
- Tốc độ máy tối đa: 4200 mũi/ phút - Kích cỡ dao cắt vải: 6.4 mm - Độ rộng khuy: 5mm - Chiều dài khuy: tối đa : 41mm (tùy chọn: 70 mm,120 mm) - Mẫu khuy: 30 cơ bản- 99 mẫu - Nguồn điện 1pha 220V- 240v - Đài Loan sản xuất; - Chân Z và mặt bàn Việt Nam |
0,9 |
11 |
Máy Đính cúc điện tử |
- Tốc độ máy tối đa: 2700 vòng/ phút - Diện tích may hình tròn: Đường kính 8-32mm - Số lượng mẫu lưu: 50 tối đa 200 - Chiều dài đường may: 0.1mm - Mẫu may: 34 mẫu - Nguồn điện 1pha 220V- 240v - Đài Loan sản xuất; - Chân Z và mặt bàn Việt Nam |
0,9 |
12 |
Ma mơ canh bán thân nam, nữ |
- Chất liệu: Nhựa - Kích thước: Vai rộng 40; Ngực 86 Eo 65; Mông 86 |
7,05 |
13 |
Bàn là |
- Loại thông dụng trên thị trường |
10,94 |
14 |
Bàn cắt vải |
- Kích thước: 1,2mx 1,8m x0,75m - Vật liệu: Gỗ - Sản xuất: Việt Nam |
11,44 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
|
1 |
Giấy A4 |
Gram |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,03 |
|
2 |
Mực in |
Hộp |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,03 |
|
3 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,03 |
|
4 |
Sổ tay giáo viên |
Quyển |
Mẫu qui định |
0,06 |
|
5 |
Sổ giáo án tích hợp |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,03 |
|
6 |
Bút bi xanh |
Cây |
Loại đầu bi 0.5cm |
0,03 |
|
7 |
Bút bi đỏ |
Cây |
Loại đầu bi 0.5cm |
0,03 |
|
8 |
Phôi chứng chỉ |
Cái |
Theo quy định |
1 |
|
9 |
Tài liệu học tập |
Bộ |
Tài liệu tổng hợp các giáo trình mô đun |
1 |
|
10 |
Học liệu học nghề (Bút, vở, cặp) |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
|
11 |
Phấn viên |
Hộp |
Không bụi |
0,06 |
|
12 |
Khăn lau bảng |
Cái |
- Loại thông dụng trên thị trường - Chất liệu vải thấm nước, ko ra bông sợi - Kích thước: 30 cm x 50 cm |
0,06 |
|
13 |
Bảng vẽ thiết kế áo, váy truyền thống đồng bào dân tộc |
Bộ |
Đúng yêu cầu kỹ thuật |
0,03 |
|
14 |
Bảng vẽ thiết kế áo sơ mi, quần âu |
Bộ |
Đúng yêu cầu kỹ thuật |
0,03 |
|
15 |
Mẫu vật thật chi tiết áo sơ mi nam |
Bộ |
Mô phỏng đầy đủ và chuẩn về trình tự và phương pháp may |
0,03 |
|
16 |
Mẫu vật chất chi tiết quần âu nam |
Bộ |
Mô phỏng đầy đủ và chuẩn về trình tự và phương pháp may |
0,03 |
|
17 |
Mẫu vật thật áo, váy truyền thống đồng bào dân tộc |
Bộ |
Mô phỏng đầy đủ và chuẩn về trình tự và phương pháp may |
0,03 |
|
18 |
Bộ cữ, cuốn, giá, rập cải tiến ngành may |
Bộ |
Loại phổ biến trên thị trường |
0,6 |
|
19 |
Giấy A0 (Bảng vẽ chi tiết, Thảo luận nhóm) |
Tờ |
Giấy trắng, có độ dày trung bình, không bị rách |
4 |
|
20 |
Giấy Croky (Làm rập chi tiết) |
Tờ |
Giấy trắng, có độ dày trung bình, không bị rách |
4 |
|
21 |
Phấn may |
Hộp |
Sử dụng tốt (hộp 20 viên) |
0,05 |
|
22 |
Giấy báo |
Ký |
Không bị rách |
1 |
|
23 |
Đồ bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang, mũ) |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
|
24 |
Thước kẻ 50 cm (Thước gỗ, nhựa) |
Cây |
Sử dụng tốt |
1 |
|
25 |
Thước dây 150 cm |
Sợi |
Sử dụng tốt |
1 |
|
26 |
Kéo cắt vải |
Cái |
Sử dụng tốt |
1 |
|
27 |
Kéo bấm chỉ |
Cái |
Sử dụng tốt |
1 |
|
28 |
Gim cài, định vị |
Vỉ |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
|
29 |
Thuyền, suốt máy may 1 kim |
Bộ |
Sử dụng tốt |
1 |
|
30 |
Thuyền, suốt máy thùa khuy |
Bộ |
Sử dụng tốt |
1 |
|
31 |
Thuyền, suốt máy đính cúc |
Bộ |
Sử dụng tốt |
1 |
|
32 |
Chỉ may công nghiệp |
Cuộn |
Chỉ cotton,Sử dụng tốt (chỉ phù hợp với màu vải áo, vải quần, vải may váy) |
2 |
|
33 |
Chỉ vắt sổ công nghiệp |
Cuộn |
Chỉ tơ, sử dụng tốt |
3 |
|
34 |
Kim máy may 1 kim |
Vỉ |
DBx11, sử dụng tốt |
0,5 |
|
35 |
Kim máy vắt sổ |
Vỉ |
DCx11, sử dụng tốt |
0,2 |
|
36 |
Kim máy thùa khuy |
Vỉ |
D0x5580#14, sử dụng tốt |
0,2 |
|
37 |
Kim máy đính cúc |
Vỉ |
TQx1, sử dụng tốt |
0,2 |
|
38 |
Kim may tay |
Vỉ |
Kim số 8, sử dụng tốt |
0,2 |
|
39 |
Dầu máy may |
Lít |
Sử dụng tốt |
1 |
|
40 |
Vải tập may |
Mét |
Khổ 1,2m, Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
|
41 |
Vải may chi tiết áo |
Mét |
Khổ 1,2m, Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
|
42 |
Vải may áo sơ mi nam |
Mét |
Khổ 1,6m, Loại sử dụng tốt |
1,2 |
|
43 |
Vải may chi tiết quần |
Mét |
Khổ 1,2m, Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
|
44 |
Vải may quần âu nam |
Mét |
Khổ 1,6m, Loại sử dụng tốt |
1,1 |
|
45 |
Vải lót túi |
Mét |
Khổ 1,2m, Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
|
46 |
Vải may chi tiết áo, váy dân tộc |
Mét |
Khổ 1,2m, Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
|
47 |
Vải Thổ cẩm (may áo, may váy dân tộc) |
Mét |
Khổ 1,6m, Loại thông dụng trên thị trường |
2,5 |
|
48 |
Dây Ruy băng trang trí (may váy) |
Mét |
Sử dụng tốt |
1 |
|
49 |
Mex giấy |
Mét |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
|
50 |
Mex vải |
Mét |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,5 |
|
51 |
Dây kéo quần |
Chiếc |
Sử dụng tốt |
2 |
|
52 |
Dây kéo giọt nước (may váy) |
Chiếc |
Sử dụng tốt |
2 |
|
53 |
Cúc áo |
Hột |
Sử dụng tốt (Áo sơ mi nam: 07 hột; Áo truyền thống dân tộc: 10 hột) |
17 |
|
54 M |
óc quần |
Bộ |
Sử dụng tốt |
1 |
|
55 |
Cườm |
Dây |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
|
56 |
Chân vịt 1 giò (may váy) |
Cái |
Sử dụng tốt |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Phòng học lý thuyết |
1,71 |
60 |
102,6 |
II |
Phòng thực hành |
4 |
260 |
1.040 |
PHỤ LỤC 11
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NUÔI LỢN RỪNG, LỢN NUÔI THẢ
(Ban hành Kèm theo quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nuôi Lợn rừng, Lợn nuôi thả trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Nuôi Lợn rừng, Lợn nuôi thả được cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nuôi Lợn rừng, Lợn nuôi thả trình độ sơ cấp - Bậc 1
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.
4. Định mức cơ sở vật chất
Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nuôi Lợn rừng, Lợn nuôi thả trình độ Sơ cấp - Bậc 1
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Nuôi Lợn rừng, Lợn nuôi thả trình độ Sơ cấp - Bậc 1 nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả.
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nuôi Lợn rừng, Lợn nuôi thả trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học hoặc lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 320 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Nuôi Lợn rừng, Lợn nuôi thả trình độ Sơ cấp - Bậc 1 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
Thời gian đào tạo được phân bổ:
Mã MH, MĐ |
Tên Mô đun |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Kiểm tra |
|||
MĐ01 |
An toàn lao động |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ02 |
Chuẩn bị điều kiện nuôi lợn rừng, lợn nuôi thả |
47 |
10 |
35 |
2 |
MĐ03 |
Nuôi dưỡng, chăm sóc lợn rừng; lợn nuôi thả |
105 |
15 |
86 |
4 |
MĐ04 |
Phòng và trị bệnh cho lợn rừng, lợn nuôi thả |
76 |
15 |
58 |
3 |
MĐ05 |
Tiêu thụ và giới thiệu sản phẩm |
47 |
10 |
35 |
2 |
Tổng cộng |
320 |
65 |
242 |
13 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NUÔI LỢN RỪNG, LỢN NUÔI THẢ
Tên ngành/ nghề: NUÔI LỢN RỪNG, LỢN NUÔI THẢ
Trình độ đào tạo: Sơ cấp - Bậc 1
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
16,06 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy; có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm hoặc sư phạm dạy nghề. |
1,86 |
65 giờ/35 học viên |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy; có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm hoặc sư phạm dạy nghề. |
14,2 |
255 giờ/18 học viên |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2,41 |
|
|
Trình độ: Có bằng cao đẳng trở lên. |
2,41 |
15% của định mức lao động trực tiếp |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
1 |
Máy tính |
- Cấu hình: Tối thiểu Core I3 - Chuột quang: Cổng USB. - Màn hình: LCD 17 inch |
1,86 |
2 |
Máy chiếu |
- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens - Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm |
1,86 |
3 |
Màn chiếu 3 chấn |
Loại thông dụng trên thị trường |
1,86 |
4 |
Bút trình chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
1,86 |
5 |
Bảng từ |
- Kích thước 1,2 x 2,4 m. - Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng |
1,86 |
6 |
Bộ nội quy tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy |
- Đảm bảo tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy |
1,86 |
7 |
Bình chữa cháy |
- Đảm bảo tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy |
14,2 |
8 |
Bộ đồ Phẫu thuật chuyên ngành thú y |
- TCVN, vật liệu không gỉ |
3,33 |
9 |
Bộ kìm bấm, kìm cắt chuyên ngành thú y |
- TCVN, vật liệu không gỉ |
3,33 |
10 |
Xylanh loại vỏ kim loại 10ml, 20ml |
- Vật liệu không gỉ |
3,33 |
11 |
Bình phun thuốc sát trùng |
- Bình phun xịt ≥ 18 lít |
3,33 |
12 |
Phích chuyên dùng vận chuyển vacxin |
- Dung tích chứa vắc xin: 2,7 lít - Trọng lượng đầy: 6,4 kg - Trọng lượng rỗng: 2,32 kg |
3,33 |
13 |
Nhiệt kế |
- TCVN, Khoảng đo: (35 ÷ 45)°C |
3,33 |
14 |
Tai nghe dùng cho thú y |
- Sản phẩm chất lượng làm việc cao, âm thanh nhạy |
3,33 |
15 |
Hộp đựng dụng cụ thú ý |
- Chất liệu Inox 304 |
3,33 |
16 |
Xe đẩy dụng cụ |
- Xe đẩy inox 2 tầng 40x60 - Kích thước: Dài 60 cm x rộng 40 cm |
3,33 |
17 |
Cân |
- Loại >=60kg |
8,88 |
18 |
Mán ăn cho lợn |
- Chất liệu nhựa thông dụng |
6,94 |
19 |
Thùng chứa nước |
- Chất liệu nhựa hoặc Inox thông dụng |
6,94 |
20 |
Máy băm nghiền thức ăn |
- Công suất: 2.2kw - Điện năng: 220 - Trọng lượng: 50kg |
6,94 |
21 |
Máy ép cám viên |
- Công suất: 3- 3.5kw - Tốc độ: 1450 v/p - Điện năng: 220V |
6,94 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Giấy A4 |
Ram |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,03 |
2 |
Mực in |
Hộp |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,03 |
3 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,03 |
4 |
Sổ tay giáo viên |
Quyển |
Mẫu qui định |
0,03 |
5 |
Sổ giáo án tích hợp |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,03 |
6 |
Bút bi xanh |
Cây |
Loại đầu bi 0.5cm |
0,03 |
7 |
Bút bi đỏ |
Cây |
Loại đầu bi 0.5cm |
0,028 |
8 |
Phôi chứng chỉ |
Cái |
Theo thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH |
1 |
9 |
Tài liệu học tập |
Bộ |
Tài liệu tổng hợp các giáo trình mô đun |
1 |
10 |
Học liệu học nghề (Bút, vở, …) |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
11 |
Phấn viên |
Hộp |
Không bụi |
0,06 |
12 |
Khăn lau bảng |
Cái |
- Loại thông dụng trên thị trường - Chất liệu vải thấm nước, ko ra bông sợi - Kích thước: 30 cm x 50 cm |
0,06 |
13 |
Giấy A0 (thảo luận nhóm) |
Tờ |
Không bị rách |
2 |
14 |
Đồ bảo hộ lao động (khẩu trang, găng tay, ủng, mũ) |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
15 |
Xà phòng sát khuẩn |
Chai |
Loại thông dụng trên thị trường |
1(Dùng chung) |
16 |
Bộ dụng cụ thực hành (Xilanh, dao thiến, chỉ khâu, kim cong...) |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
1(Dùng chung) |
17 |
Lợn giống |
Con |
Trọng lượng ≥ 15kg/con |
0,06 |
18 |
Thức ăn xanh tự nhiên |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
19 |
Thức ăn xanh trồng (rau muống.....) |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
20 |
Thức ăn hỗn hợp cho lợn |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
21 |
Thức ăn đậm đặc |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
22 |
Thức ăn tinh (cám gạo) |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
23 |
Thức ăn ngô nghiền |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
24 |
Vôi bột khử trùng |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,1 |
25 |
Vắc xin dịch tả |
ml |
Loại 2ml/liều |
2 |
26 |
Vắc xin kép tụ huyết trùng - phó thương hàn |
ml |
Loại 1ml/liều |
1 |
27 |
Thuốc Thú Y Đặc Trị Viêm Phổi CRD CCRD |
ml |
Loại 100ml/lọ |
3 |
28 |
Vắc xin tai xanh |
ml |
Loại 1ml/liều |
1 |
29 |
Vắc xin lở mồm long móng |
ml |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
30 |
Vắc xin ký sinh trùng ngoài da |
ml |
Loại 1ml/liều |
1 |
31 |
Thuốc tác động đến cơ thể vật nuôi dạng bột Phenobarbital |
ml |
Loại 2ml/ống |
2 |
32 |
Thuốc kháng sinh dạng dung dịch BenzylPenicillin |
ml |
Loại 50ml/lọ |
3 |
33 |
Thuốc ký sinh trùng VMECTIN 10 INJ |
ml |
Loại 100ml/lọ |
3 |
34 |
Thuốc giảm đau hạ sốt Vemedim Vime ABC |
ml |
Loại 100ml/lọ |
3 |
35 |
Vitamin và khoáng chất |
ml |
Loại 100ml/lọ |
3 |
36 |
Thuốc tác động đến cơ thể vật nuôi dạng dung dịch Analgin |
ml |
Loại 2ml/ống |
2 |
37 |
Thuốc sát trùng, tiêu độc BIO BENKOCID - Khử trùng tiêu độc |
ml |
Loại 100ml/lọ |
3 |
38 |
Nước cất, dung dịch pha |
ml |
Loại 5ml/ống |
5 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Phòng học lý thuyết |
1,71 |
65 |
111,15 |
II |
Phòng thực hành/trang trại |
4 |
255 |
1.020 |
PHỤ LỤC 12
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG CÂY CÓ MÚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Định)
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng cây có múi trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Trồng cây có múi được cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng cây có múi trình độ sơ cấp - Bậc 1
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.
