ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 96/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 03 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
GIAO SỐ LƯỢNG, BỐ TRÍ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 653/2019/UBTVQH14 ngày 12/3/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trong giai đoạn 2019-2021;
Căn cứ Nghị quyết số 867/NQ-UBTVQH14 ngày 10/01/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 59-QĐ/BCTTW ngày 28/9/2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022-2026;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Căn cứ Nghị định số 112/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về công chức xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Nghị định số 08/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định số lượng Phó Chủ tịch UBND và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn nhiệm, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên UBND và Nghị định số 69/2020/NĐ-CP ngày 24/6/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 13/2019/TT-BNV ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Quyết định số 880-QĐ/TU ngày 08/12/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy giao chỉ tiêu biên chế giai đoạn 2022-2026 cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh quản lý và Quyết định số 881-QĐ/TU ngày 08/12/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy giao chỉ tiêu biên chế năm 2023 cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh quản lý;
Căn cứ Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 09/02/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn và các Quyết định số: 625/QĐ-UBND ngày 29/4/2010; 260/QĐ-UBND ngày 28/02/2014; 1334/QĐ-UBND ngày 19/9/2014; 1347/QĐ-UBND ngày 19/9/2014; 1447/QĐ-UBND ngày 30/9/2014; 1639/QĐ-UBND ngày 31/8/2017; 1299/QĐ-UBND ngày 27/8/2021; 369/QĐ-UBND ngày 25/3/2022; 799/QĐ-UBND ngày 22/6/2022; 1073/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn thuộc các huyện: Sơn Tây, Đức Phổ, Bình Sơn, Trà Bồng, Sơn Hà, Tư Nghĩa, Ba Tơ và thành phố Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 28/TTr-SNV ngày 17/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn theo phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn
1. Ủy ban nhân dân tỉnh giao số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
a) Đối với phường:
- Loại 1: Bố trí tối đa 23 người; trong đó: cán bộ không quá 11 người, công chức không quá 12 người.
- Loại 2: Bố trí tối đa 21 người; trong đó: cán bộ không quá 11 người, công chức không quá 10 người.
- Loại 3: Bố trí tối đa 19 người; trong đó: cán bộ không quá 10 người, công chức không quá 9 người.
b) Đối với xã, thị trấn:
- Loại 1: Bố trí tối đa 22 người; trong đó: cán bộ không quá 11 người, công chức không quá 11 người.
- Loại 2: Bố trí tối đa 20 người; trong đó: cán bộ không quá 11 người, công chức không quá 9 người.
- Loại 3: Bố trí tối đa 18 người; trong đó: cán bộ không quá 10 người, công chức không quá 8 người.
c) Đối với xã, phường, thị trấn có hoạt động nông, lâm, ngư, diêm nghiệp và có tổ chức Hội Nông dân Việt Nam thì bố trí Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam cấp xã. Trường hợp không bố trí Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam cấp xã thì giảm 1 biên chế cán bộ cấp xã và được bố trí tăng thêm 1 biên chế công chức cấp xã.
2. Giao số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn của 12 huyện, thị xã, thành phố (trừ huyện Lý Sơn) thuộc tỉnh Quảng Ngãi là 3.547 người, trong đó: 1.896 cán bộ và 1.651 công chức (bao gồm cả cán bộ, công chức được luân chuyển, điều động, biệt phái về cấp xã). số lượng cán bộ, công chức được giao của mỗi xã, phường, thị trấn thuộc từng huyện, thị xã, thành phố (có danh sách cụ thể kèm theo).
