ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 955/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 02 tháng 10 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA KỲ ĐẦU VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp, cụ thể: tổng số văn bản quy phạm pháp luật được rà soát là 587 văn bản, trong đó:
1. Văn bản còn hiệu lực: 253 văn bản;
2. Văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới: 35 văn bản;
3. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần: 299 văn bản.
(kèm theo 03 danh mục)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành Tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
Mẫu số: 07
Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật.
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH ĐỒNG THÁP CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ BÃI BỎ
HOẶC BAN HÀNH MỚI KỲ ĐẦU HỆ THỐNG HÓA NGÀY 31 THANG 12 NĂM 2013
(kèm theo Quyết định số 955/QĐ-UBND-HC ngày 02/10/2014 của UBND tỉnh Đồng
Tháp)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Kiến nghị |
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị |
Cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời kỳ xử lý/ Kiến nghị xử lý; tình hình xây dựng |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|||
I. LĨNH VỰC Y TẾ |
||||||||||
1 |
Nghị quyết |
Số 79/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Sửa đổi, bổ sung |
Bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không có trong Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND |
|
|
|||
2 |
Quyết định |
Số 28/2012/QĐ-UBND ngày 13/8/2012 |
Về việc ban hành bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Sửa đổi, bổ sung |
Sửa đổi, bổ sung giá một số giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không có trong Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND |
|
|
|||
II. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
||||||||||
3 |
Quyết định |
số 64/2006/QĐ-UBND ngày 18/01/2006 |
Về việc ban hành quy chế đấu thầu quản lý và kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Bãi bỏ |
Được thay bởi Quyết định số 14/20013/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy chế đấu thầu quản lý, khai thác và kinh doanh chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
|
|
|||
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
||||||||||
4 |
Quyết định |
35/2012/QĐ-UBND ngày 17/10/2012 |
Quy định về thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế |
Nội dung không còn phù hợp với các quy định mới hiện hành |
UBND Tỉnh |
Tháng 5 năm 2014 |
|||
5 |
Quyết định |
16/2011/QĐ-UBND ngày 7/7/2011 |
Giá tiêu thụ nước sạch phục vụ cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế |
Giá không còn phù hợp với các quy định mới hiện hành. |
UBND Tỉnh |
Tháng 5 năm 2014 |
|||
6 |
Quyết định |
03/2002/QĐ-UBND ngày 15/01/2002 |
V/v tiếp tục đẩy mạnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp vì hàng năm UBND Tỉnh đã ban hành Kế hoạch thực hiện |
UBND Tỉnh |
|
|||
7 |
Quyết định |
37/2006/QĐ-UBND ngày 10/8/2006 |
V/v ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh Đồng Tháp về việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp vì hàng năm UBND Tỉnh đã ban hành Kế hoạch thực hiện |
UBND Tỉnh |
|
|||
IV. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
||||||||||
8 |
Quyết định |
Số 83/2004/QĐ-UBND, ngày 21/9/2004 |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Ban chỉ huy phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn tỉnh Đồng Tháp |
Sửa đổi, bổ sung |
Đề nghị sửa đổi bổ sung cho phù hợp với Luật phòng chống thiên tai có hiệu lực tháng 01/5/2014 |
Chi cục Thủy lợi |
Dự kiến năm 2015 |
|||
9 |
Quyết định |
Số 19/2001/QĐ-UB ngày 28/3/2001 |
Ban hành bản quy định về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trong tỉnh Đồng Tháp |
Sửa đổi, bổ sung |
Đề nghị sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với Nghị định số 103/2013/NĐ-CP của Chính phủ Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
Dự kiến năm 2015 |
|||
10 |
Quyết định |
Quyết định số 101/1999/QĐ.UB |
Về việc ban hành quy định về điều kiện giết mổ, buôn bán và vận chuyển gia súc, gia cầm |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với Thông tư số 60/2010/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT và Thông tư số 61/2010/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ gia cầm |
Chi cục Thú y |
Dự kiến năm 2014 |
|||
11 |
Quyết định |
Số 23/2002/QĐ-UB ngày 08/04/2002 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý giống vật nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Bãi bỏ |
Đề nghị bãi bỏ Quyết định số 23/2002/QĐ-UB ngày 08/04/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành Quy định về quản lý giống vật nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. Thực hiện theo Pháp lệnh Giống vật nuôi ngày 24 tháng 3 năm 2004. |
Chi cục Thú y |
năm 2014 |
|||
12 |
Quyết định |
Số 19/2001/QĐ-UB ngày 28/3/2001 |
Ban hành bản quy định về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trong tỉnh Đồng Tháp |
Bãi bỏ |
Đề nghị sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với Nghị định số 103/2013/NĐ-CP của Chính phủ Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động Thủy sản |
|
|
|||
13 |
Quyết định |
Số 23/2002/QĐ-UB ngày 08/04/2002 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý giống vật nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Sửa đổi, bổ sung |
Đề nghị bãi bỏ Quyết định số 23/2002/QĐ-UB ngày 08/04/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành Quy định về quản lý giống vật nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. Thực hiện theo Pháp lệnh Giống vật nuôi ngày 24 tháng 3 năm 2004. |
|
|
|||
V. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||||||||
14 |
Quyết định |
20/2007/QĐ-UBND ngày 09/3/2007 |
Về việc ban hành quy định về bảo vệ môi trường đối với hoạt động chăn nuôi gia súc, gia cầm, thủy sản trên địa bàn tỉnh |
Sửa đổi |
Cho phù hợp tình hình thực tế ở địa phương |
|
|
|||
15 |
Quyết định |
29/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 |
Về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh |
Ban hành mới |
Cho phù hợp Luật đất đai 2013 và các văn bản hướng dẫn luật |
|
|
|||
16 |
Quyết định |
17/2006/QĐ-UBND ngày 14/3/2006 |
Về việc cấp phép thăm dò tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Sửa đổi |
Cho phù hợp văn bản pháp luật cấp trên |
|
|
|||
17 |
Quyết định |
57/2007/QĐ-UBND ngày 18/12/2007 |
Về việc ban hành Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho thửa đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Ban hành mới |
Cho phù hợp Luật đất đai 2013 và các văn bản hướng dẫn luật |
|
|
|||
18 |
Quyết định |
58/2007/QĐ-UBND ngày 18/12/2007 |
Về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Ban hành mới |
Cho phù hợp Luật đất đai 2013 và các văn bản hướng dẫn luật |
|
|
|||
19 |
Quyết định |
04/2011/QĐ-UBND ngày 14/3/2011 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp, cung cấp thông tin trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Ban hành mới |
Cho phù hợp Luật đất đai 2013 và các văn bản hướng dẫn luật |
|
|
|||
20 |
Quyết định |
10/2012/QĐ-UBND ngày 19/4/2012 |
Về việc ban hành Quy định quản lý quỹ đất do Nhà nước quản lý (hay còn gọi là quỹ đất công) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Ban hành mới |
Cho phù hợp Luật đất đai 2013 và các văn bản hướng dẫn luật |
|
|
|||
21 |
Quyết định |
29/2009/QĐ-UBND ngày 23/12/2009 |
Về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Ban hành mới |
Cho phù hợp Luật đất đai 2013 và các văn bản hướng dẫn luật |
|
|
|||
VI. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
||||||||||
22 |
Quyết định |
Số 60/2005/QĐ-UB ngày 13/6/2005 |
Quyết định Ban hành quy định về việc xác định các đề tài khoa học và công nghệ và dự án sản xuất thử nghiệm cấp Tỉnh |
Sửa đổi |
Một số nội dung trong Quyết định số 60/2005/QĐ-UB không còn phù hợp theo Quy định mới của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Phòng Quản lý khoa học - Sở Khoa học và Công nghệ |
Trong năm 2014 |
|||
23 |
Quyết định |
Số 21/2011/QĐ-UBND ngày 06/9/2011 |
Quyết định về việc ban hành quy định quản lý và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Sửa đổi |
Một số nội dung của quyết định số 21/2011 chưa phù hợp với quy định của Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN; Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN, thông tư số 11/2014/TT-BKHCN |
Phòng Quản lý khoa học - Sở Khoa học và Công nghệ |
Đang trình UBND Tỉnh |
|||
24 |
Quyết định |
Số 18/2011/QĐ-UBND ngày 02/8/2011 |
Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 02/8/2011 của UBND tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức cá nhân chủ trì đề tài KH&CN và dự án sản xuất thử nghiệm cấp Tỉnh |
Sửa đổi |
Một số điều của QĐ số 18/2011 chưa phù hợp theo quy định tại Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN ngày 30/5/2014 |
Phòng Quản lý khoa học - Sở Khoa học và Công nghệ |
Tháng 3/2015 |
|||
25 |
Quyết định |
Số 03/2012/QĐ-UBND, ngày 05/01/2012 |
Quyết định về việc ban hành Quy định đánh giá, nghiệm thu đề tài khoa học và dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh |
Sửa đổi |
Một số nội dung của quyết định số 03/2012 chưa phù hợp với quy định của Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN |
Phòng Quản lý khoa học - Sở Khoa học và Công nghệ |
Tháng 3/2015 |
|||
26 |
Quyết định |
Số 38/2006/QĐ-UBND ngày 15/8/2006 |
Quyết định phân công phụ trách nhiệm vụ và phối hợp quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hóa trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Sửa đổi |
Phần căn cứ của QĐ 38/2006 đã hết hiệu lực và được thay thế bằng một văn bản khác |
Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng - Sở Khoa học và Công nghệ |
Tháng 9/2015 |
|||
27 |
Quyết định |
Số 11/2008/QĐ-UBND ngày 01/4/2008 |
Quyết định ban hành quy định một số chính sách và cơ chế tài chính khuyến khích các doanh nghiệp đầu tư vào hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Sửa đổi |
Một số điều của Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND chưa phù hợp với thực tế và Bộ khoa học và Công nghệ đang dự thảo Thông tư có liên quan |
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu trí tuệ - Sở KH&CN |
Tháng 9/2015 |
|||
VII. LĨNH VỰC KINH TẾ |
||||||||||
28 |
Quyết định |
21/2009/QĐ-UBND ngày 11/9/2009 |
Ban hành quy định về chính sách ưu đãi đầu tư vào khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Đồng Tháp |
Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế |
Cập nhật lại cho phù hợp với thực tế vì quyết định hết hiệu lực một phần |
Phòng Quản lý Đầu tư và Xây dựng Ban Quản lý khu kinh tế |
Chuẩn bị trình UBND tỉnh phê duyệt |
|||
29 |
Quyết định |
Số 12/2010/QĐ-UBND ngày 20/5/2010 |
Ban hành quy chế mua, bán hàng miễn thuế trong khu thương mại - may công nghiệp Dinh Bà thuộc khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp đến ngày 01/01/2013 |
Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế |
Cập nhật lại cho phù hợp với thực tế vì quyết định hết hiệu lực một phần |
Phòng Quản lý Đầu tư và Xây dựng Ban Quản lý khu kinh tế |
Chuẩn bị trình UBND tỉnh phê duyệt |
|||
VIII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
||||||||||
30 |
Chỉ thị |
Số 11/2008/CT-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2008 |
Về việc tăng cường công tác ATLĐ-VSLĐ trong các đơn vị doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp với văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên |
|
|
|||
IX. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
||||||||||
31 |
Quyết định |
Số 12/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 |
Quy chế quản lý Đoàn đi nước ngoài, Đoàn nước ngoài vào làm việc trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Sửa đổi, bổ sung |
Nội dung không còn phù hợp với văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên |
|
|
|||
X. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
||||||||||
32 |
Quyết định |
Số 83/2004/QĐ-UBND, ngày 21/9/2004 |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Ban chỉ huy phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn tỉnh Đồng Tháp |
Sửa đổi, bổ sung |
Để phù hợp với văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên |
|
|
|||
33 |
Quyết định |
Số 19/2001/QĐ-UB ngày 28/3/2001 |
Ban hành bản quy định về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trong tỉnh Đồng Tháp |
Sửa đổi, bổ sung |
Để phù hợp với văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên |
|
|
|||
34 |
Quyết định |
Số 23/2002/QĐ-UB ngày 08/04/2002 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý giống vật nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp với văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên |
|
|
|||
XI. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
||||||||||
35 |
Quyết định |
Số 22/2011/QĐ-UBND ngày 12/09/2011 |
Về việc ban hành quy định về quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế |
Để phù hợp với Nghị định 72/2012/NĐ-CP về sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật và các quy định mới |
Sở Xây dựng |
Dự kiến trình Ủy ban nhân dân Tỉnh thông qua vào tháng 09/2014 |
|||
Tổng cộng: 35 Văn bản, trong đó: - Nghị quyết: 01 văn bản; - Quyết định: 33 văn bản; - Chỉ thị: 01 văn bản. |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số: 06
Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật.
