ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 949/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 23 tháng 3 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Đấu giá tài sản ngày 17/11/2016;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 44/2014/NĐ- CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất; Thông tư số 48/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ tài chính trong đấu giá tài sản;
Căn cứ Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 của UBND tỉnh Ban hành quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Công văn số 3652-CV/VPTU ngày 16/3/2023 của Văn phòng Tỉnh ủy về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 99/TTr-STNMT ngày 17/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Bổ sung danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023
- Tổng số dự án (MB): |
172 dự án. |
- Tổng diện tích đất theo quy hoạch: |
358,44 ha. |
- Tổng diện tích đất thực hiện đấu giá: |
110,98 ha. |
- Tổng số tiền sử dụng đất dự kiến thu: |
4.459,5 tỷ đồng. |
- Tiền sử dụng đất thu được sau khi trừ GPMB, HTKT: |
2.962,7 tỷ đồng. |
(Chi tiết theo Phụ lục I kèm theo).
2. Điều chỉnh danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023 tại Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Điều chỉnh tên dự án: “Khu dân cư Thôn 1 (Quyết định số 8883/QĐ-UBND ngày 28/12/2018)” tại xã Thọ Vực, huyện Triệu Sơn thành: “Khu dân cư Thôn 7 (Quyết định số 8884/QĐ-UBND ngày 28/12/2018)”.
- Điều chỉnh diện tích dự án: Khu dân cư thôn Chả Thượng, xã Mỹ Tân, huyện Ngọc Lặc theo diện tích mặt bằng quy hoạch được UBND huyện Ngọc Lặc phê duyệt.
- Điều chỉnh diện tích đấu giá 08 dự án tại huyện Như Xuân và 20 dự án tại huyện Đông Sơn.
(Chi tiết theo Phụ lục II kèm theo).
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, UBND tỉnh và các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán, các cơ quan liên quan về đề xuất điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh được UBND tỉnh phê duyệt tại quyết định này.
2. Yêu cầu UBND các huyện, thị xã, thành phố và Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa:
- Khẩn trương tổ chức thực hiện các công việc tiếp theo để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất các dự án theo quy định của pháp luật.
- Rà soát quy hoạch xây dựng, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất, công tác bồi thường giải phóng mặt bằng, đầu tư hạ tầng kỹ thuật và các nội dung khác có liên quan đối với từng dự án, đảm bảo tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật hiện hành mới được tổ chức đấu giá.
- Lựa chọn các đơn vị tổ chức đấu giá phải có kinh nghiệm, năng lực tốt; thực hiện quy trình, thủ tục, hồ sơ để thực hiện đấu giá phải đảm bảo chặt chẽ, công khai, minh bạch, tuân thủ đầy đủ quy định hiện hành của pháp luật và mang lại nguồn thu cao nhất cho ngân sách Nhà nước.
- Các đơn vị có tài sản bán đấu giá là quyền sử dụng đất thực hiện ký văn bản cam kết và chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) đến thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2023 phải tổ chức đấu giá thành công, hoàn thành kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
3. Yêu cầu Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính: khi xác định, thẩm định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất phải sát với giá thị trường để tổ chức đấu giá đạt hiệu quả cao, mang lại nguồn thu cao nhất cho ngân sách Nhà nước.
4. Các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Tư pháp; Cục thuế tỉnh Thanh Hóa, Công an tỉnh, theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố, Trung tâm phát triển quỹ đất Thanh Hóa thực hiện; đồng thời, thực hiện những nội dung công việc thuộc thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục thuế tỉnh Thanh Hóa; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(kèm theo Quyết định số: 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án (MBQH) |
Địa điểm thực hiện dự án |
Diện tích theo quy hoạch (MBQH) (ha) |
Tổng diện tích đất đấu giá (ha) |
Diện tích đấu giá thu tiền sử dụng đất (ha) |
Diện tích đầu tư hạ tầng kỹ thuật (ha) |
Tiền sử dụng đất dự kiến thu (triệu đồng) |
Dự kiến chi phí bồi thường GPMB (triệu đồng) |
Dự kiến chi phí đầu tư hạ tầng kỹ thuật (triệu đồng) |
Tiền sử dụng dự kiến đất thu được sau khi trừ chi phí GPMB và Đầu tư HTKT (triệu đồng) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
I |
TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT THANH HÓA |
|
3,36 |
1,89 |
1,89 |
- |
117.735 |
- |
- |
117.735 |
|
A |
Dự án chuyển tiếp |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
B |
Dự án mới |
|
3,36 |
1,89 |
1,89 |
|
117.735 |
|
|
117.735 |
|
1 |
Khu đất thương mại dịch vụ C-CC-02 thuộc khu đô thị Đông Hải, thành phố Thanh Hoá (đất thương mại dịch vụ) |
Phường Đông Hải, thành phố Thanh Hoá |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
- |
5.971 |
- |
- |
5.971 |
|
2 |
Khu đất thu hồi của Công ty TNHH một thành viên Đầu tư và Phát triển Nguyễn Kim Thanh Hoá theo Quyết định số 1322/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của UBND tỉnh |
Phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hoá |
2,26 |
0,79 |
0,79 |
- |
85.423 |
- |
- |
85.423 |
|
3 |
Khu đất thu hồi của Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Việt Nam - chi nhánh Lam Sơn Thanh Hoá tại thị trấn Sao Vàng, huyện Thọ Xuân |
Thị trấn Sao Vàng, huyện Thọ Xuân |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
- |
1.347 |
- |
- |
1.347 |
|
4 |