Điều 2. Bố trí số lượng cán bộ, công chức cấp xã
1. Bố trí số lượng cán bộ cấp xã
STT |
Chức vụ |
Số lượng |
Chức vụ kiêm nhiệm |
I |
Đối với xã, phường, thị trấn loại 1 và loại 2 |
11 |
|
1 |
Bí thư Đảng ủy |
1 |
Bí thư hoặc Phó Bí thư kiêm Chủ tịch HĐND |
2 |
Phó Bí thư Đảng ủy |
1 |
|
3 |
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân |
1 |
|
4 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân |
1 |
|
5 |
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân |
2 |
|
6 |
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
1 |
|
7 |
Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
1 |
|
8 |
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
1 |
|
9 |
Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam |
1 |
|
10 |
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
1 |
|
II |
Đối với xã, phường, thị trấn loại 3 |
10 |
|
1 |
Bí thư Đảng ủy |
1 |
Bí thư hoặc Phó Bí thư kiêm Chủ tịch HĐND |
2 |
Phó Bí thư Đảng ủy |
1 |
|
3 |
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân |
1 |
|
4 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân |
1 |
|
5 |
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân |
1 |
|
6 |
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
1 |
|
7 |
Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
1 |
|
8 |
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
1 |
|
9 |
Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam |
1 |
|
10 |
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
1 |
|
2. Bố trí số lượng công chức cấp xã
Mỗi chức danh công chức cấp xã được bố trí 01 người, số công chức cấp xã còn lại được bố trí phù hợp với yêu cầu, nhiệm vụ của từng xã, phường, thị trấn (trừ chức danh Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự cấp xã) bảo đảm các lĩnh vực công tác, các nhiệm vụ của cấp ủy, chính quyền cấp xã đều có người đảm nhiệm, nhưng không vượt quá tổng số cán bộ, công chức cấp xã được giao theo quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp
Các đơn vị hành chính cấp xã thực hiện sắp xếp, sáp nhập theo quy định tại Nghị quyết số 867/NQ-UBTVQH14 ngày 10/01/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ngãi, chậm nhất là 05 năm kể từ ngày Nghị quyết số 867/NQ-UBTVQH14 có hiệu lực thi hành, Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện lộ trình sắp xếp, bố trí số lượng cán bộ, công chức cấp xã bảo đảm đúng theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 947/QĐ-UBND ngày li/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi giao số lượng, bố trí cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn của tỉnh Quảng Ngãi và Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh số lượng cán bộ, công chức cấp xã thuộc huyện Sơn Hà.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TỔNG HỢP CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC Ở XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
THUỘC 12 HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
Loại Đơn vị hành chính |
Tổng số cán bộ, công chức (người) |
Tổng số cán bộ (người) |
Tổng số công chức (người) |
Ghi chú |
1 |
Thành phố Quảng Ngãi |
1 |
483 |
251 |
232 |
Không bao gồm công an chính quy tại xã |
2 |
Huyện Bình Sơn |
1 |
452 |
242 |
210 |
Không bao gồm công an chính quy tại xã, thị trấn |
3 |
Huyện Sơn Tịnh |
1 |
222 |
120 |
102 |
Không bao gồm công an chính quy tại xã |
4 |
Huyện Tư Nghĩa |
1 |
294 |
154 |
140 |
Không bao gồm công an chính quy tại xã, thị trấn |
5 |
Huyện Nghĩa Hành |
2 |
242 |
132 |
110 |
Không bao gồm công an chính quy tại xã, thị trấn |
6 |
Huyện Mộ Đức |
2 |
268 |
143 |
125 |
Không bao gồm công an chính quy tại xã, thị trấn |
7 |
Thị xã Đức Phổ |
2 |
314 |
163 |
151 |
Không bao gồm công an chính quy tại xã |
8 |
Huyện Ba Tơ |
2 |
388 |
209 |
179 |
Không bao gồm công an chính quy tại xã, thị trấn |
9 |
Huyện Sơn Hà |
2 |
288 |
154 |
134 |
Không bao gồm công an chính quy tại xã, thị trấn |
10 |
Huyện Sơn Tây |
3 |
180 |
99 |
81 |
Không bao gồm công an chính quy tại xã |
11 |
Huyện Minh Long |
3 |
98 |
54 |
44 |
Không bao gồm công an chính quy tại xã |
12 |
Huyện Trà Bồng |
3 |
318 |
175 |
143 |
Không bao gồm công an chính quy tại xã, thị trấn |
Tổng cộng |
|
3.547 |
1.896 |
1.651 |
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC Ở XÃ, PHƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
Loại Đơn vị hành chính |
Tổng số cán bộ, công chức (người) |
Tổng số cán bộ (người) |
Tổng số công chức (người) |
Ghi chú |
1 |
Phường Quảng Phú |
1 |
23 |
11 |
12 |
|
2 |
Phường Nghĩa Lộ |
1 |
23 |
11 |
12 |
|
3 |
Phường Nghĩa Chánh |
1 |
23 |
11 |
12 |
|
4 |
Phường Trương Quang Trọng |
1 |
23 |
11 |
12 |
|
5 |
Xã Tịnh Khê |
1 |
22 |
11 |
11 |
|
6 |
Xã Nghĩa Hà |
1 |
22 |
11 |
11 |
|
7 |