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH ĐỒNG THÁP CÒN HIỆU
LỰC KỲ ĐẦU HỆ THỐNG HÓA NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 955/QĐ-UBND-HC ngày 02/10/2014 của UBND tỉnh Đồng
Tháp)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I. LĨNH VỰC QUÂN SỰ |
|||||
1 |
Chỉ thị |
Số 13/2003/CT-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2003 |
Về việc xây dựng, huy động và tiếp nhận dự bị động viên |
19/7/2003 |
|
2 |
Chỉ thị |
Số 21/2003/CT-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2003 |
Về việc đẩy mạnh thực hiện đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội |
24/11/2003 |
|
3 |
Chỉ thị |
Số 04/2006/CT-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2006 |
Về việc thành lập ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức trực thuộc cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh |
25/02/2006 |
|
II. SỞ Y TẾ |
|||||
4 |
Nghị quyết |
Số 33/2005/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2005 |
Về việc phê chuẩn bổ sung Phòng y tế vào cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã |
10/7/2005 |
|
5 |
Nghị quyết |
Số 07/2009/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2009 |
Về đẩy mạnh thực hiện các giải pháp, chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình |
18/7/2009 |
|
6 |
Nghị quyết |
Số 05/2010/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung điều 1, Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND.K7 ngày 8 tháng 7 năm 2009 về đẩy mạnh thực hiện các giải pháp, chính sách dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
12/7/2010 |
|
7 |
Nghị quyết |
Số 81/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2010 |
Về kế hoạch hành động thực hiện chiến lược dân số và sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
20/7/2010 |
|
8 |
Nghị quyết |
Số 82/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2010 |
Về việc thông qua đề án xây dựng hệ thống nhân viên y tế khóm, ấp giai đoạn 2012-2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
20/7/2012 |
|
9 |
Chỉ thị |
Số 23/2011/CT-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2011 |
Tăng cường thực hiện Luật bảo hiểm xã hội và Luật Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
10/12/2011 |
|
10 |
Quyết định |
Số 33/2003/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2003 |
Về việc ban hành quy chế hoạt động ban quản lý khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh |
06/9/2003 |
|
11 |
Quyết định |
Số 47/2004/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2004 |
Về việc ban hành quy chế hoạt động của ban Chỉ đạo cuộc vận động “Toàn dân hiến máu tình nguyện” tỉnh |
28/9/2004 |
|
12 |
Quyết định |
Số 177/2004/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2004 |
Về việc thay đổi, bổ sung thành viên ban quản lý Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo Tỉnh |
18/9/2004 |
|
13 |
Quyết định |
Số 92/2004/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2004 |
Phê duyệt đề án nâng cấp trường Trung học y tế Đồng Tháp thành trường Cao đẳng y tế Đồng Tháp |
18/9/2004 |
|
14 |
Quyết định |
Số 54/2005/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2005 |
Về việc ban hành nội dung tiêu chuẩn thi đua khen thưởng trong thực hiện chương trình phòng chống HIV/AIDS |
06/5/2005 |
|
15 |
Quyết định |
Số 21/2010/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2010 |
Ban hành chế độ, chính sách Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
07/8/2010 |
|
16 |
Quyết định |
Số 36/2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2013 |
Sửa đổi, bổ sung bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp ban hành kèm theo Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 13/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
25/11/2013 |
|
III. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
17 |
Chỉ thị |
Số 22/2011/CT-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2011 |
Về việc tăng cường công tác chống buôn lậu, hàng giả, gian lận thương mại và kiểm soát giá cả trên thị trường. |
14/11/2011 |
|
18 |
Quyết định |
Số 37/2005/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2005 |
Về việc ban hành tiêu chí làng nghề tiểu thủ công nghiệp |
28/3/2005 |
|
19 |
Quyết định |
Số 25/2008/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2008 |
Phê duyệt bổ sung các ngành công nghiệp ưu tiên ngành công nghiệp mũi nhọn tỉnh Đồng Tháp đến năm 2010, tầm nhìn 2020. |
24/8/2008 |
|
20 |
Quyết định |
Số 14/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2010 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh. |
19/6/2010 |
|
21 |
Quyết định |
Số 21/2009/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2009 |
Về việc ban hành quy định về chính sách ưu đãi đầu tư vào khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Đồng Tháp. |
21/9/2009 |
|
22 |
Quyết định |
Số 13/2004/QĐ-UB ngày 20 tháng 02 năm 2004 |
Về việc ban hành quy chế tổ chức và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
02/3/2004 |
|
23 |
Quyết định |
Số 63/2006/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2006 |
Về việc phê duyệt quy hoạch phát triển các Trung tâm thương mại, siêu thị tỉnh Đồng Tháp đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 |
28/10/2006 |
|
24 |
Quyết định |
Số 14/2013/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2013 |
Về việc ban hành quy chế đấu thầu quản lý, khai thác và kinh doanh chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
24/5/2013 |
|
25 |
Quyết định |
Số 12/2009/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2009 |
Về việc ban hành quy định về thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, dịch vụ tại Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp |
30/7/2009 |
|
IV. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
26 |
Quyết định |
Số 04/2009/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2009 |
Ban hành Quy định quản lý giá trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
23/3/2009 |
|
27 |
Quyết định |
Số 31/2010/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2010 |
Quy định về mức thu nộp, quản lý, sử dụng Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
10/10/2010 |
|
28 |
Quyết định |
Số 25/2011/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2011 |
Quy định đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
02/10/2011 |
|
29 |
Quyết định |
Số 28/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2011 |
Quy định thu tiền sử dụng đất ở, chuyển mục đích sử dụng đất ở đối với diện tích vượt hạn mức đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
01/12/2011 |
|
30 |
Quyết định |
Số 31/2011/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2011 |
Tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
16/12/2011 |
|
31 |
Quyết định |
Số 34/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2011 |
Quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
06/01/2012 |
|
32 |
Quyết định |
Số 17/2012/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2012 |
Quy định về giá bồi thường cây trồng, vật nuôi, chi phí di dời mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
22/8/2012 |
|
33 |
Quyết định |
Số 21/2012/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2012 |
Quy định mức thu phí đấu thầu, đấu giá trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
02/8/2012 |
|
34 |
Quyết định |
Số 29/2012/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2012 |
Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
26/8/2012 |
|
35 |
Quyết định |
Số 37/2012/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2012 |
Quy định về thu phí qua Tân Bình - Thanh Bình |
07/12/2012 |
|
36 |
Quyết định |
Số 07/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản, đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
10/02/2013 |
|
37 |
Quyết định |
Số 06/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 |
Quy định tỉ lệ phần trăm (%) chi phí khoán cho việc tổ chức bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện tịch thu sung công quỹ do vi phạm hành chính cho Hội đồng bán đấu giá tài sản cấp huyện, trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản, cơ quan của người ra quyết định tịch thu |
10/02/2013 |
|
38 |
Quyết định |
Số 07/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản, đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
10/02/2013 |
|
39 |
Quyết định |
Số 08/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2012 |
Ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
14/2/2012 |
|
40 |
Quyết định |
10/2013/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2013 |
Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
01/5/2013 |
|
41 |
Quyết định |
Số 19/2013/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2013 |
Quy định giá tiêu thụ nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
22/7/2013 |
|
42 |
Quyết định |
Số 31/2013/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2013 |
Quy định mức thu phí qua Phà Đồng Tháp. |
07/10/2013 |
|
43 |
Quyết định |
Số 35/2013/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2013 |
Ban hành quy định thu phí qua đò trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
24/11/2013 |
|
44 |
Quyết định |
Số 38/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2013 |
Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
30/11/2013 |
|
45 |
Quyết định |
Số 39/2013/QĐ-UBND ngày 06/12/2013 |
Ban hành quy định thu phí qua phà Tân Nhuận Đông, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
16/12/2013 |
|
46 |
Quyết định |
Số 40/2013/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2013 |
Ban hành quy định thu phí sử dụng tạm thời một phần lòng đường (vỉa hè) không vì mục đích giao thông; phí bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
20/12/2013 |
|
47 |
Quyết định |
Số 48/2013/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2013 |
Ban hành quy định về thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
|
Chưa có hiệu lực kỳ đầu hệ thống hóa 31/12/2013 |
48 |
Quyết định |
Số 49/2013/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2013 |
Ban hành quy định về thu phí trông gửi xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
|
Chưa có hiệu lực kỳ đầu hệ thống hóa 31/12/2013 |
49 |
Quyết định |
Số 50/2013/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2013 |
Ban hành quy định về thu phí qua cầu sông Cái Nhỏ, huyện Cao Lãnh (dự án B.O.T). |
|
Chưa có hiệu lực kỳ đầu hệ thống hóa 31/12/2013 |
50 |
Quyết định |
Số 51/2013/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2013 |
Ban hành quy định về thu phí qua cầu Tân Nghĩa, huyện Cao Lãnh (dự án B.O.T). |
|
Chưa có hiệu lực kỳ đầu hệ thống hóa 31/12/2013 |
51 |
Quyết định |
Số 52/2013/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2013 |
Ban hành quy định về thu phí qua cầu Thanh Mỹ, Mỹ Lợi B, huyện Tháp Mười (dự án B O.T). |
|
Chưa có hiệu lực kỳ đầu hệ thống hóa 31/12/2013 |
52 |
Quyết định |
Số 61/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 |
Ban hành quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
|
Chưa có hiệu lực kỳ đầu hệ thống hóa 31/12/2013 |
53 |
Quyết định |
Số 20/2008/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2008 |
Về việc ban hành Quy định về tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh |
03/7/2008 |
|
54 |
Quyết định |
Số 23/2010/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2010 |
Quy định về phân cấp thẩm quyền, trách nhiệm quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc phạm vi tỉnh quản lý |
12/8/2010 |
|
55 |
Quyết định |
Số 28/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2010 |
Quy định công khai quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
19/9/2010 |
|
56 |
Quyết định |
Số 17/2013/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2013 |
Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
21/6/2013 |
|
57 |
Quyết định |
Số 22/2003/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2003 |
Về việc ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức, sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị hành chính sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội. |
23/6/2003 |
|
58 |
Quyết định |
Số 25/2010/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2010 |
Về việc ban hành Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước tại tỉnh Đồng Tháp. |
28/8/2010 |
|
59 |
Quyết định |
Số 21/2010/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2010 |
Về việc ban hành chế độ, chính sách Dân Số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
07/8/2010 |
|
60 |
Quyết định |
Số 22/2010/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2010 |
Về việc quy định về mức thu, miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015, áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
08/8/2010 |
|
61 |
Quyết định |
Số 40/2010/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2010 |
Về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
10/01/2011 |
|
62 |
Quyết định |
Số 41/2010/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2010 |
Về chế độ chi tiêu sử dụng kinh phí đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
10/01/2011 |
|
63 |
Quyết định |
Số 20/2012/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2012 |
Về việc quy định mức thu, chế độ miễn, quản lý và sử dụng học phí đối với các cơ sở đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015. |
03/8/2012 |
|
64 |
Quyết định |
Số 11/2010/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2010 |
Về việc chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện. |
29/5/2010 |
|
65 |
Quyết định |
Số 23/2012/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2012 |
Về việc quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
03/8/2012 |
|
66 |
Quyết định |
Số 24/2012/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2012 |
Về việc quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao và một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao được tập trung, tập huấn và thi đấu trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
03/8/2012 |
|
67 |
Quyết định |
Số 25/2012/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2012 |
Về việc quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
03/8/2012 |
|
68 |
Quyết định |
Số 02/2013/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2013 |
Về việc quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
01/02/2013 |
|
69 |
Quyết định |
Số 03/2013/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2013 |
Về việc quy định mức tiền được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
01/02/2013 |
|
70 |
Quyết định |
Số 05/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 |
Ban hành Quy định chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
10/02/2013 |
|
71 |
Quyết định |
Số 22/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2013 |
Về việc quy định mức chi bồi dưỡng đối với lao động biểu diễn nghệ thuật Đoàn Văn công tỉnh Đồng Tháp. |
23/8/2013 |
|
72 |
Quyết định |
Số 24/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2013 |
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
23/8/2013 |
|
73 |
Quyết định |
Số 26/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2013 |
Về việc quy định mức chi hỗ trợ cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
23/8/2013 |
|
74 |
Quyết định |
Số 27/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2013 |
Về việc quy định mức chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
23/8/2013 |
|
75 |
Quyết định |
Số 28/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2013 |
Về việc quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
23/8/2013 |
|
76 |
Quyết định |
Số 29/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2013 |
Về việc quy định mức chi giải thưởng đối với hội thi, hội diễn thuộc lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
29/8/2013 |
|
77 |
Quyết định |
Số 60/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 |
Về việc quy định chế độ hỗ trợ một lần đối với cán bộ được điều động luân chuyển trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
|
Chưa có hiệu lực kỳ đầu hệ thống hóa 31/12/2013 |
78 |
Chỉ thị |
Số 04/2008/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2008 |
Về việc trả lương qua tài khoản cho các đối tượng hưởng lương từ ngân sách nhà nước. |
28/02/2008 |
|
79 |
Quyết định |
Số 05/2007/QĐ-UBND ngày 12/02/2007 |
Về việc ban hành Quy định về thu phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh. |
22/02/2007 |
|
80 |
Quyết định |
Số 10/2007/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2007 |
Về việc ban hành Quy định thu phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh. |
22/02/2007 |
|
81 |
Quyết định |
Số 14/2007/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2007 |
Về việc ban hành Quy định thu phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh. |
22/02/2007 |
|
82 |
Quyết định |
Số 62/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 |
Về việc ban hành Quy định thu lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh. |
31/12/2007 |
|
83 |
Quyết định |
Số 18/2008/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2008 |
Về việc bổ sung mức thu đối với các loại phí áp dụng trên địa bàn tỉnh. |
26/06/2008 |
|
84 |
Quyết định |
Số 35/2008/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2008 |
Về chế độ chính sách đối với cán bộ Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể cơ sở trên địa bàn tỉnh. |
28/9/2008 |
|
85 |
Quyết định |
Số 42/2008/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2008 |
Về việc ban hành Quy định về thu và miễn thu lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh. |
13/10/2008 |
|
86 |
Quyết định |
Số 46/2008/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2008 |
Về việc ban hành Quy định thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng; lệ phí cấp biển số nhà; lệ phí cấp giấy chứng nhận về sở hữu nhà ở và quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh. |
23/10/2008 |
|
87 |
Quyết định |
Số 48/2008/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2008 |
Về việc bổ sung Quyết định số 35/2008/QĐ-UBND ngày 18/9/2008 của UBND tỉnh về chế độ, chính sách đối với cán bộ Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể ở cơ sở tỉnh Đồng Tháp. |
30/10/2008 |
|
88 |
Quyết định |
Số 57/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2008 |
Về việc ban hành Quy định về thu phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh. |
10/01/2009 |
|
89 |
Quyết định |
Số 58/2008/QĐ-UBND tỉnh ngày 30 tháng 12 năm 2008 |
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế tự nguyện đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh. |
10/01/2009 |
|
90 |
Quyết định |
Số 17/2009/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2009 |
Ban hành Quy định về thu lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí cấp giấy chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
06/9/2009 |
|
91 |
Quyết định |
Số 19/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2011 |
Về việc quy định cơ cấu tổ chức và phụ cấp đối với bảo vệ dân phố phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh. |
22/8/2011 |
|
92 |
Quyết định |
Số 33/2011/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2011 |
Về việc ban hành Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh. |
03/01/2012 |
|
93 |
Quyết định |
Số 68/2007/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2007 |
Về việc ban hành Quy định chính sách khuyến khích phát triển các cơ sở dịch vụ ngoài công lập áp dụng trên địa bàn tỉnh. |
08/01/2008 |
|
94 |
Quyết định |
Số 32/2003/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2003 |
V/v ban hành Quy định mức thu phí trông giữ xe bị tạm giam do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
09/8/2003 |
|
95 |
Quyết định |
Số 41/2005/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2005 |
Về việc ban hành quy định về vận động thu quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
08/4/2005 |
|
96 |
Quyết định |
Số 33/2011/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2011 |
Về việc ban hành Quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh |
03/01/2012 |
|
97 |
Quyết định |
Số 19/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2011 |
V/v Quy định cơ cấu tổ chức và mức phụ cấp đối với bảo vệ dân phố phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
22/8/2011 |
|
98 |
Quyết định |
Số 37/2010/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2010 |
V/v Quy định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước cho các sở, ban, ngành, đảng, đoàn thể cấp tỉnh và huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách |
24/01/2011 |
|
99 |
Quyết định |
Số 42/2010/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2010 |
V/v Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách huyên, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn từ năm 2011 |
10/01/2011 |
Còn hiệu lực đến khi có quyết định thay thế |
100 |
Quyết định |
Số 04/2013/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2013 |
V/v Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 ban hành mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước cho các sở, ban, ngành, đảng, đoàn thể cấp tỉnh và huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn từ năm 2011 |
01/02/2013 |
Còn hiệu lực đến khi có quyết định thay thế |
101 |
Quyết định |
Số 25/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2013 |
Về việc Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với với xe mô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
23/8/2013 |
|
102 |
Quyết định |
Số 23/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2013 |
V/v Quy định chế độ hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
23/8/2013 |
|
103 |
Quyết định |
Số 45/2013/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2013 |
Về việc quy định thu phí thư viện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
|
Chưa có hiệu lực kỳ đầu hệ thống hóa 31/12/2013 |
104 |
Quyết định |
Số 46/2013/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2013 |
Về việc quy định thu phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
|
Chưa có hiệu lực kỳ đầu hệ thống hóa 31/12/2013 |
105 |
Quyết định |
Số 47/2013/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2013 |
Về việc quy định về thu phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
|
Chưa có hiệu lực kỳ đầu hệ thống hóa 31/12/2013 |
106 |
Quyết định |
Số 48/2013/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2013 |
Về việc quy định về thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
|
Chưa có hiệu lực kỳ đầu hệ thống hóa 31/12/2013 |
107 |
Quyết định |
Số 53/2013/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2013 |
Về việc quy định về thu lệ phí giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
|
Chưa có hiệu lực kỳ đầu hệ thống hóa 31/12/2013 |
108 |
Quyết định |
Số 54/2013/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2013 |
Về việc quy định thu lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
|
Chưa có hiệu lực kỳ đầu hệ thống hóa 31/12/2013 |
109 |
Quyết định |
Số 55/2013/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2013 |
Về việc Quy định về thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng; lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
|
Chưa có hiệu lực kỳ đầu hệ thống hóa 31/12/2013 |
110 |
Quyết định |
Số 56/2013/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2013 |
Về việc quy định về thu lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
|
Chưa có hiệu lực kỳ đầu hệ thống hóa 31/12/2013 |
111 |
Quyết định |
Số 57/2013/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2013 |
Về việc quy định về thu phí Cảng cá trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
|
Chưa có hiệu lực kỳ đầu hệ thống hóa 31/12/2013 |
112 |
Quyết định |
Số 58/2013/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2013 |
Về việc quy định về thu phí danh lam thắng cảnh, phí tham quan di tích lịch sử, phí tham quan công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
|
Chưa có hiệu lực kỳ đầu hệ thống hóa 31/12/2013 |
113 |
Quyết định |
Số 35/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2012 |
Ban hành Quy định về thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh |
27/10/2012 |
|
114 |
Quyết định |
Số 16/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2011 |
Về việc ban hành giá tiêu thụ nước sạch phục vụ cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
10/9/2011 |
|
115 |
Quyết định |
Số 59/2013/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2013 |
Ban hành quy định một số chính sách khuyến khích ưu đãi đầu tư trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề; y tế; văn hóa, thể thao; môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
|
Chưa có hiệu lực - kỳ đầu hệ thống hóa 31/12/2013 |
116 |
Quyết định |
Số 34/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2010 |
Về việc Phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển giữa ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2011-2015 |
19/12/2010 |
|
117 |
Quyết định |
Số 06/2012/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 về quy định phân công, phân cấp ủy quyền tổ chức quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
02/3/2012 |
|
118 |
Quyết định |
Số 05/2011/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2011 |
Quy định phân công, phân cấp, ủy quyền tổ chức quản lý và thực hiện dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước 01/04/2011 trên địa bàn tỉnh ĐT |
02/4/2011 |
|
119 |
Quyết định |
Số 02/2012/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2012 |
Quy chế thực hiện phương châm Nhà nước và nhân dân cùng làm để xây dựng kết cấu hạ tầng của các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; |
15/01/2012 |
|
120 |
Quyết định |
Số 04/2012/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2012 |
Quy định trình tự, thủ tục đầu tư xây dựng (sửa chữa) các công trình xây dựng cơ bản dưới 200 triệu đồng và thiết bị, phương tiện dưới 100 triệu đồng bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước; |
20/01/2012 |
|
121 |
Nghị quyết |
Số 57/2011/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2011 |
Về việc quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
20/12/2011 |
|
122 |
Nghị quyết |
Số 139/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 |
Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
15/12/2013 |
|
123 |
Nghị quyết |
Số 06/2010/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2010 |
Về việc quy định mức thu, miễn, giảm học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 áp dụng trên địa bàn tỉnh ĐT. |
12/7/2010 |
|
124 |
Nghị quyết |
Số 10/2010/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2010 |
Về việc quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước tại tỉnh Đồng Tháp. |
12/7/2010 |
|
125 |
Nghị quyết |
Số 31/2010/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2010 |
Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
28/12/2010 |
|
126 |
Nghị quyết |
Số 32/2010/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2010 |
Về việc quy định chế độ chi tiêu, sử dụng kinh phí đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
28/12/2010 |
|
127 |
Nghị quyết |
Số 72/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2012 |
Về việc quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao và một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao được tập trung, tập huấn và thi đấu trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