Khu đất Y tế (ký hiệu là YT - 01) thuộc MBQH khu dân cư dọc hai bên đường dự án CSEDP thuộc khu đô thị Đông Sơn thành phố Thanh Hóa |
Phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hoá |
0,37 |
0,37 |
0,37 |
- |
12.201 |
- |
- |
12.201 |
|
5 |
Khu đất trường Mầm Non (ký hiệu MN - 01) thuộc MBQH khu dân cư dọc hai bên đường dự án CSEDP thuộc khu đô thị Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa |
Phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hoá |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
- |
12.793 |
- |
- |
12.793 |
|
II |
THÀNH PHỐ THANH HÓA |
|
42,91 |
7,31 |
7,31 |
5,66 |
296.276 |
9.251 |
34.302 |
252.723 |
|
A |
Dự án chuyển tiếp |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
B |
Dự án mới |
|
42,91 |
7,31 |
7,31 |
5,66 |
296.276 |
9.251 |
34.302 |
252.723 |
|
1 |
Khu dân cư thôn Đình Cường, xã Quảng Tâm (nay là phường Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa) MBQH số: 7258/QĐ-UBND ngày 12/8/2019) |
Quảng Tâm |
5,66 |
2,73 |
2,73 |
5,66 |
85.000 |
9.251 |
34.302 |
41.447 |
|
2 |
Khu dân cư tái định cư phường Đông Hương (MBQH 2072) |
Đông Hương |
2,10 |
0,05 |
0,05 |
- |
7.649 |
- |
- |
7.649 |
|
3 |
Khu xen cư phường Đông Thọ (MBQH 12257) |
Đông Thọ |
1,75 |
0,01 |
0,01 |
- |
1.020 |
- |
- |
1.020 |
|
4 |
Khu xen cư thuộc phường Đông Thọ (MBQH 1886) |
Đông Thọ |
1,55 |
0,01 |
0,01 |
- |
1.000 |
- |
- |
1.000 |
|
5 |
MBQH 2349/UBND-QLĐT, ngày 08/12/2008 |
Quảng Hưng |
2,20 |
0,12 |
0,12 |
- |
5.633 |
- |
- |
5.633 |
|
6 |
Khu dân cư tái định cư phường Đông Vệ (MBQH 2155) |
Đông Vệ |
3,75 |
0,67 |
0,67 |
- |
38.000 |
- |
- |
38.000 |
|
7 |
Khu dân cư xã Hoằng Anh (MBQH 8191) |
Long Anh |
2,51 |
0,02 |
0,02 |
- |
1.600 |
- |
- |
1.600 |
|
8 |
MBQH 8199/UBND-QLĐT |
Long Anh |
0,59 |
0,03 |
0,03 |
- |
2.111 |
- |
- |
2.111 |
|
9 |
Khu dân cư tái định cư phường Nam Ngạn (MBQH 08) |
Nam Ngạn |
3,86 |
0,18 |
0,18 |
- |
6.000 |
- |
- |
6.000 |
|
10 |
Khu nhà ở và DVTM thuộc khu đô thị Bắc Cầu Hạc (MBQH 6275) |
Nam Ngạn |
2,85 |
0,52 |
0,52 |
- |
28.000 |
- |
- |
28.000 |
|
11 |
Khu dân cư phường Quảng Tâm và Quảng Phú (MBQH 8197) |
Quảng Phú |
1,75 |
0,10 |
0,10 |
- |
6.385 |
- |
- |
6.385 |
|
12 |
Khu dân cư tái định cư xã Quảng Phú (MBQH 8317) |
Quảng Phú |
1,00 |
0,02 |
0,02 |
- |
1.400 |
- |
- |
1.400 |
|
13 |
Khu tái định cư Cầu Trại (MBQH 1484/XD-QLDT, ngày 21/6/2006) |
Quảng Thắng |
1,10 |
0,04 |
0,04 |
- |
3.200 |
- |
- |
3.200 |
|
14 |
Khu dân cư phường Quảng Thắng (MBQH 5226) |
Quảng Thắng |
1,55 |
0,24 |
0,24 |
- |
18.000 |
- |
- |
18.000 |
|
15 |
MBQH 2107/QĐ-UBND ngày 06/12/2010 thuộc phường Đông Hải |
Đông Hải |
1,37 |
0,05 |
0,05 |
- |
6.885 |
- |
- |
6.885 |
|
16 |
Khu vực nút giao đường vòng Nguyễn Trãi (MBQH 425) |
Tân Sơn |
2,20 |
0,11 |
0,11 |
- |
8.000 |
- |
- |
8.000 |
|
17 |
Khu dân cư thôn 5 phường Thiệu Khánh (MBQH 7048) |
Thiệu Khánh |
1,60 |
0,15 |
0,15 |
- |
7.393 |
- |
- |
7.393 |
|
18 |
Khu đất xây dựng trường Tiểu học tại phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa |
Quảng Thắng |
0,77 |
0,77 |
0,77 |
- |
21.000 |
- |
- |
21.000 |
|
19 |
Khu đất xây dựng trường mầm non, liên cấp (tiểu học, THCS, THPT) thuộc phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa |
Quảng Thắng |
0,96 |
0,96 |
0,96 |
- |
25.000 |
- |
- |
25.000 |
|
20 |
Khu đất TM,DV thuộc MBQH 6052/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 điều chỉnh cục bộ MBQH 1204, phường Đông Cương, thành phố Thanh Hóa |
Đông Cương |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
- |
3.000 |
- |
- |
3.000 |
|
21 |
Khu đất thương mại, dịch vụ thuộc Khu dân cư tái định cư phục vụ dự án đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa nối đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn |
Đông Tân |
3,65 |
0,40 |
0,40 |
- |
20.000 |
- |
- |
20.000 |
|
III |
THÀNH PHỐ SẦM SƠN |
|
7,46 |
2,31 |
2,31 |
- |
137.406 |
12.210 |
30.508 |
94.688 |
|
A |
Dự án chuyển tiếp |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
B |
Dự án mới |
|
7,46 |
2,31 |
2,31 |
- |
137.406 |
12.210 |
30.508 |
94.688 |
|
1 |
Khu xen cư Bứa |
P. Quảng Tiến |
2,24 |
0,34 |
0,34 |
- |
25.500 |
1.020 |
2.856 |
21.624 |
|
2 |
Khu tái định cư Đồng Lọng |
P. Quảng Châu |
2,4 |
0,94 |
0,94 |
- |
70.500 |
8.100 |
19.000 |
43.400 |
|
3 |
Tổ hợp khách sạn, dịch vụ thương mại và quảng trường biển |
X. Quảng Hùng |
2,82 |
1,03 |
1,03 |
- |
41.406 |
3.090 |
8.652 |
29.664 |
|
IV |
HUYỆN THIỆU HÓA |
|
17,50 |
12,72 |
12,72 |
4,66 |
616.436 |
21.184 |
66.500 |
528.752 |
|
A |
Dự án chuyển tiếp |
|
0,05 |
0,05 |
0,05 |
- |
2.186 |
- |
- |
2.186 |
|
1 |
Điểm dân cư khu vực Đa Núi, thôn Đông Mỹ |
xã Thiệu Duy |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
- |
1.611 |
- |
- |
1.611 |
|
2 |
Điểm dân cư Ao Sào thôn Hoạch Phúc |
Xã Thiệu Phúc |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
- |
167 |
- |
- |
167 |
|
3 |
Đồng cửa Đình thôn Giao Sơn |
Thiệu Giao |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
- |
408 |
- |
- |
408 |
|
B |
Dự án mới |
|
17,45 |
12,67 |
12,67 |
4,66 |
614.250 |
21.184 |
66.500 |
526.566 |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cổ Đô phía Nam đường tỉnh lộ 502, thị trấn Thiệu Hoá |
Thị trấn Thiệu Hoá |
7,10 |
4,62 |
4,62 |
2,49 |
230.750 |
8.520 |
35.500 |
186.730 |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cổ Đô phía Bắc đường tỉnh lộ 502, thị trấn Thiệu Hoá |
Thị trấn Thiệu Hoá |
6,20 |
4,03 |
4,03 |
2,17 |
201.500 |
7.440 |
31.000 |
163.060 |
|
3 |
Khu dân cư Ao Xóm (Ao Làng) thôn Xuân Quan, |