Xã Nghĩa An |
1 |
22 |
11 |
11 |
|
8 |
Phường Trần Phú |
2 |
21 |
10 |
11 |
Không có tổ chức Hội Nông dân |
9 |
Phường Lê Hồng Phong |
2 |
21 |
11 |
10 |
|
10 |
Phường Trần Hưng Đạo |
2 |
21 |
11 |
10 |
|
11 |
Phường Nguyễn Nghiêm |
2 |
21 |
10 |
11 |
Không có tổ chức Hội Nông dân |
12 |
Phường Chánh Lộ |
2 |
21 |
11 |
10 |
|
13 |
Xã Nghĩa Dũng |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
14 |
Xã Nghĩa Dõng |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
15 |
Xã Tịnh Ấn Tây |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
16 |
Xã Tịnh An |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
17 |
Xã Tịnh Châu |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
18 |
Xã Tịnh Long |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
19 |
Xã Tịnh Thiện |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
20 |
Xã Tịnh Kỳ |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
21 |
Xã Tịnh Hòa |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
22 |
Xã Nghĩa Phú |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
23 |
Xã Tịnh Ấn Đông |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
Tổng cộng |
|
483 |
251 |
232 |
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC Ở XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN BÌNH SƠN, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
Loại Đơn vị hành chính |
Tổng số cán bộ, công chức (người) |
Tổng số cán bộ (người) |
Tổng số công chức (người) |
Ghi chú |
1 |
Thị trấn Châu Ổ |
1 |
22 |
11 |
11 |
|
2 |
Xã Bình Châu |
1 |
22 |
11 |
11 |
|
3 |
Xã Bình Chánh |
1 |
22 |
11 |
11 |
|
4 |
Xã Bình Hải |
1 |
22 |
11 |
11 |
|
5 |
Xã Bình Thạnh |
1 |
22 |
11 |
11 |
|
6 |
Xã Bình Tân Phú |
1 |
22 |
11 |
11 |
|
7 |
Xã Bình Hiệp |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
8 |
Xã Bình Hòa |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
9 |
Xã Bình Long |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
10 |
Xã Bình Mỹ |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
11 |
Xã Bình Chương |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
12 |
Xã Bình Dương |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
13 |
Xã Bình Trung |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
14 |
Xã Bình Nguyên |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
15 |
Xã Bình Minh |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
16 |
Xã Bình Phước |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
17 |
Xã Bình Đông |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
18 |
Xã Bình Thuận |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
19 |
Xã Bình An |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
20 |
Xã Bình Khương |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
21 |
Xã Bình Trị |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
22 |
Xã Bình Thanh |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
Tổng cộng |
|
452 |
242 |
210 |
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC Ở XÃ THUỘC HUYỆN SƠN TỊNH, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
Loại Đơn vị hành chính |
Tổng số cán bộ, công chức (người) |
Tổng số cán bộ (người) |
Tổng số công chức (người) |
Ghi chú |
1 |
Xã Tịnh Thọ |
1 |
22 |
11 |
11 |
|
2 |
Xã Tịnh Hà |
1 |
22 |
11 |
11 |
|
3 |
Xã Tịnh Trà |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
4 |
Xã Tịnh Minh |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
5 |
Xã Tịnh Sơn |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
6 |
Xã Tịnh Phong |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
7 |
Xã Tịnh Bình |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
8 |
Xã Tịnh Đông |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
9 |
Xã Tịnh Giang |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
10 |
Xã Tịnh Hiệp |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
11 |
Xã Tịnh Bắc |
3 |
18 |
10 |
8 |
|
Tổng cộng |
|
222 |
120 |
102 |
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC Ở XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN TƯ NGHĨA, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
Loại Đơn vị hành chính |
Tổng số cán bộ, công chức (người) |
Tổng số cán bộ (người) |
Tổng số công chức (người) |
Ghi chú |
1 |
Thị trấn La Hà |
1 |
22 |
11 |
11 |
|
2 |
Xã Nghĩa Hiệp |
1 |
22 |
11 |
11 |
|
3 |
Xã Nghĩa Hòa |
1 |
22 |
11 |
11 |
|
4 |
Xã Nghĩa Trung |
1 |
22 |
11 |
11 |
|
5 |
Xã Nghĩa Kỳ |
1 |
22 |
11 |
11 |
|
6 |
Xã Nghĩa Thương |
1 |
22 |
11 |
11 |
|
7 |
Xã Nghĩa Thắng |
1 |
22 |
11 |
11 |
|
8 |
Thị trấn Sông Vệ |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
9 |
Xã Nghĩa Điền |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
10 |
Xã Nghĩa Thuận |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