20/7/2012 |
|
128 |
Nghị quyết |
Số 74/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2012 |
Về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
20/7/2012 |
|
129 |
Nghị quyết |
Số 75/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2012 |
Về việc quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
20/7/2012 |
|
130 |
Nghị quyết |
Số 80/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2012 |
Về việc quy định về mức thu, chế độ miễn, giảm, quản lý và sử dụng học phí đối với cơ sở đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015. |
20/7/2012 |
|
131 |
Nghị quyết |
Số 91/2012/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2012 |
Về quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
18/12/2012 |
|
132 |
Nghị quyết |
Số 92/2012/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2012 |
Về quy định mức tiền được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
18/12/2012 |
|
133 |
Nghị quyết |
Số 98/2012/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2012 |
Về việc hủy bỏ một số nội dung nghị quyết số 06/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010; Nghị quyết số 80/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 và bãi bỏ Nghị quyết số 113/2008/NQ-HĐND ngày 26/6/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp. |
18/12/2012 |
|
134 |
Nghị quyết |
Số 106/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2013 |
Về việc quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
15/7/2013 |
|
135 |
Nghị quyết |
Số 107/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2013 |
Về việc quy định mức chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
15/7/2013 |
|
136 |
Nghị quyết |
Số 108/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2013 |
Về việc quy định mức chi hỗ trợ cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
15/7/2013 |
|
137 |
Nghị quyết |
Số 110/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2013 |
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và bãi bỏ, miễn thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
15/7/2013 |
|
138 |
Nghị quyết |
Số 113/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2013 |
Về việc quy định mức chi bồi dưỡng đối với lao động biểu diễn nghệ thuật Đoàn Văn công Đồng Tháp. |
15/7/2013 |
|
138 |
Nghị quyết |
Số 114/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2013 |
Về việc quy định khung mức chi giải thưởng đối với hội thi, hội diễn thuộc lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
15/7/2013 |
|
140 |
Nghị quyết |
Số 115/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2013 |
Về việc quy định một số chính sách khuyến khích ưu đãi đầu tư trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
15/7/2013 |
|
141 |
Nghị quyết |
Số 116/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2013 |
Về việc ban hành Quy định hỗ trợ học phí đào tạo cho viên chức ngành Giáo dục và Đào tạo, ngành Y tế. |
15/7/2013 |
|
142 |
Nghị quyết |
Số 140/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 |
Về việc quy định chế độ hỗ trợ một lần đối với cán bộ được điều động, luân chuyển trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
15/12/2013 |
|
143 |
Nghị quyết |
Số 109/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2013 |
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với với xe mô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
15/7/2013 |
|
144 |
Nghị quyết |
Số 111/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2013 |
Về việc quy định khung mức thu, chế độ thu, nộp đối với các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh |
15/7/2013 |
|
145 |
Nghị quyết |
Số 112/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2013 |
Về việc quy định chế độ hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
15/7/2013 |
|
146 |
Nghị quyết |
Số 136/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển giữa ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2011-2015 |
15/12/2013 |
|
147 |
Nghị quyết |
Số 36/2010/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2010 |
Về việc thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển 05 năm 2011-2015 bằng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý và phân bổ. |
28/12/2010 |
|
148 |
Nghị quyết |
Số 63/2011/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2011 |
Về việc Quy chế thực hiện phương châm nhà nước và nhân dân cùng làm để xây dựng kết cấu hạ tầng của các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
20/12/2011 |
|
149 |
Nghị quyết |
78/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2012 |
V/v thông qua Kế hoạch đầu tư phát triển bằng nguồn vốn vượt thu xổ số kiến thiết tỉnh năm 2012 |
17/7/2012 |
|
V. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
150 |
Quyết định |
Số 62/2006/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2006 |
Về việc ban hành Quy định chính sách khuyến khích thực hiện Chương trình Nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
23/10/2006 |
|
151 |
Quyết định |
Số 09/2009/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2009 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác cung cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
22/5/2009 |
|
152 |
Quyết định |
Số 95/2013/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2013 |
Về việc thành lập Ban điều hành Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Đồng Tháp giai đoạn 2012-2015 |
05/8/2013 |
|
153 |
Quyết định |
Số 1030/2009/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2009 |
Ban hành Quy hoạch cấp nước và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020 |
24/8/2009 |
|
154 |
Quyết định |
Số 04/2010/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2010 |
Quy định phân cấp đầu tư, quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
14/02/2010 |
|
155 |
Nghị quyết |
Số 52/2011/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2011 |
Về xây dựng nông thôn mới tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2011-2015 |
30/7/2011 |
|
156 |
Quyết định |
Số 24/2002/QĐ-UB ngày 08 tháng 4 năm 2002 |
Ban hành quy định về quản lý phân bón trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
18/4/2002 |
|
157 |
Chỉ thị |
Số 02/1998/CT.UB ngày 19 tháng 3 năm 1998 |
Nghiêm cấm sử dụng chất nổ, xung điện, chất độc khai thác thủy sản |
29/3/1998 |
|
158 |
Quyết định |
Số 19/2001/QĐ-UB ngày 28/3/2001 |
Ban hành bản quy định về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trong tỉnh Đồng Tháp |
08/4/2001 |
|
VI. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
159 |
Quyết định |
Số 42/2000/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2000 |
Về việc ban hành đề án xã hội hóa công tác thu gom rác |
18/10/2000 |
|
160 |
Chỉ thị |
Số 04/2003/CT-UB ngày 07 tháng 01 năm 2003 |
Về việc tăng cường đảm bảo nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
17/01/2003 |
|
161 |
Chỉ thị |
Số 23/2004/CT-UB ngày 03 tháng 12 năm 2004 |
Về việc tăng cường đảm bảo nước sạch và vệ sinh môi trường ở khu vực nội ô thị xã, thị trấn và khu vực đông dân cư |
13/12/2004 |
|
162 |
Quyết định |
Số 11/2011/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2011 |
Ban hành quy định mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
05/5/2011 |
|
163 |
Quyết định |
Số 11/2012/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2012 |
Về việc phân vùng môi trường các nguồn nước mặt tiếp nhận nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020 |
29/4/2012 |
|
164 |
Quyết định |
Số 26/2012/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2012 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
10/8/2012 |
|
165 |
Quyết định |
Số 32/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2013 |
Về việc ban hành quy định về bảo vệ môi trường đối với hoạt động sản xuất chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
12/10/2013 |
|
166 |
Quyết định |
Số 46/2013/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2013 |
Về thu phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
|
Chưa có hiệu lực kỳ đầu hệ thống hóa 31/12/2013 |
167 |
Quyết định |
Số 57/2007/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2007 |
Về việc ban hành Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa và việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho thửa đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
28/12/2007 |
|
168 |
Quyết định |
Số 58/2007/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2007 |
Về việc Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh |
28/12/2007 |
|
169 |
Chỉ thị |
Số 06/2011/CT-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2011 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh |
11/3/2011 |
|
170 |
Quyết định |
Số 04/2011/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2011 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp, cung cấp thông tin trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
24/3/2011 |
|
171 |
Quyết định |
Số 10/2012/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2012 |
Ban hành quản lý quỹ đất do Nhà nước quản lý (hay còn gọi là quỹ đất công) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
29/4/2012 |
|
172 |
Quyết định |
Số 42/2013/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2013 |
Ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
|
Chưa có hiệu lực kỳ đầu hệ thống hóa 31/12/2013 |
173 |
Quyết định |
Số 17/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2006 |
Về quản lý cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả thải vào nguồn nước |
24/3/2006 |
|
174 |
Quyết định |
Số 29/2010/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2010 |
Ban hành quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh |
24/9/2010 |
|
175 |
Quyết định |
Số 09/2012/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2012 |
Về việc ban hành quy chế phối hợp trong công tác quản lý hoạt động khai thác, kinh doanh, vận chuyển cát sông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
29/4/2012 |
|
176 |
Quyết định |
Số 34/2012/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2012 |
Ban hành về hoạt động thăm dò, khai thác, vận chuyển cát sông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
11/11/2012 |
|
177 |
Quyết định |
Số 19/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2010 |
Về việc thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh |
02/8/2010 |
|
VII. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
178 |
Quyết định |
Số 60/2005/QĐ-UB ngày 13 tháng 6 năm 2005 |
Ban hành quy định về việc xác định các đề tài khoa học và công nghệ và dự án sản xuất thử nghiệm cấp Tỉnh |
23/6/2005 |
|
179 |
Quyết định |
Số 38/2006/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2006 |
Về việc phân công phụ trách nhiệm vụ và phối hợp quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hóa trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
25/8/2006 |
|
180 |
Quyết định |
Số 11/2008/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2008 |
Ban hành quy định một số chính sách và cơ chế tài chính khuyến khích các doanh nghiệp đầu tư vào hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
11/4/2008 |
|
181 |
Quyết định |
Số 18/2011/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2011 |
Về việc ban hành quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức cá nhân chủ trì đề tài KH&CN và dự án sản xuất thử nghiệm cấp Tỉnh. |
12/8/2011 |
|
182 |
Quyết định |
Số 21/2011/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2011 |
Về việc ban hành quy định quản lý và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
16/9/2011 |
|
183 |
Quyết định |
Số 24/2011/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2011 |
Về việc ban hành quy chế phối hợp kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
30/9/2011 |
|
184 |
Quyết định |
Số 03/2012/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2012 |
Về việc ban hành Quy định đánh giá, nghiệm thu đề tài khoa học và dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh |
15/01/2012 |
|
185 |
Quyết định |
Số 17/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2014 |
Ban hành Quy định về quản lý và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
|
Chưa có hiệu lực kỳ đầu hệ thống hóa 31/12/2013 |
VIII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
186 |
Nghị quyết |
Số 62/2011/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2011 |
Về chương trình hành động thực hiện chiến lược quốc gia về bình đẳng giới tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2011-2015 |
20/12/2011 |
|
187 |
Nghị quyết |
Số 20/2011/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2011 |
Về quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2011-2020 |
07/8/2011 |
|
188 |
Quyết định |
Số 53/2013/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2013 |
Ban hành quy định về thu lệ phí, cấp phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
|
Chưa có hiệu lực kỳ đầu hệ thống hóa 31/12/2013 |
IX. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
189 |
Chỉ thị |
Số 10/2004/CT-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2004 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và nâng cao ý thức chấp hành của cán bộ, nhân dân |
29/5/2004 |
|
190 |
Chỉ thị |
Số 14/2006/CT-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2006 |
Về việc tăng cường công tác kiểm tra xử lý vi phạm hành chính |
05/6/2006 |
|
191 |
Quyết định |
Số 12/2011/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2011 |
Ban hành quy chế báo cáo viên pháp luật |
05/6/2011 |
|
192 |
Quyết định |
Số 19/2012/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2011 |
Về việc ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
07/7/2011 |
|
193 |
Quyết định |
Số 37/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2013 |
Ban hành quy định phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, bảo hiểm y tế, xóa đăng ký thường trú của người chết trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
29/11/2013 |
|
194 |
Quyết định |
Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2014 |
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh |
|
Chưa có hiệu lực kỳ đầu hệ thống hóa 31/12/2013 |
X. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
195 |
Nghị quyết |
Số 50/2011/NQ-HĐND Ngày 20 tháng 7 năm 2011 |
Về việc ban hành mức trợ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và cán bộ mặt trận, đoàn thể khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
30/7/2011 |
|
196 |
Nghị quyết |
Số 143/2013/NQ-HĐND Ngày 05 tháng 12 năm 2013 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 16/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của Hội đồng nhân dân Tỉnh về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức cấp xã và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khóm thuộc tỉnh Đồng Tháp. |
|
Chưa có hiệu lực kỳ đầu hệ thống hóa 31/12/2013 |
197 |
Chỉ thị |
Số 25/2007/CT-UBND Ngày 09 tháng 8 năm 2007 |
Về việc nâng cao văn hóa công sở và văn hóa giao tiếp của đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức. |
19/8/2007 |
|
198 |
Quyết định |
Số 03/2009/QĐ-UBND Ngày 11 tháng 3 năm 2009 |
Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết hội nghị lần thứ V Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa X) về đây mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý của bộ máy nhà nước. |
21/3/2009 |
|
199 |
Quyết định |
Số 16/2013/QĐ-UBND Ngày 17 tháng 5 năm 2013 |
Quy định các ngành đào tạo phù hợp với các chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
27/5/2013 |
|
200 |
Chi thị |
Số 09/2013/CT-UBND Ngày 28 tháng 6 năm 2013 |
Tăng cường công tác quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
08/7/2013 |
|
201 |
Quyết định |
Số 10/2006/QĐ-UBND Ngày 17 tháng 02 năm 2006 |
Về việc ban hành quy định tiêu chuẩn cụ thể đối với Trưởng, Phó Trưởng phòng thuộc Sở và Trưởng, Phó Trưởng phòng chuyên môn thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố. |
27/02/2006 |
|
202 |
Quyết định |
Số 13/2013/QĐ-UBND Ngày 02 tháng 5 năm 2013 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
12/5/2013 |
|
203 |
Quyết định |
Số 30/2013/QĐ-UBND Ngày 19 tháng 9 năm 2013 |
Quy chế tổ chức và hoạt động ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
29/9/2013 |
|
204 |
Quyết định |
Số 33/2013/QĐ-UBND Ngày 15 tháng 10 năm 2013 |
Về việc ban hành Quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, tuyển dụng, điều động, đánh giá, khen thưởng, kỷ luật, chế độ, chính sách và quản lý những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
25/10/2013 |
|
205 |
Quyết định |
Số 41/2013/QĐ-UBND Ngày 24 tháng 12 năm 2013 |
Quy định về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và các chức danh khác ở xã, phường, thị trấn và ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
|
Chưa có hiệu lực kỳ đầu hệ thống hóa 31/12/2013 |
206 |
Quyết định |
Số 40/2003/QĐ-UBND Ngày 24 tháng 9 năm 2003 |
Về việc ban hành Chương trình hành động của UBND Tỉnh về công tác Tôn giáo. |
04/10/2003 |
|
207 |
Quyết định |
Số 08/2012/QĐ-UBND Ngày 22 tháng 3 năm 2012 |
Về việc khen thưởng khóm, ấp, xã, phường, thị trấn đạt chuẩn văn hóa. |
02/4/2012 |
|
208 |
Quyết định |
Số 32/2012/QĐ-UBND Ngày 22 tháng 8 năm 2012 |
Về việc ban hành quy chế xét tặng danh hiệu “Doanh nghiệp tiêu biểu”, “Doanh nhân tiêu biểu” tỉnh Đồng Tháp. |
02/9/2012 |
|
XI. LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
209 |
Chỉ thị |
Số 14/2007/CT-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2007 |
Tăng cường công tác phổ cập bơi phòng chống đuối nước trẻ em trên địa bàn tỉnh |
25/5/2007 |
|
210 |
Quyết định |
Số 51/2007/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2007 |
Phê duyệt phát triển ngành thể dục thể thao tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020 |
26/10/2007 |
|
XII. LĨNH VỰC BIÊN PHÒNG |
|||||
211 |
Quyết định |
Số 71/2004/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2004 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa các lực lượng tại cửa khẩu phụ tuyến biên giới Đồng Tháp - Prâyveng |
25/7/2004 |
|
212 |
Quyết định |
Số 76/2004/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2004 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ban quản lý Khu Kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp |
20/8/2004 |
|
213 |
Quyết định |
Số 93/2004/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2004 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo các chương trình phối hợp xây dựng và bảo vệ biên giới tỉnh Đồng Tháp |
25/8/2004 |
|
214 |
Chi thị |
Số 20/2004/CT-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2004 |
Về việc Tổ chức phong trào “quần chúng tham gia tự quản đường biên, cột mốc và ANTT tổ, ấp, xã khu vực biên giới tỉnh Đồng Tháp” |
25/11/2004 |
|
215 |
Quyết định |
Số 67/2005/CT-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2005 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý khu vực biên giới nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại tỉnh Đồng Tháp |
09/7/2005 |
|
216 |
Quyết định |
Số 93/2005/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2005 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp hoạt động của các lực lượng Biên phòng - Hải quan - Kiểm dịch (Y tế, Động - Thực vật) tại khu vực CKQT Thường Phước và Dinh Bà tỉnh Đồng Tháp |
07/10/2005 |
|
217 |
Quyết định |
Số 32/2006/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2006 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Phân giới, cắm mốc tỉnh Đồng Tháp |
03/7/2006 |
|
218 |
Chỉ thị |
Số 23/2006/CT-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2006 |
Về việc Tổ chức thực hiện Hiệp ước bổ sung Hiệp ước hoạch định biên giới Việt Nam - Campuchia năm 1985 trên tuyến biên giới tỉnh Đồng Tháp. |
01/8/2006 |
|
219 |
Quyết định |
Số 59/2006/ QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2006 |
Về việc ban hành phạm vi khu vực cửa khẩu và vị trí cắm biển báo khu vực cửa khẩu tại các cửa khẩu phụ tuyến biên giới tỉnh Đồng Tháp theo Nghị định 32/2005/NĐ-CP |
12/10/2006 |
|
XIII. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG |
|||||
220 |
Quyết định |
Số 49/2000/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2000 |
Ban hành quy định chế độ thông tin báo cáo |
25/9/2000 |
|
221 |
Quyết định |
Số 60/2006/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2006 |
Ban hành quy định chế độ họp trong hoạt động của Ủy ban nhân dân và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các cấp |
25/10/2006 |
|
222 |
Chỉ thị |
Số 32/2007/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2007 |
Về việc chấn chỉnh thực hiện chế độ thông tin, báo cáo trong hoạt động cơ quan hành chính nhà nước |
08/01/2008 |
|
223 |
Quyết định |
Số 20/2013/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2013 |
Ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
05/8/2013 |
|
XIV. LĨNH VỰC THUẾ |
|||||
224 |
Chỉ thị |
Số 27/2007/CT-UB ngày 23 tháng 8 năm 2007 |
Về việc chống gian lận thương mại và thất thu ngân sách nhà nước |
03/9/2007 |
|
XV. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
225 |
Chỉ thị |
Số 22/2007/CT-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2007 |
Về việc thực hiện quy định bắt buộc đội mũ bảo hiểm khi đi xe mô tô, xe gắn máy tham gia giao thông |
12/8/2007 |
|
226 |
Chỉ thị |
Số 29/2007/CT-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2007 |
Về việc tăng cường công tác quản lý đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
02/11/2007 |
|
227 |
Chỉ thị |
Số 01/2008/CT-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2008 |
Tăng cường các biện pháp đảm bảo trật tự an toàn, đẩy lùi nạn giao thông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
19/01/2008 |
|
228 |
Quyết định |
Số 33/2008/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2008 |
Ban hành quy định về quản lý các loại xe thô sơ tham gia giao thông trên địa bàn tỉnh |
20/9/2008 |
|
229 |
Quyết định |
Số 26/2009/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2009 |
Ban hành quy định về vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ tham gia giao thông trên địa bàn tỉnh |
17/12/2009 |
|
230 |
Quyết định |
Số 08/2010/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2010 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 07/12/2009 |
15/5/2010 |
|
231 |
Quyết định |
Số 36/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2010 |
Ban hành quy định về việc quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã |
20/12/2010 |
|
232 |
Quyết định |
Số 30/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2012 |
Quy định và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
30/8/2012 |
|
XVI. LĨNH VỰC KINH TẾ |
|||||
233 |
Quyết định |
Số 01/2011/QĐ-UB ngày 06 tháng 02 năm 2011 |
Ban hành quy chế hoạt động phối hợp quản lý nhà nước đối với khu công nghiệp, khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Đồng Tháp |
16/02/2011 |
|
XVII. LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI |
|||||
234 |
Chỉ thị |
Số 23/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2011 |
Về việc tăng cường thực hiện Luật bảo hiểm xã hội và Luật BHYT trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
10/12/2011 |
|
XVIII. LĨNH VỰC NGÂN HÀNG |
|||||
235 |
Chỉ thị |
Số 21/2004/CT-UB ngày 13 tháng 3 năm 2004 |
Về việc nâng cao năng lực, hiệu quả hoạt động của Ngân hàng chính sách xã hội các cấp |
23/3/2004 |
|
236 |
Chỉ thị |
Số 04/2008/CT-UB ngày 08 tháng 02 năm 2004 |
Về việc trả lương qua tài khoản cho các đối tượng hưởng lương từ ngân sách nhà nước |
18/02/2004 |
|
XIX. LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN |
|||||
237 |
Chỉ thị |
Số 11/2011/CT-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2011 |
Về việc tiếp tục tổ chức triển khai thực hiện Luật Thi hành án dân sự và tăng cường công tác thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
27/6/2011 |
|
XX. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
238 |
Quyết định |
Số 12/2012/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2012 |
Về việc quy định hỗ trợ xúc tiến thương mại |
07/5/2012 |
|
XXI. LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG |
|||||
239 |
Quyết định |
Số 44/2013/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2013 |
Quyết định ban hành quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí |
05/12/2013 |
|
XXII. LĨNH VỰC VĂN HỌC NGHÊ THUẬT |
|||||
240 |
Quyết định |
Số 02/2011/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2011 |
Ban hành quy chế giải thưởng Văn học - Nghệ thuật tỉnh Đồng Tháp mang tên Nguyễn Văn Diệu |
11/3/2011 |
|
XXIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
241 |
Quyết định |
Số 02/2014/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2014 |
Ban hành quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
|
Chưa có hiệu lực kỳ đầu hệ thống hóa 31/12/2013 |
XXIV. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
242 |
Quyết định |
Số 05/2011/QĐ-UBND Ngày 22/3/2011 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp, ủy quyền tổ chức quản lý và thực hiện dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh ĐT |
02/4/2011 |
|
243 |
Quyết định |
Số 15/2011/QĐ-UBND Ngày 30/6/2011 |
Công bố bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
10/7/2011 |
|
244 |
Quyết định |
Số 16/2012/QĐ-UBND Ngày 12/6/2012 |
Ban hành Quy định giá nhà và vật kiến trúc xây dựng trên địa bàn tỉnh ĐT |
22/6/2012 |
|
245 |
Quyết định |
Số 18/2006/QĐ-UBND Ngày 09/6/2006 |
V/v chấn chỉnh và tăng cường công tác quản lý chất lượng khảo sát, thiết kế và lập dự toán các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
19/6/2006 |
|
246 |
Quyết định |
Số 23/2006/QĐ-UBND Ngày 13/4/2006 |
Ban hành các biện pháp nâng cao chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh ĐT |
23/4/2006 |
|
247 |
Quyết định |
Số 01/2008/QĐ-UBND Ngày 03/01/2008 |
Về việc công bố điều chỉnh, bổ sung Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Đồng Tháp (Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 52/2007/QĐ-UBND và Quyết định số 54/2007/QĐ-UBND của UBND tỉnh) |
13/01/2008 |
|
248 |
Quyết định |
Số 25/2009/QĐ-UBND Ngày 20/11/2009 |
Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền tổ chức quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
30/11/2009 |
|
249 |
Quyết định |
Số 06/2012/QĐ-UBND Ngày 22/02/2012 |
V/v Sửa đổi, bổ sung một số điều của quyết định phân công, phân cấp và ủy quyền tổ chức dự án đầu tư và xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp kèm theo quyết định số 25/2009/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2009 |
02/3/2012 |
|
250 |
Quyết định |
Số 36/2012/QĐ-UBND Ngày 20/11/2012 |
Ban hành quy định việc khai thác quỹ đất để đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng trên địa bàn tỉnh ĐT |
30/11/2013 |
|
251 |
Quyết định |
Số 27/2011/QĐ-UBND Ngày 31/10/2011 |
Ban hành quy định cấp giấy phép xây dựng tạm trên địa bàn tỉnh ĐT |
10/7/2012 |
|
252 |
Quyết định |
Số 14/2012/QĐ-UBND Ngày 11/06/2012 |
V/v ban hành Quy định về chính sách ưu đãi đầu tư xây dựng nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
21/6/2012 |
|
253 |
Quyết định |
Số 22/2006/QĐ-UBND Ngày 06/4/2006 |
V/v ban hành quy định đánh và gắn biển số nhà |
16/4/2006 |
|
Tổng số: 253 văn bản, trong đó: - Nghị quyết: 39 văn bản; - Quyết định: 185 Văn bản; - Chỉ thị: 29 văn bản |
Mẫu số: 05
Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật.