4. Định mức cơ sở vật chất
Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng cây có múi trình độ Sơ cấp - Bậc 1
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Trồng cây có múi trình độ Sơ cấp - Bậc 1 nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả.
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng cây có múi trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học hoặc lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 320 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Trồng cây có múi trình độ Sơ cấp - Bậc 1 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
Thời gian đào tạo được phân bổ:
Mã MĐ |
Tên Mô đun |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Kiểm tra |
|||
MĐ01 |
An toàn lao động |
16 |
10 |
5 |
1 |
MĐ02 |
Chuẩn bị cây giống để trồng |
50 |
10 |
38 |
2 |
MĐ03 |
Chuẩn bị đất trồng cây có múi |
51 |
10 |
39 |
2 |
MĐ04 |
Kỹ thuật trồng và chăm sóc |
79 |
10 |
66 |
3 |
MĐ05 |
Quản lý dịch hại |
79 |
15 |
61 |
3 |
MĐ06 |
Thu hoạch, tiêu thụ và giới thiệu sản phẩm |
45 |
10 |
33 |
2 |
Tổng cộng |
320 |
65 |
242 |
13 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG CÂY CÓ MÚI
Tên ngành/ nghề: TRỒNG CÂY CÓ MÚI
Trình độ đào tạo: Sơ cấp - Bậc 1
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người học.
I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
16,03 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy; có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm hoặc sư phạm dạy nghề. |
1,86 |
65 giờ/35 học viên |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy; có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm hoặc sư phạm dạy nghề. |
14,17 |
255 giờ/18 học viên |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2,4 |
15% của định mức lao động trực tiếp |
|
Trình độ: Có bằng cao đẳng trở lên. |
2,4 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
1 |
Máy tính |
Cấu hình: Tối thiểu Core i3 Chuột quang : Cổng USB. Màn hình : LCD 15,6 inch |
1,86 |
2 |
Máy chiếu |
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm |
1,86 |
3 |
Màn chiếu 3 chân |
Loại thông dụng trên thị trường |
1,86 |
4 |
Bảng từ |
Kích thước 1,2 x 2,4 m. Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng |
1,86 |
5 |
Bút trình chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
1,86 |
6 |
Bộ nội quy tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy |
Đảm bảo tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy |
1,86 |
7 |
Bình chữa cháy |
Đảm bảo tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy |
14,17 |
8 |
Cuốc |
Lưỡi bằng thép không rỉ |
8,33 |
9 |
Cào |
Lưỡi bằng thép không rỉ |
8,33 |
10 |
Xẻng |
Lưỡi bằng thép không rỉ |
8,33 |
11 |
Bộ cân |
Khả năng cân: (0,05 ÷ 60) kg |
1,94 |
12 |
Máy bơm nước |
Công suất ≥ 0,75 kw |
8,33 |
13 |
Thang |
Chất liệu: Nhôm |
5,8 |
14 |
Máy đo pH |
Khoảng đo pH: (0 ÷ 14) |
2,28 |
15 |
Máy kiểm tra độ ẩm |
Phạm vi đo: (1 ÷ 99) % RH |
6,1 |
16 |
Bộ dụng cụ ươm, gieo hạt giống và chăm sóc cây |
Vật liệu: inox không rỉ hoặc nhựa |
6,05 |
17 |
Bộ dụng cụ đựng, vận chuyển mẫu, nguyên liệu (Xô, thúng, chậu) |
Loại thông dụng trên thị trường |
6,05 |
18 |
Bộ dụng cụ pha thuốc bảo vệ thực vật (cốc đong, đũa khuấy, phuy) |
Chất liệu: thủy tinh, chia vạch hoặc nhựa |
7,4 |
19 |
Xe rùa |
Tải trọng: ≥ 100 kg |
8,3 |
20 |
Thùng Ô doa |
Loại thông dụng trên thị trường |
9,6 |
21 |
Bình phun thuốc |
Thể tích: ≥ 18 lít, loại nhựa, thông dụng trên thị trường |
7,4 |
22 |
Kéo cắt quả |
Loại thông dụng trên thị trường, Chất liệu thép không gỉ |
1,94 |
23 |
Kéo chiết |
Loại thông dụng trên thị trường, Chất liệu thép không gỉ |
2,2 |
24 |
Kéo cắt ghép đa năng |
Loại thông dụng trên thị trường, Chất liệu thép không gỉ |
2,2 |
25 |
Kéo bấm cành |
Loại kéo bấm cành chuyên dụng |
6,05 |
26 |
Kéo tỉa lá |
Loại kéo tỉa tán lá chuyên dụng |
3,83 |
27 |
Dao ghép |
Dao chuyên dùng để ghép cành |
2,2 |
28 |
Dao chiết |
Dao chuyên dùng để chiết cành |
2,2 |
29 |
Lồng hái quả |
Chất liệu: Thép Kích thước 10cm x20cm |
1,94 |
IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Giấy A4 |
Ram |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,03 |
2 |
Mực in |
Hộp |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,03 |
3 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,03 |
4 |
Sổ tay giáo viên |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,03 |
5 |
Sổ giáo án tích hợp |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,03 |
6 |
Bút bi xanh |
Cây |
Loại đầu bi 0.5cm |
0,03 |
7 |
Bút bi đỏ |
Cây |
Loại đầu bi 0.5cm |
0,03 |
8 |
Phôi chứng chỉ |
Cái |
Theo thông tư số 34/2018/TT- BLĐTBXH |
1 |
9 |
Tài liệu học tập |
Bộ |
Tài liệu tổng hợp các giáo trình mô đun |
1 |
10 |
Học liệu học nghề (Bút, vở, bì nhựa) |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
11 |
Phấn viên |
Hộp |
Không bụi |
0,06 |
12 |
Khăn lau bảng |
Cái |
- Loại thông dụng trên thị trường - Chất liệu vải thấm nước, không ra bông sợi - Kích thước: 30 cm x 50 cm |
0,06 |
13 |
Giấy A0 (thảo luận nhóm) |
Tờ |
Không bị rách |
3 |
14 |
Khẩu trang |
Chiếc |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
15 |
Quần áo lao động phổ thông |
Bộ |
Chất liệu vải |
1 |
16 |
Găng tay |
Đôi |
Loại thông dụng trên thị trường, chất liệu cao su |
1 |
17 |
Ủng |
Đôi |
Loại thông dụng trên thị trường, chất liệu cao su |
1 |
18 |
Mũ |
Chiếc |
Chất liệu: Vải |
1 |
19 |
Kính |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
20 |
Xà phòng sát khuẩn |
Chai |
Loại thông dụng trên thị trường |
1(Dùng chung) |
21 |
Cây giống (Cây bưởi, cam, chanh, quýt) |
Cây |
Khỏe mạnh, không sâu bệnh |
16 |
22 |
Phôi cây ghép (gốc ghép) |
Gốc |
Khỏe mạnh, không sâu bệnh, đường kính đạt tiêu chuẩn |
4 |
23 |
Thuốc kích rễ |
Ml |
Loại 100ml / chai |
5,7 |
24 |
Thuốc kích thích sinh trưởng |
Ml |
Loại 10ml/ gói |
3,5 |
25 |
Thuốc kích hoa, đậu quả |
Ml |
Loại 500ml/ chai |
28,6 |
26 |
Thuốc trừ sâu và nhện (Ortus 5SC) |
Ml |
Loại 12ml/ gói |
3,5 |
27 |
Thuốc trừ virut, vi khuẩn gây bệnh (Chế phẩm sinh học EM- HLC) |
Ml |
Loại 500ml/ chai |
28,6 |
28 |
Thuốc trừ ốc SUPER 2 |
Ml |
Loại 500ml/ chai |
28,6 |
29 |
Thuốc trừ chuột |
Gam |
Loại 1000g/ gói |
28,6 |
30 |
Thuốc Valindacin 5L |
Ml |
Loại 500ml/ chai |
28,6 |
31 |
Phân hữu cơ (phân bò) |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
32 |
Phân bón Nấm đối kháng trichoderma |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
33 |
Phân Super lân |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
34 |
Phânbón lá 30-10-10 |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
35 |
Phân bón DAP hạt xanh |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,5 |
36 |
Phân NPL Đầu trâu |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
37 |
Vôi bột |
Kg |
Không vón cục |
2 |
38 |
Keo ghép cành |
Cuộn |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,17 |
39 |
Keo liền da cây |
Lọ |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,17 |
40 |
Túi nilon ươm cây |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường, kích thước: 10 cm x 20 cm |
0,06 |
41 |
Túi bọc quả |
Kg |
Chất liệu nilon hoặc nhựa |
0,06 |
42 |
Túi xốp bảo quản trái cây |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,06 |
43 |
Nilon bó bầu |
Kg |
Chất liệu nilon |
0,03 |
44 |
Dây buộc |
Kg |
Chất liệu nilon |
0,06 |
45 |
Lưới đen |
M2 |
Loại che 70% ánh nắng |
2 |
46 |
Băng ghép |
Cuộn |
Chất liệu nilon |
0,06 |
47 |
Bẫy ruồi vàng |
Cái |
Chất liệu nhựa |
2 |
48 |
Ống nước tưới cây |
Mét |
Chất liệu nhựa |
1,43 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Phòng học lý thuyết |
1,71 |
65 |
111,15 |
II |
Khu thực hành/Vườn trồng |
4 |
255 |
1.020 |
PHỤ LỤC 13
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG DÂU, NUÔI TẰM
(Ban hành Kèm theo quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Định)
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng dâu, nuôi tằm trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Trồng cây có múi được cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng dâu, nuôi tằm trình độ sơ cấp - Bậc 1
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.
4. Định mức cơ sở vật chất
Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng dâu, nuôi tằm trình độ Sơ cấp - Bậc 1
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Trồng dâu, nuôi tằm trình độ Sơ cấp - Bậc 1 nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả.