Xã Thiệu Công |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
- |
1.750 |
84 |
- |
1.666 |
|
4 |
Khu DVTM và dân cư Cồn Phướn, Gốc Cáo, thôn Đồng Tiến |
Xã Minh Tâm |
3,58 |
3,45 |
3,45 |
- |
155.250 |
4.140 |
- |
151.110 |
|
5 |
Khu dân cư Nước mạ thôn Phú Văn |
Xã Tân Châu |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
- |
25.000 |
1.000 |
- |
24.000 |
|
V |
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG |
|
29,15 |
9,59 |
9,59 |
16,09 |
643.367 |
26.702 |
85.810 |
530.855 |
|
A |
Dự án chuyển tiếp |
|
22,90 |
6,15 |
6,15 |
10,17 |
523.412 |
14.976 |
49.423 |
459.014 |
|
1 |
Khu dân cư mới Tân Đoài (MBQH số 5998/QĐ-UBND ngày 11/10/2021) |
Thị trấn Tân Phong |
6,51 |
0,26 |
0,26 |
- |
24.608 |
- |
- |
24.608 |
|
2 |
Khu dân cư thôn 3 (VT1) - MQBH 5748/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 |
Quảng nhân |
0,32 |
0,05 |
0,05 |
- |
1.647 |
- |
- |
1.647 |
|
3 |
Khu dân cư đồng Nổ Đó ( MBQH 3251 ngày 09/7/2021) |
Quảng Định |
2,16 |
0,88 |
0,88 |
2,16 |
82.767 |
2.103 |
10.591 |
70.073 |
|
4 |
Khu dân cư thôn Trung Đình VT3 (MBQH 3252 ngày 09/7/2021) |
Quảng Định |
2,35 |
1,07 |
1,07 |
2,35 |
100.490 |
2.431 |
10.429 |
87.630 |
|
5 |
Khu dân cư thôn Tiên Vệ (VT2) (MBQH 3253/QĐ-UBND ngày 09/7/2021) |
Quảng Định |
2,10 |
0,87 |
0,87 |
2,10 |
81.359 |
7.124 |
9.843 |
64.391 |
|
6 |
Khu dân cư thôn Thượng Đình 1 (MBQH 3256 ngày 09/7/2021) |
Quảng Định |
2,15 |
1,19 |
1,19 |
2,15 |
118.712 |
2.281 |
9.515 |
106.916 |
|
7 |
Khu dân cư thôn 14 (MBQH 5643/QĐ-UBND ngày 14/10/2020) |
Quảng Lưu |
2,91 |
0,67 |
0,67 |
|
41.675 |
- |
- |
41.675 |
|
8 |
Khu dân cư thôn 15 (MBQH 5420/QĐ-UBND ngày 06/10/2020) |
Quảng Lưu |
1,41 |
0,47 |
0,47 |
1,41 |
28.812 |
1.037 |
9.045 |
18.730 |
|
9 |
Khu dân cư thôn Triều Công (MBQH 5641/QĐ-UBND ngày 14/10/2020) |
Quảng Lộc |
2,99 |
0,70 |
0,70 |
- |
43.343 |
- |
- |
43.343 |
|
B |
Dự án mới |
|
6,25 |
3,44 |
3,44 |
5,92 |
119.955 |
11.726 |
36.388 |
71.841 |
|
1 |
Khu dân cư thôn Bái Môn (MBQH kèm theo QĐ 4916/QĐ - UBND ngày 07/9/2020) |
Xã Quảng Văn |
0,33 |
0,21 |
0,21 |
- |
4.140 |
346 |
- |
3.794 |
|
2 |
Khu dân cư thôn Sơn Trang (MBQH kèm theo QĐ số 2562/QĐ - UBND ngày 21/6/2022) |
Xã Quảng Văn |
4,38 |
1,89 |
1,89 |
4,38 |
75.600 |
10.000 |
20.768 |
44.832 |
|
3 |
Khu dân cư thôn 6 |
Xã Quảng Nhân |
1,33 |
1,22 |
1,22 |
1,33 |
36.600 |
1.200 |
14.620 |
20.780 |
|
4 |
Khu xen cư bắc trường mầm non xã Quảng Khê |
Quảng Khê |
0,21 |
0,12 |
0,12 |
0,21 |
3.615 |
180 |
1.000 |
2.435 |
|
VI |
HUYỆN HOẰNG HÓA |
|
16,28 |
0,35 |
0,35 |
0,63 |
5.295 |
285 |
228 |
4.782 |
|
A |
Dự án chuyển tiếp |
|
16,28 |
0,35 |
0,35 |
0,63 |
5.295 |
285 |
228 |
4.782 |
|
|
Quỹ đất khai thác làm đường từ QL 1A đi ngã tư Gòng |
|
5,83 |
0,03 |
0,03 |
- |
390 |
- |
- |
390 |
|
1 |
Khu dân cư thôn Phú Vinh Tây, thị trấn Bút Sơn (MB 98/MBQH-UBND ngày 30/11/2021) |
TT Bút Sơn |
5,83 |
0,03 |
0,03 |
- |
390 |
- |
- |
390 |
|
|
Quỹ đất đấu giá để thực hiện dự án Khu Trung tâm VH-TDTT khu vực đông nam huyện Hoằng Hóa |
|
2,45 |
0,02 |
0,02 |
- |
345 |
- |
- |
345 |
|
2 |
Dự án khu dân cư nông thôn (QĐ số 5318A/QĐ-UBND ngày 07/8/2020) |
Hoằng Lộc |
2,45 |
0,02 |
0,02 |
- |
345 |
- |
- |
345 |
|
|
Dự án khu dân cư |
|
8,00 |
0,30 |
0,30 |
0,63 |
4.560 |
285 |
228 |
4.047 |
|
3 |
Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Trung (MB số 92/MBQH-UBND ngày 11/8/2015; 63/MBQH-UBND ngày 11/5/2018) |
Hoằng Trung |
2,30 |
0,03 |
0,03 |
- |
510 |
- |
- |
510 |
|
4 |
Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Hợp (MB số 23a/MBQH-UBND ngày 01/6/2020) |
Hoằng Hợp |
0,52 |
0,03 |
0,03 |
- |
450 |
- |
- |
450 |
|
5 |
QĐ số 7165/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 |
TT Bút Sơn |
3,20 |
0,14 |
0,14 |
- |
2.100 |
- |
- |
2.100 |
|
6 |
Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Phong (MB số 77/MBQH-UBND ngày 02/10/2020) |
Hoằng Phong |
1,52 |
0,06 |
0,06 |
0,63 |
900 |
285 |
228 |
387 |
|
7 |
Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thanh (MB số 48/MBQH-UBND ngày 04/6/2019; 15/MBQH-UBND ngày 25/5/2020) |
Hoằng Thanh |
0,46 |
0,04 |
0,04 |
- |
600 |
- |
- |
600 |
|
B |
Dự án mới |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
VII |
HUYỆN TRIỆU SƠN |
|
0,81 |
0,59 |
0,59 |
0,22 |
24.500 |
877 |
3.700 |
19.923 |
|
A |
Dự án chuyển tiếp |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
B |
Dự án mới |
|
0,81 |
0,59 |
0,59 |
0,22 |
24.500 |
877 |
3.700 |
19.923 |
|
1 |
MBQH điểm xen cư khu vực Đa Thoàn, Thôn 4 (MBQH tại Quyết định số 8058/QĐ-UBND ngày 19/10/2020) |
Xã Thọ Vực |
0,09 |
0,05 |
0,05 |
0,04 |
4.500 |
120 |
200 |
4.180 |
|
2 |
MBQH khu dân cư Thôn 4 (QĐ 2853/QĐ-UBND ngày 15/6/2021) |
Xã Xuân Thịnh |
0,72 |
0,54 |
0,54 |
0,18 |
20.000 |
757 |
3.500 |
15.743 |
|
VIII |
HUYỆN NÔNG CỐNG |
|
52,04 |
24,97 |
24,97 |
20,94 |
977.650 |
58.443 |
272.061 |
647.146 |
|
A |
Dự án chuyển tiếp |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
B |
Dự án mới |
|
52,04 |
24,97 |
24,97 |
20,94 |
977.650 |
58.443 |
272.061 |
647.146 |
|
1 |
Các điểm dân cư xã Công Liêm |
Công Liêm |
1,46 |
1,00 |
1,00 |
0,46 |
25.000 |
1.750 |
6.000 |
17.250 |
|
2 |
Dự án khu dân cư Cự Phú Đoài Đạo (MBQH được phê duyệt theo Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 7/5/2021) |
Công Liêm |
1,00 |
0,85 |
0,85 |
0,15 |
21.250 |
1.750 |
6.000 |
13.500 |
|
3 |
Khu dân cư thôn Bi Kiều, Tống Sở xã Trung Chính |
Trung Chính |
1,80 |
1,05 |
1,05 |
0,75 |
26.250 |
2.160 |
7.613 |
16.478 |
|
4 |