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH ĐỒNG THÁP HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC
MỘT PHẦN KỲ ĐẦU HỆ THỐNG HÓA NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 955/QĐ-UBND-HC ngày 02/10/2014 của UBND tỉnh Đồng
Tháp)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm bàn hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I. LĨNH VỰC QUÂN SỰ |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 07/2005/QĐ-UBND ngày 14/01/2005 |
Ban hành quy chế hoạt động Ban chỉ đạo công tác phòng không nhân dân tỉnh đồng Tháp |
Đã có văn bản thay thế |
31/12/2011 |
2 |
Quyết định |
Số 26/2003/QĐ-UBND ngày 4/7/2003 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước về lực lượng và huy động lực lượng dự bị động viên |
Đã có văn bản thay thế |
31/01/2006 |
3 |
Quyết định |
Số 46/2004/QĐ-UBND ngày 18/5/2004 |
Về việc phê duyệt đề án tổ chức xây dựng lực lượng phòng không nhân dân tỉnh Đồng Tháp 2004-2010 |
Đề án hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2010 |
4 |
Chỉ thị |
21/2006/CT-UBND ngày 10/7/2006 |
Về việc tổ chức diễn tập vận hành cơ chế tác chiến phòng thủ ở huyện Tam Nông (TN-06) |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2006 |
5 |
Quyết định |
36/2006/CT-UBND ngày 01/8/2006 |
Về việc phê duyệt đề án tổ chức xây dựng lực lượng dân quân tự vệ tỉnh đồng Tháp |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/3/2011 |
II. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
6 |
Quyết định |
Số 21/2013/QĐ-UBND ngày 05/8/2013 |
Về việc ban hành quy định một số chính sách khuyến khích ưu đãi đầu tư trong giáo dục - đào tạo y tế; văn hóa, thể thao; môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Không còn phù hợp với văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên |
|
III. LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
7 |
Quyết định |
Số 13/2001/QĐ-UBND ngày 28/02/2001 |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Y tế |
Đã có văn bản thay thế |
|
8 |
Quyết định |
Số 15/2003/QĐ-UBND ngày 23/4/2003 |
Về việc thành lập quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Đồng Tháp |
Đã có văn bản thay thế |
|
9 |
Quyết định |
Số 10/2004/QĐ-UBND ngày 04/02/2004 |
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục hành chính trong việc cấp các loại chứng chỉ, chứng nhận hành nghề y - dược tư nhân theo cơ chế “Một cửa” thuộc Sở Y tế |
Đã có văn bản thay thế |
|
10 |
Quyết định |
Số 86/2005/QĐ-UBND ngày 28/4/2005 |
Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Sở y tế |
Đã có văn bản thay thế |
|
11 |
Quyết định |
Số 22/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 |
Ban hành quy định về thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa tại Sở y tế |
Đã có văn bản thay thế |
|
12 |
Nghị quyết |
Số 44/2005/NQ-HĐND ngày 16/12/2005 |
Về chương trình hành động vì trẻ em giai đoạn 2006-2010 |
Hết hiệu lực về mặt thời gian |
|
IV. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
13 |
Chỉ thị |
Số 05/2000/CT-UB ngày 31/7/2000 |
Về việc triển khai công tác đấu tranh chống sản xuất và buôn bán hàng giả trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Quyết định số 01/2002/QĐ-UB ngày 14/01/2002 V/v ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại của tỉnh Đồng Tháp thay thế |
14/01/2002 |
14 |
Quyết định |
Số 01/2002/QĐ-UB ngày 14/01/2002 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại của tỉnh Đồng Tháp |
Quyết định số 31/2012/QĐ-UB ngày 20/8/2012 của UBND tỉnh Đồng Tháp bãi bỏ Quyết định số 01/2002/QĐ-UB ngày 14/01/2002 của UBND tỉnh Đồng Tháp |
30/8/2012 |
15 |
Quyết định |
Số 31/2012/QĐ-UB ngày 20/8/2012 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 01/2002/QĐ-UB ngày 14/01/2002 của UBND tỉnh Đồng Tháp ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại của tỉnh Đồng Tháp |
Quyết định số 765/QĐ.BCĐ 127ĐP ngày 04/9/2012 của Ban chỉ đạo 127/ĐP ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại tỉnh Đồng Tháp và Cơ quan thường trực. |
04/9/2012 |
16 |
Quyết định |
Số 21/2001/QĐ-UB ngày 09/4/2001 |
Về việc quy định thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo về điện. |
Về hiệu lực: không còn hiệu lực (do các văn bản căn cứ đã thay thế). Về nội dung: không còn phù hợp (do đã có Luật Điện lực và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Điện lực). |
|
17 |
Chỉ thị |
Số 17/2004/CT-UB ngày 08/9/2004 |
Về việc giảm thiểu vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp và tai nạn điện trên địa bàn tỉnh |
Về hiệu lực: không còn hiệu lực (do các văn bản căn cứ đã thay thế). Về nội dung: không còn phù hợp (do đã có Luật Điện lực và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Điện lực). |
|
18 |
Quyết định |
Số 08/2009/QĐ-UBND ngày 21/4/2009 |
Về việc hủy bỏ Quyết định số 06/2009/QĐ-UBND ngày 26/3/2009 của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch tiết kiệm năng lượng từ nay đến hết 2010 trên địa bàn tỉnh |
Đã có Quyết định số 512/QĐ-UBND.HC ngày 26/6/2012 của UBND tỉnh về ban hành Kế hoạch sử dụng điện tiết kiệm và hiệu quả tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2012-2015) thay thế |
26/6/2012 |
19 |
Chỉ thị |
Số 06/2002/CT-UB ngày 27/9/2002 |
Về việc thực hiện tiết kiệm điện. |
Thay thế bởi Chỉ thị số 05/2005/CT-UB ngày 12/5/2005 của UBND tỉnh về việc thực hiện tiết kiệm điện trong sử dụng điện |
12/5/2005 |
20 |
Chỉ thị |
Số 05/2005/CT-UB ngày 12/5/2005 |
Về việc thực hiện tiết kiệm điện trong sử dụng điện |
Đã có Chỉ thị số 09/2006/CT-UBND ngày 17/4/2006 của UBND tỉnh về việc thực hiện tiết kiệm điện thay thế |
17/4/2006 |
21 |
Chỉ thị |
Số 09/2006/CT-UBND ngày 17/4/2006 |
Về việc thực hiện tiết kiệm điện |
Đã có Chỉ thị số 08/2007/CT-UBND ngày 14/3/2007 của UBND tỉnh về việc thực hiện tiết kiệm điện thay thế |
14/3/2007 |
22 |
Chỉ thị |
Số 08/2007/CT-UBND ngày 14/3/2007 |
Về việc thực hiện tiết kiệm điện |
Đã có Chỉ thị số 09/2008/CT-UBND ngày 04/4/2008 của UBND tỉnh về thực hiện tiết kiệm điện trong sử dụng điện thay thế |
04/4/2008 |
23 |
Chỉ thị |
Số 09/2008/CT-UBND ngày 04/4/2008 |
Về thực hiện tiết kiệm điện trong sử dụng điện. |
Đã có Chỉ thị số 05/CT-UBND ngày 21/02/2011 của UBND tỉnh v/v tăng cường thực hiện tiết kiệm điện và hiệu quả thay thế |
22/2/2011 |
24 |
Quyết định |
Số 61/2003/QĐ-UB ngày 02/11/2003 |
Về chuyển đổi mô hình quản lý điện nông thôn trên địa bàn tỉnh. |
Quyết định số 808/QĐ-UBND.HC ngày 8/9/2010 về việc ban hành đơn giá xây dựng lưới điện hạ áp nông thôn dùng cho chuyển đổi mô hình quản lý điện nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp bãi bỏ |
08/9/2010 |
25 |
Quyết định |
Số 31/2004/QĐ-UB ngày 23/3/2004 |
Về việc ban hành quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo thực hiện Nghị định số 54/1999/NĐ-CP của Chính phủ về bảo vệ an toàn lưới điện cao áp tỉnh Đồng Tháp. |
Về hiệu lực: không còn hiệu lực (do văn bản căn cứ đã thay thế). Về nội dung: không còn phù hợp (do đã có Luật Điện lực và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Điện lực) |
05/9/2005 |
26 |
Quyết định |
Số 48/2000/QĐ-UB ngày 04/12/2000 |
Về việc bổ sung quy định tiêu chí làng nghề tiểu thủ công nghiệp |
Đã có Quyết định số 37/2005/QĐ-UB ngày 18/3/2005 của UBND tỉnh về việc ban hành tiêu chí làng nghề tiểu thủ công nghiệp thay thế. |
01/4/2005 |
27 |
Quyết định |
Số 52/2005/QĐ-UB ngày 25 tháng 04 năm 2005 |
Về việc ban hành quy định về chính sách khuyến khích ưu đãi đầu tư vào khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp |
Thay thế bằng Quyết định số 21/2009/QĐ-UBND ngày 11/09/2009 về việc ban hành quy định về chính sách ưu đãi đầu tư vào khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Đồng Tháp. |
11/9/2009 |
28 |
Quyết định |
Số 70/2005/QĐ-UB ngày 11 tháng 07 năm 2005 |
Về việc ban hành chế độ khuyến khích và ưu đãi đầu tư bổ sung đối với các dự án do kiều bào trực tiếp đầu tư trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 21 tháng 04 năm 2010 |
01/5/2010 |
29 |
Quyết định |
Số 80/2005/QĐ-UB ngày 05 tháng 08 năm 2005 |
Về việc ban hành quy định chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư vào khu cửa khẩu chính Dinh Bà tỉnh Đồng Tháp. |
Quyết định số 21/2009/QĐ-UBND ngày 11/09/2009 về việc ban hành quy định về chính sách ưu đãi đầu tư vào khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Đồng Tháp. |
Đề nghị bãi bỏ |
30 |
Quyết định |
Số 25/2001/QĐ-UB ngày 27 tháng 04 năm 2001 |
Về việc ban hành quy chế cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp |
Về hiệu lực: không còn hiệu lực (do các văn bản căn cứ đã thay thế). Về nội dung: không còn phù hợp (do không phù hợp với Quyết định số 105/2009/QĐ-TTg ngày 19/08/2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý Cụm công nghiệp |
Đề nghị bãi bỏ |
31 |
Quyết định |
Số 29/2001/QĐ-UB ngày 30 tháng 05 năm 2001 |
Về việc ban hành quy định một số chính sách khuyến khích và đầu tư phát triển sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bằng: Quyết định số 39/2002/QĐ-UB ngày 27/09/2002 về việc ban hành ưu đãi và chính sách đầu tư phát triển sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp. |
28/9/2002 |
32 |
Quyết định |
Số 07/2002/QĐ-UB ngày 20/02/2002 |
Về việc ban hành chế độ ưu đãi, khuyến khích đầu tư vào khu công nghiệp SaĐec. |
Được thay thế bằng Quyết định số 87/2004/QĐ-UB ngày 13/10/2004 của UBND tỉnh Đồng Tháp. |
23/10/2004 |
33 |
Quyết định |
Số 48/2000/QĐ-UB ngày 04/12/2000 |
Về việc bổ sung quy định tiêu chí làng nghề tiểu thủ công nghiệp |
Được thay thế bằng Quyết định số 37/2005/QĐ-UB ngày 18/03/2005 về việc quy định làng nghề tiểu thủ công nghiệp. |
01/4/2005 |
34 |
Quyết định |
Số 50/2002/QĐ-UB ngày 16/12/2002 |
Về việc ban hành quy định khai thác cát sông trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bằng Quyết định số 12/2004/QĐ-UB ngày 17/12/2004 của UBND tỉnh Đồng Tháp. |
17/12/2004 |
35 |
Quyết định |
Số 39/2002/QĐ-UB ngày 27/09/2002 |
Về việc ban hành quy định một số chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư phát triển sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bằng Quyết định số 25/2005/QĐ-UB ngày 14/02/2005 về việc ban hành ưu đãi và chính sách đầu tư tỉnh Đồng Tháp. |
01/3/2005 |
36 |
Quyết định |
Số 39/2005/QĐ-UB ngày 22/03/2005 |
Về việc ban hành quy định một số chính sách đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp huyện, thị xã. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 21 tháng 04 năm 2010 của UBND tỉnh Đồng Tháp. |
01/5/2010 |
37 |
Quyết định |
Số 25/2005/QĐ-UB ngày 14/02/2005 |
Về việc ban hành ưu đãi và chính sách đầu tư tỉnh Đồng Tháp. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 21 tháng 04 năm 2010 của UBND tỉnh Đồng Tháp. |
01/5/2010 |
38 |
Quyết định |
Số 87/2004/QĐ-UB ngày 13/10/2004 |
Về việc ban hành chế độ ưu đãi, khuyến khích đầu tư vào các Khu Công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 21 tháng 04 năm 2010 của UBND tỉnh Đồng Tháp. |
01/5/2010 |
39 |
Quyết định |
Số 12/2004/QĐ-UB ngày 17/12/2004 |
Về việc quy định hoạt động khai thác cát sông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bởi Quyết định số 18/2006/QĐ-UB ngày 14/03/2006 về thăm dò khai thác, vận chuyển cát sông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
24/3/2006 |
40 |
Quyết định |
Số 18/2006/QĐ-UB ngày 14/03/2006 |
Về việc ban hành Quy định về hoạt động khai thác cát sông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bằng Quyết định số 34/2013/QĐ-UB ngày 01/11/2013 về thăm dò khai thác, vận chuyển cát sông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
11/11/2013 |
41 |
Quyết định |
Số 69/2006/QĐ-UBND ngày 21/11/2006 |
Về việc điều chỉnh Quyết định số 25/2005/QĐ-UB ngày 14 tháng 02 năm 2005 của Ủy ban nhân dân Tỉnh |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 21 tháng 04 năm 2010 của UBND tỉnh Đồng Tháp. |
01/5/2010 |
42 |
Quyết định |
Số 75/2003/QĐ-UB ngày 11/12/2003 |
Về việc phê duyệt dự án quy hoạch phát triển mạng lưới chợ tỉnh Đồng Tháp đến năm 2010 |
Lý do đã hết hiệu lực vào năm 2010 (hết hiệu lực về thời gian) |
Đề nghị bãi bỏ |
43 |
Quyết định |
Số 39/2004/QĐ-UB ngày 21/4/2004 |
Về việc ban hành quy định một số chính sách khuyến khích, ưu đãi đầu tư xây dựng chợ phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2007/QĐ-UBND ngày 19/4/2007 của UBND tỉnh) |
Đề nghị bãi bỏ |
44 |
Quyết định |
Số 24/2006/QĐ-UBND ngày 14/4/2006 |
Về việc ban hành quy định chính sách khuyến khích, ưu đãi đầu tư xây dựng chợ phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Lý do: Đã được điều chỉnh bởi Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư |
Đề nghị bãi bỏ |
45 |
Quyết định |
Số 51/2005/QĐ-UB ngày 25/4/2005 |
Về việc ban hành quy định quản lý hoạt động kinh doanh nhà trọ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Nghị định 109/2004/NĐ-CP ngày 02/4/2004 về đăng ký kinh doanh và Quyết định 747/TM/KD ngày 07/9/1995 của Bộ Thương mại về quy chế kinh doanh ăn uống bình dân và nhà trọ đã hết hiệu lực pháp luật. |
Đề nghị bãi bỏ |
46 |
Quyết định |
Số 84/2005/QĐ-UB ngày 22/8/2005 |
Về việc bổ sung quy hoạch phát triển mạng lưới chợ tỉnh Đồng Tháp đến năm 2010 |
Quyết định này đã hết hiệu pháp luật về thời gian. |
Đề nghị bãi bỏ |
47 |
Quyết định |
Số 24/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2007 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy hoạch tại Quyết định số 80/2004/QĐ-UB ngày 01 tháng 09 năm 2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch mạng lưới bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2010 |
Quyết định này đã hết hiệu pháp luật về thời gian. |
Đề nghị bãi bỏ |
48 |
Quyết định |
Số 37/2004/QĐ-UBND ngày 15/4/2004 |
Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Công nghiệp tỉnh Đồng Tháp |
Quyết định số 1218/QĐ-UBND-HC ngày 28/10/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp. |
28/10/2008 |
49 |
Quyết định |
Số 78/2005/QĐ-UBND ngày 29/7/2005 |
Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Thương mại và Du lịch tỉnh Đồng Tháp |
Quyết định số 1218/QĐ-UBND-HC ngày 28/10/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp. |
28/10/2008 |
50 |
Quyết định |
Số 43/2004/QĐ-UBND ngày 11/5/2004 |
Về việc ban hành quy định trình tự thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Công nghiệp. |
Đã có Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND ngày 20/7/2009 V/v ban hành quy định về thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, dịch vụ tại Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp |
30/7/2009 |
V. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
51 |
Quyết định |
Số 34/2007/QĐ-UBND ngày 13/8/2007 |
Quy định thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe mô tô trên địa bàn Tỉnh |
Thay thế bằng Quyết định 17/2011/QĐ-UBND ngày 17/11/2011 |
|
52 |
Quyết định |
Số 07/2008/QĐ-UBND ngày 13/8/2007 |
Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Tỉnh |
Thay thế bằng Quyết định 29/2009/QĐ-UBND ngày 23/12/2009 |
|
53 |
Quyết định |
Số 40/2006/QĐ-UBND ngày 18/8/2006 |
Ban hành đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bằng Quyết định 25/2011/QĐ-UBND ngày 22/9/2011 |
|
54 |
Quyết định |
Số 08/2008/QĐ-UBND ngày 05/3/2008 |
Quy định về bồi thường cây trồng, vật nuôi, chi phí di dời mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Tỉnh |
Thay thế bằng Quyết định 17/2012/QĐ-UBND ngày 22/6/2012 |
|
55 |
Quyết định |
Số 02/2010/QĐ-UBND ngày 25/01/2010 |