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng dâu, nuôi tằm trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học hoặc lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 320 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Trồng dâu, nuôi tằm trình độ Sơ cấp - Bậc 1 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
Thời gian đào tạo được phân bổ:
Mã MĐ |
Tên Mô đun |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Kiểm tra |
|||
MĐ01 |
An toàn lao động |
16 |
10 |
5 |
1 |
MĐ02 |
Trồng dâu, chăm sóc dâu và thu hoạch dâu |
75 |
12 |
60 |
3 |
MĐ03 |
Phòng trừ sâu bệnh hại trên cây dâu |
46 |
10 |
34 |
2 |
MĐ04 |
Nuôi tằm con |
46 |
08 |
36 |
2 |
MĐ05 |
Nuôi tằm lớn |
46 |
08 |
36 |
2 |
MĐ06 |
Phòng trừ bệnh hại tằm |
46 |
10 |
34 |
2 |
MĐ07 |
Chăm sóc tằm chín , thu hoạch kén và giới thiệu sản phẩm |
45 |
07 |
36 |
2 |
MĐ01 |
An toàn lao động |
16 |
10 |
5 |
1 |
Tổng cộng |
320 |
65 |
241 |
14 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG DÂU, NUÔI TẰM
Tên ngành/ nghề: TRỒNG DÂU, NUÔI TẰM
Trình độ đào tạo: Sơ cấp - Bậc 1
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
16,03 |
|
|
Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
1 |
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy; có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm hoặc sư phạm dạy nghề. |
1,86 |
65 giờ/35 học viên |
|
Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
2 |
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy; có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm hoặc sư phạm dạy nghề. |
14,17 |
255 giờ/18 học viên |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2,4 |
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên. Có thể là cán bộ quản lý, cán bộ hành chính hoặc giáo viên chủ nhiệm. |
2,4 |
15% của định mức lao động trực tiếp |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
1 |
Máy tính |
- Cấu hình: Tối thiểu Core I3 - Chuột quang : Cổng USB. - Màn hình : LCD 15,6 inch |
1,86 |
2 |
Máy chiếu |
- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens - Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm |
1,86 |
3 |
Màn chiếu |
- Loại thông dụng trên thị trường |
1,86 |
4 |
Bảng từ |
- Kích thước 1,2 x 2,4 m. - Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng |
1,86 |
5 |
Bút trình chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
1,86 |
6 |
Bộ nội quy tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy |
Đảm bảo tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy |
1,86 |
7 |
Bình chữa cháy |
Theo tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy |
14,17 |
8 |
Cuốc |
- Lưỡi bằng thép không rỉ |
5,4 |
9 |
Cào |
- Lưỡi bằng thép không rỉ |
5,4 |
10 |
Xẻng |
- Lưỡi bằng thép không rỉ |
5,4 |
11 |
Bộ cân |
- Khả năng cân: (0,05 ÷ 60) kg |
1,94 |
12 |
Máy bơm nước |
- Công suất ≥ 0,75 kw |
11,7 |
13 |
Máy đo pH |
- Khoảng đo pH: (0 ÷ 14) |
11,7 |
14 |
Thùng bảo quản lá dâu |
Vật liệu: inox không rỉ hoặc nhựa |
4,2 |
15 |
Bộ dụng cụ đựng, vận chuyển mẫu, nguyên liệu (Xô, thúng, chậu) |
Loại thông dụng trên thị trường |
11,7 |
16 |
Bộ dụng cụ pha thuốc bảo vệ thực vật (cốc đong, đũa khuấy, phuy) |
Chất liệu: thủy tinh, chia vạch hoặc nhựa |
11,7 |
17 |
Xe rùa |
- Tải trọng: ≥ 100 kg |
3,5 |
18 |
Thùng Ô doa |
- Loại thông dụng trên thị trường |
5,5 |
21 |
Vòi phun nước |
- Loại thông dụng trên thị trường |
5,5 |
22 |
Bình phun thuốc |
- Thể tích: ≥ 18 lít, loại nhựa, thông dụng trên thị trường |
11,7 |
23 |
Kéo cắt cành |
- Loại thông dụng trên thị trường, Chất liệu thép không gỉ |
5,5 |
24 |
Nhiệt kế |
- TCVN, khoảng độ (35-45) 0C |
11,7 |
25 |
Tủ lạnh |
- Loại thông dụng trên thị trường |
2,1 |
26 |
Tủ sấy |
- Loại thông dụng trên thị trường |
2,1 |
27 |
Kính ( Kính lúp, kính hiển vi) |
- Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật |
11,7 |
28 |
Máy thái lá dâu |
- Công suất ≥ 0,75 kw |
4,2 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Giấy A4 |
Ram |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,03 |
2 |
Mực in |
Hộp |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,03 |
3 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,03 |
4 |
Sổ tay giáo viên |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,03 |
5 |
Sổ giáo án tích hợp |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,03 |
6 |
Bút bi xanh |
Cây |
Loại đầu bi 0.5cm |
0,03 |
7 |
Bút bi đỏ |
Cây |
Loại đầu bi 0.5cm |
0,03 |
8 |
Phôi chứng chỉ |
Cái |
Theo quy định |
1 |
9 |
Tài liệu học tập |
Bộ |
Tài liệu tổng hợp các giáo trình mô đun |
1 |
10 |
Học liệu học nghề (Bút, vở, bì nhựa) |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
11 |
Phấn viên |
Hộp |
Không bụi |
0,06 |
12 |
Khăn lau bảng |
Cái |
- Loại thông dụng trên thị trường - Chất liệu vải thấm nước, ko ra bông sợi - kích thước: 30 cm x 50 cm |
0,06 |
13 |
Giấy A0 (thảo luận nhóm) |
Tờ |
Không bị rách |
3 |
14 |
Khẩu trang |
Chiếc |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
15 |
Quần áo lao động phổ thông |
Bộ |
Chất liệu vải |
1 |
16 |
Găng tay |
Đôi |
Loại thông dụng trên thị trường, chất liệu cao su |
1 |
17 |
Ủng |
Đôi |
Loại thông dụng trên thị trường, chất liệu cao su |
1 |
18 |
Mũ |
Chiếc |
Chất liệu: Vải |
1 |
19 |
Xà phòng sát khuẩn |
Chai |
Loại thông dụng trên thị trường |
1(Dùng chung) |
20 |
Thước đo |
Cái |
Loại thông đụng trên thị trường |
1 |
21 |
Cây giống |
Cây |
Khỏe mạnh, không sâu bệnh |
10 |
22 |
Dây buộc |
Kg |
Chất liệu nilon |
0,03 |
23 |
Hom giống |
Hom |
Khỏe mạnh, không sâu bệnh |
10 |
24 |
Đũi |
Cái |
Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn, Chất liệu: tre |
0,17 |
25 |
Khay hoặc nong |
Cái |
Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn, Chất liệu: tre |
1 |
26 |
Né kén |
Cái |
Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn, Chất liệu: tre |
1 |
27 |
Bộ dụng cụ hái dâu(dao, sọt hái dâu, nilon , thớt thái dâu) |
Bộ |
Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn |
0,17 |
28 |
Lưới thay phân |
Kg |
Chất liệu: Nhựa |
0,06 |
29 |
Phân lân |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
30 |
Phân Urê |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
31 |
Phân hữu cơ (Phân chuồng, phân xanh, phân trùng quế...) |
Kg |
Khô, tơi |
2 |
32 |
Phân Kali |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
33 |
Thuốc BigBen |
Gram |
Loại 900gr/ gói |
50 |
36 |
Thuốc Boocđô 1% |
Gram |
Loại 25gr/ gói/ chai |
7,1 |
37 |
Thuốc trừ sâu |
ML |
Loại 100m/chai |
0,01 |
38 |
Clorua vôi |
Gói |
Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn |
1 |
39 |
Vôi bột |
Kg |
Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn |
1 |
40 |
Foormol khô |
Gói |
Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn |
0,06 |
41 |
Dấm |
Lít |
Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn |
0,5 |
42 |
Thau |
Cái |
Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn, Chất liệu: nhựa |
0,3 |
43 |
Rổ |
Cái |
Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn, Chất liệu: nhựa |
0,3 |
44 |
Than |
Kg |
Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn |
1 |
45 |
Ống nước tưới cây |
Mét |
Loại thông dụng trên thị trường |
1,43 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Phòng học lý thuyết |
1,71 |
65 |
111,15 |
II |
Khu thực hành/ Vườn trồng |
4 |
255 |
1.020 |
PHỤ LỤC 14
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO TRÂU, BÒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho Trâu, Bò trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho Trâu, Bò được cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho Trâu, Bò trình độ sơ cấp - Bậc 1
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.
4. Định mức cơ sở vật chất
Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho Trâu, Bò trình độ Sơ cấp - Bậc 1
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho Trâu, Bò trình độ Sơ cấp - Bậc 1 nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả.
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho Trâu, Bò trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học hoặc lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 300 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho Trâu, Bò trình độ Sơ cấp - Bậc 1 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
Thời gian đào tạo được phân bổ:
Mã mô đun |
Tên Mô Đun |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng Số |
Trong đó |
||||
Lý Thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Kiểm Tra |
|||
MĐ 01 |
An toàn vệ sinh, lao động trong chăn nuôi bò |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ 02 |
Nuôi trâu bò cái sinh sản |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ 03 |
Nuôi trâu bò thịt |
52 |
15 |
35 |
2 |
MĐ 04 |
Phòng và trị bệnh cho trâu bò |
128 |
30 |
93 |
5 |
Tổng số |
300 |
75 |
213 |
12 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO TRÂU, BÒ
Tên nghề: Nuôi và phòng trị bệnh cho Trâu, Bò
Trình độ đào tạo: Sơ cấp - Bậc 1
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
14,64 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy; có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm hoặc sư phạm dạy nghề. |
2,14 |
75 giờ/35 học viên |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy; có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm hoặc sư phạm dạy nghề. |
12,5 |
225 giờ/18 học viên |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2,2 |
15% của định mức lao động trực tiếp |
|
Trình độ: Cao đẳng trở lên |
2,2 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Thời gian sử dụng ( giờ) |
|
I. Thiết bị dùng chung, phương tiện dạy học |
||
1 |
Máy tính xách tay |
Bộ vi xử lý: Intel® Core™ i5 RAM: 1 x 4GB DDR4/2666 MHz Ổ đĩa cứng: HDD 1TB SATA3 Màn hình: 15.6” inch FHD |
2,14 |
2 |
Máy chiếu + màn chiếu Hoặc Smart TIVI thông minh |
|
|
2.1 |
Máy chiếu (Esson, panasonic, Sony... hoặc tương tự) |
Cường độ sáng: 2200 - 7000 ansi Độ tương phản: 400:1 Khả năng kết nối: AV, VGA, HDMI hoặc USB |
2,14 |
2.2 |
Màn chiếu đứng có chân |
Kích thước 70"x70" (1Inchs=2.54 Cm) |
2,14 |
3 |
Bộ bóng đèn chiếu sáng phòng học 10- 12 bóng huỳnh quang |
Công suất 360W - 450W |
8,57 |
4 |
Bộ máy quạt mát 4- 6 quạt |
Công suất 282W - 382W |
8,57 |
|
II. Thiết bị dùng cho thực hành mô đun/ môn học |
||
5 |
Máy băm cỏ đa năng |
Mã SP: MBC - 01 Công suất: 3kw Điện năng: 220v Trọng lượng: 63kg Tính năng: Băm nhỏ cây chuối, rau, cỏ voi, cây bắp… |
8,57 |
6 |
Gậy đỡ đẻ cho bò - CAP PUL |
- Vật liệu: inox - Thanh kéo dạng ron tròn - Cần gạt: khớp nối trơn - Xuất xứ: Pakistan |
3,17 |
7 |
Panh thẳng |
Cỡ 16 hoặc18 |
6,67 |
8 |
Ống tiêm |
Chất liệu: inox, mika Dung tích: 10ml, 20ml |
6,67 |
9 |
Ống tiêm bán tự động |
Chất liệu: mika, inox Dung tích: 10ml, 30ml, 50ml |
6,67 |
10 |
Nhiệt kế |
Đo nhiệt độ cơ thể ở miệng, nách, hậu môn Khoảng đo: từ 35 độ C đến 42 độ C |
6,67 |
11 |
Bộ dụng cụ cố định gia súc |
2 Khung sắt ống và xích đại |
6,67 |
12 |
Bình phun tay |
Dung tích: 16 lít |
6,67 |
13 |
Thước dây đo trọng lượng bò |
Phạm vi đo: chiều dài 2,5m, đo được trọng lượng 1000kg |
6,67 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
|
|
I. Vật tư là văn phòng phẩm và học liệu |
||||
1 |
Giấy A4 |
Tờ |
Giấy in thông dụng văn phòng |
30 |
|
2 |
Bút lông dầu |
Cây |
Loại thông dụng |
1 |
|
3 |
Hồ sơ học viên |
Bộ |
Theo quy định tại cơ sở đào tạo |
1 |
|
4 |
Sổ lên lớp, sổ tay giáo viên, sổ quản lý học viên |
Bộ |
Theo quy định tại cơ sở đào tạo |
1 |
|
5 |
Vở 96 trang |
Quyển |
Loại thông dụng |
1 |
|
6 |
Bút bi thiên long |
Cây |
Loại thông dụng |
1 |
|
7 |
Giáo trình cho học viên |
Bộ |
Giáo trình do cơ sở đào tạo ban hành |
1 |
|
8 |
Bài tập luyện kỹ năng |
Bộ |
Theo chương trình do cơ sở đào tạo ban hành |
1 |
|
9 |
Bộ tranh ảnh về con giống |
Bộ |
Phù hợp với chương trình đào tạo |
0,11 |
|
10 |
Bộ tranh ảnh về triệu chứng bệnh tích |
Bộ |
Phù hợp với chương trình đào tạo |
0,11 |
|
11 |
Bộ slide về hình ảnh con giống |
Bộ |
Phù hợp với chương trình đào tạo |
0,11 |
|
12 |
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
Loại thông dụng |
1 |
|
13 |
Giày bảo hộ |
Đôi |
Loại thông dụng |
1 |
|
14 |
Khẩu trang y tế |
Cái |
Loại thông dụng |
40 |
|
15 |
Găng tay cao su |
Đôi |
Loại thông dụng dùng trong y tế |
30 |
|
16 |
Bông y tế |
50g/ gói |
Loại thông dụng dùng trong y tế |
0,11 |
|
17 |
Băng vết thương cá nhân |
30m/ hộp |
Loại thông dụng dùng trong y tế |
0,11 |
|
18 |
Băng keo lụa y tế |
Cuộn |
Loại thông dụng dùng trong y tế |
0,22 |
|
19 |
Gạt tiệt trùng |
10m/ gói |
Loại thông dụng dùng trong y tế |
0,22 |
|
20 |
Băng thun y tế (2 chấu) |
Cuộn |
Loại thông dụng dùng trong y tế |
0,22 |
|
21 |
Povidine |
20ml |
Loại thông dụng dùng trong y tế |
0,50 |
|
22 |
Cồn xanh 90 độ |
50ml |
Loại thông dụng dùng trong y tế |
0,22 |
|
23 |
Nước muối sinh lý |
500ml |
Loại thông dụng dùng trong y tế |
0,22 |
|
24 |
Nước ôxy già |
50ml |
Loại thông dụng dùng trong y tế |
0,22 |
|
25 |
Chai xịt làm lạnh Starbalm |
150ml |
Loại thông dụng dùng trong y tế |
0,22 |
|
26 |
Dây thừng cố định bò |
5m |
Vật liệu dù (tổng hợp) |
0,11 |
|
27 |
Cỏ voi |
Kg |
Phơi héo |
10 |
|
28 |
Rơm tươi |
Kg |
Phơi héo |
5 |
|
29 |
Cây bắp sau thu hoạch |
Kg |
Phơi héo |
5 |
|
30 |
Rơm khô |
Kg |
Không bị ẩm mốc |
10 |
|
31 |
Dây lạc |
Kg |
Phơi héo |
5 |
|
32 |
Ngọn mì |
Kg |
Phơi héo |
10 |
|
33 |
Ngọn mía |
Kg |
Phơi héo |
5 |
|
34 |
Cám gạo |
Kg |
Không bị ẩm mốc |
4,4 |
|
35 |
Muối ăn (hạt) |
Kg |
Tinh chất |
0,2 |
|
36 |
Bột bắp |
Kg |
Không bị ẩm mốc |
1 |
|
37 |
Bột mì |
Kg |
Không bị ẩm mốc |
1 |
|
38 |
Bột cá |
Kg |
Không bị ẩm mốc |
0,5 |
|
39 |
Túi nilon |
Cái |
Nilon trong, side 55x120(cm) |
7,0 |
|
40 |
Urê |
Kg |
Hàm lượng đạm 42- 46% |
0,04 |
|
41 |
Đá liếm |
Kg |
Đá tổng hợp, Roskies |
0,15 |
|
42 |
Selen vit E 100g Vitamin E: 500mg (hòa tan) 0,03 |
||||
43 |
ADE Bcomplex premix |
Kg |
Vitamin tổng hợp dành cho vỗ béo bò, dê. |
0,03 |
|
44 |
Canxi Biotin B12 |
Kg |
Calcium: 30.000mg Biotin: 1.200mg Và các chất khác (vitamin A, B, D, E…) |
0,03 |
|
45 |
Bcomplex |
ml |
Vitamin B1, B2, B6, B12, Nicotinamide, D-Panthenol… và các chất khác |
10 |
|
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
|
46 |
Vimekat |
ml |
(1-n-Butylamino-1-methyl) ethylphosphonic acid 100 mg Cyanocobalamine 50 mcg |
10 |
|
47 |
Vitamin C |
ml |
Ascorbic: 10.000 mg |
6 |
|
48 |
Hepatol B12 |
ml |
Sorbitol, vitamin B2, B6, B12, Methionine |
6 |
|
49 |
Vitamin AD3E |
ml |
Vitamin A: 100.000 IU Vitamin D3:50.000 IU Vitamin E:5 mg |
6 |
|
50 |
Fe B12 |
ml |
Iron (dang dextro bcomplex): 20g Vitamin B12: 20mg |
6 |
|
51 |
Canxi B12 |
ml |
Calcium gluconate: 280 mg Vitamin B12: 50 mcg Acid boric: 57,5 mg Acid glutamic: 62 mg Magnesium chloride 6H2O:75,4 mg |
6 |
|
52 |
Bromhexin |
ml |
Bromhexin: 10mg |
6 |
|
53 |
Anagin C |
ml |
Anagin: 20 g Ascorbic: 5 g |
6 |
|
54 |
Para C |
ml |
Paracetamol: 10 g Ascorbic: 5 g |
6 |
|
55 |
Dexa |
ml |
Dexamethasol: 2 mg |
6 |
|
56 |
Ketovet |
ml |
Ketoprofen: 50 mg |
6 |
|
57 |
Vitamin K |
ml |
Vitamin K: 300 mg |
6 |
|
58 |
Lincosin 10% |
ml |
Lincomycin: 100 mg |
6 |
|
59 |
Genta tylo |
ml |
Gentamycin: 5.500 mg Tylosin: 11.000 mg |
6 |
|
60 |
Genta Mox |
ml |
Amoxicilline: 15.000 mg Gentamycin: 4.000 mg |
6 |
|
61 |
Ampi Coli |
ml |
Ampicillin: 100 mg Colistin: 12.000 IU Dexamethasol: 1 g |
6 |
|
62 |
Linco- spectin |
ml |
Lincomycin: 5.000 mg Spectinomycin: 10.000 mg |
6 |
|
63 |
Enrofloxacin |
ml |
Enrofloxacin: 10g |
6 |
|
64 |
DOC |
ml |
Thiamfenicol: 20 g Oxytetracilin: 5 g Dexamethasol: 2 mg Bromhexin: 5 mg |
6 |
|
65 |
Handertril B |
viên |
Triclabendazol …… 300 mg Albendazol …….…. 300 mg |
1 |
|
66 |
Vime- Fasci |
ml |
Rafoxanide: 100 mg |
3 |
|
67 |
Levamisol |
ml |
Levamisol: 75 mg |
6 |
|
68 |
Tribabe |
Lọ |
Diminazene aceturate: 1,05 g |
0,2 |
|
69 |
Ivemertin |
ml |
Ivemertin: 3 mg |
6 |
|
70 |
Alben |
Viên |
Albendazole: 1,25 g |
1 |
|
71 |
Nysal |
Tuýp |
Nystatin: 400.000 UI |
0,2 |
|
72 |
Diptyvet |
Tuýp |
Tosylchloramide Na 50 mg Copper sulfate: 70 mg Zinc sulfate: 30 mg |
0,2 |
|
73 |
O.S.T |
Lọ |
Oestradiol cypionate 750 mcg |
0,2 |
|
74 |
Handrost |
Ống |
Cloprostenol : 250 mcg |
0,2 |
|
75 |
Oxytoxin |
Ống |
Oxytocin: 10 IU |
0,2 |
|
76 |
Pilocarpin |
Ống |
Pilocarpin hydrochloride : 50 mg |
0,2 |
|
77 |
Strychnyl B1 |
ml |
Strychnin sulfat: 1 mg Vitamin B1: 10 mg |
6 |
|
78 |
Atropin |
ml |
Atropin sulfat: 500 mcg |
6 |
|
79 |
Urotropin |
ml |
Urotropin: 10.000mg |
6 |
|
80 |
Chymosin |
ml |
α-chymotrypsin : 4 mg |
6 |
|
81 |
Vaccin FMD |
ds |
Navetco- Nga; Tuýt O-1 |
1 |
|
82 |
Vaccin LSD |
ds |
MevacLSD; chủng Neethling |
0,55 |
|
83 |
Vaccin tụ huyết trùng |
ds |
Navetco; serotype B2 chủng T2, T4 |
0,55 |
|
84 |
Iodine |
ml |
Povidone Iodine: 10.000 mg Glycerin: 100 mg |
6 |
|
85 |
Kim tiêm (cỡ7,9,12,16) |
Cây |
Thông dụng của thú y |
3 |
|
86 |
Bò cái sinh sản |
Con |
Khỏe mạnh |
0,14 |
|
87 |
Bê trên 2 tháng tuổi |
Con |
Khỏe mạnh |
0,14 |
|
88 |
Bò thịt đưa vào vỗ béo |
Con |
Khỏe mạnh |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 người học (m2 x giờ) |
1 |
Phòng học lý thuyết |
1,71 |
75 |
128,25 |
2 |
Khu thực hành/trại thực hành |
4,0 |
225 |
900 |
PHỤ LỤC 15
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO GÀ
(Ban hành Kèm theo quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho Gà trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho Gà được cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho Gà trình độ sơ cấp - Bậc 1
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.