11 |
Xã Nghĩa Lâm |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
12 |
Xã Nghĩa Phương |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
13 |
Xã Nghĩa Mỹ |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
14 |
Xã Nghĩa Sơn |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
Tổng cộng |
|
294 |
154 |
140 |
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC Ở XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN NGHĨA HÀNH, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
Loại Đơn vị hành chính |
Tổng số cán bộ, công chức (người) |
Tổng số cán bộ (người) |
Tổng số công chức (người) |
Ghi chú |
1 |
Xã Hành Phước |
1 |
22 |
11 |
11 |
|
2 |
Thị trấn Chợ Chùa |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
3 |
Xã Hành Minh |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
4 |
Xã Hành Thuận |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
5 |
Xã Hành Thịnh |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
6 |
Xã Hành Trung |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
7 |
Xã Hành Đức |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
8 |
Xã Hành Tín Tây |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
9 |
Xã Hành Tín Đông |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
10 |
Xã Hành Thiện |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
11 |
Xã Hành Nhân |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
12 |
Xã Hành Dũng |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
Tổng cộng |
|
242 |
132 |
110 |
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC Ở XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN MỘ ĐỨC, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
Loại Đơn vị hành chính |
Tổng số cán bộ, công chức (người) |
Tổng số cán bộ (người) |
Tổng số công chức (người) |
Ghi chú |
1 |
Xã Đức Nhuận |
1 |
22 |
11 |
11 |
|
2 |
Xã Đức Lân |
1 |
22 |
11 |
11 |
|
3 |
Xã Đức Phong |
1 |
22 |
11 |
11 |
|
4 |
Xã Đức Chánh |
1 |
22 |
11 |
11 |
|
5 |
Thị trấn Mộ Đức |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
6 |
Xã Đức Tân |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
7 |
Xã Đức Hòa |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
8 |
Xã Đức Lợi |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
9 |
Xã Đức Minh |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
10 |
Xã Đức Hiệp |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
11 |
Xã Đức Thạnh |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
12 |
Xã Đức Thắng |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
13 |
Xã Đức Phú |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
Tổng cộng |
|
268 |
143 |
125 |
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC Ở XÃ, PHƯỜNG THUỘC THỊ XÃ ĐỨC PHỔ, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
Loại Đơn vị hành chính |
Tổng số cán bộ, công chức (người) |
Tổng số cán bộ (người) |
Tổng số công chức (người) |
Ghi chú |
1 |
Phường Phổ Thạnh |
1 |
23 |
11 |
12 |
|
2 |
Xã Phổ Khánh |
1 |
22 |
11 |
11 |
|
3 |
Xã Phổ Cường |
1 |
22 |
11 |
11 |
|
4 |
Xã Phổ Phong |
1 |
22 |
11 |
11 |
|
5 |
Xã Phổ An |
1 |
22 |
11 |
11 |
|
6 |
Phường Nguyễn Nghiêm |
2 |
21 |
11 |
10 |
|
7 |
Phường Phổ Quang |
2 |
21 |
11 |
10 |
|
8 |
Phường Phổ Văn |
2 |
21 |
11 |
10 |
|
9 |
Phường Phổ Ninh |
2 |
21 |
11 |
10 |
|
10 |
Phường Phổ Vinh |
2 |
21 |
11 |
10 |
|
11 |
Xã Phổ Nhơn |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
12 |
Xã Phổ Thuận |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
13 |
Xã Phổ Châu |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
14 |
Phường Phổ Hòa |
3 |
19 |
10 |
9 |
|
15 |
Phường Phổ Minh |
3 |
19 |
10 |
9 |
|
Tổng cộng |
|
314 |
163 |
151 |
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC Ở XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN BA TƠ, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
Loại Đơn vị hành chính |
Tổng số cán bộ, công chức (người) |
Tổng số cán bộ (người) |
Tổng số công chức (người) |
Ghi chú |
1 |
Xã Ba Vinh |
1 |
22 |
11 |
11 |
|
2 |
Xã Ba Xa |
1 |
22 |
11 |
11 |
|
3 |
Xã Ba Dinh |
1 |
22 |
11 |
11 |
|
4 |
Xã Ba Tô |
1 |
22 |
11 |
11 |
|
5 |
Thị trấn Ba Tơ |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
6 |
Xã Ba Điền |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
7 |
Xã Ba Tiêu |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
8 |
Xã Ba Khâm |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
9 |
Xã Ba Thành |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
10 |
Xã Ba Bích |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
11 |
Xã Ba Ngạc |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
12 |
Xã Ba Vì |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
13 |