Điều chỉnh giá thóc quy định tại Quyết định 70/2006/QĐ-UBND ngày 30/11/2006 Quy định giá thóc (lúa) thu thuế đất nông nghiệp và thuế đất ở năm 2007 |
Thay thế bằng Quyết định 32/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 |
|
56 |
Quyết định |
Số 18/2010/QĐ-UBND ngày 14/7/2010 |
Quy định mức lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn Tỉnh |
Thay thế bằng 34/2011/QĐ-UBND ngày 26/12/2011 |
|
57 |
Quyết định |
Số 32/2010/QĐ-UBND ngày 04/10/2010 |
Quy định phí qua Phà Cao Lãnh |
Thay thế bằng QĐ 13/2012/QĐ-UBND ngày 25/5/2012 |
|
58 |
Quyết định |
Số 13/2011/QĐ-UBND ngày 09/6/2011 |
Quy định về thu phí qua Phà Sa Đéc - Bình Thạnh |
Thay thế bằng Quyết định 13/2012/QĐ-UBND ngày 25/5/2012 |
|
59 |
Quyết định |
Số 22/2001/QĐ-UB ngày 17/4/2001 |
Quy định mua sắm đồ dùng, vật tư, trang thiết bị, phương tiện làm việc dưới 100 triệu đồng đối với cơ quan nhà nước, lực lượng vũ trang, đoàn thể và doanh nghiệp nhà nước sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
Do áp dụng quy định mới tại Thông tư 63/2007/TT-BTC ngày 15/6/2007 của Bộ Tài chính |
|
60 |
Quyết định |
Số 46/2001/QĐ-UB ngày 06/9/2001 |
Quy định trình tự, thủ tục đầu tư xây dựng (sửa chữa) các công trình mang tính chất xây dựng cơ bản và sửa chữa tài sản dưới 100 triệu đồng bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
Thay thế bằng Quyết định 66/2011/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 |
|
61 |
Quyết định |
Số 28/2003/QĐ-UB ngày 16/7/2003 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu thầu, đấu giá trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bằng Quyết định 12/2007/QĐ-UBND ngày 12/2/2007 |
|
62 |
Quyết định |
Số 35/2003/QĐ-UB ngày 03/9/2003 |
Ban hành quy chế đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bằng Quyết định 53/2006/QĐ-UBND ngày 15/9/2006 |
|
63 |
Quyết định |
Số 53/2006/QĐ-UBND ngày 15/09/2006 |
Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bằng QĐ 29/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012 |
|
64 |
Quyết định |
Số 19/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2007 |
Về thu phí đấu thầu, đấu giá trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bằng Quyết định số: 21/2012/QĐ-UBND ngày 23/7/2012 |
|
65 |
Quyết định |
Số 01/2009/QĐ-UBND ngày 24/02/2009 |
Ban hành mức giá thu viện phí khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bằng QĐ 28/2012/QĐ-UBND ngày 13/8/2012 |
|
66 |
Quyết định |
Số 03/2010/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2010 |
Quy định mức giá sàn xác định thuế tài nguyên đối với mặt hàng cát sông khai thác trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bằng Quyết định số: 01/2013/QĐ-UBND ngày 08/01/2012 |
|
67 |
Quyết định |
Số 13/2012/QĐ-UBND ngày 25/5/2012 |
Ban hành Quy định mức thu phí qua Phà Đồng Tháp |
Thay thế bằng Quyết định số: 31/2013/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 |
|
68 |
Quyết định |
Số 30/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2010 |
Về chất lượng, giá tiêu thụ và khối lượng sử dụng nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bằng Quyết định số: 19/2013/QĐ-UBND ngày 12/7/2013 |
|
69 |
Quyết định |
35/2007/QĐ-UBND ngày 13/8/2007 |
Ban hành Quy định về phí chợ trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bằng Quyết định số: 48/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 |
|
70 |
Quyết định |
Số 10/2008/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2008 |
V/v ban hành Quy định về thu phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bằng Quyết định số: 40/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 |
|
71 |
Quyết định |
Số 24/2009/QĐ-UBND ngày 02/11/2009 |
Ban hành Quy định về thu phí qua cầu sông Cái Nhỏ huyện Cao Lãnh |
Thay thế bằng Quyết định số: 50/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 |
|
72 |
Quyết định |
Số 30/2011/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 |
Ban hành bảng giá để tính thuế trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bằng Quyết định số: 08/2013/QĐ-UBND ngày 04/02/2013 |
|
73 |
Quyết định |
Số 17/2011/QĐ-UBND ngày 11/7/2011 |
Quy định về thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe mô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Thay thế bằng Quyết định số: 49/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 |
|
74 |
Quyết định |
Số 42/2007/QĐ-UBND ngày 13/8/2007 |
Ban hành Quy định thu phí qua cầu Sở Thượng, Hồng Ngư |
Hết hiệu lực về thời gian |
|
75 |
Quyết định |
43/2007/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2007 |
Ban hành Quy định thu phí qua cầu Tân Nghĩa, huyện Cao Lãnh |
Thay thế bằng Quyết định số: 51/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 |
|
76 |
Quyết định |
Số 02/2008/QĐ-UBND ngày 03/01/2008 |
V/v sửa đổi Điều 2 Quyết định 42/2007/QĐ-UBND ngày 13/8/2007 ban hành Quy định thu phí qua cầu Sở Thượng, Hồng Ngự. |
Hết hiệu lực về thời gian |
|
77 |
Quyết định |
Số 17/2010/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2010 |
Ban hành Quy định về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh. |
Thay thế bằng Quyết định số: 61/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
|
78 |
Quyết định |
32/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 |
Quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2012 và nợ thuế đất ở |
Hết hiệu lực về thời gian |
|
79 |
Quyết định |
Số 01/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012 |
Quy định về thu phí qua cầu Thanh Mỹ - Mỹ Lợi B, huyện Tháp Mười (Dự án B.O.T) |
Thay thế bằng Quyết định số: 52/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 |
|
80 |
Quyết định |
Số 01/2013/QĐ-UBND ngày 08/01/2012 |
Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bằng Quyết định số: 38/2013/QĐ-UBND ngày 20/11/2013 |
|
81 |
Quyết định |
Số 09/2013/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012 của UBND tỉnh Đồng Tháp ban hành Quy định về thu phí qua cầu Thanh Mỹ - Mỹ Lợi B, huyện Tháp Mười |
Thay thế bằng Quyết định số: 52/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 |
|
82 |
Quyết định |
Số 42/2003/QĐ-UB ngày 01/10/2003 |
Về việc thực hiện thí điểm khoán biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với tất cả các cơ quan quản lý hành chính thuộc tỉnh, huyện, thị xã. |
Do áp dụng quy định mới tại Nghị định 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ |
|
83 |
Quyết định |
Số 59/2003/QĐ-UB ngày 02/10/2003 |
Về quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng và chế độ chính sách đào tạo bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức. |
Thay thế bằng Quyết định số: 41/2006/QĐ-UBND ngày 22/8/2006 |
|
84 |
Quyết định |
Số 114/2005/QĐ-UB ngày 26/12/2005 |
V/v ban hành quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Thay thế bằng Quyết định số: 64/2007/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 |
|
85 |
Quyết định |
Số 02/2006/QĐ-UBND ngày 09/01/2006 |
V/v ban hành Quy định mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật. |
Thay thế bằng Quyết định số: 41/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 |
|
86 |
Quyết định |
Số 07/2006/QĐ-UBND ngày 08/02/2006 |
V/v mức thu, chi và quản lý sử dụng học phí, quỹ xây dựng trường học ở các cơ sở giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bằng Quyết định số: 48/2007/QĐ-UBND ngày 04/9/2007 |
|
87 |
Quyết định |
Số 32/2007/QĐ-UBND ngày 20/7/2007 |
V/v Quy định mức chi chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh |
Thay thế bằng Quyết định số: 40/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 |
|
88 |
Quyết định |
Số 48/2007/QĐ-UBND ngày 04/9/2007 |
V/v quy định mức thu học phí và quỹ xây dựng trường học ở các cơ sở giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh ĐT từ 2007-2008 |
Thay thế bằng Quyết định số: 12/2008/QĐ-UBND ngày 17/4/2008 |
|
89 |
Quyết định |
Số 64/2007/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 |
Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bằng Quyết định số: 17/2008/QĐ-UBND ngày 29/5/2008 |
29/5/2008 |
90 |
Quyết định |
Số 17/2008/QĐ-UBND ngày 29/5/2008 |
Về việc điều chỉnh bổ sung chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bằng Quyết định số: 27/2010/QĐ-UBND ngày 18/8/2010 |
|
91 |
Quyết định |
27/2010/QĐ-UBND ngày 18/8/2010 |
Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bằng Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 |
23/8/2013 |
92 |
Quyết định |
Số 70/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2007 |
V/v sửa đổi, bổ sung mức chi chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bằng Quyết định số: 40/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 |
|
93 |
Quyết định |
Số 12/2008/QĐ-UBND ngày 17/4/2008 |
V/v ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh. |
Thay thế bằng Quyết định số: 22/2010/QĐ-UBND ngày 28/7/2010 |
|
94 |
Quyết định |
Số 26/2008/QĐ-UBND ngày 20/8/2008 |
V/v không thu học phí đối với học sinh thuộc hộ cận nghèo ở các cơ sở giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bằng Quyết định số: 22/2010/QĐ-UBND ngày 28/7/2010 |
|
95 |
Quyết định |
Số 27/2008/QĐ-UBND ngày 20/8/2008 |
V/v không thu học phí dự thi, dự tuyển vào các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bằng Quyết định số: 22/2010/QĐ-UBND ngày 28/7/2010 |
|
96 |
Quyết định |
Số 38/2008/QĐ-UBND ngày 24/9/2008 |
V/v sửa đổi Quyết định số 02/2006/QĐ-UBND ngày 12/01/2006 của UBND tỉnh V/v ban hành mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật. |
Thay thế bằng Quyết định số: 41/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 |
|
97 |
Quyết định |
Số 62/2007/QĐ-UBND ngày 21/1/2007 |
Quy định thu lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh. |
Thay thế bằng Quyết định số: 24/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 |
|
98 |
Quyết định |
Số 37/2008/QĐ-UBND ngày 24/9/2008 |
V/v Quy định mức chi chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm nhiệm vụ tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông ở các ngành, UBND các cấp. |
Thay thế bằng Quyết định số: 27/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 |
|
99 |
Quyết định |
Số 39/2008/QĐ-UBND ngày 24/9/2008 |
V/v quy định nội dung chi, mức chi hỗ trợ hoạt động xây dựng, ban hành văn bản QPPL của HĐND và UBND các cấp tỉnh Đồng Tháp. |
Do áp dụng Thông tư 47/2012/TT-BTC ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính |
|
10 |
Quyết định |
Số 10/2009/QĐ-UBND ngày 18/5/2009 |
V/v ban hành Quy định về chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Đồng Tháp. |
Thay thế bằng Quyết định số: 05/2013/QĐ-UBND ngày 31/01/2013 |
|
101 |
Quyết định |
Số 27/2010/QĐ-UBND ngày 18/8/2010 |
Ban hành quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh ĐT. |
Thay thế bằng Quyết định số: 28/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 |
|
102 |
Quyết định |
Số 07/2007/QĐ-UBND ngày 12/02/2007 |
Ban hành Quy định về thu phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh. |
Đã có QĐ 712/QĐ.UBND-HC ngày 24/07/2013 của UBND tỉnh bãi bỏ |
|
103 |
Quyết định |
Số 16/2007/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2007 |
Ban hành Quy định về thu phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh |
Đã có QĐ 713/QĐ.UBND-HC ngày 24/07/2013 của UBND tỉnh bãi bỏ |
|
104 |
Quyết định |
Số 51/2006/QĐ-UBND ngày 01/9/2006 |
Phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển giữa ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bằng Quyết định số: 34/2010/QĐ-UBND ngày 19/12/2010 |
|
105 |
Quyết định |
Số 19/2009/QĐ-UBND ngày 04/09/2009 |
Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền tổ chức quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bằng Quyết định số: 25/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009; 06/2012/QĐ-UBND ngày 22/02/2012 |
|
106 |
Quyết định |
Số 66/2006/QĐ-UBND ngày 01/11/2006 |
Quy định trình tự, thủ tục đầu tư xây dựng (sửa chữa) các công trình xây dựng cơ bản dưới 200 triệu đồng và thiết bị, phương tiện dưới 100 triệu đồng bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước |
Thay thế bằng Quyết định số: 04/2012/QĐ-UBND ngày 10/01/2012 |
|
107 |
Nghị quyết |
Số 39/2005/NQ-HĐND.K7 ngày 16 tháng 12 năm 2005 |
Về việc thông qua mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bằng Nghị quyết số: 57/2011/QĐ-UBND ngày 10/12/2011 |
|
108 |
Nghị quyết |
Số 121/2008/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2008 |
Về việc quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bằng Quyết định số: 139/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 |
|
109 |
Nghị quyết |
Số 15/2004/HĐND ngày 11/12/2004 |
Về việc quy định thu học phí và quỹ xây dựng trường học hàng năm. |
Thay thế bằng Nghị quyết số: 86/2007/NQ-HĐND ngày 29/6/2007 |
|
120 |
Nghị quyết |
Số 40/2005/NQ-HĐND.K7 ngày 16/12/2005 |
Về việc thông qua quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Thay thế bằng Nghị quyết số: 101/2007/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
|
121 |
Nghị quyết |
Số 65/2006/NQ-HĐND.K7 ngày 19/7/2006 |
Về việc quy định chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức. |
Hết hiệu lực |
|
122 |
Nghị quyết |
Số 84/2007/NQ-HĐND.K7 ngày 29/6/2007 |
Về việc quy định mức chi chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Đồng Tháp. |
Thay thế bằng Nghị quyết số: 31/2010/NQ-HĐND ngày 18/12/2010 |
|
123 |
Nghị quyết |
Số 86/2007/NQ-HĐND.K7 ngày 29/6/2007 |
Về việc quy định mức thu học phí và quỹ xây dựng trường học ở các cơ sở giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Hết hiệu lực vì Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ có chỉ thị không được thu |
|
124 |
Nghị quyết |
Số 95/2007/NQ-HĐND.K7 ngày 13/12/2007 của HĐND tỉnh |
Về việc quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách trong và ngoài nước, chi tiêu tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và quy định sửa đổi, bổ sung mức chi chế độ công tác phí, chế độ hội nghị đối với các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Đồng Tháp. |
Thay thế bằng Nghị quyết số: 31/2010/QĐ-UBND ngày 18/12/2010 |
|
125 |
Nghị quyết |
Số 101/2007/NQ-HĐND.K7 ngày 13/12/2007 |
Về việc quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ cho Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Thay thế bằng Nghị quyết số: 08/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 |
|
126 |
Nghị quyết |
Số 113/2008/NQ-HĐND.K7 ngày 26/6/2008 |
Về quy định mức chi hỗ trợ hoạt động xây dựng, ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND các cấp tỉnh Đồng Tháp. |
Do áp dụng quy định mới tại Thông tư số 47/2012/TT-BTC ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính |
|
127 |
Nghị quyết |
Số 08/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 |
Về quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Tháp. |
Thay thế bằng Nghị quyết số: 106/2013/NĐ-HĐND ngày 05/7/2013 |
|
128 |
Nghị quyết |
Số 58/2006/NQ-HĐND.K7 ngày 16/7/2006 |
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách huyện, thị và xã, phường, thị trấn năm 2007-2010 |
Đã có NQ 118/2008/NQ-HĐND.K7 ngày 17/12/2008 của HĐND tỉnh thay thế |
|
129 |
Nghị quyết |
Số 118/2008/NQ-HĐND.K7 ngày 17/12/2008 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Nghị quyết số 58/2006/NQ-HĐND.K7 ngày 16/7/2006 phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách huyện, thị và xã, phường, thị trấn năm 2007-2010 |
Thay thế bằng Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND ngày 19/11/2010 |