Điểm dân cư thôn Thọ Vinh, xã Trung Chính |
Trung Chính |
0,40 |
0,23 |
0,23 |
0,17 |
6.900 |
480 |
2.001 |
4.419 |
|
5 |
Khu dân cư mới tại đô thị Cầu Quan |
Trung Chính |
11,57 |
3,24 |
3,24 |
8,33 |
81.000 |
13.884 |
23.490 |
43.626 |
|
6 |
Khu dân cư thôn Phú Mỹ, Yên Quả 1, Yên Quả 2, xã Trung Thành |
Trung Thành |
1,67 |
1,16 |
1,16 |
0,51 |
29.000 |
2.004 |
8.410 |
18.586 |
|
7 |
Khu dân cư thôn Thanh Liêm |
Hoàng Sơn |
2,00 |
1,29 |
1,29 |
0,71 |
32.250 |
3.000 |
10.000 |
19.250 |
|
8 |
Điểm dân cư thôn Cao Nhuận |
Vạn Thiện |
0,67 |
0,39 |
0,39 |
0,28 |
9.750 |
804 |
2.828 |
6.119 |
|
9 |
Dự án Đấu giá QSDĐ (MBQH số 16/MBQH-UBND ngày 22/6/2012) |
xã Hoàng Giang |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
- |
2.500 |
- |
500 |
2.000 |
|
10 |
Dự án Đấu giá QSDĐ (MBQH theo Quyết định số 3963/QĐ-UBND ngày 31/12/2019) |
Xã Hoàng Giang |
1,18 |
0,90 |
0,90 |
0,28 |
22.500 |
1.300 |
5.000 |
16.200 |
|
11 |
Dự án khu dân cư thôn đồng Quan, xã Hoàng Giang (MBQH được phê duyệt theo Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 12/01/2023) |
xã Hoàng Giang |
2,00 |
1,22 |
1,22 |
0,78 |
30.500 |
2.500 |
13.500 |
14.500 |
|
12 |
(Dự án khu dân cư xã Minh Khôi tại Quan Điền dưới, xã Minh Khôi (MBQH được phê duyệt theo Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 |
xã Minh Khôi |
1,95 |
1,15 |
1,15 |
0,80 |
40.000 |
2.500 |
8.000 |
29.500 |
|
13 |
Dự án Khu dân cư nông thôn đồng Má thôn Yên Bái (MBQH được phê duyệt theo Quyết định số 1445/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 |
Xã Tế Lợi |
2,25 |
1,16 |
1,16 |
1,09 |
40.000 |
3.375 |
10.000 |
26.625 |
|
14 |
Dự án khu dân cư Kim Phú (MBQH theo QĐ số 3919, ngày 30/11/2021) |
xã Trường Sơn |
7,50 |
4,80 |
4,80 |
2,70 |
158.400 |
10.000 |
52.000 |
96.400 |
|
15 |
Dự án khu dân cư thôn Thanh Ban và Đồng Thọ (MBQH theo QĐ số 1349, ngày 7/6/2022) |
Vạn Hòa |
3,00 |
1,95 |
1,95 |
1,05 |
90.000 |
3.500 |
12.000 |
74.500 |
|
16 |
Dự án khu dân cư thôn Quỳnh Tiến (MBQH theo QĐ số 1277, ngày 27/5/2022) |
xã Tượng Văn |
7,74 |
1,34 |
1,34 |
0,63 |
41.000 |
3.500 |
12.000 |
25.500 |
|
17 |
Dự án KDC (TĐC đường Vạn Thiện đi Bến En): MBQH theo QĐ số 1059, ngày 13/5/2022 |
Vạn Thiện |
1,40 |
0,83 |
0,83 |
0,57 |
25.000 |
1.500 |
7.000 |
16.500 |
|
18 |
Khu dân cư mới Nam TT Nông Cống (CL-I)- MBQH theo QĐ số 3502, ngày 25/10/2021 |
thị trấn Nông Cống |
0,86 |
0,54 |
0,54 |
0,32 |
68.800 |
1.032 |
20.640 |
47.128 |
|
19 |
Khu dân cư mới Nam TT Nông Cống (CL-H)- MBQH theo QĐ số 3502, ngày 25/10/2021 |
thị trấn Nông Cống |
1,33 |
0,76 |
0,76 |
0,57 |
106.400 |
1.596 |
31.920 |
72.884 |
|
20 |
Khu dân cư mới Nam TT Nông Cống (CL-G)- MBQH theo QĐ số 3502, ngày 25/10/2021 |
thị trấn Nông Cống |
1,34 |
0,75 |
0,75 |
0,59 |
107.200 |
1.608 |
32.160 |
73.432 |
|
21 |
Khu tái định cư đường bộ cao tốc Bắc - Nam xã Trung Thành mặt bằng quy hoạch chi tiết theo Quyết định số 1622, ngày 15/5/2020 |
Trung Thành |
0,32 |
0,05 |
0,05 |
- |
1.950 |
- |
- |
1.950 |
|
22 |
Đấu giá đất ở |
thị trấn Nông Cống |
0,50 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
12.000 |
200 |
1.000 |
10.800 |
|
IX |
HUYỆN THỌ XUÂN |
|
9,58 |
0,73 |
0,73 |
0,90 |
10.900 |
1.500 |
3.000 |
6.400 |
|
A |
Dự án chuyển tiếp |
|
9,08 |
0,58 |
0,58 |
0,90 |
7.900 |
1.500 |
3.000 |
3.400 |
|
|
Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Đồng Bái Cố Êm |
Xã Xuân Minh |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
- |
500 |
- |
|
500 |
|
2 |
Khu dân cư Ao Lẻ thôn Trung Thôn |
xã Bắc Lương |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
- |
400 |
- |
- |
400 |
|
|
Quyết định số 3114/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu dân cư xã Xuân Hồng (thôn Lễ Nghĩa 2) |
Xã Xuân Hồng |
9,00 |
0,50 |
0,50 |
0,90 |
7.000 |
1.500 |
3.000 |
2.500 |
|
B |
Dự án mới |
|
0,50 |
0,15 |
0,15 |
- |
3.000 |
- |
- |
3.000 |
|
1 |
Khu dân cư cho Đồng bào sinh sống trên sông |
xã Xuân Hồng |
0,50 |
0,15 |
0,15 |
- |
3.000 |
- |
- |
3.000 |
|
X |
HUYỆN NGỌC LẶC |
|
7,83 |
2,30 |
2,30 |
2,87 |
55.200 |
3.240 |
10.000 |
41.960 |
|
A |
Dự án chuyển tiếp |
|
7,83 |
2,30 |
2,30 |
2,87 |
55.200 |
3.240 |
10.000 |
41.960 |
|
|
Quyết định số 498/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
MBQH khu khu dân cư lô 3 phố Lê Thánh Tông |
Thị trấn Ngọc Lặc |
1,37 |
0,54 |
0,54 |
1,37 |
16.200 |
2.300 |
8.000 |
5.900 |
|
|
Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 09/06/2017 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
MBQH khu dân cư thôn Ngọc Sơn, xã Thúy Sơn (nay là khu phố Ngọc Sơn, thị trấn Ngọc Lặc) |
Thị trấn Ngọc Lặc |
1,14 |
0,19 |
0,19 |
- |
5.200 |
200 |
- |
5.000 |
|
|
Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
MBQH Quang Bái 1 |
Xã Quang Trung |
0,44 |
0,05 |
0,05 |
- |
800 |
- |
|
800 |
|
4 |
MBQH thôn Minh Nguyên |
Xã Minh Sơn |
0,59 |
0,07 |
0,07 |
- |
200 |
- |
- |
200 |
|
5 |
MBQH KDC làng Mới 1 |
Xã Mỹ Tân |
1,11 |
0,46 |
0,46 |
1,11 |
6.900 |
500 |
1.000 |
5.400 |
|
6 |
MBQH KDC Làng Mới 2 |
Xã Mỹ Tân |
0,39 |
0,16 |
0,16 |
0,39 |
2.400 |
200 |
1.000 |
1.200 |
|
|
Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
MBQH KXC thôn Quang Lưu (Lưu Phúc) |
Xã Quang Trung |
0,59 |
0,23 |
0,23 |
|
1.700 |
- |
- |
1.700 |
|
8 |
MBQH KXC thôn Quang Vinh 3 |
Xã Quang Trung |
0,33 |
0,12 |
0,12 |
- |
800 |
- |
|
800 |
|
9 |
MBQH KXC thôn Quang Thuận (Thuận Hòa) |
Xã Quang Trung |
0,31 |
0,05 |
0,05 |
- |
400 |
- |
- |
400 |
|
|
Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
MBQH khu khu dân cư phố Lê Duẩn |