4. Định mức cơ sở vật chất
Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho Gà trình độ Sơ cấp - Bậc 1
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho Gà trình độ Sơ cấp - Bậc 1 nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả.
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho Gà trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học hoặc lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 300 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho Gà trình độ Sơ cấp - Bậc 1 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
Thời gian đào tạo được phân bổ:
Mã mô đun |
Tên Mô Đun |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng Số |
Trong đó |
||||
Lý Thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Kiểm Tra |
|||
MĐ01 |
An toàn vệ sinh, lao động trong chăn nuôi gà |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ 02 |
Sử dụng thuốc và dụng cụ thú y trong chăn nuôi gà |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ 03 |
Nuôi gà thả vườn |
52 |
15 |
35 |
2 |
MĐ 04 |
Phòng và trị bệnh cho gà |
128 |
30 |
93 |
5 |
Tổng số |
300 |
75 |
213 |
12 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO GÀ
Tên nghề: Nuôi và phòng trị bệnh cho gà
Trình độ đào tạo: Sơ cấp - Bậc 1
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
14,64 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
2,14 |
|
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy; có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm hoặc sư phạm dạy nghề. |
|
75 giờ/35 học viên |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
12,5 |
|
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy; có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm hoặc sư phạm dạy nghề. |
|
225 giờ/18 học viên |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2,2 |
15% của định mức lao động trực tiếp |
|
Trình độ: Cao đẳng trở lên |
2,2 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Thời gian sử dụng ( giờ) |
|
I. Thiết bị dùng chung, phương tiện dạy học |
||
1 |
Máy tính xách tay |
Bộ vi xử lý: Intel® Core™ i5 RAM: 1 x 4GB DDR4/2666 MHz Ổ đĩa cứng: HDD 1TB SATA3 Màn hình: 15.6” inch FHD |
2,14 |
2 |
Máy chiếu + màn chiếu Hoặc Smart TIVI thông minh |
|
2,14 |
2.1 |
Máy chiếu (Esson, panasonic, Sony... Hoặc tương tự) |
Cường độ sáng: 2200 - 7000 ansi Độ tương phản: 400:1 Khả năng kết nối: AV, VGA, HDMI hoặc USB |
2,14 |
2.2 |
Màn chiếu đứng có chân |
Kích thước 70"x70" (1Inchs=2.54 Cm) |
2,14 |
3 |
Bộ bóng đèn chiếu sáng phòng học 10- 12 bóng huỳnh quang |
Công suất 360W - 450W |
8,57 |
4 |
Bộ máy quạt mát 4- 6 quạt |
Công suất 282W - 382W |
8,57 |
|
II. Thiết bị dùng cho thực hành mô đun/ môn học |
||
5 |
Panh thẳng |
Cỡ 16 hoặc18 |
6,67 |
6 |
Ống tiêm |
Chất liệu: inox, mika Dung tích: 10ml, 20ml |
6,67 |
7 |
Ống tiêm bán tự động |
Chất liệu: mika, inox Dung tích: 10ml, 30ml, 50ml |
6,67 |
8 |
Nhiệt kế |
Đo nhiệt độ cơ thể đo hậu môn Khoảng đo: từ 35 độ C đến 42 độ C |
6,67 |
9 |
Ống tiêm tự động |
Cỡ dung tích: 0,5ml, 2ml |
6,67 |
10 |
Bộ kéo mổ khám bệnh tích |
Kéo thông dụng kỹ thuật ( kéo cắt tiết, kéo cắt da, kéo cắt xương gà lớn, kéo cắt phế nang...) |
6,67 |
11 |
Xi lanh chủng đậu tự động |
loại 2 kim thông dụng |
6,67 |
12 |
Bình phun tay |
Dung tích: 16 lít |
6,67 |
13 |
Bình bảo quản, vận chuyển vaccine |
Loại thông dụng |
6,67 |
14 |
Hộp đựng dụng thú y |
Hộp loại thông dụng đựng vừa panh, ống tiêm và kim |
6,67 |
15 |
Khay |
Loại thông dụng đựng dụng cụ mổ |
6,67 |
16 |
Cân đồng hồ |
Phạm vi cân: 5kg đến 20kg |
10,06 |
17 |
Cân đồng hồ |
Phạm vi cân : 10g đến dưới 1000g |
6,67 |
18 |
Máy cắt mỏ gà |
- Điện áp: 220v - Công suất: 180w - Nhiệt độ lưỡi cắt: 600- 700 độ c |
6,67 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
|
I. Vật tư là văn phòng phẩm và học liệu |
|||
1 |
Giấy A4 |
Tờ |
Giấy in thông dụng văn phòng |
30 |
2 |
Bút lông dầu |
cây |
Loại thông dụng |
1 |
3 |
Hồ sơ học viên |
Bộ |
Theo quy định tại cơ sở đào tạo |
1 |
4 |
Sổ lên lớp, sổ tay giáo viên, sổ quản lý học viên |
Bộ |
Theo quy định tại cơ sở đào tạo |
1 |
5 |
Vở 96 trang |
Quyển |
Loại thông dụng |
1 |
6 |
Bút bi thiên long |
Cây |
Loại thông dụng |
1 |
7 |
Giáo trình cho học viên |
Bộ |
Giáo trình do cơ sở đào tạo ban hành |
1 |
8 |
Bài tập luyện kỹ năng |
Bộ |
Theo chương trình do cơ sở đào tạo ban hành |
1 |
9 |
Bộ tranh ảnh về con giống gà nuôi thả vườn. |
Bộ |
Phù hợp với chương trình đào tạo |
0,11 |
10 |
Bộ tranh ảnh về triệu chứng bệnh tích |
Bộ |
Phù hợp với chương trình đào tạo |
0,11 |
11 |
Bộ slyte về hình ảnh con giống |
Bộ |
Phù hợp với chương trình đào tạo |
0,11 |
12 |
Bộ slyte về hình ảnh triệu chứng bệnh tích của gà |
Bộ |
Phù hợp với chương trình đào tạo |
0,11 |
13 |
Bộ bảng quy trình sử dụng vaccin và thuốc cho gà nuôi thả vườn |
Bộ |
Phù hợp với chương trình đào tạo và thực tế sản xuất của ngành nghề |
0,11 |
14 |
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
Loại thông dụng |
1 |
15 |
Giày bảo hộ |
Đôi |
Loại thông dụng |
1 |
16 |
Khẩu trang y tế |
Cái |
Loại thông dụng |
40 |
17 |
Găng tay cao su |
Đôi |
Loại thông dụng dùng trong y tế |
30 |
18 |
Bông y tế |
50g/ gói |
Loại thông dụng dùng trong y tế |
0,11 |
19 |
Băng vết thương cá nhân |
30m/ hộp |
Loại thông dụng dùng trong y tế |
0,11 |
20 |
Băng keo lụa y tế |
Cuộn |
Loại thông dụng dùng trong y tế |
0,22 |
21 |
Gạt tiệt trùng |
10m/ gói |
Loại thông dụng dùng trong y tế |
0,22 |
22 |
Băng thun y tế (2 chấu) |
Cuộn |
Loại thông dụng dùng trong y tế |
0,22 |
23 |
Povidine |
20ml |
Loại thông dụng dùng trong y tế |
0,50 |
24 |
Cồn xanh 90 độ |
50ml |
Loại thông dụng dùng trong y tế |
0,22 |
25 |
Nước muối sinh lý |
500ml |
Loại thông dụng dùng trong y tế |
0,22 |
26 |
Nước ôxy già |
50ml |
Loại thông dụng dùng trong y tế |
0,22 |
27 |
Chai xịt làm lạnh Starbalm |
150ml |
Loại thông dụng dùng trong y tế |
0,22 |
|
III. Vật tư là nguyên vật liệu phục vụ cho thực hành các mô đun/ môn học |
|||
|
3.1. Nhóm vật tư thực hành dụng cụ và thức ăn nuôi gà thả vườn |
|||
28 |
Quây úm gà con |
m |
Lưới vuông hoặc mành tre |
0,56 |
29 |
Bạt nhựa xanh (khổ 4m) |
m |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,33 |
30 |
Bóng đèn sáng |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,17 |
31 |
Dây điện |
m |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,56 |
32 |
Phích cắm |
cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,17 |
33 |
Ổ cắm điện |
cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,06 |
34 |
Đèn sưởi ấm cho gà con |
cái |
Loại thông dụng 100w, 150w |
0,06 |
35 |
Máng ăn cho gà |
cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,17 |
36 |
Máng uống cho gà |
cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,17 |
37 |
Kim tiêm (Số 7, 9, 16) |
Cây |
Loại thông dụng |
1,00 |
38 |
Trấu/ mùn cưa |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường, còn hạn sử dụng |
3,00 |
39 |
Chổi quét |
Cây |
Loại chổi đót hoặc tre |
0,12 |
40 |
Bột bắp |
Kg |
Loại xay mảnh |
0,17 |
41 |
Thực phẩm gà con |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường, còn hạn sử dụng |
6,00 |
42 |
Thực phẩm gà lỡ |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường, còn hạn sử dụng |
7,00 |
43 |
Thực phẩm gà vỗ béo |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường, còn hạn sử dụng |
11,00 |
44 |
Vaccin newcastle ( dùng 2 lần) |
Ds |
Kháng nguyên: Ít nhất 10 6 EID50 vi rut Newcastle nhược độ chủng Mukteswar. |
11,12 |
45 |
Vaccin Gumboro (dùng 2 lần) |
Ds |
Kháng nguyên: Ít nhất 10 3 TCID50 virút Gumboro nhược độc chủng 2512 |
11,12 |
46 |
Vaccin đậu |
Ds |
Kháng nguyên ít nhất 10 3.0TCID50 virus đậu gà nhược độc chủng Weybridge |
5,56 |
47 |
Vaccin IB |
Ds |
Kháng nguyên: ít nhất 103.5 EID50 IB virus chủng Massachusetts H-120 |
5,56 |
48 |
Vaccin ILT |
Ds |
Kháng nguyên: ít nhất 10 2.5 EID50 virus ILT nhược độc chủng 96. |
5,56 |
49 |
Vaccin cúm |
Ds |
Vắc xin chứa vi rút vô hoạt Cúm gia cầm tái tổ hợp H5N1 chủng Re-6 |
5,56 |
50 |
Bcomplex C |
g |
Vitamin C (min): 4.200 mg Vitamin B1 (min): 500mg Vitamin B2 (min): 500 mg Vitamin B6 (min): 1.000 mg |
5,60 |
51 |
Vitamin C 10% |
g |
Acid ascobic: 100 g Chất mang vừa đủ 1000g |
5,60 |
52 |
Multivit |
g |
Vitamin A (min): 4.100.000IU Vitamin D (min): 500.000IU Vitamin E(min): 200UI Vitamin C (min): 2.000 mg Vitamin B1 (min): 500mg Vitamin B2 (min): 800 mg Vitamin B6 (min): 600 mg Lyzin (min): 2.000 mg Methionine (min): 1.000mg |
5,60 |
53 |
Canxi - khoáng |
g |
Canxi, phospho, đồng, sắt, kẽm, magiê, coban, mangan... |
5,60 |
54 |
Vitamin K |
g |
Vitamin K: 100g Chất mang vừa đủ 1000g |
5,60 |
55 |
Điện giải + C |
g |
Sodium chloride, Potassium chloride, vitamin B1, B2, B12… Vitamin C |
5,60 |
56 |
Gluco KC |
g |
Vitamin C: 12.000 mg Vitamin K: 400 mg Mono glucose vừa đủ 1000g |
5,60 |
57 |
Giải độc gan thận |
g |
Sorbitol (min): 700.000 mg Vitamin B12 (min): 40 mg Lyzin (min): 25.000 mg Methionine (min): 20.000 mg |
5,60 |
58 |
Men tiêu hóa |
g |
Bacillus subtilil, Protease, Amylase, L.Acidophilus, L.Kerfir, L.Sporogenes, … |
5,60 |
59 |
Para C |
g |
Paracetamol: 100.000 mg Vitamin C: 150.000 mg |
5,60 |
60 |
Bromhexin |
g |
Bromhexin: 15g Paracetamol: 40g |
5,60 |
61 |
Acetic Liquido |
ml |
Fomic acid, Acetic axid, Propionic axid, copper… |
|
62 |
Flodoxy |
g |
Flophenicol: 100 mg Doxycycline: 200 mg |
5,60 |
63 |
Enro 20% |
g |
Enrofloxacine: 20g |
5,60 |
64 |
Ampi Coli |
g |
Ampicillin: 200 mg Colistin: 100.000 IU |
5,60 |
65 |
Norlox |
g |
Norfloxacin: 20g |
5,60 |
66 |
Genta Mox |
g |
Gentamycin: 10g Amoxicillin: 20g |
5,60 |
67 |
Thiamphenicol |
g |
Thiamphenicol: 200mg |
5,60 |
68 |
Erythromycin |
g |
Erythromycin: 200mg |
5,60 |
69 |
Amoxicol |
g |
Amoxicillin: 200 mg Colistin: 120.000 IU |
5,60 |
70 |
Tylodoxy |
g |
Tylosin: 200 mg Doxycycline: 200 mg |
5,60 |
71 |
Anticoc |
g |
Sulphaquinoxaline, Vitamin A, Vitamin K3 |
5,60 |
72 |
Toltrazuril |
ml |
Toltrazuril 25 mg |
5,60 |
73 |
Diclazuril |
ml |
Diclazuril: 30 mg |
5,60 |
74 |
Sulfamonothoxin |
g |
Sulfamonothoxin: 50% |
5,60 |
75 |
Ivemertin |
g |
Ivemertin: 3g |
5,60 |
76 |
Balasa N01 |
Kg |
Làm đệm lót cho Gia cầm: 1kg Balasa N01 > Làm được 30 m2 |
5,60 |
77 |
Nystatin |
g |
Nystatin: 100.000 IU |
5,60 |
78 |
Thuốc diệt côn trùng |
ml |
Pecmethine 50EC |
5,60 |
79 |
Iodine |
ml |
Povidone Iodine: 10.000 mg Glycerin: 100 mg |
0,06 |
80 |
Kim tiêm (cỡ7,9,12,16) |
Cây |
Thông dụng của thú y |
3 |
81 |
Gà con 1 ngày tuổi |
Con |
Khỏe mạnh |
3,00 |
82 |
Gà 45 ngày tuổi |
Con |
Khỏe mạnh |
1,40 |
83 |
Gà 65 ngày tuổi |
Con |
Khỏe mạnh |
1,40 |
84 |
Chuồng nuôi |
m2 |
Chuồng có sân thả rông |
2,70 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 người học (m2 x giờ) |
1 |
Phòng học lý thuyết |
1,71 |
75 |
128,25 |
2 |
Khu thực hành |
4,0 |
225 |
900 |
PHỤ LỤC 16
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ SỬA CHỮA MÁY NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sửa chữa máy nông nghiệp trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 1 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Sửa chữa máy nông nghiệp do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sửa chữa máy nông nghiệp trình độ Sơ cấp - Bậc 1
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.