Xã Ba Lế |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
14 |
Xã Ba Nam |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
15 |
Xã Ba Trang |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
16 |
Xã Ba Giang |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
17 |
Xã Ba Động |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
18 |
Xã Ba Cung |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
19 |
Xã Ba Liên |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
Tổng cộng |
|
388 |
209 |
179 |
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC Ở XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN SƠN HÀ, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
Loại Đơn vị hành chính |
Tổng số cán bộ, công chức (người) |
Tổng số cán bộ (người) |
Tổng số công chức (người) |
Ghi chú |
1 |
Thị trấn Di Lăng |
1 |
22 |
11 |
11 |
|
2 |
Xã Sơn Kỳ |
1 |
22 |
11 |
11 |
|
3 |
Xã Sơn Thành |
1 |
22 |
11 |
11 |
|
4 |
Xã Sơn Hạ |
1 |
22 |
11 |
11 |
|
5 |
Xã Sơn Hải |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
6 |
Xã Sơn Trung |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
7 |
Xã Sơn Giang |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
8 |
Xã Sơn Ba |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
9 |
Xã Sơn Thượng |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
10 |
Xã Sơn Cao |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
11 |
Xã Sơn Thủy |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
12 |
Xã Sơn Nham |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
13 |
Xã Sơn Bao |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
14 |
Xã Sơn Linh |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
Tổng cộng |
|
288 |
154 |
134 |
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC Ở XÃ THUỘC HUYỆN SƠN TÂY, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
Loại Đơn vị hành chính |
Tổng số cán bộ, công chức (người) |
Tổng số cán bộ (người) |
Tổng số công chức (người) |
Ghi chú |
1 |
Xã Sơn Dung |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
2 |
Xã Sơn Bua |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
3 |
Xã Sơn Lập |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
4 |
Xã Sơn Tinh |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
5 |
Xã Sơn Tân |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
6 |
Xã Sơn Mùa |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
7 |
Xã Sơn Long |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
8 |
Xã Sơn Liên |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
9 |
Xã Sơn Màu |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
Tổng cộng |
|
180 |
99 |
81 |
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC Ở XÃ THUỘC HUYỆN MINH LONG, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
Loại Đơn vị hành chính |
Tổng số cán bộ, công chức (người) |
Tổng số cán bộ (người) |
Tổng số công chức (người) |
Ghi chú |
1 |
Xã Long Mai |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
2 |
Xã Long Môn |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
3 |
Xã Thanh An |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
4 |
Xã Long Sơn |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
5 |
Xã Long Hiệp |
3 |
18 |
10 |
8 |
|
Tổng cộng |
|
98 |
54 |
44 |
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC Ở XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN TRÀ BỒNG, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
Loại Đơn vị hành chính |
Tổng số cán bộ, công chức (người) |
Tổng số cán bộ (người) |
Tổng số công chức (người) |
Ghi chú |
1 |
Thị trấn Trà Xuân |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
2 |
Xã Trà Lâm |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
3 |
Xã Trà Bình |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
4 |
Xã Trà Bùi |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
5 |
Xã Trà Hiệp |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
6 |
Xã Trà Tân |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
7 |
Xã Trà Sơn |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
8 |
Xã Trà Thủy |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
9 |
Xã Trà Giang |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
10 |
Xã Trà Thanh |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
11 |
Xã Trà Phong |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
12 |
Xã Trà Xinh |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
13 |
Xã Trà Tây |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
14 |
Xã Sơn Trà |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
15 |
Xã Hương Trà |
2 |
20 |
11 |
9 |
|
16 |
Xã Trà Phú |
3 |
18 |
10 |
8 |
|
Tổng cộng |
|
318 |
175 |
143 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.