Thị trấn Ngọc Lặc |
0,92 |
0,12 |
0,12 |
- |
18.000 |
- |
- |
18.000 |
|
|
Quyết định số 4510/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
MBQH khu tái định cư Kênh Bắc Cửa Đạt đoạn qua thôn Xuân Minh |
Xã Ngọc Trung |
0,64 |
0,31 |
0,31 |
- |
2.600 |
40 |
- |
2.560 |
|
B |
Dự án mới |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
XI |
HUYỆN VĨNH LỘC |
|
5,65 |
4,35 |
4,35 |
1,31 |
72.116 |
9.034 |
9.337 |
53.746 |
|
A |
Dự án chuyển tiếp |
|
0,79 |
0,68 |
0,68 |
0,11 |
9.947 |
840 |
1.845 |
7.262 |
|
|
Quyết định số 4163 ngày 29/11/2022 của UBND tỉnh |
|
0,19 |
0,19 |
0,19 |
- |
2.567 |
- |
- |
2.567 |
|
1 |
MBQH số 1308/MBQH-UBND ngày 10/4/2020 của UBND huyện Vĩnh Lộc |
Vĩnh An |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
- |
1.163 |
- |
- |
1.163 |
|
2 |
MBQH số 3176/ MBQH-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2018 của UBND huyện Vĩnh Lộc |
Vĩnh An |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
- |
194 |
- |
- |
194 |
|
3 |
MBQH số 1460 /MBQH-UBND ngày 20/4/2020 của UBND huyện Vĩnh Lộc |
Vĩnh Yên |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
- |
772 |
- |
- |
772 |
|
4 |
MBQH số 1405/MBQH-UBND ngày 29/82017 của UBND huyện Vĩnh Lộc |
Vĩnh Yên |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
- |
198 |
- |
- |
198 |
|
5 |
MBQH số 996 MBQH-UBND ngày 07/6/2019 của UBND huyện Vĩnh Lộc |
Vĩnh Tiến |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
- |
240 |
- |
- |
240 |
|
|
Quyết định số 3114/QĐ-UBND ngày 17/8//2021 của UBND tỉnh |
|
0,60 |
0,49 |
0,49 |
0,11 |
7.380 |
840 |
1.845 |
4.695 |
|
6 |
Quy hoạch đất ở thôn 4 và thôn 1 xã Vĩnh Thịnh |
Vĩnh Thịnh |
0,60 |
0,49 |
0,49 |
0,11 |
7.380 |
840 |
1.845 |
4.695 |
|
B |
Dự án mới |
|
4,86 |
3,66 |
3,66 |
1,20 |
62.170 |
8.194 |
7.492 |
46.484 |
|
1 |
Điểm dân cư Hồ Nam, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc |
xã Ninh Khang |
0,98 |
0,63 |
0,63 |
0,35 |
7.561 |
1.820 |
643 |
5.099 |
|
2 |
Điểm dân cư thôn Yên Lạc, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc |
xã Ninh Khang |
0,80 |
0,71 |
0,71 |
0,09 |
10.720 |
1.260 |
643 |
8.817 |
|
3 |
Điểm dân cư thôn Thọ Vực, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc |
xã Ninh Khang |
0,62 |
0,60 |
0,60 |
0,02 |
18.002 |
980 |
920 |
16.102 |
|
4 |
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư Đông Môn, xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Lộc |
xã Vĩnh Long |
0,04 |
0,03 |
0,03 |
0,01 |
1.190 |
56 |
43 |
1.091 |
|
5 |
Điểm dân cư thôn Mỹ Xuyên (khu giáp trang trại) xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc |
xã Vĩnh Yên |
0,28 |
0,20 |
0,20 |
0,08 |
2.376 |
493 |
404 |
1.479 |
|
6 |
Điểm dân cư thôn Mỹ Xuyên (khu đầu làng) xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc |
xã Vĩnh Yên |
0,12 |
0,11 |
0,11 |
0,01 |
1.656 |
165 |
135 |
1.356 |
|
7 |
Điểm dân cư Quan Điền, thôn Xuân Giai, xã Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Lộc |
xã Vĩnh Tiến |
1,28 |
0,78 |
0,78 |
0,50 |
11.632 |
2.300 |
3.592 |
5.740 |
|
8 |
Điểm dân cư Mã Ương, thôn Xuân Giai, xã Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Lộc |
xã Vĩnh Tiến |
0,74 |
0,60 |
0,60 |
0,14 |
9.033 |
1.120 |
1.112 |
6.801 |
|
XII |
HUYỆN HẬU LỘC |
|
17,20 |
7,34 |
7,34 |
- |
328.450 |
23.022 |
100.059 |
205.369 |
|
A |
Dự án chuyển tiếp |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
B |
Dự án mới |
|
17,20 |
7,34 |
7,34 |
|
328.450 |
23.022 |
100.059 |
205.369 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn Cồn Mèo thôn Hiển Vinh (giai đoạn 1) |
Xã Quang Lộc |
1,40 |
0,49 |
0,49 |
- |
24.500 |
1.800 |
12.100 |
10.600 |
|
2 |
Khu dân cư Củ Lác thôn Giữa |
Xã Phú Lộc |
1,30 |
0,76 |
0,76 |
- |
30.400 |
1.600 |
7.620 |
21.180 |
|
3 |
Khu dân cư Mảng Vị thôn Trước |
Xã Phú Lộc |
2,13 |
1,12 |
1,12 |
- |
44.800 |
3.312 |
11.633 |
29.855 |
|
4 |
Khu dân cư mới thôn Hoa Phú, xã Hoa Lộc |
Xã Hoa Lộc |
8,02 |
3,75 |
3,75 |
- |
168.750 |
12.850 |
49.466 |
106.434 |
|
5 |
Khu dân cư trung tâm xã Cầu Lộc |
Xã Cầu Lộc |
1,70 |
0,63 |
0,63 |
- |
31.500 |
2.210 |
12.390 |
16.900 |
|
6 |
Khu Tái định cư xã Minh Lộc |
Xã Minh Lộc |
2,65 |
0,59 |
0,59 |
- |
28.500 |
1.250 |
6.850 |
20.400 |
|
XIII |
HUYỆN YÊN ĐỊNH |
|
0,37 |
0,32 |
0,32 |
0,05 |
10.961 |
75 |
105 |
10.781 |
|
A |
Dự án chuyển tiếp |
|
0,37 |
0,32 |
0,32 |
0,05 |
10.961 |
75 |
105 |
10.781 |
|
|
QĐ số 1478/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
MBQH khu dân cư thôn Tiến Thắng |
Yên Trung |
0,21 |
0,16 |
0,16 |
0,05 |
4.800 |
75 |
105 |
4.620 |
|
2 |
MBQH phê duyệt tại QĐ số 882/QĐ- UBND ngày 31/5/2017 và MBQH KDC Chợ Bản, thôn 5 |
Định Long |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
- |
4.475 |
- |
- |
4.475 |
|
3 |
MBQH điểm dân cư năm 2019, thôn Phú Khang |
Định Công |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
1.686 |
- |
- |
1.686 |
|
B |
Dự án mới |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
XIV |
HUYỆN CẨM THỦY |
|
1,15 |
0,73 |
0,73 |
0,30 |
13.248 |
- |
200 |
13.048 |
|
A |
Dự án chuyển tiếp |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
B |
Dự án mới |
|
1,15 |
0,73 |
0,73 |
0,30 |
13.248 |
- |
200 |
13.048 |
|
1 |
MBQH chi tiết 1.500 điểm dân cư Phúc Lợi, thôn Thanh Phúc (MBQH số 1666/QĐ-UBND ngày 09/10/2017) |
Cẩm Phú |
0,16 |
0,13 |
0,13 |
- |
900 |
- |
- |
900 |
|
2 |
MBQH chi tiết 1.500 điểm dân cư nông thôn khu Bai Đang, thôn Hoàng Thịnh (được phê duyệt MBQH tại Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 06/6/2022 của UBND huyện Cẩm Thuỷ) |