4. Định mức cơ sở vật chất
Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sửa chữa máy nông nghiệp trình độ Sơ cấp - Bậc 1
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Sửa chữa máy nông nghiệp trình độ Sơ cấp - Bậc 1;
Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sửa chữa máy nông nghiệp trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết tối đa 35 người học, lớp học thực hành 18 người học hoặc lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 300 giờ;
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Sửa chữa máy nông nghiệp trình độ Sơ cấp - Bậc 1 với các điều kiện khác quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
Thời gian đào tạo được phân bổ:
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/ thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận |
Kiểm tra |
|||
MĐ 01 |
An toàn lao động trong sửa chữa máy kéo công suất nhỏ |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ 02 |
Sửa chữa động cơ đốt trong |
105 |
15 |
86 |
4 |
MĐ 03 |
Sửa chữa hệ thống điện |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ 04 |
Sửa chữa hệ thống truyền lực và điều khiển |
105 |
15 |
86 |
4 |
Tổng cộng |
300 |
60 |
228 |
12 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: SỬA CHỮA MÁY NÔNG NGHIỆP
Tên ngành nghề: SỬA CHỮA MÁY NÔNG NGHIỆP
Trình độ đào tạo: Sơ cấp - Bậc 1
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
15,04 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
1,71 |
60 giờ/35 học viên |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
13,33 |
240 giờ/18 học viên |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|
15 % định mức lao động trực tiếp |
|
Trình độ: Có bằng cao đẳng trở lên. |
2,25 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
1 |
Máy vi tính |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,44 |
2 |
Máy chiếu (Projecter) |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1,44 |
3 |
Màn chiếu đứng có chân |
Kích thước 70"x70" (1Inchs=2.54 Cm) |
1,44 |
4 |
Bộ mẫu linh kiện sửa chữa máy nông nghiệp |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1,44 |
5 |
Bộ đồ nghề sửa chữa |
Tủ đựng 192 món |
5,06 |
6 |
Máy cày đất |
Kubota B2420 |
5,06 |
7 |
Máy phay đất |
Yamasu BSG 800 |
5,06 |
8 |
Động cơ |
Máy dầu 1 xi lanh D15 - D24 |
2,28 |
9 |
Hệ thống làm mát |
Máy dầu 1 xi lanh D15 - D24 |
2,28 |
10 |
Hệ thống bôi trơn |
Máy dầu 1 xi lanh D15 - D24 |
2,28 |
11 |
Cơ cấu phân phối khí |
Máy dầu 1 xi lanh D15 - D24 |
2,28 |
12 |
Cơ cấu trục khủyu - thanh truyền |
Máy dầu 1 xi lanh D15 - D24 |
2,28 |
13 |
Hệ thống nhiên liệu |
Máy dầu 1 xi lanh D15 - D24 |
2,28 |
14 |
Hệ thống điện |
Máy dầu 1 xi lanh D15 - D24 |
0,56 |
15 |
Máy phát điện đinamo |
Máy dầu 1 xi lanh D15 - D24 |
0,56 |
16 |
Máy khởi động |
Máy dầu 1 xi lanh D15 - D24 |
0,56 |
17 |
Bugi xông |
Máy dầu 1 xi lanh D15 - D24 |
0,56 |
18 |
Hệ thống điện chiếu sáng, còi |
Máy dầu 1 xi lanh D15 - D24 |
0,56 |
19 |
Ắc quy |
Máy dầu 1 xi lanh D15 - D24 |
0,56 |
20 |
Hệ thống truyền lực - điều khiển |
Kubota B2420 |
1,67 |
21 |
Ly hợp ma sát khô |
Kubota B2420 |
1,67 |
22 |
Hộp số |
Kubota B2420 |
1,67 |
23 |
Cầu vi sai |
Kubota B2420 |
1,67 |
24 |
Hệ thống Lái |
Kubota B2420 |
1,67 |
25 |
Hệ thống Phanh |
Kubota B2420 |
1,67 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Vải lau |
Kg |
Loại thông dụng |
2 |
2 |
Bao tay |
Đôi |
Loại thông dụng |
1 |
3 |
Pin |
Viên |
9V Panasonic |
1 |
4 |
Bông, băng, gạc, cồn sát trùng |
Bộ |
Loại thông dụng |
0,33 |
5 |
Khẩu trang |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
6 |
Bảo hộ an toàn (găng tay, ủng, áo quần, mũ bảo hộ..) |
Bộ |
Theo TCVN về thiết bị bảo hộ lao động |
0,33 |
7 |
Lọc dầu bôi trơn |
Cái |
Loại D15 - D24 |
0,33 |
8 |
Lọc nhiên liệu |
Cái |
Loại D15 - D24 |
0,33 |
9 |
Lọc gió |
Cái |
Loại D15 - D24 |
0.33 |
10 |
Roăng làm kín |
Bộ |
Loại D15 - D24 |
0.33 |
11 |
Dung dịch làm mát |
Lon |
Sạch |
0.33 |
12 |
Dây cu roa |
Cái |
Loại D15 - D24 |
0.33 |
13 |
Roăng quy lát |
Cái |
Loại D15 - D24 |
0.33 |
14 |
Ống dầu |
Cái |
Loại D15 - D24 |
0.33 |
15 |
Dầu bôi trơn |
Lít |
15W-40 |
0.5 |
16 |
Dầu điezen |
Lít |
Dieden |
2 |
17 |
Xăng |
Lít |
E5 |
1 |
18 |
Mỡ bôi trơn |
Kg |
No.2 |
0.17 |
19 |
Bu lông, ốc vít |
Cái |
6-24 |
1 |
20 |
Pittong |
Bộ |
Loại D15 - D24 |
0,33 |
21 |
Xilanh |
Cái |
Loại D15 - D24 |
0.33 |
22 |
Xéc măng |
Bộ |
Loại D15 - D24 |
0.33 |
23 |
Tay dên |
Bộ |
Loại D15 - D24 |
0.33 |
24 |
Bạc dên |
Bộ |
Loại D15 - D24 |
0.33 |
25 |
Bi trục khủyu |
Bộ |
Loại D15 - D24 |
0.33 |
26 |
Xupáp - Gic xp |
Bộ |
Loại D15 - D24 |
0.33 |
27 |
Lò xo xú pâp |
Bộ |
Loại D15 - D24 |
0.33 |
28 |
Cò mổ |
Bộ |
Loại D15 - D24 |
0.33 |
29 |
Đũa đẩy |
Bộ |
Loại D15 - D24 |
0.33 |
30 |
Bơm cao áp |
Bộ |
Loại D15 - D24 |
0.33 |
31 |
Béc (vòi phun) |
Bộ |
Loại D15 - D24 |
0.33 |
32 |
Cần ga |
Bộ |
Loại D15 - D24 |
0.33 |
33 |
Bộ điều tốc |
Bộ |
Loại D15 - D24 |
0.33 |
34 |
Trục cam |
Cái |
Loại D15 - D24 |
0.33 |
35 |
Bánh răng cam |
Cái |
Loại D15 - D24 |
0.33 |
36 |
Bơm nhớt |
Bộ |
Loại D15 - D24 |
0.33 |
37 |
Bơm nước |
Bộ |
Loại D15 - D24 |
0.33 |
38 |
Két nước |
Bộ |
Loại D15 - D24 |
0.33 |
39 |
Van hằng nhiệt |
Bộ |
Loại D15 - D24 |
0.33 |
40 |
Dây điện |
M |
1.5mm2 |
2 |
41 |
Bóng đèn |
Cái |
12v |
0.33 |
42 |
Nước Ắc quy |
Lít |
H2SO4 loãng |
0.17 |
43 |
Ắc quy |
Cái |
50AH |
0,17 |
44 |
Cọc Ăc quy |
Cái |
Loại thông dụng |
0.33 |
45 |
Rơ le đề |
Cái |
Kubota B2420 |
0.33 |
46 |
Công tắc máy,xi nhanh, đèn |
Cái |
Kubota B2420 |
0.33 |
47 |
Chổi than đề |
Cái |
Kubota B2420 |
0.33 |
48 |
Bi đề |
Cái |
Kubota B2420 |
0.33 |
49 |
Bi đinamo |
Cái |
Kubota B2420 |
0.33 |
50 |
Chổi than đinamo |
Cái |
Kubota B2420 |
0.33 |
51 |
Đồng hồ báo |
Cái |
Kubota B2420 |
0.33 |
52 |
Roăng philamien |
Bộ |
1mm |
0.33 |
53 |
Dầu bôi trơn hộp số |
Lít |
15W-70 |
0.5 |
54 |
Dầu bôi trơn visai |
Lít |
15W-90 |
0.17 |
55 |
Dầu trợ lái |
Lít |
SAE |
0.17 |
56 |
Dầu phanh |
Lít |
SAE |
0.17 |
57 |
Bố col |
Bộ |
Kubota B2420 |
0.33 |
58 |
Bố thắng |
Bộ |
Kubota B2420 |
0.33 |
59 |
Xà phòng |
Kg |
Loại thông dụng |
0.2 |
60 |
Điện năng tiêu thụ |
KWh |
|
50 |
61 |
Giấy A4 |
Tờ |
Loại thông dụng |
50 |
62 |
Bút bi màu xanh |
Cây |
Loại thông dụng |
1 |
63 |
Vở học sinh |
Quyển |
Loại thông dụng |
1 |
64 |
Bút viết bảng |
Cây |
Loại thông dụng |
0,22 |
65 |
Mực viết bảng |
Hộp |
Loại thông dụng |
0,11 |
66 |
Sổ tay giáo viên |
Quyển |
Theo mẫu quy định |
0,11 |
67 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
Theo mẫu quy định |
0,11 |
68 |
Giáo trình |
Quyển |
Theo mẫu quy định |
0,22 |
69 |
Giáo án lý thuyết |
Quyển |
Theo mẫu quy định |
0,22 |
70 |
Sổ giáo án thực hành |
Quyển |
Theo mẫu quy định |
0,22 |
71 |
Phôi chứng chỉ |
Cái |
Theo mẫu quy định |
1 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Phòng học lý thuyết |
1,71 |
60 |
102,6 |
II |
Phòng thực hành |
4 |
240 |
960,0 |
PHỤ LỤC 17
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG
(Ban hành Kèm theo quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện tử dân dụng trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 1 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Điện tử dân dụng do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện tử dân dụng trình độ Sơ cấp - Bậc 1
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.
