ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 953/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 15 tháng 7 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1541/TTr-STP ngày 12 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận.
1. Phần I: Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
2. Phần II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
-Như trên- |
3 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
-Như trên- |
4 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
-Như trên- |
5 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
-Như trên- |
6 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
-Như trên- |
7 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
-Như trên- |
8 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
-Như trên- |
9 |
Hợp nhất công ty luật |
-Như trên- |
10 |
Sáp nhập công ty luật |
-Như trên- |
11 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh; chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
-Như trên- |
12 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
-Như trên- |
13 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
-Như trên- |
14 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
-Như trên- |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Thủ tục Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Hành chính - Bổ trợ, Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Hành chính - Bổ trợ |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư hoặc văn bản từ chối, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
4,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
01 ngày |
Bước 4 |
Văn thư của Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc |
2. Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Hành chính - Bổ trợ, Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Hành chính - Bổ trợ |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Văn thư của Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Hành chính - Bổ trợ, Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Hành chính - Bổ trợ |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp lại Giấy đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Văn thư của Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Hành chính - Bổ trợ, Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Hành chính - Bổ trợ |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp lại Giấy đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Văn thư của Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
5. Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Hành chính - Bổ trợ, Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Hành chính - Bổ trợ |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn bản từ chối, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Văn thư của Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
6. Thủ tục Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Hành chính - Bổ trợ, Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Hành chính - Bổ trợ |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký hoạt động hành nghề luật sư hoặc văn bản từ chối, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Văn thư của Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
7. Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh, Công ty luật nước ngoài
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Hành chính - Bổ trợ, Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Hành chính - Bổ trợ |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam hoặc văn bản từ chối, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
05 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Văn thư của Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc |
8. Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, Công ty luật nước ngoài
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Hành chính - Bổ trợ, Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Hành chính - Bổ trợ |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Văn thư của Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
9. Thủ tục Hợp nhất Công ty luật
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Hành chính - Bổ trợ, Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Hành chính - Bổ trợ |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Công ty luật hợp nhất, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
07 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Bước 4 |
Văn thư của Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc |
10. Thủ tục Sáp nhập công ty luật
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Hành chính - Bổ trợ, Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Hành chính - Bổ trợ |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Công ty luật nhận sáp nhập, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
07 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Bước 4 |
Văn thư của Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Hành chính - Bổ trợ, Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Hành chính - Bổ trợ |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Văn thư của Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
12. Thủ tục Đăng ký hoạt động của Công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ Công ty luật nước ngoài
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Hành chính - Bổ trợ, Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Hành chính - Bổ trợ |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký hoạt động của Công ty luật Việt Nam chuyển đổi, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Văn thư của Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
13. Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Hành chính - Bổ trợ, Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Hành chính - Bổ trợ |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam hoặc văn bản từ chối, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Văn thư của Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
14. Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, Công ty luật nước ngoài
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Hành chính - Bổ trợ, Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Hành chính - Bổ trợ |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
05 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Văn thư của Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.