Cẩm Phú |
0,54 |
0,24 |
0,24 |
0,30 |
2.000 |
- |
200 |
1.800 |
|
3 |
MBQH khu dân cư thôn Săm cũ xã Cẩm Bình (được phê duyệt MBQH tại Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của UBND huyện Cẩm Thuỷ) |
Cẩm Bình |
0,29 |
0,19 |
0,19 |
- |
5.658 |
- |
- |
5.658 |
|
4 |
MQBH khu dân cư Khi Dòng, xã Cẩm Thạch (được phê duyệt MBQH tại Quyết định số 2351/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 của UBND huyện Cẩm Thuỷ) |
Cẩm Thạch |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
- |
4.690 |
- |
- |
4.690 |
|
XV |
HUYỆN NHƯ THANH |
|
76,05 |
8,59 |
8,59 |
5,54 |
257.973 |
21.060 |
57.556 |
179.357 |
|
A |
Dự án chuyển tiếp |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
B |
Dự án mới |
|
76,05 |
8,59 |
8,59 |
5,54 |
257.973 |
21.060 |
57.556 |
179.357 |
|
1 |
Đấu giá QSD đất thương mại dịch vụ |
TT Bến Sung |
0,22 |
0,20 |
0,20 |
- |
20.000 |
- |
- |
20.000 |
|
2 |
Đấu giá QSD đất ở tại khu phố Kim Sơn 1 thị trấn Bến Sung (Trước trung tâm chính trị) |
TT Bến Sung |
5,50 |
1,30 |
1,30 |
1,90 |
108.000 |
14.000 |
20.000 |
74.000 |
|
3 |
Đấu giá QSD đất ở tại điểm xen cư tại Khu phố 2, thị trấn Bến Sung (Khu Chợ cũ) |
TT Bến Sung |
0,45 |
0,22 |
0,22 |
0,23 |
9.600 |
50 |
2.400 |
7.150 |
|
4 |
Đấu giá QSD đất ở điểm xen cư tại Khu phố 4 thị trấn Bến Sung (Ngân hàng cũ) |
TT Bến Sung |
0,06 |
0,04 |
0,04 |
0,02 |
600 |
- |
- |
600 |
|
5 |
Đấu giá QSD đất ở tại thôn Đồng Hải |
Hải Long |
1,90 |
0,50 |
0,50 |
0,76 |
5.000 |
500 |
500 |
4.000 |
|
6 |
Đấu giá QSD đất ở tại thôn Tân Thọ + Xuân Thọ |
Yên Thọ |
9,90 |
0,31 |
0,31 |
0,12 |
10.400 |
- |
1.200 |
9.200 |
|
7 |
Đấu giá QSD đất ở tại thôn Quần Thọ |
Yên Thọ |
10,36 |
1,10 |
1,10 |
0,13 |
19.800 |
- |
6.800 |
13.000 |
|
8 |
Đấu giá QSD đất ở tại thôn 9 |
Xuân Du |
8,00 |
0,58 |
0,58 |
0,18 |
12.676 |
400 |
2.722 |
9.554 |
|
9 |
Đấu giá QSD đất ở tại thôn 10 |
Xuân Du |
2,40 |
0,21 |
0,21 |
0,29 |
4.695 |
420 |
1.186 |
3.089 |
|
10 |
Đấu giá QSD đất ở tại thôn 12 |
Xuân Du |
5,16 |
0,41 |
0,41 |
0,34 |
14.212 |
280 |
2.808 |
11.123 |
|
11 |
Đấu giá QSD đất ở tại khu nhà trẻ thôn Xuân Lộc |
Xuân Khang |
0,08 |
0,06 |
0,06 |
0,02 |
800 |
- |
100 |
700 |
|
12 |
Dự án đấu giá QSD đất khu Xuân Lộc (Khu tái định cư do sạt lở cũ) |
Xuân Khang |
0,25 |
0,18 |
0,18 |
0,07 |
1.400 |
- |
300 |
1.100 |
|
13 |
Đấu giá QSD đất ở tại Khu xen cư thôn Phú Phượng 1 (nhà ông Tình) |
Phú Nhuận |
13,96 |
0,60 |
0,60 |
0,16 |
11.000 |
1.300 |
3.900 |
5.800 |
|
14 |
Đấu giá QSD đất ở tại Thanh Sơn đi Phú Nhuận |
Phú Nhuận |
10,50 |
1,35 |
1,35 |
0,25 |
19.000 |
2.400 |
9.500 |
7.100 |
|
15 |
Đấu giá QSD đất ở tại thôn Đồng Lườn |
Xuân Thái |
1,60 |
0,61 |
0,61 |
0,48 |
15.360 |
500 |
5.100 |
9.760 |
|
16 |
Đấu giá QSD đất ở tại thôn Bãi Hưng |
Phượng Nghi |
0,16 |
0,12 |
0,12 |
0,04 |
360 |
50 |
50 |
260 |
|
17 |
Đấu giá QSD đất ở tại khu dân cư thôn Chanh |
Cán Khê |
1,01 |
0,25 |
0,25 |
0,20 |
1.260 |
360 |
220 |
680 |
|
18 |
Đấu giá QSD đất ở tại khu dân cư thôn 3 |
Cán Khê |
3,16 |
0,30 |
0,30 |
0,20 |
2.550 |
400 |
450 |
1.700 |
|
19 |
Đấu giá QSD đất ở tại khu dân cư thôn 5 |
Cán Khê |
1,38 |
0,25 |
0,25 |
0,15 |
1.260 |
400 |
320 |
540 |
|
XVI |
HUYỆN NHƯ XUÂN |
|
11,43 |
5,24 |
5,24 |
6,19 |
83.130 |
8.505 |
42.467 |
32.158 |
|
A |
Dự án chuyển tiếp |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
B |
Dự án mới |
|
11,43 |
5,24 |
5,24 |
6,19 |
83.130 |
8.505 |
42.467 |
32.158 |
|
1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại MBQH khu dân cư mới thôn Mơ xã Xuân Bình (Quyết định MBQH số 2923/QĐ-UBND ngày 18/12/2013) |
Xã Xuân Bình |
2,98 |
1,65 |
1,65 |
1,33 |
10.400 |
- |
- |
10.400 |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phía Tây Bắc Trường Mầm non Khu phố 2 Thị trấn Yên cát |
TT Yên Cát |
4,26 |
1,50 |
1,50 |
2,76 |
45.000 |
5.500 |
35.368 |
4.132 |
|
3 |
Đấu giá đất khu dân cư thôn Đồng Xuân (QĐ MBQH số 339/QĐ-UBND ngày 08/3/2022) |
Hóa Quỳ |
0,06 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
400 |
- |
100 |
300 |
|
4 |
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Tân Thắng |
Xã Tân Bình |
0,09 |
0,04 |
0,04 |
0,05 |
900 |
- |
200 |
700 |
|
5 |
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Tân Sơn (Quyết định MBQH số 299/QĐ-UBND ngày 24/2/2022) |
Xã Tân Bình |
0,43 |
0,17 |
0,17 |
0,26 |
2.090 |
900 |
450 |
740 |
|
6 |
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Thắng Lộc(Vị trí 2) (Quyết định MBQH số 335/QĐ-UBND ngày 7/3/2022) |
Bình Lương |
0,23 |
0,12 |
0,12 |
0,11 |
1.080 |
190 |
350 |
540 |
|
7 |
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Làng Gió (Quyết định MBQH số 335/QĐ-UBND ngày 7/3/2022) |
Bình Lương |
1,30 |
0,65 |
0,65 |
0,65 |
5.200 |
1.215 |
1.600 |
2.385 |
|
8 |
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Đồng Chạng (Quyết định MBQH số 297/QĐ-UBND ngày 24/02/2022) |
Thanh Sơn |
1,12 |
0,66 |
0,66 |
0,46 |
3.960 |
560 |
1.250 |
2.150 |
|
9 |
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn 8 (Quyết định MBQH số 340/QĐ-UBND ngày 8/3/2022) |
Xuân Hòa |
0,96 |
0,42 |
0,42 |
0,54 |
14.100 |
140 |
3.149 |
10.811 |
|
XVII |
HUYỆN THẠCH THÀNH |
|
0,50 |
0,36 |
0,36 |
- |
2.500 |
150 |
300 |
2.050 |
|
A |
Dự án chuyển tiếp |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
B |
Dự án mới |
|
0,50 |
0,36 |
0,36 |
|
2.500 |
150 |
300 |
2.050 |
|
1 |
Khu dân cư thôn 2, 3 xã Thạch Long |
Thạch Long |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
- |
1.500 |
- |
- |
1.500 |
|
2 |
khu dân cư thôn Liên Hưng, Thành Hưng |