4. Định mức cơ sở vật chất
Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện tử dân dụng trình độ Sơ cấp - Bậc 1
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Điện tử dân dụng trình độ Sơ cấp - Bậc 1;
Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện tử dân dụng trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết tối đa 35 người học, lớp học thực hành 18 người học hoặc lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 300 giờ;
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Điện tử dân dụng trình độ Sơ cấp - Bậc 1 với các điều kiện khác quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
Thời gian đào tạo được phân bổ:
Mã MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/ thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận |
Kiểm tra |
|||
MH 01 |
Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động |
24 |
15 |
8 |
1 |
MĐ 02 |
Kỹ thuật điện tử cơ bản |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ 03 |
Sửa chữa hệ thống âm thanh |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ 04 |
Sửa chữa tivi màn hình LCD |
78 |
15 |
60 |
3 |
MĐ 05 |
Sửa chữa tivi màn hình LED |
78 |
15 |
60 |
3 |
Tổng cộng |
300 |
75 |
213 |
12 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG
Tên ngành/ nghề: ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG
Trình độ đào tạo: Sơ cấp - Bậc 1
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
14,64 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
2,14 |
75 giờ/35 học viên |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
12,5 |
225 giờ/18 học viên |
II |
Định mức lao động gián tiếp (giờ) |
2,22 |
|
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên. |
2,2 |
15 % định mức lao động trực tiếp |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
1 |
Máy vi tính |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
4,17 |
2 |
Máy chiếu (Projecter) |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
4,17 |
3 |
Màn chiếu đứng có chân |
Kích thước 70"x70" (1Inchs=2.54 Cm) |
4,17 |
4 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Đủ chi tiết, hoạt động được |
11,83 |
5 |
Máy đo hiện sóng (Osciloscope) |
Dải tần ≥ 40MHz, Chế độ hoạt động CH1, CH2 |
3,5 |
6 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
11,83 |
7 |
Mỏ hàn |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
11,83 |
8 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,45 |
9 |
Bộ thí nghiệm mạch điều khiển điện áp xoay chiều |
Đủ chi tiết, hoạt động được |
0,3 |
10 |
Bộ thí nghiệm mạch nguồn cung cấp một chiều DC |
Đủ chi tiết, hoạt động được |
0,3 |
11 |
Mô đun các mạch dao động |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,3 |
12 |
Bộ thí nghiệm mạch khuếch đại điện áp |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,3 |
13 |
Bộ thí nghiệm mạch khuếch đại công suất |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,3 |
14 |
Mô hình dàn trải máy tăng âm |
Đủ chi tiết, hoạt động được |
3,2 |
15 |
Máy tăng âm |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
3,2 |
16 |
Dàn lọc Equalizer |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,5 |
17 |
Đầu trộn (mixer) |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,5 |
18 |
Micro |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,5 |
19 |
Hệ thống loa |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
3,2 |
20 |
Mô hình dàn trải máy thu hình LCD, LED |
Đủ chi tiết, hoạt động được |
6,7 |
21 |
Máy thu hình màu công nghệ cao LCD, LED |
Màn hình: 24 inch ÷ 32 inch |
6,7 |
22 |
Anten |
Đủ chi tiết, hoạt động được |
6,7 |
23 |
Máy hàn chip |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
5,0 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Dây điện 2 x 1.5 |
Mét |
Cadivi |
3 |
2 |
Pin tiểu |
Viên |
Loại: AA |
3 |
3 |
Pin vuông |
Viên |
Điện áp: 9V |
1,3 |
4 |
Bông, băng, gạc, cồn sát trùng |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1 |
5 |
Khẩu trang |
cái |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1 |
6 |
Bảo hộ an toàn điện (găng tay, ủng, áo quần, mũ bảo hộ..) |
Bộ |
Theo TCVN về thiết bị bảo hộ lao động |
0,33 |
7 |
Chì hàn |
mét |
Đường kính: ≥ 0.8mm (500g, 100m) |
10 |
8 |
Chì bột |
Lọ |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
9 |
Dây điện mini |
Mét |
Đường kính: ≥ 0.18mm |
5 |
10 |
Nhựa thông nước |
Chai |
Dung tích ≤ 20ml |
1 |
11 |
Nước rửa mạch |
Chai |
Dung tích: ≤ 350ml |
1 |
12 |
Biến áp |
Cái |
Dòng tải: ≤ 5A |
0,33 |
13 |
Biến áp |
Cái |
Dòng tải: ≤ 25A |
0,33 |
14 |
Biến trở |
Cái |
Từ 500Ω ÷ 100K |
3 |
15 |
Biến trở |
Cái |
Từ 2KΩ ÷ 100KΩ |
3 |
16 |
Transistor công suất lớn các loại |
Con |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
17 |
Transistor công suất nhỏ các loại |
Con |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
18 |
FET công suất lớn các loại |
Con |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
19 |
Điện trở công suất nhỏ các loại |
Con |
Công suất: ≤ 1W |
3 |
20 |
Diode dòng nhỏ |
Con |
Loại 1A |
1 |
21 |
Diode dòng lớn |
Con |
Loại >5A |
1 |
22 |
IC số các loại |
Con |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
23 |
Điện trở công suất lớn các loại |
Con |
Công suất: > 5W |
3 |
24 |
Mạch điều khiển động cơ một chiều |
Mạch |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,33 |
25 |
IC công suất âm thanh |
Con |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
26 |
Led |
Con |
Loại (xanh, vàng, đỏ) 3mm, 5mm. |
2 |
27 |
Led 7 đoạn |
Con |
Anod chung, cathode chung |
1 |
28 |
Led thu, phát hồng ngoại |
Con |
Loại 2 chân; 5mm |
1 |
29 |
Rơle DC |
Cái |
Loại: 12V, 24V |
0,66 |
30 |
Rơle AC |
Cái |
Loại 220VAC |
0,33 |
31 |
IC khuếch đại thuật toán |
Con |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
32 |
IC nguồn |
Con |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
33 |
Tụ hóa nhỏ điện áp lớn |
Cái |
Từ 1MF/50V đến 100MF/50V |
3,66 |
34 |
Tụ hóa lớn điện áp thấp |
Cái |
Tụ 2200MF-3300MF/25V |
3,66 |
35 |
Tụ hóa lớn điện áp lớn |
Cái |
10.000MF/80V |
3 |
36 |
Tụ hóa nhỏ |
Cái |
Từ 1MF/25V đến 100MF/25V |
3 |
37 |
Tụ pi |
Cái |
Từ 33P đến 104P |
3 |
38 |
Diode Zener nhỏ |
Con |
Loại 5v6, 6v2, 9v, 12v |
3 |
39 |
Diode Zener lớn |
Con |
Từ 15v đến 24v |
3 |
40 |
Diode tách sóng |
Con |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
41 |
Dây tín hiệu Stereo |
Mét |
Loại 6mm |
1 |
42 |
Opto |
Con |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
43 |
Rơle DC |
Cái |
Loại: 12V, 24V |
0,66 |
44 |
Mạch nguồn ampli |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,33 |
45 |
Mạch công suất ampli loại 4 Transistor |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,66 |
46 |
Mạch công suất ampli loại 8 Transistor |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,66 |
47 |
Mạch công suất ampli loại 8 Fet |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,66 |
48 |
Transistor công suất lớn các loại |
con |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,66 |
49 |
Transistor công suất nhỏ các loại |
con |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,66 |
50 |
Fet công suất âm thanh các loại |
con |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,66 |
51 |
Bo Echo |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,33 |
52 |
Bo music |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,33 |
53 |
Bo Micro |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,33 |
54 |
Bo Master |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,33 |
55 |
Linh kiện loa loại đường kính 20cm |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,33 |
56 |
Linh kiện loa loại đường kính 8 cm |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,33 |
57 |
Đầu Micro |
Chiếc |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,33 |
58 |
Màn hình LCD |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,33 |
59 |
Bo khiển ti vi LCD |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,33 |
60 |
Bo nguồn TV LCD |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,33 |
61 |
Hệ thống tạo ánh sáng nền TV LCD |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,33 |
62 |
Màn hình LED |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,33 |
63 |
Bo khiển ti vi LED |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,33 |
64 |
Bo nguồn TV LED |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,33 |
65 |
Hệ thống tạo ánh sáng nền TV LED |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,33 |
66 |
Điện năng tiêu thụ |
KWh |
|
70 |
67 |
Giấy A4 |
Tờ |
Loại thông dụng |
50 |
68 |
Bút bi màu xanh |
Cây |
Loại thông dụng |
1 |
69 |
Vở học sinh |
Quyển |
Loại thông dụng |
1 |
70 |
Bút viết bảng |
Cây |
Loại thông dụng |
0,22 |
71 |
Mực viết bảng |
Hộp |
Loại thông dụng |
0,11 |
72 |
Sổ tay giáo viên |
Quyển |
Theo mẫu quy định |
0,11 |
73 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
Theo mẫu quy định |
0,11 |
74 |
Giáo trình |
Quyển |
Theo mẫu quy định |
0,22 |
75 |
Giáo án lý thuyết |
Quyển |
Theo mẫu quy định |
0,22 |
76 |
Sổ giáo án thực hành |
Quyển |
Theo mẫu quy định |
0,22 |
77 |
Phôi chứng chỉ |
Cái |
Theo mẫu quy định |
1 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Phòng học lý thuyết |
1,71 |
75 |
128,25 |
II |
Phòng thực hành |
4 |
225 |
900,0 |
PHỤ LỤC 18
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ HÀN ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Hàn điện trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 1 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Hàn điện do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Hàn điện trình độ Sơ cấp - Bậc 1
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.
4. Định mức cơ sở vật chất
Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Hàn điện trình độ Sơ cấp - Bậc 1
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Hàn điện trình độ Sơ cấp - Bậc 1;
Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Hàn điện trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết tối đa 35 người học, lớp học thực hành 18 người học hoặc lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 300 giờ;
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Hàn điện trình độ Sơ cấp - Bậc 1 với các điều kiện khác quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
Thời gian đào tạo được phân bổ:
TT |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/ thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận |
Kiểm tra |
|||
MĐ 01 |
An toàn lao động - Chế tạo phôi hàn |
45 |
18 |
25 |
2 |
MĐ 02 |
Hàn điện hồ quang tay |
105 |
19 |
82 |
4 |
MĐ 03 |
Hàn MAG/MIG cơ bản |
75 |
19 |
53 |
3 |
MĐ 04 |
Hàn TIG cơ bản |
75 |
19 |
53 |
3 |
Tổng cộng |
300 |
75 |
213 |
12 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ HÀN ĐIỆN
Tên ngành/nghề: HÀN ĐIỆN
Trình độ đào tạo: Sơ cấp - Bậc 1
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
15,04 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
2,14 |
75 giờ/35 học viên |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
12,5 |
225 giờ/18 học viên |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2,2 |
15 % định mức lao động trực tiếp |
|
Trình độ: Có bằng cao đẳng trở lên. |
2,2 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
1 |
Laptop |
I3 7100 U |
2,14 |
2 |
Máy chiếu |
PANASONIC PT-LB51NTEA |
2,14 |
3 |
Máy hàn Hồng Ký -315A-PK |
- Công suất : 12.8 KVA - Tần số : 50/60 Hz - Cường độ : 20-315A - Điện áp : 60-70 V - Sử dụng que hàn : 2.5-5.0mm - Kích thước: 580x323x415mm - Trọng lượng:16kg - Phụ kiện kèm theo: kìm hàn, kẹp mát. |
28,67 |
4 |
Máy hàn Mig Riland NBC 300GW |
- Công suất : 10.8 KVA - Điện áp vào: 380 V - Tần số : 50/60 Hz - Dòng hàn : 50-300A - Điện áp hàn: 56 V - Đường kính dây hàn : 0.8-1.2mm - Kích thước: 595x275x520mm - Trọng lượng: 31.5kg - Phụ kiện kèm theo: súng hàn P180 dài 3m, bộ kẹp mát dài 3m. |
18,67 |
5 |
Máy hàn Tig Jasic 200 W223 |
- Công suất : 6.6 KVA - Điện áp vào định mức: AC 220 V±15% 50Hz - Phạm vi điều chỉnh dòng hàn : 10-200A - Dòng hàn/Điện áp ra định mức: 200A/17.2 V - Hiệu suất : 85% - Kích thước: 430x168x312mm - Trọng lượng: 7.2kg - Phụ kiện kèm theo: súng hàn, bộ kẹp mát. |
18,67 |
6 |
Mỏ cắt khí (kèm theo đồng hồ khí+ bép cắt+ đồng hồ ga….) |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
6 |
7 |
Máy mài cầm tay |
Công suất 670W |
10 |
8 |
Máy mài 2 đá Ø400 |
Công suất 3500W |
10 |
9 |
Máy khoan bàn |
- Công suất : 1 HP - Điện áp vào: 220 V/50 Hz - Khả năng khoan: 3-16mm - Chiều cao: 1m |
6 |
10 |
Máy cắt sắt EG- 935B |
- Công suất : 2300W - Điện áp vào: 220 V/50 Hz - Tốc độ: 3800 vòng/phút - Cỡ lưỡi cắt: 350m |
5 |
11 |
Bàn chải sắt |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
12 |
Búa 1000g |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
13 |
Búa gõ xỉ |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
14 |
Thước lá |
- Chiều dài: 300÷ 1000 mm - Độ chính xác: 0,1 mm |
5 |
15 |
Mũi vạch dấu |
- Chiều dài: 120 ÷ 150 mm - Độ cứng mũi: 55 ÷ 60 HRC |
5 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Thép tấm CT3 |
Kg |
Dày 8mm |
22.5 |
2 |
Thép tấm CT3 |
Kg |
Dày 3mm |
8.1 |
3 |
Đá cắt Ø125 |
Viên |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.5 |
4 |
Đá mài Ø125 |
Viên |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.2 |
5 |
Đá cắt Ø350 |
Viên |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.1 |
6 |
Mũi khoan Ø12 |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.2 |
7 |
Que hàn Ø3.2 |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.9 |
8 |
Que hàn Ø2.5 |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.6 |
9 |
Dây hàn Mig 1.0mm |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
10 |
Que hàn Tig Ø3mm |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,5 |
11 |
Điện cực hàn Tig |
Cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,5 |
12 |
Ống chụp sư hàn Tig |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,5 |
13 |
Bép hàn |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,5 |
14 |
Mỏ chụp khí hàn mig |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,5 |
15 |
Khí CO2 |
Bình |
- Thể tích: 50 lít - Khối lượng: 62 kg - Chiều cao: 1500mm - Áp suất làm việc: 200 kg/cm2 |
0,5 |
16 |
Khí Argon |
Bình |
- Thể tích: 40 lít - Khối lượng: 50 kg - Chiều cao: 1300mm - Áp suất làm việc: 150 bar - Áp suất thử thủy lực: 250 bar |
0,2 |
17 |
Khí Ôxy |
Bình |
- Thể tích: 40 lít - Khối lượng: 55-60 kg - Chiều cao: 1350mm |
0,2 |
18 |
Khí gas |
Bình |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,1 |
19 |
Găng tay da |
Đôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
20 |
Bàn chải sắt |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,5 |
21 |
Kính trắng |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
22 |
Kính màu |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
23 |
Giày bảo hộ |
Đôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
24 |
Áo bảo hộ |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
25 |
Tạp dề hàn |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
26 |
Giấy A4 |
Ram |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,3 |
27 |
Bút bi |
Cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
01 |
28 |
Cặp Clear |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
01 |
29 |
Bút lông |
Cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
30 |
Giáo trình (tài liệu học tập) |
Bộ |
Do cơ sở GDNN cấp phát |
01 |
31 |
Chứng chỉ sơ cấp |
Cái |
Theo qui định hướng dẫn |
01 |
32 |
Hồ sơ tuyển sinh |
Bộ |
Theo qui định hướng dẫn |
01 |
33 |
Sổ tay giáo viên |
Quyển |
Theo qui định hướng dẫn |
0,1 |
34 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
Theo qui định hướng dẫn |
0,1 |
35 |
Sổ giáo án |
Quyển |
Theo qui định hướng dẫn |
0,1 |
36 |
Giấy A0 |
Tờ |
Theo qui định hướng dẫn |
0,7 |
37 |
Điện năng tiêu thụ |
Kwh |
|
181,6 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của của 01 người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 người học (m2 x giờ) |
I |
Phòng học lý thuyết |
1,71 |
60 |
102,6 |
II |
Xưởng thực hành |
4 |
240 |
960 |
PHỤ LỤC 19
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG VÀ NHÂN GIỐNG NẤM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng và nhân giống nấm trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Trồng cây có múiđược cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng và nhân giống nấm trình độ sơ cấp - Bậc 1
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.