|
130 |
Nghị quyết |
Số 119/2008/NQ-HĐND.K7 ngày 17/12/2008 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Nghị quyết số 59/2006/NQ-HĐND.K7 ngày 19/7/2006 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách cho các Sở, ban, ngành; Đảng, đoàn thể cấp tỉnh và huyện, thị xã, thành phố; xã, phường, thị trấn áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Thay thế bằng Nghị quyết số: 12/2010/NQ-HĐND ngày 19/11/2010 |
|
131 |
Nghị quyết |
78/2012/NQ-HĐND ngày 10/07/2012 |
V/v thông qua Kế hoạch đầu tư phát triển bằng nguồn vốn vượt thu xổ số kiến thiết tỉnh năm 2012 |
Hết hiệu lực về thời gian |
|
132 |
Quyết định |
Số 43/2002/QĐ-UB ngày 31/10/2002 |
Về việc ban hành quy định thực hiện các chính sách xã hội hóa để thực hiện Chương trình Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bằng Quyết định số 62/2006/QĐ-UBND ngày 13/10/2006 của tỉnh Đồng Tháp |
23/10/2006 |
133 |
Quyết định |
Số 13/2005/QĐ-UBND ngày 21/01/2005 |
Về việc ban hành quy định về quản lý khai thác và phát triển nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bằng Quyết định số 62/2006/QĐ-UBND ngày 13/10/2006 của tỉnh Đồng Tháp |
Hết hiệu lực ngày 23/10/2006 |
134 |
Quyết định |
Số 40/1998/QĐ.UB ngày 24/3/1998 |
Bản quy định về giao đất lâm nghiệp; giao khoán rừng, đai rừng phân tán cho các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng lâu dài vào mục đích lâm nghiệp |
Bãi bỏ |
Hết hiệu lực Năm 2005 |
135 |
Quyết định |
Số 42/1998/QĐ-UB ngày 28/3/1998 |
Bảo vệ và phát triển động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Bãi bỏ |
Hết hiệu lực ngày 30/3/2006 |
136 |
Quyết định |
Số 28/2004/QĐ-UB ngày 22/3/2004 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ huy Phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Đồng Tháp |
Ban chỉ huy Phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Đồng Tháp đã được xác nhập vào Ban chỉ đạo về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tại Quyết định số 74/QĐ-UBND-TL ngày 06/7/2012 của UBND tỉnh và Ban chỉ đạo đã ban hành quy chế hoạt động giai đoạn 2011-2020 tại Quyết định số 257/QĐ-BCĐ ngày 20/3/2013 nên quyết định số 28/2004/ QĐ-UB không còn áp dụng |
Hết hiệu lực ngày 06/7/2012 |
137 |
Chỉ thị |
Số 04/2005/CT-UB ngày 18/3/2005 |
Các biện pháp cấp bách phòng và chữa cháy rừng năm 2005 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã được thay thế bằng Chỉ thị số 07/CT-UBND về công tác phòng cháy, chữa cháy rừng |
Hết hiệu lực ngày 01/3/2006 |
138 |
Chỉ thị |
Số 06/2006/CT-UBND ngày 01/3/2006 |
Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy rừng |
Đã được thay thế bằng Chỉ thị số 07/CT-UBND về công tác phòng cháy, chữa cháy rừng |
Ngày 12/3/2012 |
139 |
Quyết định |
Số 29/2006/QĐ-UBND ngày 08/6/2006 |
Quy định phân cấp đầu tư, quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Ngày 18/6/2006 |
Hết hiệu lực ngày 14/02/2010 |
140 |
Quyết định |
Số 60/2004/QĐ-UB ngày 15/6/2004 |
Về việc Ban hành quy định cấp giấy chứng nhận, thực hiện chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Ngày 25/6/2004 |
Hết hiệu lực ngày 28/5/2011 |
141 |
Quyết định |
Số 21/2002/QĐ-UB ngày 29/3/2002 |
Về việc ban hành quy định về quản lý giống cây trồng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Không còn phù hợp với Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ban hành ngày 24/3/2004 |
Hết hiệu lực Ngày 01/7/2004 |
142 |
Quyết định |
Số 45/2002/QĐ-UB ngày 28/11/2002 |
Về việc phê duyệt dự án phát triển vùng chuyên canh cây ăn trái tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2003-2010 |
Hết hiệu lực về thời gian |
Hết hiệu lực ngày 31/12/2010 |
143 |
Quyết định |
Số 56/2004/QĐ-UB ngày 28/5/2004 |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Chi cục BVTV |
Không còn phù hợp đã có văn bản khác thay thế |
Hết hiệu lực ngày 04/9/2006 |
144 |
Quyết định |
43/2005/QĐ.UBND, 29/3/2005 |
Quyết định của UBND tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng tư vấn khuyến nông |
Năm 2008 Hội đồng tư vấn khuyến nông không còn hoạt động |
Hết hiệu lực ngày 31/12/2008 |
145 |
Quyết định |
03/2007/QĐ-UBND, 31/01/2007 |
Quyết định về việc ban hành quy định chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2007-2010 |
Được thay thế bởi Quyết định 1092/QĐ-UBND-HC |
Hết hiệu lực ngày 30/11/2011 |
Quyết định |
Số 08/1999/QĐ-UB ngày 19/01/1999 |
Về việc ban hành quy định về điều kiện giết mổ, buôn bán và vận chuyển gia súc, gia cầm |
Không còn phù hợp |
Hết hiệu lực ngày 28/12/1999 |
|
146 |
Quyết định |
Số 20/2007/QĐ-UB ngày 09/3/2007 |
Về việc ban hành quy định về bảo vệ môi trường đối với hoạt động chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 của Ủy ban nhân dân tình về việc ban hành quy định về bảo vệ môi trường đối với hoạt động sản xuất, chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Hết hiệu lực ngày 12/10/2013 |
147 |
Quyết định |
Số 101/1999/QĐ.UB |
Về việc ban hành quy định về điều kiện giết mổ, buôn bán và vận chuyển gia súc, gia cầm |
Không còn phù hợp với Thông tư số 60/2010/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT và Thông tư số 61/2010/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ gia cầm |
Hết hiệu lực ngày 08/12/2010 |
148 |
Quyết định |
Số 55/2006/QĐ-UBND ngày 20/9/2006 |
Về việc ban hành Quy định về thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa tại Sở Nông nghiệp và PTNT |
Đã bãi bỏ theo Quyết định số 370/QĐ-UBND-HC ngày 26/4/2014 của UBND tỉnh Đồng tháp |
Hết hiệu lực ngày 26/4/2014 |
VI. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
149 |
Quyết định |
Số 36/2003/QĐ-UBND ngày 10/9/2003 |
Về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường ký các quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và các quyết định phê chuẩn báo cáo đánh giá tác động môi trường cho các dự án thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
Hết thời hạn |
|
150 |
Quyết định |
Số 99/2004/QĐ-UB 14/12/2003 |
Về việc phân cấp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Không còn phù hợp với văn bản cấp trên |
|
151 |
Quyết định |
Số 86/1998/QĐ-UB ngày 26/10/1998 |
Về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Chỉ thị số 36/CT-TW của Bộ Chính trị về bảo vệ môi trường |
Không còn phù hợp với văn bản cấp trên |
|
152 |
Chỉ thị |
Số 04/1999/CT-UB ngày 04/02/1999 |
V/v tăng cường thực hiện Chỉ thị 200/TTg ngày 29/4/1994 về nước sạch và vệ sinh môi trường của Thủ tướng Chính phủ |
Không còn phù hợp với văn bản cấp trên |
|
153 |
Quyết định |
Số 40/2002/QĐ-UB ngày 08/10/2002 |
V/v ban hành đề án xã hội hóa công tác thu gom và xử lý chất thải rắn đô thị tỉnh Đồng Tháp đến năm 2010 |
Hết hiệu lực về thời gian |
|
154 |
Quyết định |
Số 14/2007/QĐ-UBND ngày 12/7/2007 |
V/v ban hành quy định mức thu phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
Đã thay thế bởi Quyết định 46/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 |
|
155 |
Quyết định |
Số 38/2003/QĐ-UB ngày 17/9/2003 |
V/v ban hành đề án xử lý ô nhiễm môi trường khu sản xuất và khu dân cư tập trung trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2003-2010 |
Hết hiệu lực về thời gian |
|
156 |
Chỉ thị |
Số 16/2007/CT-UBND ngày 04/6/2007 |
V/v tăng cường quản lý, sử dụng đất của các quy hoạch và dự án đầu tư |
Hết hiệu lực |
|
157 |
Quyết định |
Số 50/2007/QĐ-UBND ngày 03/10/2007 |
V/v ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường ký quyết định và phê duyệt dự toán chi phí đo đạc trên địa bàn tỉnh |
Hết thời hạn |
|
158 |
Quyết định |
Số 35/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 |
V/v ban hành Quy định các loại giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Hết hiệu lực về thời gian |
|
159 |
Quyết định |
Số 06/2000/QĐ-UB ngày 10/01/2000 |
V/v bãi bỏ Quyết định số 13/QĐ-UB ngày 15/6/1995 về việc ban hành bản quy định sửa đổi quyết định số 03 về giải quyết tranh chấp đất đai, bồi hoàn thành quả lao động và kết quả đầu tư trên đất |
Không còn phù hợp với văn bản cấp trên |
|
160 |
Quyết định |
Số 43/2000/QĐ-UB ngày 11/7/2000 |
V/v quy định khung giá để giải quyết khi có tranh chấp đòi thành quả lao động và kết quả đầu tư trên đất |
Không còn phù hợp với văn bản cấp trên |
|
161 |
Quyết định |
Số 49/2005/QĐ-UB ngày 07/4/2005 |
V/v ban hành quy định hạn mức đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có văn bản thay thế |
|
162 |
Chỉ thị |
Số 11/2006/CT-UB ngày 05/5/2006 |
V/v tiếp tục đẩy mạnh tổ chức thi hành Luật đất đai |
Đã có văn bản thay thế |
|
163 |
Quyết định |
Số 28/2006/QĐ-UBND ngày 18/5/2006 |
V/v sửa đổi, bổ sung một phần nội dung QĐ số 49/2005/QĐ-UB ngày 07/4/2005 của UBND tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành Quy định mức đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có văn bản thay thế |
|
164 |
Quyết định |
Số 28/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 |
V/v ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Hết hiệu lực về thời gian |
|
165 |
Quyết định |
Số 38/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 |
Về ban hành quy định bảng giá giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Hết hiệu lực về thời gian |
|
166 |
Quyết định |
Số 18/2006/QĐ-UBND ngày 14/3/2006 |
Về việc khai thác cát sông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 01/11/2013 |
|
167 |
Quyết định |
Số 13/2002/QĐ-UB ngày 14/02/2002 |
V/v phê duyệt đề án cải cách thủ tục hành chính của Sở Địa chính |
Hết hiệu lực về thời gian |
|
168 |
Quyết định |
Số 68/2003/QĐ-UB ngày 31/10/2003 |
Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Tháp |
Đã có văn bản thay thế |
|
169 |
Quyết định |
Số 34/2006/QĐ-UBND ngày 20/7/2006 |
V/v sửa đổi một số điểm Quy định về thủ tục, trình tự giải quyết công việc theo cơ chế “một cửa” thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 21/2006/QĐ-UBND ngày 27/3/2006 của UBND tỉnh Đồng Tháp |
Đã có văn bản thay thế |
|
VII. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
170 |
Quyết định |
Số 81/2005/QĐ-UB ngày 12/8/2005 |
Về việc giao quyền tự chủ tài chính giai đoạn 2005-2007 cho Trung tâm kỹ thuật thí nghiệm và ứng dụng KHCN |
Quyết định chỉ có hiệu lực trong giai đoạn 2005-2007 |
01/01/2008 |
171 |
Quyết định |
Số 110/2005/QĐ-UB ngày 19/12/2005 |
Ban hành quy định về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Tháp (nhiệm kỳ 2005 -2009). |
Quyết định chỉ có hiệu lực trong giai đoạn 2005-2009 |
01/01/2010 |
172 |
Quyết định |
Số 61/2005/QĐ-UB ngày 13/6/2005 |
Ban hành quy định về việc đánh giá nghiệm thu Đề tài khoa học và công nghệ và Dự án sản xuất thử nghiệm cấp Tỉnh. |
Văn bản bị bãi bỏ bằng một văn bản khác |
15/01/2012 |
173 |
Quyết định |
Số 26/2007/QĐ-UBND ngày 15/5/2007 |
Ban hành quy định “Đánh giá nghiệm thu đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh”. |
Văn bản bị bãi bỏ bằng một văn bản khác |
15/01/2012 |
174 |
Quyết định |
Số 44/2004/QĐ-UB ngày 15/02/2004 |
Về việc ban hành quy định trình tự thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. Thực hiện theo Quyết định số 181/2003/QĐ-TTg ngày 04/9/2004 của Thủ tướng Chính phủ. |
Văn bản bị bãi bỏ bằng một văn bản khác |
10/01/2013 |
175 |
Quyết định |
Số 45/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 |
Về việc ban hành quy định về thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ |
Văn bản bị bãi bỏ bằng một văn bản khác |
10/01/2013 |
VIII. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
176 |
Nghị quyết |
19/2004/HĐND177 Ngày 11 tháng 12 năm 2004 |
Về cán bộ không chuyên trách và một số chế độ khác đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn. |
Đã có văn bản thay thế |
|
178 |
Quyết định |
25/2006/QĐ-UBND Ngày 03 tháng 5 năm 2006 |
Về việc ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2006-2010. |
Đã có văn bản thay thế (Quyết định số 21/QĐ-UBND-HC ngày 07/01/2011; Quyết định số 1004/QĐ-UBND-HC ngày 09/11/2011) |
07/01/2011 |
179 |
Quyết định |
41/2006/QĐ-UBND Ngày 22 tháng 8 năm 2006 |
Về việc quy định chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức. |
Đã có văn bản thay thế (Quyết định số 10/2009/QĐ-UBND ngày 18/5/2009; Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 31/01/2013) |
18/5/2009 |
180 |
Quyết định |
73/2003/QĐ-UB Ngày 06 tháng 11 năm 2003 |
Về việc áp dụng cơ chế “Một cửa” đối với lĩnh vực công việc tại các cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Đồng Tháp. |
Quyết định số 1602/QĐ-UBND-HC thay thế. |
16/10/2007 |
181 |
Chỉ thị |
07/2005/CT-UBND Ngày 16 tháng 6 năm 2005 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh công tác cải cách hành chính. |
Không còn phù hợp |
|
182 |
Quyết định |
02/2009/QĐ-UBND Ngày 11 tháng 3 năm 2009 |
Về việc ban hành Kế hoạch cải cách hành chính tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2006-2010. |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2010 |
183 |
Quyết định |
38/2010/QĐ-UBND Ngày 27 tháng 12 năm 2010 |
Về việc hủy Quyết định số 33/2010/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2010 của UBND Tỉnh ban hành Kế hoạch Cải cách hành chính tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2011-2015. |
Hết hiệu lực về thời gian |
|
184 |
Quyết định |
06/2001/QĐ-UB Ngày 09 tháng 02 năm 2001 |
Về việc phê duyệt Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội khuyến học tỉnh Đồng Tháp. |
Quyết định số 55/QĐ-UBND-TL thay thế |
15/5/2007 |
185 |
Quyết định |
111/2005/QĐ-UBND Ngày 23 tháng 12 năm 2005 |
Về việc đổi chức danh Trưởng Văn phòng, Phó Trưởng văn phòng thành Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng. |
Quyết định số 111/2005/QĐ-UBND căn cứ Nghị định số 136/2005/NĐ-CP; - Nghị quyết số 16/NQ-CP bãi bỏ Nghị định số 136/2005/NĐ-CP. |
31/3/2010 |
186 |
Quyết định |
33/2002/QĐ-UBND Ngày 23 tháng 8 năm 2002 |
Về việc ủy quyền cho Chủ tịch UBND huyện, thị xã ký quyết định cho phép thành lập Hội Khuyến học cơ sở. |
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND thay thế |
16/5/2014 |
187 |
Quyết định |
26/2010/QĐ-UBND Ngày 18 tháng 8 năm 2010 |
Về việc phân cấp xét chuyển cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thành công chức trong các cơ quan, đơn vị của Nhà nước ở cấp huyện, cấp tỉnh. |
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND thay thế |
16/5/2014 |
188 |
Quyết định |
53/2002/QĐ-UB Ngày 11 tháng 12 năm 2002 |
Về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 17/NQ-TW ngày 18/3/2002 của Hội nghị lần thứ V ban chấp hành Trung ương Đảng (Khóa IX) về đổi mới và nâng cao chất lượng hệ thống chính trị ở cơ sở xã, phường, thị trấn. |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2005 |
189 |
Chỉ thị |
13/2004/CT-UB Ngày 29 tháng 6 năm 2004 |
Về việc triển khai các quy định về cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn. |
Do chuyển sang thực hiện Luật Cán bộ, công chức |
01/01/2010 |
190 |
Quyết định |
03/2006/QĐ-UBND Ngày 16 tháng 01 năm 2006 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 109/2004/QĐ-UB ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND Tỉnh về cán bộ không chuyên trách và một số chế độ, chính sách khác đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn. |
Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND thay thế |
28/6/2010 |
191 |
Quyết định |
61/2006/QĐ-UBND Ngày 13 tháng 10 năm 2006 |
Về thành phần, quy chế làm việc của Hội đồng kỷ luật và thẩm quyền quyết định kỷ luật đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn. |