Thành Hưng |
0,37 |
0,23 |
0,23 |
- |
1.000 |
150 |
300 |
550 |
|
XVIII |
HUYỆN BÁ THƯỚC |
|
5,32 |
2,77 |
2,77 |
2,55 |
41.925 |
5.230 |
13.713 |
22.982 |
|
A |
Dự án chuyển tiếp |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
B |
Dự án mới |
|
5,32 |
2,77 |
2,77 |
2,55 |
41.925 |
5.230 |
13.713 |
22.982 |
|
1 |
Mặt bằng đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Tôm, xã Ban Công, huyện Bá Thước |
Xã Ban Công |
0,40 |
0,21 |
0,21 |
0,19 |
1.466 |
350 |
369 |
747 |
|
2 |
Mặt bằng đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Tôm, xã Ái Thượng, huyện Bá Thước |
Xã Ái Thượng |
0,40 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
2.015 |
480 |
415 |
1.120 |
|
3 |
Mặt bằng đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Thung Tâm, xã Ái Thượng, huyện Bá Thước |
Xã Ái Thượng |
0,69 |
0,37 |
0,37 |
0,32 |
5.861 |
700 |
797 |
4.364 |
|
4 |
Mặt bằng đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Chiềng Mưng, xã Điền Thượng, huyện Bá Thước |
Xã Điền Thượng |
0,72 |
0,28 |
0,28 |
0,44 |
1.652 |
500 |
343 |
809 |
|
5 |
Điểm dân cư nông thôn tại thôn Giát, xã Điền Trung, huyện Bá Thước |
Xã Điền Trung |
3,11 |
1,72 |
1,72 |
1,39 |
30.931 |
3.200 |
11.789 |
15.942 |
|
XIX |
HUYỆN QUAN HÓA |
|
0,23 |
0,23 |
0,23 |
- |
3.700 |
650 |
- |
3.050 |
|
A |
Dự án chuyển tiếp |
|
0,05 |
0,05 |
0,05 |
- |
2.800 |
- |
- |
2.800 |
|
|
Quyết định số 3114/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu xen cư liền kề xã Phú Nghiêm (Bản Cổi Khiêu) |
xã Phú Nghiêm |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
- |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
|
|
Quyết định số 4510/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu xen cư liền kề xã Nam Tiến (Bản Phố Mới) |
xã Nam Tiến |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
- |
800 |
- |
- |
800 |
|
B |
Dự án mới |
|
0,18 |
0,18 |
0,18 |
- |
900 |
650 |
- |
250 |
|
1 |
Thương mại dịch vụ xã Phú Thanh (Bản Đỏ) |
xã Phú Thanh |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
- |
900 |
650 |
- |
250 |
|
XX |
HUYỆN QUAN SƠN |
|
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
350 |
100 |
100 |
150 |
|
A |
Dự án chuyển tiếp |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
B |
Dự án mới |
|
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
350 |
100 |
100 |
150 |
|
1 |
Dự án xây dựng mới cửa hàng Thương mại miền núi xã Sơn Điện |
xã Sơn Điện |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
350 |
100 |
100 |
150 |
|
XXI |
HUYỆN ĐÔNG SƠN |
|
53,55 |
18,22 |
18,22 |
35,32 |
760.350 |
147.278 |
417.988 |
195.084 |
|
A |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án mới |
|
53,55 |
18,22 |
18,22 |
35,32 |
760.350 |
147.278 |
417.988 |
195.084 |
|
1 |
Hạ tầng điểm dân cư thôn Thế Giới, thôn Thành Huy, thôn Hòa Bình, xã Đông Ninh, (phía Bắc) |
xã Đông Ninh |
5,14 |
1,95 |
1,95 |
3,19 |
58.500 |
11.500 |
31.637 |
15.363 |
|
2 |
Hạ tầng điểm dân cư nông thôn tại đồng Trổ, đồng Ngang, thôn 1, thôn 2, xã Đông Minh (Giai đoạn 2) |
xã Đông Minh |
3,61 |
1,90 |
1,90 |
1,71 |
56.898 |
6.109 |
20.148 |
30.641 |
|
3 |
Hạ tầng khu dân cư Đồng Nhưng, thị trấn rừng Thông, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn - Khu A |
xã Đông Tiến |
9,15 |
3,31 |
3,31 |
5,84 |
132.424 |
26.500 |
78.774 |
27.150 |
|
4 |
Hạ tầng khu dân cư Đồng Nhưng, thị trấn rừng Thông, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn - Khu B |
xã Đông Tiến |
7,05 |
1,90 |
1,90 |
5,15 |
95.244 |
19.000 |
65.149 |
11.095 |
|
5 |
Hạ tầng khu dân cư Đồng Nhưng, thị trấn rừng Thông, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn - Khu C |
Thị trấn Rừng thông |
8,43 |
3,25 |
3,25 |
5,18 |
129.874 |
29.500 |
60.182 |
40.192 |
|
6 |
Hạ tầng khu dân cư Đồng Nhưng, thị trấn rừng Thông, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn - Khu D |
Thị trấn Rừng thông |
7,91 |
2,85 |
2,85 |
5,06 |
113.872 |
15.599 |
56.139 |
42.134 |
|
7 |
Hạ tầng khu dân cư Đồng Nhưng, thị trấn rừng Thông, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn - Khu E |
Thị trấn Rừng thông |
8,27 |
2,22 |
2,22 |
6,05 |
88.860 |
22.000 |
56.469 |
10.391 |
|
8 |
Hạ tầng mở rộng trung tâm hành chính và điểm xen cư nông thôn xã Đông Phú |
xã Đông Phú |
3,64 |
0,77 |
0,77 |
2,87 |
23.178 |
4.070 |
17.286 |
1.822 |
|
9 |
Điểm dân cư nông thôn Văn Bắc, xã Đông Văn, huyện Đông Sơn |
xã Đông Văn |
5,98 |
2,52 |
2,52 |
3,25 |
58.500 |
11.500 |
31.637 |
15.363 |
|
10 |
Hạ tầng điểm dân cư khu nhà Thánh thôn 7, xã Đông Khê, huyện Đông Sơn. |
Đông Khê |
0,35 |
0,08 |
0,08 |
0,28 |
3.000 |
1.500 |
567 |
933 |
|
Tổng dự án chuyển tiếp (44 dự án) |
|
57,36 |
10,49 |
10,49 |
14,73 |
617.701 |
20.916 |
64.601 |
532.184 |
|
|
Tổng dự án mới (128 dự án) |
|
301,09 |
100,49 |
100,49 |
88,56 |
3.841.768 |
327.880 |
1.083.334 |
2.430.554 |
|
|
Tổng cộng (172 dự án) |
|
358,44 |
110,98 |
110,98 |
103,29 |
4.459.469 |
348.796 |
1.147.934 |
2.962.738 |
|
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(kèm theo Quyết định số: 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án (MBQH) |
Địa điểm thực hiện dự án |
Diện tích theo quy hoạch (MBQH) (ha) |
Tổng diện tích đất đấu giá (ha) |
Diện tích đấu giá thu tiền sử dụng đất (ha) |
Diện tích đầu tư hạ tầng kỹ thuật (ha) |
Tiền sử dụng đất dự kiến thu (triệu đồng) |
Dự kiến chi phí bồi thường GPMB (triệu đồng) |
Dự kiến chi phí đầu tư hạ tầng kỹ thuật (triệu đồng) |
Tiền sử dụng đất thu được sau khi trừ chi phí BT GPMB và Đầu tư HTKT (triệu đồng) |