4. Định mức cơ sở vật chất
Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng và nhân giống nấm trình độ Sơ cấp - Bậc 1
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Trồng và nhân giống nấm trình độ Sơ cấp
- Bậc 1 nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả.
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng và nhân giống nấm trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học hoặc lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 300 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Trồng và nhân giống nấm trình độ Sơ cấp - Bậc 1 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
Thời gian đào tạo được phân bổ:
Mã MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
|||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/ thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận |
Kiểm tra |
||
MĐ 01 |
Nhân giống nấm cấp III |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ 02 |
Trồng nấm rơm |
105 |
15 |
86 |
4 |
MĐ 03 |
Trồng nấm sò |
134 |
15 |
114 |
5 |
MH 04 |
Khởi nghiệp kinh doanh - An toàn lao động. |
16 |
15 |
0 |
1 |
|
Tổng cộng |
300 |
60 |
228 |
12 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG VÀ NHÂN GIỐNG NẤM
Tên ngành/nghề: TRỒNG VÀ NHÂN GIỐNG NẤM
Trình độ đào tạo: Sơ cấp - Bậc 1
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
TT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
15,04 |
|
|
Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
1 |
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
1,71 |
60 giờ/35 học viên |
|
Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
2 |
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
13,33 |
240 giờ/18 học viên |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2,26 |
15 % định mức lao động trực tiếp |
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên. |
2,26 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
1 |
Laptop |
Cấu hình: Tối thiểu Core I3 Chuột quang : Cổng USB. Màn hình : LCD 14 inch |
1,71 |
2 |
Máy chiếu/Ti vi |
Kết nối được với máy tính. Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens |
1,71 |
3 |
Bảng từ |
Kích thước 1,2 x 2,4 m. Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng |
1,71 |
4 |
Bút trình chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
1,71 |
6 |
Nhiệt Ẩm Kế (môi trường) |
Loại đồng hồ đo tự đông bằng pin Dải đo: nhiệt độ -20- 45 0C, ẩm độ 10-90%. |
11,83 |
7 |
Bút đo nhiệt độ |
Nhiệt độ đo từ -50 đến 1500CLoại thông dụng trên thị trường |
1,00 |
8 |
Nồi hấp |
Thể tích: 100-300 l Nhiệt độ: 1210 C, áp suất 1,2atm. Kích thước: đường kính 400mm x chiều cao 800mm. |
0,44 |
9 |
Bộ dụng cụ cấy (Que, kẹp) |
Inox. Đảm bảo chất lượng |
1,44 |
10 |
Tủ cấy |
Tủ cấy vi sinh SW-CJ-1FD (tủ đơn) |
1,44 |
11 |
Khay |
Nhựa. Kích thước: 30-60 |
1,44 |
12 |
Cân đồng hồ |
Cân: 0-100kg. Đảm bảo chất lượng |
0,16 |
13 |
Máy bơm nước |
Công suất: 1000W. Đảm bảo chất lượng Loại thông dụng trên thị trường |
0,50 |
13 |
Máy đánh bông |
Tôn sắt. Kích thước: 0,7 - 1,2 m Công suất: 1000W |
1,33 |
14 |
Cuốc |
Đảm bảo chất lượng Loại thông dụng trên thị trường |
0,94 |
15 |
Cào |
Sắt: 3 răng (cuốc chỉa). Đảm bảo chất lượng Loại thông dụng trên thị trường |
2,22 |
16 |
Dao |
Sắt. Đảm bảo chất lượng Loại thông dụng trên thị trường |
0,22 |
17 |
Xẻng |
Đảm bảo chất lượng Loại thông dụng trên thị trường |
0,94 |
18 |
Bình phun tay |
Nhựa 16 Lít. Đảm bảo chất lượng |
0,27 |
19 |
Bình odoa (tưới nấm rơm) |
Nhựa: 10 lít. Loại thông dụng. |
0,55 |
20 |
Ống nước tưới |
Ống nhựa: Đường kính 27 mm. Đảm bảo chất lượng |
1,11 |
21 |
Bộ dụng cụ (Xô, chậu nhựa, rỗ). |
Nhựa. Loại thông dụng |
1,44 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Rơm khô |
Kg |
Khô, sạch có màu vàng sáng, không bị mốc, quá mục, dính dầu mỡ, hóa chất, thuốc trừ sâu. |
50,0 |
2 |
Vôi sống |
Kg |
Dạng bột,đảm bảo chất lượng. Có tính kiềm và sát khuẩn mạnh. |
10,0 |
3 |
Bông |
Kg |
Khô, sạch, dạng sơi. Đảm bảo chất lượng. |
12,0 |
4 |
Giấy quỳ tím |
Hộp |
Bằng giấy màu vàng. Đảm bảo chất lượng |
0,22 |
5 |
Bảng màu pH |
Cái |
Đảm bảo chất lượng Loại thông dụng trên thị trường. |
0,22 |
6 |
Thuốc sát khuẩn (Thuốc đỏ) |
Lít |
Đảm bảo an toàn khi sử dụng. Loại thông dụng trên thị trường |
0,11 |
7 |
Que mỳ |
Kg |
Que mỳ khô, đã bóc vỏ. Không nhiễm nấm mốc. |
2,22 |
8 |
Hạt thóc |
Kg |
Thóc khô, không dẻo. Không nhiễm nấm mốc. |
0,66 |
9 |
Giống nấm rơm cấp II (trên hạt) |
Kg |
Đúng độ tuổi, hệ sợi nấm mọc lan kín đến đáy túi nấm. Không bị nhiễm nấm mốc: các loại mốc xanh, mốc đen, mốc cam. Có mùi thơm đặc trưng, không có mùi chua. |
0,22 |
10 |
Giống nấm rơm cấp III (Trên rơm) |
Bịch |
Đúng độ tuổi, hệ sợi nấm mọc lan kín đến đáy túi nấm. Không bị nhiễm nấm mốc: các loại mốc xanh, mốc đen, mốc cam. Có mùi thơm đặc trưng, không có mùi chua. |
5,00 |
11 |
Giống nấm sò cấp II (hạt thóc) |
Kg |
Không nhiễm nấm mốc, không có mùi chua, sợi mọc kín đến đáy chai. |
0,22 |
12 |
Giống nấm sò cấp III (hạt thóc) |
Kg |
Không nhiễm nấm mốc, không có mùi chua, sợi mọc kín đến đáy chai. |
0,33 |
13 |
Giống nấm sò cấp III (que mỳ) |
Bì |
Không nhiễm nấm mốc, không có mùi chua, sợi mọc kín đến đáy chai. |
0,22 |
13 |
Bạc xanh |
Mét |
Bạc xanh hai lớp,nhựa dẻo.Loại thông dụng trên thị trường. Diện tích 5m x 6m. |
1,33 |
14 |
Palet |
Cái |
Dùng làm kệ, gỗ tạp. Kích thước: Dài 1,5m, rộng 1,5m |
0,22 |
15 |
Khuôn đóng mô nấm rơm |
Cái |
Làm bằng gỗ tạp. Đáy trên: chiều rộng 0,3m, chiều dài 1,1m. Đáy dưới: chiều rộng 0,4m, chiều dài 1,2m Chiều cao 0,4m |
0,22 |
15 |
Nilon trắng |
Kg |
Bằng nhựa. Kích thước: 2m |
0,22 |
17 |
Cọc thông khí |
Cái |
Gỗ tạp hoặc tre |
0,22 |
18 |
Thuốc diệt côn trùng |
Lít |
Đảm bảo chất lượng |
0,11 |
19 |
Mùn cưa |
Kg |
Gỗ cao su, gỗ các loại cây không chứa tinh dầu và độc tố. |
15,0 |
20 |
Phụ gia (Bột cám, ngô,bột nhẹ). |
Kg |
Khô, sạch, không nhiễm nấm mốc, không có mùi chua. |
0,55 |
21 |
Bông nút |
Kg |
Không thấm nước. Đảm bảo chất lượng |
0,05 |
22 |
Dây su (buộc) |
Kg |
Đảm bảo chất lượng |
0,05 |
23 |
Tre (Giàn treo) |
Cây |
Cây tre tươi/khô. Đảm bảo chất lượng |
0,55 |
24 |
Dây nhựa |
Cuộn |
Đảm bảo chất lượng |
0,27 |
25 |
Túi nilon |
Kg |
Đảm bảo chất lượng |
0,33 |
26 |
Nút cổ |
Kg |
Bằng nhựa hoặc bằng giấy cứng. Đảm bảo chất lượng |
0,05 |
27 |
Khay |
Cái |
Nhựa. Kích thước: 30-60 |
0,33 |
28 |
Đèn cồn |
Cái |
Thủy tinh Loại thông dụng, đảm bảo chất lượng. |
0,33 |
29 |
Cồn |
Lít |
Cồn 900. Đảm bảo chất lượng. |
0,11 |
30 |
Giấy A4 |
Ram |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,28 |
31 |
Bút bi |
Cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
1,00 |
32 |
Cặp Clear |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
1,00 |
33 |
Bút lông |
Cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,22 |
34 |
Giáo trình (tài liệu học tập) |
Bộ |
Do cơ sở GDNN cấp phát |
1,00 |
35 |
Chứng chỉ sơ cấp |
Cái |
Theo qui định hướng dẫn |
1,00 |
36 |
Hồ sơ tuyển sinh |
Bộ |
Theo qui định hướng dẫn |
1,00 |
37 |
Sổ tay giáo viên |
Quyển |
Theo qui định hướng dẫn |
0,11 |
38 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
Theo qui định hướng dẫn |
0,11 |
39 |
Sổ giáo án |
Quyển |
Theo qui định hướng dẫn |
0,20 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của của 01 người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 người học (m2 x giờ) |
1 |
Phòng học lý thuyết |
1,71 |
60 |
102,6 |
2 |
Trại thực hành |
4,0 |
240 |
960,0 |
PHỤ LỤC 20
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG RAU AN TOÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng rau an toàn trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Trồng cây có múi được cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng rau an toàn trình độ sơ cấp - Bậc 1
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.
4. Định mức cơ sở vật chất
Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng rau an toàn trình độ Sơ cấp - Bậc 1
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Trồng rau an toàn trình độ Sơ cấp - Bậc 1 nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả.
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng rau an toàn trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học hoặc lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 300 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Trồng rau an toàn trình độ Sơ cấp - Bậc 1 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
Thời gian đào tạo được phân bổ:
Mã Mô đun |
Tên Mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/ thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận |
Kiểm tra |
|||
MĐ 01 |
Hướng dẫn sản xuất rau an toàn theo hướng Viet GAP |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ 02 |
Trồng rau nhóm ăn lá |
75 |
15 |
57 |
3 |
MĐ 03 |
Trồng rau nhóm ăn quả |
105 |
15 |
86 |
4 |
MĐ 04 |
Trồng rau nhóm ăn củ |
75 |
15 |
57 |
3 |
Tổng số |
300 |
60 |
228 |
12 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG RAU AN TOÀN
Tên ngành/nghề: TRỒNG RAU AN TOÀN
Trình độ đào tạo: Sơ cấp - Bậc 1
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
15,04 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên; có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
1,71 |
60 giờ/35 học viên |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
13,33 |
240 giờ/18 học viên |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2,26 |
15 % định mức lao động trực tiếp |
|
Trình độ: Có bằng cao đẳng trở lên. |
2,26 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
1 |
Dụng cụ đo độ ẩm và pH đất |
Khoảng đo pH từ 1-14, độ chính xác + 0,01 |
0,06 |
2 |
Máy tính |
Cấu hình: Tối thiểu Core I3 Chuột quang : Cổng USB. Màn hình : LCD 12-14 inch |
1,71 |
3 |
Máy chiếu/TV |
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm |
1,71 |
4 |
Bộ dụng cụ làm đất (cuốc, cào, xẻng) |
Loại thông dụng trên thị trường |
7,78 |
5 |
Bộ dụng cụ ươm, gieo hạt giống và chăm sóc cây |
Vật liệu: khay xốp loại 84 lỗ |
0,33 |
6 |
Bình tưới vòi sen |
Vật liệu: inox không rỉ hoặc nhựa loại 10-20 lít |
0,66 |
7 |
Bộ dụng cụ pha thuốc bảo vệ thực vật (cốc đong, đũa khuấy, phuy) |
Chất liệu: thủy tinh, chia vạch hoặc nhựa |
0,33 |
8 |
Xe rùa |
Tải trọng: ≥ 50 kg |
0,33 |
9 |
Bình phun thuốc bảo vệ thực vật |
Loại bình phun điện bằng nhựa; Thể tích: ≥ 18 lít |
0,33 |
10 |
Máy bơm nước |
Công suất ≥ 4,0 mã lực |
0,06 |
11 |
Dây ống nước |
Loại đường kính 34cm, dài 30m |
0,06 |
12 |
Cân đồng hồ |
Khả năng cân từ (0,05 - 60) kg |
0,06 |
13 |
Rổ/thau |
Loại đường kính 30-40 cm |
0,66 |
14 |
Dao nhỏ |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,33 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Tài liệu học tập |
Bộ |
Tài liệu tổng hợp |
1 |
2 |
Giấy A4 |
Ram |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,06 |
3 |
Giấy A0 |
Tờ |
Loại thông dụng trên thị trường |
2,8 |
4 |
Mực in |
Hộp |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,03 |
5 |
Bút lông |
Hộp |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
6 |
Sổ giáo án lý thuyết |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,22 |
7 |
Sổ giáo án thực hành |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,22 |
8 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,06 |
9 |
Găng tay cao su |
Đôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
10 |
Khẩu trang |
Cái |
Khẩu trang Y tế |
2 |
11 |
Túi nilon |
Kg |
Kích thước 20x25cm |
0,06 |
12 |
Phôi chứng chỉ |
Chiếc |
Theo quy định |
1 |
13 |
Phân chuồng |
Kg |
Phân chuồng hoai mục |
50 |
14 |
Vôi bột |
Kg |
Vôi nông nghiệp |
1,67 |
15 |
Phân lân |
Kg |
Phân lân Lâm Thao 17% P205 |
2,78 |
16 |
Phân kali Clorua |
Kg |
Loại chứa 60% K2O |
0,67 |
17 |
Phân DAP |
Kg |
Loại chứa 18% N, 46% P205 |
0,33 |
18 |
Phân NPK |
Kg |
Loại (16-16-8) hoặc (20-20-15) |
1 |
19 |
Phân Urê |
Kg |
Loại chứa 46% đạm |
0,33 |
20 |
Chế phẩm Trichoderma |
Kg |
Chứa ít nhất 109 đến 1011 tế bào/g sản phẩm. |
0,11 |
21 |
Thuốc trừ sâu |
Lít |
Được phép sử dụng tại Việt Nam |
0,11 |
22 |
Thuốc trừ bệnh |
Lít |
Được phép sử dụng tại Việt Nam |
0,11 |
23 |
Phân bón qua lá |
Lít |
Loại kích thích đậu quả |
0,06 |
24 |
Cọc làm giàn |
Cây |
Loại đường kính 3-5 cm, cao 2,5 m |
3,00 |
25 |
Lưới mắt cáo |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,17 |
26 |
Lưới râm |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,22 |
27 |
Dây kẽm cột |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,28 |
28 |
Bạc Nilon 2 màu |
Cuộn |
Loại bạc đen 2 màu, chiều rộng 1,4m |
0,11 |
29 |
Rơm rạ khô |
Cuộn |
Rơm khô, không bị mốc, khối lượng 12 kg/cuộn |
0,28 |
30 |
Cải xanh |
Gram |
Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, loại 10-20 gr/gói |
11,1 |
31 |
Cải ngọt |
Gram |
Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, loại 10-20 gr/gói |
11,1 |
32 |
Rau dền |
Gram |
Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, loại 10-20 gr/gói |
1,11 |
33 |
Mồng tơi |
Gram |
Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, loại 100 gr/gói |
5,56 |
34 |
Xà lách cuộn |
Gram |
Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, loại 10-20 gr/gói |
1,11 |
35 |
Đậu đũa |
Gram |
Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, loại 50-100 gr/gói |
5,56 |
36 |
Đậu cove |
Gram |
Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, loại 50-100 gr/gói |
5,56 |
37 |
Dưa leo |
Gram |
Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, loại 20 gr/gói |
1,11 |
38 |
Cà chua |
Gram |
Cà khía, cà bom |
2,22 |
39 |
Củ hành |
Kg |
Loại hành tím (hương) |
0,22 |
40 |
Cải củ |
Gram |
Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, loại 100 gr/gói |
5,56 |
41 |
Cà rốt |
Gram |
Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng |
0,83 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học |
|
|
|
|
(m2 x giờ) |
I |
Phòng học lý thuyết |
1,71 |
60 |
102,6 |
II |
Khu thực hành |
4 |
240 |
960 |
PHỤ LỤC 21
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LẮP ĐẶT ĐIỆN NỘI THẤT
(Ban hành Kèm theo quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Lắp đặt điện nội thất trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Lắp đặt điện nội thất được cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Lắp đặt điện nội thất trình độ sơ cấp - Bậc 1
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.