Do chuyển sang thực hiện Luật Cán bộ, công chức |
01/01/2010 |
192 |
Quyết định |
16/2010/QĐ-UBND Ngày 18 tháng 6 năm 2010 |
Về việc ban hành Quy định về số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khóm thuộc tỉnh Đồng Tháp. |
Quyết định số 41/2013/QĐ-UBND thay thế |
03/01/2014 |
193 |
Quyết định |
20/2011/QĐ-UBND Ngày 17 tháng 8 năm 2011 |
Sửa đổi, bổ sung chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và cán bộ Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể ở khóm, ấp thuộc tỉnh Đồng Tháp. |
Quyết định số 41/2013/QĐ-UBND thay thế |
03/01/2014 |
194 |
Quyết định |
62/2004/QĐ-UBND Ngày 18 tháng 6 năm 2004 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Tôn giáo tỉnh Đồng Tháp. |
Quyết định số 495/QĐ-UBND-HC thay thế |
15/6/2011 |
195 |
Quyết định |
28/2007/QĐ-UBND Ngày 08 tháng 6 năm 2007 |
Quy định về hoạt động và bình xét thi đua các cụm thi đua trong tỉnh. |
Đã có văn bản thay thế (Các Quyết định: 1490/QĐ-UBND.HC ngày 03/11/2009; 1179/QĐ-UBND ngày 14/12/2010; 1101/QĐ-UBND ngày 02/12/2011; 976/QĐ-UBND.HC ngày 02/10/2013) |
03/11/2009 |
196 |
Quyết định |
52/2008/QĐ-UBND Ngày 26 tháng 11 năm 2008 |
Về việc tổ chức khối thi đua của các Sở, ban, ngành, Đoàn thể, các doanh nghiệp trong tỉnh; tiêu chuẩn đánh giá, xếp loại thi đua hàng năm của Khối. |
Đã có văn bản thay thế (Các Quyết định: 1489/QĐ-UBND.HC ngày 03/11/2009; 1178/QĐ-UBND ngày 14/12/2010; 1102/QĐ-UBND ngày 02/12/2011; 977/QĐ-UBND.HC ngày 02/10/2013) |
03/11/2009 |
IX. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
197 |
Chỉ thị |
Số 11/2008/CT-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2008 |
Về việc tăng cường công tác ATLĐ-VSLĐ trong các đơn vị doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Do không phù hợp với văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên |
10/10/2013 |
198 |
Quyết định |
Số 08/2007/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2007 |
Ban hành quy định về thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã có văn bản thay thế |
06/01/2014 |
199 |
Quyết định |
Số 57/2001/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2001 |
Ban hành đề án đào tạo nghề tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2001-2010 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/12/2010 |
200 |
Quyết định |
Số 20/2003/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2003 |
Về việc ban hành đề án quy hoạch mạng lưới dạy nghề tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2002-2010 |
Hết hiệu lực về thời gian |
31/7/2012 |
201 |
Quyết định |
Số 32/2008/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2008 |
Ban hành quy định tổ chức và hoạt động Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Đồng Tháp |
Không còn phù hợp với văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên |
25/7/2012 |
X. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
202 |
Quyết định |
Số 41/2008 QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2008 |
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành, rà soát, hệ thống hóa và kiểm tra xử lý văn bản quy phạm pháp luật. |
Đã có văn bản thay thế |
|
203 |
Quyết định |
Số 39/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2008 |
Về việc quy định nội dung chi, mức chi hỗ trợ hoạt động xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Đồng Tháp |
Đã có văn bản thay thế |
|
204 |
Quyết định |
Số 49/2001/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2001 |
Về việc ban hành quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo thi hành án dân sự |
Không còn phù hợp với văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên |
|
205 |
Quyết định |
Số 58/2001/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2001 |
Về việc ban hành quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật |
Đã có văn bản thay thế |
|
206 |
Chỉ thị |
Số 02/2003/CT-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2003 |
Về việc đẩy mạnh thi hành các quyết định xử lý vi phạm hành chính |
Đã có văn bản thay thế |
|
207 |
Quyết định |
Số 09/2002/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2002 |
Về việc ban hành quy định về cải chính họ, tên, chữ đệm và ngày, tháng, năm sinh |
Đã có văn bản thay thế |
|
208 |
Chỉ thị |
Số 18/2003/CT-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2003 |
Về việc tiếp tục hoàn thiện công tác quản lý và đăng ký hộ tịch. |
Đã có quy định mới |
|
209 |
Chỉ thị |
Số 10/2005/CT-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2005 |
Về việc tổ chức thực hiện Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch |
Đã tổ chức thực hiện xong |
|
210 |
Quyết định |
Số 79/2005/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2005 |
Về việc ban hành quy chế báo cáo viên pháp luật |
Đã có văn bản mới |
|
211 |
Quyết định |
Số 94/2005/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2005 |
Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp Đồng Tháp |
Đã có văn bản thay thế |
|
212 |
Quyết định |
Số 31/2006/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2006 |
Về việc công bố văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh ban hành từ năm 1976-2005 qua rà soát còn, hết hiệu lực thi hành |
Đã có văn bản thay thế |
|
213 |
Quyết định |
Số 65/2006/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2006 |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định ban hành kèm theo QĐ số 19/2006/QĐ-UBND ngày 17/3/2006 của UBND tỉnh quy định về thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế “một cửa” lĩnh vực hành chính tư pháp thuộc Sở Tư pháp |
Đã có văn bản thay thế |
|
214 |
Chỉ thị |
Số 31/2007/CT-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2007 |
Về việc kiện toàn, củng cố tổ chức và nâng cao chất lượng hoạt động hòa giải ở cơ sở |
Đã có văn bản thay thế |
|
215 |
Quyết định |
Số 23/2011/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2011 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành, rà soát, hệ thống hóa và kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật |
Đã có văn bản mới thay thế |
|
216 |
Chỉ thị |
Số 01/2007/CT-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2007 |
Về việc triển khai thi hành Luật Trợ giúp pháp lý |
Hết hiệu lực về thời gian |
|
217 |
Quyết định |
Số 16/2009/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2009 |
Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Tổ hòa giải ở cơ sở |
Không còn phù hợp với văn bản của cơ quan nhà cấp trên |
|
218 |
Quyết định |
Số 05/2012/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2012 |
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục xây dựng ban hành, rà soát, hệ thống hóa và kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật |
Đã có văn bản mới thay thế |
|
XL LĨNH VỰC BIÊN PHÒNG |
|||||
219 |
Chỉ thị |
Số 01/2001/CT-UB ngày 29/3/2001 |
V/v triển khai và tổ chức thực hiện Nghị định số 34/2000/NĐ-CP ngày 18/8/2000 của Chính phủ về Quy chế biên giới đất liền |
Nghị định số 34/2000/NĐ-CP ngày 18/8/2000 đã được thay thế bằng Nghị định số 34/2014/NĐ-CP và có hiệu lực từ ngày 15/6/20147 |
14/6/2014 |
XII. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG |
|||||
220 |
Quyết định |
Số 96/2004/QĐ-UBND ngày 19/11/2004 |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh |
Do các văn bản làm căn cứ ban hành đã thay thế, hủy bỏ |
|
221 |
Quyết định |
Số 23/2008/QĐ-UBND ngày 17/8/2008 |
Ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân Tỉnh |
Bị thay thế bởi quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 08/7/2013 của UBND tỉnh |
17/8/2012 |
222 |
Quyết định |
Số 27/2012/QĐ-UBND ngày 07/8/2012 |
Ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân Tỉnh |
Bị thay thế bởi quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 25/7/2013 của UBND tỉnh |
04/8/2013 |
XIII. LĨNH VỰC THUẾ |
|||||
223 |
Quyết định |
Số 83/1999/QĐ-UB ngày 13/9/1999 |
Về việc miễn thuế SDĐNN đối với hộ nghèo |
Do không phù hợp với Nghị định số 20/2011/NĐ-CP ngày 23/3/2011 quy định miễn thuế SDĐNN từ 2011-2020 |
|
224 |
Quyết định |
Số 100/2004/QĐ-UB ngày 22/12/2004 |
Về việc điều chỉnh giá thóc (lúa) thu thuế sử dụng đất nông nghiệp và thuế nhà đất |
Giá thu thuế SDĐNN và thuế nhà đất là ban hành hàng năm |
|
225 |
Chỉ thị |
Số 04/2000/CT-UB ngày 06/6/2000 |
Về việc chuyển khai chế độ kế toán áp dụng đối với hộ sản xuất kinh doanh công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc danh |
Do quyết định 169/2000/QĐBTC ngày 25/10/2000 và quyết định số 31/2002/QĐ-BTC ngày 18/10/2002 sửa đổi, bổ sung quyết định số 160/2000/QĐ-BTC ngày 25/10/2000 của Bộ Tài chính về chế độ kế toán hộ kinh doanh |
|
XIV. LĨNH VỰC KINH TẾ |
|||||
226 |
Quyết định |
Số 76/2004/QĐ-UBND ngày 10/8/2004 |
Về việc phê duyệt quy chế làm việc của Ban quản lý khu kinh tế Cửa khẩu tỉnh Đồng Tháp |
Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp được tổ chức theo quyết định số 1165/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 07/8/2009 |
07/8/2009 |
227 |
Quyết định |
Số 06/2011/QĐ-UBND ngày 29/3/2004 |
Về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý khu kinh tế Đồng Tháp |
Bị bãi bỏ bởi quyết định số 675/QĐ-UBND-HC ngày 12/7/2013 của UBND tỉnh Đồng Tháp |
12/7/2013 |
XV. LĨNH VỰC VĂN HỌC NGHỆ THUẬT |
|||||
228 |
Quyết định |
Số 34/2005/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2005 |
Về phân cấp quản lý nhà nước với Hội hoạt động trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Không còn phù hợp với văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên |
|
229 |
Quyết định |
Số 60/2003/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2003 |
Phê duyệt Điều lệ Hội văn học nghệ thuật tỉnh Đồng Tháp |
Không còn phù hợp với văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên |
|
230 |
Quyết định |
Số 22/2005/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2005 |
Ban hành quy chế giải thưởng Văn học - Nghệ thuật tỉnh đồng Tháp tên Nguyễn Văn Diệu |
Đã có văn bản thay thế |
|
XVI. LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI |
|||||
231 |
Chỉ thị |
Số 02/2006/CT-UBND ngày 13/01/2006 |
Về việc đẩy mạnh việc thực hiện chính sách BHYT trên địa bàn Tỉnh |
Đã có văn bản thay thế |
10/12/2011 |
XVII. LĨNH VỰC PHU NỮ |
|||||
232 |
Quyết định |
Số 77/2003/QĐ-UBND ngày 30/12/2003 |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Ban vì sự tiến bộ của phụ nữ tỉnh Đồng Tháp |
Đã có văn bản thay thế |
15/5/2009 |
233 |
Quyết định |
Số 549/2009/QĐ-UBND ngày 15/5/2009 |
Về việc kiện toàn Ban vì sự tiến bộ của phụ nữ tỉnh Đồng Tháp |
Đã có văn bản thay thế |
17/8/2011 |
XVIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
234 |
Quyết định |
- Số: 41/2001/QĐ-UB - Ngày: 10/8/2001 |
Ban hành Quy định dạy thêm giờ của giáo viên các trường phổ thông |
Thông tư liên tịch số 50/2008/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC ngày 09/9/2008 của Liên Bộ GDĐT-Nội vụ và Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương dạy thêm giờ đối với nhà giáo trong các cơ sở Giáo dục công lập; Thông tư số 07/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC ngày 08/3/2013 của Liên Bộ GDĐT - Nội vụ và Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương dạy thêm giờ đối với nhà giáo trong các cơ sở Giáo dục công lập thay thế |
24/9/2008 |
235 |
Quyết định |
- Số: 09/2004/QĐ-UB - Ngày: 29/01/2004 |
Phân cấp cho UBND huyện, thị xã quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức Phòng GDĐT, các trường THCS, tiểu học và mầm non |
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 của UBND Tỉnh Đồng Tháp về ban hành Quy định phân cấp về quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các Hội, doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp thay thế |
06/5/2014 |
236 |
Quyết định |
- Số 45/2004/QĐ-UB - Ngày: 12/5/2004 |
Ban hành quy định trình tự thủ tục hành chính giải quyết công việc theo cơ chế “một cửa” tại Sở GDĐT |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 451/QĐ-UBND-HC ngày 19/5/2014 của UBND Tỉnh Đồng Tháp |
19/5/2014 |
237 |
Quyết định |
- Số 45/2004/QĐ-UB - Ngày: 12/5/2004 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở GDĐT |
Quyết định số 635/QĐ-UBND.HC ngày 04/6/2009 của UBND Tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Tháp thay thế |
04/6/2009 |
238 |
Quyết định |
Số: 25/2006/CT-UBND - Ngày: 04/7/2005 |
Về việc thực hiện chống tiêu cực và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Hết hiệu lực thi hành |
|
239 |
Quyết định |
- Số: 29/2007/QĐ-UBND - Ngày: 26/6/2007 |
Ban hành Quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 33/2012/QĐ-UBND ngày 20/9/2012 số 34/2012/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 thay thế |
20/9/2012 |
240 |
Quyết định |
- Số 06/2004/CT-UBND - Ngày: 09/8/2007 |
Về việc tập trung khắc phục khó khăn, phấn đấu hoàn thành nhiệm vụ năm học 2007-2008 |
Hết hiệu lực thi hành |
|
241 |
Quyết định |
Số 33/2012/QĐ-UBND ngày 20/9/2012 |
Ban hành quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Quyết định 02//2014/QĐ-UBND ngày 06/02/2014 của UBND tỉnh thay thế |
|
242 |
Quyết định |
Số 34/2012/QĐ-UBND ngày 20/9/2012 |
Về việc hiệu lực thi hành Quyết định số 33/2012/QĐ-UBND ngày 20/9/2012 của UBND tỉnh về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
16/02/2014 |
|
XIX. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
243 |
Quyết định |
Số 62/2005/QĐ-UBND ngày 20/6/2005 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Quyết định 47/2007/QĐ-UBND ngày 22/8/2007 của UBND tỉnh thay thế. |
11/9/2007 |
244 |
Quyết định |
Số 64/2005/QĐ-UBND ngày 20/6/2005 |
Ban hành quy định tổ chức thực hiện việc khai thác quỹ đất để đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Quyết định số 30/2007/QĐ-UBND ngày 06/7/2007 của UBND tỉnh thay thế. |
06/7/2007 |
245 |
Quyết định |
Số 100/2005/QĐ-UBND ngày 21/10/2005 |
Ban hành quy định phân công, phân cấp tổ chức quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Quyết định 13/2010/QĐ-UBND ngày 26/5/2010 của UBND tỉnh thay thế. |
05/6/2010 |
246 |
Quyết định |
Số 26/2006/QĐ-UBND ngày 08/5/2006 |
Bổ sung Quyết định số 62/2005/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2005 về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Quyết định số 47/2007/QĐ-UBND ngày 22/8/2007 của UBND tỉnh thay thế. |
01/9/2007 |
247 |
Quyết định |
Số 42/2006/QĐ-UBND ngày 24/8/2006 |
Về việc ban hành Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Đồng Tháp - Phần lắp đặt |
Quyết định số 320/QĐ-UBND.HC ngày 04/4/2013 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định này |
04/4/2013 |
248 |
Quyết định |
Số 43/2006/QĐ-UBND ngày 24/8/2006 |
Về việc ban hành Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Quyết định số 320/QĐ-UBND.HC ngày 04/4/2013 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định này. |
04/4/2013 |
249 |
Quyết định |
Số 44/2006/QĐ-UBND ngày 24/8/2006 |
Về việc ban hành Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Đồng Tháp - Phần khảo sát |
Quyết định số 320/QĐ-UBND.HC ngày 04/4/2013 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định này |
04/4/2013 |
250 |
Quyết định |
Số 45/2006/QĐ-UBND ngày 24/8/2006 |
Về việc ban hành Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Đồng Tháp - Phần xây dựng |
Quyết định số 320/QĐ-UBND.HC ngày 04/4/2013 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định này |
04/4/2013 |
251 |
Quyết định |
Số 47/2007/QĐ-UBND ngày 22/8/2007 |
Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền tổ chức quản lý đầu tư và xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 04/9/2009 của UBND tỉnh thay thế |
14/9/2009 |
252 |
Quyết định |
Số 52/2007/QĐ-UBND ngày 30/11/2007 |
Về việc Công bố đơn giá xây dựng công trình tỉnh Đồng Tháp - Phần Xây dựng |
Quyết định số 320/QĐ-UBND.HC ngày 04/4/2013 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định này |
04/4/2013 |
253 |
Quyết định |
Số 54/2007/QĐ-UBND ngày 30/11/2007 |
Về việc công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Đồng Tháp - Phần khảo sát |
Quyết định số 320/QĐ-UBND.HC ngày 04/4/2013 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định này. |
04/4/2013 |
254 |
Quyết định |
Số 55/2007/QĐ-UBND ngày 30/11/2007 |
Về việc công bố Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Quyết định số 320/QĐ-UBND.HC ngày 04/4/2013 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định này |
04/4/2013 |
255 |
Quyết định |
Số 56/2007/QĐ-UBND ngày 30/11/2007 |
Về việc công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Đồng Tháp - Phần lắp đặt |
Quyết định số 320/QĐ-UBND.HC ngày 04/4/2013 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định này |
04/4/2013 |
256 |
Quyết định |
Số 07/2009/QĐ-UBND ngày 03/04/2009 |
Ban hành Quy chế đánh giá công nhận công trình, sản phẩm xây dựng đạt chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp và khen thưởng các đơn vị, cá nhân tham gia |
Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 của UBND tỉnh thay thế |
07/6/2014 |
257 |
Quyết định |
Số 13/2010/QĐ-UBND ngày 26/5/2010 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp tổ chức quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 18/4/2014 của UBND tỉnh thay thế |
28/4/2014 |
258 |
Quyết định |
Số 15/2010/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 |
Ban hành quy định về bảng chuẩn và vật kiến trúc xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 12/6/2012 của UBND tỉnh thay thế |
22/6/2012 |
259 |
Quyết định |
Số 29/2011/QĐ-UBND ngày 30/11/2011 |
Ban hành quy định việc khai thác quỹ đất để đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Quyết định số 36/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh thay thế |
22/6/2012 |
260 |
Quyết định |
Số 69/2004/QĐ-UB ngày 08/07/2004 |
V/v ban hành đề án phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp đến năm 2015. |
Quyết định số 1057/QĐ-UBND.HC, ngày 30/07/2007 thay thế |
30/11/2012 |
261 |
Chỉ thị |
Số 11/2002/CT-UB ngày 13/11/2002 |
V/v tiếp tục đẩy mạnh tiến độ thực hiện chương trình xây dựng cụm, tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ, sạt lở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Hiện nay Chương trình xây dựng CTDC giai đoạn 1 đã kết thúc và tổng kết năm 2008 |
30/7/2004 |
262 |
Chỉ thị |
Số 11/2004/CT-UB ngày 09/06/2004 |
V/v đẩy mạnh tiến độ thực hiện xây dựng cụm, tuyến dân cư và nhà ở thuộc chương trình, cụm tuyến dân cư vùng đồng bằng sông Cửu Long trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Hiện nay Chương trình xây dựng CTDC giai đoạn 1 đã kết thúc và tổng kết năm 2008 |
2008 |
263 |
Quyết định |
Số 07/2003/QĐ-UB ngày 05/3/2003 |
V/v phân cấp và ủy quyền thực hiện Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng, Quy chế đấu thầu xây dựng cơ sở hạ tầng các cụm, tuyến dân cư tránh lũ trong tỉnh ĐT |
Hiện nay Chương trình xây dựng CTDC giai đoạn 1 đã kết thúc và tổng kết năm 2008 |
2008 |
264 |
Quyết định |
Số 17/2005/QĐ-UB ngày 02/02/2005 |
V/v ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng ĐT |
V/v ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng ĐT |
05/6/2009 |
265 |
Quyết định |
Số 18/2012/QĐ-UBND ngày 21/6/2012 |
V/v bãi bỏ Quyết định số 18/2007/QĐ-UBND ngày 05/3/2007 về việc ban hành quy định về trình tự và thủ tục giải quyết công việc theo cơ chế một cửa thuộc lĩnh vực xây dựng |
Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND được ban hành để bãi bỏ QĐ 18/2007/QĐ-UBND, làm cơ sở để ban hành QĐ số 500/QĐ-UBND-HC ngày 21 tháng 6 năm 2012. Tuy nhiên, hiện nay đã có Quyết định số 229/QĐ-UBND-HC bãi bỏ QĐ số 500/QĐ-UBND-HC ngày 21/6/2012 |
24/3/2014 |
266 |
Chỉ thị |
Số 09/2004/CT-UB ngày 19/5/2004 |
V/v tổ chức triển khai Luật Xây dựng |
Đã tổ chức triển khai xong từ ngày 16 đến ngày 17/6/2005 |
17/3/2005 |
267 |
Chỉ thị |
Số 26/CT-UB ngày 25/11/1991 |
V/v Giải quyết nhà đã quản lý, cải tạo từ năm 1975 đến nay |
Nghị định 34/2013/NĐ-CP, ngày 22/04/2013 bãi bỏ |
22/4/2013 |
268 |
Nghị quyết |
Số 22/2004/HĐND ngày 11/12/2004 |
Về danh mục các dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng đã được sử dụng quỹ đất để tạo vốn 2004-2005 |
Nghị định 71/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 |
10/7/2012 |
269 |
Nghị quyết |
Số 29/2005/HĐND ngày 30/6/2005 |
Về điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng đã được sử dụng quỹ đất để tạo vốn năm 2005 |
Nghị định 71/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 |
10/7/2012 |
XX. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
270 |
Quyết định |
Số 43/2002/QĐ-UB ngày 31/10/2002 |
Về việc ban hành quy định thực hiện các chính sách xã hội hóa để thực hiện Chương trình Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bằng Quyết định số 62/2006/QĐ-UBND ngày 13/10/2006 của tỉnh Đồng Tháp |
Hết hiệu lực ngày 23/10/2006 |
271 |
Quyết định |
Số 13/2005/QĐ-UBND ngày 21/01/2005 |
Về việc ban hành quy định về quản lý khai thác và phát triển nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bằng Quyết định số 62/2006/QĐ-UBND ngày 13/10/2006 của tỉnh Đồng Tháp |
Hết hiệu lực ngày 23/10/2006 |
272 |
Quyết định |
Số 13/2005/QĐ-UBND ngày 21/01/2005 |
Về việc ban hành quy định về quản lý khai thác và phát triển nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bằng Quyết định số 62/2006/QĐ-UBND ngày 13/10/2006 của tỉnh Đồng Tháp |
Hết hiệu lực ngày 23/10/2006 |
273 |
Quyết định |
Số 40/1998/QĐ.UB ngày 24/3/1998 |
Bản quy định về giao đất lâm nghiệp; giao khoán rừng, đai rừng phân tán cho các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng lâu dài vào mục đích lâm nghiệp |
Bãi bỏ |
Hết hiệu lực Năm 2005 |
274 |
Quyết định |
Số 42/1998/QĐ-UB ngày 28/3/1998 |
Bảo vệ và phát triển động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Bãi bỏ |
Hết hiệu lực ngày 30/3/2006 |
275 |
Quyết định |
Số 28/2004/QĐ-UB ngày 22/3/2004 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ huy Phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Đồng Tháp |
Ban chỉ huy Phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Đồng Tháp đã được xác nhập vào Ban chỉ đạo về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tại Quyết định số 74/QĐ-UBND-TL ngày 06/7/2012 của UBND tỉnh và Ban chỉ đạo đã ban hành quy chế hoạt động giai đoạn 2011-2020 tại Quyết định số 257/QĐ-BCĐ ngày 20/3/2013 nên quyết định số 28/2004/QĐ-UB không còn áp dụng |
Hết hiệu lực ngày 06/7/2012 |
276 |
Chỉ thị |
Số 04/2005/CT-UB ngày 18/3/2005 |
Các biện pháp cấp bách phòng và chữa cháy rừng năm 2005 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã được thay thế bằng Chỉ thị số 07/CT-UBND về công tác phòng cháy, chữa cháy rừng |
Hết hiệu lực ngày 01/3/2006 |
277 |
Chỉ thị |
Số 04/2005/CT-UB ngày 18/3/2005 |
Các biện pháp cấp bách phòng và chữa cháy rừng năm 2005 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Đã được thay thế bằng Chỉ thị số 07/CT-UBND về công tác phòng cháy, chữa cháy rừng |
Hết hiệu lực ngày 01/3/2006 |
278 |
Chỉ thị |
Số 06/2006/CT-UBND ngày 01/3/2006 |
Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy rừng |
Đã được thay thế bằng Chỉ thị số 07/CT-UBND về công tác phòng cháy, chữa cháy rừng |
Ngày 12/3/2012 |
279 |
Quyết định |
Số 29/2006/QĐ-UBND ngày 08/6/2006 |
Quy định phân cấp đầu tư, quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
|
Hết hiệu lực ngày 14/02/2010 |
280 |
Quyết định |
Số 60/2004/QĐ-UB ngày 15/6/2004 |
Về việc Ban hành quy định cấp giấy chứng nhận, thực hiện chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
|
Hết hiệu lực ngày 28/5/2011 |
281 |
Quyết định |
Số 21/2002/QĐ-UB ngày 29/3/2002 |
Về việc ban hành quy định về quản lý giống cây trồng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Không còn phù hợp với Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ban hành ngày 24/3/2004 |
Hết hiệu lực Ngày 01/7/2004 |
282 |
Quyết định |
Số 45/2002/QĐ-UB ngày 28/11/2002 |
Về việc phê duyệt dự án phát triển vùng chuyên canh cây ăn trái tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2003-2010 |
|
Hết hiệu lực ngày 31/12/2010 |
283 |
Quyết định |
Số 56/2004/QĐ-UB ngày 28/5/2004 |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Chi cục BVTV |
Không còn phù hợp đã có văn bản khác thay thế |
Hết hiệu lực ngày 04/9/2006 |
284 |
Quyết định |
43/2005/QĐ.UBND, 29/3/2005 |
Quyết định của UBND tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng tư vấn khuyến nông |
Năm 2008 Hội đồng tư vấn khuyến nông không còn hoạt động |
Hết hiệu lực ngày 31/12/2008 |
285 |
Quyết định |
03/2007/QĐ-UBND, 31/01/2007 |
Quyết định về việc ban hành quy định chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2007-2010 |
Được thay thế bởi Quyết định 1092/QĐ-UBND-HC |
Hết hiệu lực ngày 30/11/2011 |
286 |
Quyết định |
Số 08/1999/QĐ-UB ngày 19/01/1999 |
Về việc ban hành quy định về điều kiện giết mổ, buôn bán và vận chuyển gia súc, gia cầm |
|
Hết hiệu lực ngày 28/12/1999 |
287 |
Quyết định |
Số 20/2007/QĐ-UB ngày 09/3/2007 |
Về việc ban hành quy định về bảo vệ môi trường đối với hoạt động chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định về bảo vệ môi trường đối với hoạt động sản xuất, chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
Hết hiệu lực ngày 12/10/2013 |
288 |
Quyết định |
Số 101/1999/QĐ.UB |
Về việc ban hành quy định về điều kiện giết mổ, buôn bán và vận chuyển gia súc, gia cầm |
Không còn phù hợp với Thông tư số 60/2010/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT và Thông tư số 61/2010/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ gia cầm |
Hết hiệu lực ngày 08/12/2010 |
289 |
Quyết định |
Số 55/2006/QĐ-UBND ngày 20/9/2006 |
Về việc ban hành Quy định về thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa tại Sở Nông nghiệp và PTNT |
Đã bãi bỏ theo Quyết định số 370/QĐ-UBND-HC ngày 26/4/2014 của UBND tỉnh Đồng tháp |
Hết hiệu lực ngày 26/4/2014 |
Tổng cộng: 289 văn bản, trong đó: - Nghị quyết: 20 văn bản; - Quyết định: 233; - Chỉ thị: 36 văn bản. |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
06/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 của HĐND Tỉnh về mức thu, miễn, giảm học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm 2014-2015 áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Hủy bỏ quy định miễn thu học phí đối với học sinh là Bí thư đoàn trường, Chủ tịch Hội liên hiệp thanh niên trường học, Liên đội trưởng. Hủy bỏ quy định giảm 50% học phí đối với trẻ em học mẫu giáo và học sinh phổ thông, giáo dục thường xuyên có cha, mẹ thuộc diện thoát nghèo (còn trong 02 năm kể từ khi xác nhận); học sinh là ủy viên BCH đoàn trường, thành viên Ủy ban Hội liên hiệp thanh niên trường học, ủy viên Ban chỉ huy liên chi đội. |
Do trái với quy định tại Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 |
18/12/2012 |
2 |
Nghị quyết |
80/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 của HĐND Tỉnh về mức thu, chế độ miễn, giảm quản lý và sử dụng học phí đối với cơ sở đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015. |
Hủy bỏ quy định miễn thu học phí, giảm 50% học phí đối với học sinh, sinh viên là Bí thư đoàn trường, Chủ tịch Hội liên hiệp thanh niên trường học; học sinh sinh viên là ủy viên BCH Đoàn trường, thành viên UB Liên hiệp thanh niên trường học. |
Do trái quy định tại Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 |
|
3 |
Quyết định |
22/2010/QĐ-UBND ngày 28/7/2010 của UBND tỉnh về việc Quy định về mức thu, miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015, áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Hủy bỏ quy định miễn thu học phí đối với học sinh là Bí thư đoàn trường, Chủ tịch Hội liên hiệp thanh niên trường học, Liên đội trưởng. Hủy bỏ quy định giảm 50% học phí đối với trẻ em học mẫu giáo và học sinh phổ thông, giáo dục thường xuyên có cha, mẹ thuộc diện thoát nghèo (còn trong 02 năm kể từ khi xác nhận); học sinh là ủy viên BCH đoàn trường, thành viên Ủy ban Hội liên hiệp thanh niên trường học, ủy viên Ban chỉ huy liên chi đội. |
Do trái quy định tại Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 |
|
II. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
4 |
Quyết định |
Số 39/2003/QĐ-UB ngày 18/9/2003 |
Về việc ban hành quy định việc quản lý và điều hành quỹ khuyến công tỉnh Đồng Tháp |
Do không có nguồn vốn, đề nghị ban hành quy định mới |
|
5 |
Quyết định |
Số 23/2005/QĐ-UB ngày 07/02/2005 |
Về việc phê duyệt phương án chuyển đổi hoạt động của Ban quản lý chợ sang doanh nghiệp kinh doanh khai thác quản lý chợ. |
Quyết định đã hết hiệu lực về thời gian (giai đoạn 1 - đến năm 2005, giai đoạn 2 - từ năm 2006-2008) |
31/12/2008 |
6 |
Quyết định |
Số 61/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 |
Thực hiện Chương trình hành động của Chính phủ sau khi Việt Nam gia nhập tổ chức thương mại thế giới (WTO) giai đoạn 2007-2012 |
- Tiêu đề và các nhiệm vụ phân công trong Quyết định đã hết thời gian (từ 2007-2012). |
01/01/2013 |
III. LĨNH VỰC KINH TẾ |
|||||
7 |
Quyết định |
Số 21/2009/QĐ-UBND ngày 11/9/2009 |
Ban hành quy định về chính sách ưu đãi đầu tư vào khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Đồng Tháp |
- Căn cứ ban hành có thay đổi + Quyết định số 33/2009/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ ngày 02/3/2009 đã bị bãi bỏ bởi quyết định số 72/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ ngày 26/11/2013. + Nghị định 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008/NĐ-CP đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của Chính phủ |
15/02/2014 |
8 |
Quyết định |
Số 12/2010/QĐ-UBND ngày 20/5/2010 |
Ban hành quy chế mua, bán hàng miễn thuế trong khu thương mại -m công nghiệp Dinh Bà thuộc khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp đến ngày 01/01/2013 |
Căn cứ ban hành có thay đổi + Quyết định số 33/2009/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ ngày 02/3/2009 đã bị bãi bỏ bởi quyết định số 72/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ ngày 26/11/2013. + Thông tư số 08/2010/TT-BTC ngày 14/01/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 93/2009/QĐ-TTg ngày 10/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ nhưng quyết định số 93/2009/QĐ-TTg đã bị quyết định số 72/2013/QĐ-TTg bãi bỏ |
|
IV. LĨNH VỰC BIÊN PHÒNG |
|||||
9 |
Quyết định |
Số 11/2003/QĐ-UBND ngày 10/4/2003 |
Về việc ban hành Đề án “Tăng cường công tác BVBG kết hợp kinh tế với QP-AN” giai đoạn từ nay đến năm 2010 |
Hết hiệu lực về thời gian |
6/2010 |
V. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
10 |
Quyết định |
Số 15/2012/QĐ-UBND ngày 12/6/2012 |
Xử lý đối với công trình hết tuổi thọ thiết kế có nhu cầu tiếp tục sử dụng (Điều 6) |
Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 sửa Điều 6 của Quyết định số 15/2012/QĐ-UBND |
03/5/2013 |
Tổng cộng: 10 văn bản, trong đó: - Nghị quyết: 02 văn bản; - Quyết định: 08 văn bản |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.