Lý do điều chỉnh |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
Điều chỉnh dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 277/QĐ- UBND ngày 17/01/2023, cụ thể như sau: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
HUYỆN TRIỆU SƠN |
|
0,03 |
0,03 |
0,03 |
- |
500 |
- |
|
500 |
|
|
1 |
Khu dân cư Thôn 7 (Quyết định số 8884/QĐ-UBND ngày 28/12/2018) |
Xã Thọ Vực |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
- |
500 |
- |
- |
500 |
Đính chính lại tên dự án |
STT8 |
II |
HUYỆN NGỌC LẶC |
|
0,69 |
0,33 |
0,33 |
- |
2.700 |
- |
- |
2.700 |
|
|
1 |
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Chả Thượng |
Xã Mỹ Tân |
0,69 |
0,33 |
0,33 |
- |
2.700 |
- |
- |
2.700 |
Điều chỉnh diện tích theo diện tích MBQH được duyệt |
STT5 |
III |
HUYỆN NHƯ XUÂN |
|
15,42 |
7,30 |
7,30 |
8,12 |
58.251 |
10.400 |
18.150 |
29.701 |
|
|
1 |
Chợ Yên Cát |
TT Yên Cát |
1,76 |
1,76 |
1,76 |
- |
22.351 |
3.500 |
5.800 |
13.051 |
Điều chỉnh diện tích đấu giá |
STT 1 |
2 |
Đấu giá đất khu dân cư trung tâm xã |
Xã Thanh Quân |
2,62 |
1,06 |
1,06 |
1,56 |
2.800 |
500 |
700 |
1.600 |
STT3 |
|
3 |
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Cát Xuân |
Xã Cát Tân |
0,60 |
0,32 |
0,32 |
0,28 |
1.400 |
100 |
250 |
1.050 |
STT4 |
|
4 |
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Cát Lợi |
Xã Cát Tân |
0,64 |
0,28 |
0,28 |
0,36 |
1.600 |
200 |
500 |
900 |
STT5 |
|
5 |
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Xuân Thượng |
Xã Thượng Ninh |
4,46 |
1,91 |
1,91 |
2,55 |
12.000 |
4.000 |
3.000 |
5.000 |
STT6 |
|
6 |
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Thắng Lộc |
Xã Bình Lương |
0,08 |
0,07 |
0,07 |
0,01 |
600 |
- |
100 |
500 |
STT7 |
|
7 |
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Đồng Quan |
Hóa Qùy |
4,32 |
1,50 |
1,50 |
2,82 |
10.500 |
1.500 |
5.500 |
3.500 |
STT8 |
|
8 |
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Thanh Xuân |
Xã Hoa Quỳ |
0,94 |
0,40 |
0,40 |
0,54 |
7.000 |
600 |
2.300 |
4.100 |
STT9 |
|
IV |
HUYỆN ĐÔNG SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư, xen cư trước Bệnh viện đa khoa huyện Đông Sơn (gộp dự án khu dân cư cạnh BVĐK huyện MB 925 với dự án khu dân cư HH 16 trước BVĐK) |
TT. Rừng Thông |
4,44 |
1,63 |
1,63 |
2,81 |
81.350 |
8.000 |
23.707 |
49.643 |
Điều chỉnh diện tích đấu giá |
STT4 |
2 |
Hạ tầng khu dân cư mới OM-7 (OM- 17,CX7) (Khu dân cư mới tại phía Nam đường trục trung tâm) |
TT Rừng Thông |
8,83 |
8,83 |
2,54 |
6,29 |
127.100 |
28.871 |
76.662 |
21.567 |
STT7 |
|
3 |
Khu dân cư mới OM-19 |
TT Rừng Thông |
6,24 |
1,30 |
1,30 |
4,94 |
65.000 |
15.288 |
28.060 |
21.652 |
STT12 |
|
4 |
Điểm dân cư nông thôn, thôn Phú Bình (khu B) |
Xã Đông Phú |
4,60 |
1,95 |
1,95 |
2,66 |
77.800 |
10.663 |
30.367 |
36.770 |
STT14 |
|
5 |
Khu dân cư mới Đồng Nam xã Đông Anh, huyện Đông Sơn - MB 650 |
Xã Đông Khê |
9,90 |
0,19 |
0,19 |
- |
7.600 |
- |
- |
7.600 |
STT19 |
|
6 |
Điểm dân cư nông thôn cạnh nhà văn hóa thôn Viên Khê 1 MB788 |
Đông Khê |
1,74 |
0,15 |
0,15 |
- |
4.500 |
- |
- |
4.500 |
STT26 |
|
7 |
Điểm dân cư và Nhà văn hóa thôn Chợ Rủn, xã Đông Khê |
Xã Đông Khê |
3,08 |
1,24 |
1,24 |
1,84 |
49.720 |
15.600 |
16.900 |
17.220 |
STT27 |
|
8 |
Điểm dân cư nông thôn giáp chùa Thạch Khê |
Đông Khê |
4,88 |
2,15 |
2,15 |
2,74 |
85.800 |
8.635 |
34.602 |
42.564 |
STT28 |
|
9 |
Điểm dân cư phía Tây Bắc tỉnh lộ 517 tại xã Đông Thịnh (MBQH 22 ngày 06/1/2020) (Giai đoạn 1). |
Xã Đông Thịnh |
7,98 |
2,64 |
2,64 |
5,34 |
105.600 |
27.408 |
64.581 |
13.611 |
STT30 |
|
10 |
Điểm dân cư xã Đông Thịnh cạnh đường nối tỉnh lộ 517 đi bệnh viện Đông Sơn (Giai đoạn 2) |
Xã Đông Thịnh |
3,02 |
1,31 |
1,31 |
1,71 |
52.400 |
5.500 |
33.404 |
13.496 |
STT31 |
|
11 |
Điểm xen cư nông thôn thôn Ngọc Lậu, xã Đông Thịnh |
Xã Đông Thịnh |
2,88 |
1,15 |
1,15 |
1,73 |
46.000 |
13.494 |
19.516 |
12.990 |
STT33 |
|
12 |
Khu dân cư nông thôn đối diện công ty Thái Long |
Xã Đông Tiến |
7,60 |
3,00 |
3,00 |
- |
120.000 |
10.260 |
- |
109.740 |
STT46 |
|
13 |
Điểm dân cư tại Đồng Ngổ |
Đông Tiến |
4,75 |
1,90 |
1,90 |
2,85 |
76.000 |
10.700 |
23.920 |
41.380 |
STT48 |
|
14 |
Điểm dân cư Đồng Cồng thôn Tân Đại - Mb 1166 |
Xã Đông Hoà |
5,19 |
0,06 |
0,06 |
- |
1.200 |
- |
- |
1.200 |
STT49 |
|
15 |
Khu dân cư Đồng Cửa Ao thôn Văn Thắng, xã Đông Văn |
Đông Văn |
2,40 |
0,96 |
0,96 |
1,44 |
38.400 |
3.840 |
- |
34.560 |
STT53 |
|
16 |
Khu dân cư thôn Văn Bắc, xã Đông Văn, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa (MBQH số 4046 ngày 23/10/2019) |
Đông Văn |
1,83 |
0,01 |
0,01 |
- |
300 |
- |
- |
300 |
STT54 |
|
17 |
Điểm dân cư nông thôn thôn Văn Ba |
Xã Đông Quang |
3,92 |
1,75 |
1,75 |
2,17 |
70.000 |
5.950 |
26.651 |
37.399 |
STT55 |
|
18 |
Điểm dân cư nông thôn xã Đông Quang (thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị), huyện Đông Sơn - Khu A (5,99 ha) |
Xã Đông Quang |
5,99 |
2,84 |
2,84 |
3,15 |
113.600 |
19.839 |
31.126 |
62.635 |
STT57 |
|
19 |
Điểm dân cư nông thôn thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị, xã Đông Quang (thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị), huyện Đông Sơn - Khu B (6,95 ha) |
Xã Đông Quang |
6,95 |
2,67 |
2,67 |
4,28 |
106.800 |
8.500 |
49.562 |
48.738 |
STT58 |
|
20 |
Điểm dân cư nông thôn thôn xã Đông Quang (thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị), huyện Đông Sơn - Khu C (6,05 ha) |
Xã Đông Quang |
6,05 |
1,38 |
1,38 |
4,67 |
55.200 |
20.500 |
22.613 |
12.087 |
STT59 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.