4. Định mức cơ sở vật chất
Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Lắp đặt điện nội thất trình độ Sơ cấp - Bậc 1
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Lắp đặt điện nội thất trình độ Sơ cấp - Bậc 1 nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả.
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Lắp đặt điện nội thất trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học hoặc lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 300 giờ.
3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Lắp đặt điện nội thất trình độ Sơ cấp - Bậc 1 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
Thời gian đào tạo được phân bổ:
Mã MĐ |
Tên Mô đun |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Kiểm tra |
|||
MĐ 01 |
Thực hiện an toàn lao động |
45 |
15 |
28 |
02 |
MĐ 02 |
Lắp đặt điện nội thất cơ bản |
105 |
15 |
86 |
04 |
MĐ 03 |
Lắp đặt điện trong xưởng sản xuất nhỏ |
75 |
15 |
57 |
03 |
MĐ 04 |
Sửa chữa thiết bị điện trong nhà |
75 |
15 |
57 |
03 |
Tổng cộng |
300 |
60 |
228 |
12 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LẮP ĐẶT ĐIỆN NỘI THẤT
Tên ngành/ nghề: LẮP ĐẶT ĐIỆN NỘI THẤT
Trình độ đào tạo: Sơ cấp - Bậc 1
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
15,04 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy; có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm hoặc sư phạm dạy nghề. |
1,71 |
60 giờ/35 học viên |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
|
Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy; có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm hoặc sư phạm dạy nghề. |
13,33 |
240 giờ/18 học viên |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2,26 |
15% của định mức lao động trực tiếp |
|
Trình độ: Có bằng cao đẳng trở lên. |
2,26 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
1 |
Đồng hồ vạn năng hiển thị số Kioritsu 1009 600V 10A |
- Chỉ thị số LCD - DCV: 400mV/4/40/400/600V - ACV: 400mV/4/40/400/600V - DCA: 400/4000µA/40/400mA/4/10A - ACA: 400/4000µA/40/400mA/4/10A - Ω: 400Ω/4/40/400kΩ/4/40MΩ - Kiểm tra điốt: 4V/0.4mA - Hz: 5.12/51.2/512Hz/5.12/51.2/512kHz/5.12/10M Hz - C: 40/400nF/4/40/100µF |
8 |
2 |
Panme |
- Độ chỉnh 0,01mm - Phạm vi đo 0-25mm |
3,75 |
3 |
Bộ đồ thợ điện (búa, kìm điện, kìm cắt, kìm nhọn, Tuốc nơ vít, bút điện,…) |
Bộ đồ nghề 25 chi tiết Total THKTHP90256 Mã sản phẩm: TOT-902-653 |
31,25 |
4 |
Mỏ lết KTC MWA-375 |
- Dài 375mm - Độ mở 0-44mm |
3,75 |
5 |
Bộ cờ lê |
- Gồm 14 cái - Vòng miệng từ 8-24mm |
3,75 |
6 |
Bộ lục giác |
Bộ lục giác 9 chi tiết Endura E1553 1.5-10mm |
0,5 |
7 |
Mỏ hàn xung BK |
Điện áp hoạt động: 220V Công suất: 100W |
11 |
8 |
Mỏ hàn nung |
Điện áp sử dụng: 220VAC Công suất: 100W |
2 |
9 |
Mêgôm mét KYORITSU 3007A (1000V/2GΩ) |
Đo điện trở cách điện: Điện áp thử: 250V/500V/1000V Giải đo : 20MΩ/200MΩ/2000MΩ Điện áp AC: Giải đo: 0-600V AC |
1,25 |
10 |
Máy quấn dây |
Tốc độ lớn nhất: 3600 vòng / phút. Kích thước: 290 x 100 x 180 mm. |
6,5 |
11 |
Máy khoan Bosch 600W |
Điện áp: 220V-50Hz Công suất: 600W Dòng điện 2,8A Tốc độ: 2800 vòng/phút |
4,5 |
12 |
Máy bơm nước 750W |
Điện áp nguồn: 220v/50hz Công suất: >750W C |
1,75 |
13 |
Động cơ điện 1 pha |
Điện áp nguồn: 220V/50Hz Công suất: >750KW |
1,75 |
14 |
Động cơ điện 3 pha |
Điện áp nguồn: 3Pha 380/220V Công suất: >1.5KW |
1,75 |
15 |
Quạt đứng (quạt cây) |
Công suất: >60W |
3,5 |
16 |
Quạt trần |
Công suất:>75W |
3,5 |
17 |
Bảo hộ an toàn điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
30 |
18 |
Ampe kìm KYORITSU 2017 |
AC A: 200/600A AC V: 200/600V Ω: 200Ω Kiểm tra liên tục: Còi kêu 30±20Ω Đường kính kìm: Ø33mm max. Tần số hưởng ứng : 45Hz~1kHz Nguồn: 6F22 (9V) × 1 |
7 |
19 |
Công tơ điện 1 pha |
220V: điện áp định mức của công tơ 10(40)A: Dòng điện định mức của công tơ là 10A. 450 vòng/kWh: Đĩa công tơ quay 450 vòng thì được 1 kWh. |
32,5 |
20 |
Công tơ điện 3 pha trực tiếp EMIC 50 (100)A |
Điện áp danh định: 220/380VAC Dòng điện danh định: 50A Dòng điện quá tải: 100A |
11,25 |
21 |
Máy cắt (máy mài góc) |
220V 50/60Hz 700W 11000rpm Ø100mm |
3,5 |
22 |
Máy vi tính |
Cấu hình: Tối thiểu Core I3 Chuột quang: Cổng USB. Màn hình: LCD 17 inch |
23,75 |
23 |
Projector |
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm |
23,75 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Pin 1,5 V Panasonic |
Viên |
Panasonic 1.5V |
4 |
2 |
Pin 9V Panasonic |
Viên |
Panasonic 9V |
1 |
3 |
Băng dính |
Cuộn |
Nano |
3 |
4 |
Dây điện 1x1,0 |
Mét |
Dây đơn, ruột đồng, cách điện PVC |
45 |
5 |
Dây điện 1x1,5 |
Mét |
Dây đơn, ruột đồng, cách điện PVC |
45 |
6 |
Dây điện 1x2,5 |
Mét |
Dây đơn, ruột đồng, cách điện PVC, 2,5mm2 |
45 |
7 |
Dây điện 1x4 |
Mét |
Dây đơn, ruột đồng, cách điện PVC, 4.0mm2 |
45 |
8 |
Dây điện 2x0,75 |
Mét |
Ruột đồng, PVC, nhiều sợi 0,2mm. 2X0,75mm2 |
45 |
9 |
Bóng đèn sợi đốt 60w |
Cái |
220V-60W |
0,6 |
10 |
Đèn huỳnh quang |
Bộ |
220V-36W |
0,6 |
11 |
Đèn compact |
Cái |
220V-18W |
0,6 |
12 |
Đầu cốt |
Cái |
SNB 2-4; RNB 1,5-3 |
4 |
13 |
Thiếc hàn |
Cuộn |
90-4500C |
1,5 |
14 |
Nhựa thông |
Kg |
Hàm lượng nhựa>90%; hàm lượng tinh dầu >10% |
1 |
15 |
Cầu chì |
Cái |
220V-10A |
0,5 |
16 |
Cầu dao |
Cái |
220V-20A |
0,6 |
17 |
Áp tô mát |
Cái |
220V-30A |
0,6 |
18 |
Ghen 20 (dẹt) |
Mét |
Nhựa PVC, phi 20mm |
09 |
19 |
Ghen 20 (tròn) |
Mét |
Nhựa PVC, phi 20mm |
3,6 |
20 |
Đầu nối ống 20 (tròn) |
Cái |
Nhựa PVC, phi 20mm |
3,6 |
21 |
T 20 |
Cái |
Nhựa PVC, phi 20mm |
2,7 |
22 |
Ổ cắm điện |
Cái |
220V-15A |
0,2 |
23 |
Công tắc |
Cái |
220V-7A |
0,2 |
24 |
Cầu nối dây |
Cái |
220V-25A |
0,18 |
25 |
Vít 1,5 ; 3 |
Kg |
1,5cm; 3cm |
0,2 |
26 |
Chuông điện |
Cái |
220V-4inch |
0,2 |
27 |
Bảng điện nhựa |
Cái |
8x12cm |
1,8 |
28 |
Ghen vuông 28 mm |
Mét |
Dài 1,7m |
18 |
29 |
Đế công tắc, ổ cắm |
Cái |
Nano |
5 |
30 |
Dây thít |
Túi |
Loại thông dụng |
2 |
31 |
Rơ le thời gian |
Cái |
12-240VAC/DC. Kích thước: 48×48. Nhiệt độ hoạt động: -20- 55 độ C. |
0,1 |
32 |
Áp tô mát 1 cực BKN 1P 20A |
Cái |
Số cực 1 Dòng cắt 6kA Dòng điện định mức: 20A |
0,1 |
33 |
Áp tô mát 32A 3 cực LS |
Cái |
Dòng điện định mức (A): 32 Dòng cắt (kA): 6 |
0,1 |
34 |
Rơ le điện từ 220V |
Cái |
3 pha; 220VDC; 18A |
0,1 |
35 |
Rơ le nhiệt 3P LS, MT-32 (4-6A) |
Cái |
500V; 4- 6A |
0,1 |
36 |
Contactor 3P LS, MC- l8b, 18A, 1N0 + 1NC |
Cái |
Dòng định mức: 18A Điện áp: 220VAC |
0,1 |
37 |
Nút nhấn |
Cái |
220V; 10A |
0,3 |
38 |
Tủ điện |
Cái |
Sơn tĩnh điện dày 1mm |
0,2 |
39 |
Cầu dao 2 ngả |
Cái |
220V-20A |
0,2 |
40 |
Nút dừng khẩn cấp |
Cái |
600V-10A |
0,2 |
41 |
Công tắc chuyển mạch |
Cái |
25A |
0,2 |
42 |
Đèn báo nguồn (3 màu) |
Cái |
220V; 20mA |
0,3 |
43 |
Câu chì nhiệt |
Cái |
220V; 12A |
0,2 |
44 |
Tụ điện |
Cái |
1,5; 2,0; 2,5ụF |
0,5 |
45 |
Dây điện từ |
Kg |
Dây đồng ø 0,55;0,45;0,65 |
4 |
46 |
Ghen thủy tinh 1,2,3 |
Cái |
20-1300C; 1,5kV |
5 |
47 |
Sơn cách điện |
Lít |
Cách điện cấp F, khô sấy |
0,5 |
48 |
Giấy cách điện |
M2 |
0,15mm |
2 |
49 |
Stato quạt |
Cái |
220V, 2 ụF; d=44mm |
5 |
50 |
Trục bạc quạt |
Bộ |
Loại thông dụng |
1 |
51 |
Bi 203 |
Cái |
(d): 17 mm (D): 40 mm Độ dày (B): 12 mm |
0,2 |
52 |
Vòng bi 201 |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,5 |
53 |
Vòng bi 202 |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,5 |
54 |
Vòng bi 204 |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,5 |
55 |
Giấy A4 |
Ram |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,03 |
56 |
Sổ tay giáo viên |
Quyển |
Mẫu quy định |
1 |
57 |
Bút |
Cái |
Loại đầu bi 0.5cm |
1 |
58 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
Mẫu quy định |
1 |
59 |
Chứng chỉ |
Cái |
Mẫu quy định |
1 |
60 |
Giấy thi, kiểm tra |
Tờ |
Mẫu quy định |
6 |
61 |
Sổ giáo án tích hợp |
Quyển |
Mẫu quy định |
5 |
62 |
Kế hoạch học tập |
Tờ |
Mẫu quy định |
1 |
63 |
Thời khóa biểu |
Tờ |
Mẫu quy định |
7 |
64 |
Giáo trình |
Quyển |
Mẫu quy định |
1 |
65 |
Bản vẽ liên quan |
Bản vẽ |
Phù hợp với chương trình đào tạo |
2 |
66 |
Điện năng tiêu thụ |
Kwh |
|
246,48 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
1 |
Phòng học lý thuyết |
1,71 |
60 |
102,6 |
2 |
Phòng học thực hành |
4,2 |
240 |
1.008 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.