ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 948/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 26 tháng 4 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ HOẶC BÃI BỎ ÁP DỤNG TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1679/QĐ-UBND ngày 18/7/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 126/TTr-SKHCN ngày 23/4/2013 và đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ áp dụng tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế cho Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình và Quyết định số 2467/QĐ-UBND ngày 27/9/2010 của UBND tỉnh về việc công bố sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành chuyên môn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ HOẶC BÃI BỎ ÁP DỤNG TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo các Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ HOẶC BÃI BỎ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung |
Trang |
I. Lĩnh vực hoạt động Khoa học và Công nghệ |
|||
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
TTHC được ban hành mới |
5 |
2 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ |
TTHC được ban hành mới |
16 |
3 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ |
TTHC được ban hành mới |
20 |
4 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
TTHC được ban hành mới |
25 |
5 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu của tổ chức khoa học và công nghệ |
TTHC được sửa đổi, bổ sung |
29 |
6 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp bị mất, rách, nát hoặc hết hiệu lực |
TTHC được sửa đổi, bổ sung |
48 |
7 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ |
TTHC được sửa đổi, bổ sung |
50 |
8 |
Thủ tục Đăng ký giải thể tổ chức khoa học và công nghệ |
TTHC được bổ sung thông tin |
72 |
9 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc tên cơ quan quản lý trực tiếp/thay đổi cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ |
TTHC được sửa đổi, bổ sung |
74 |
10 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ |
TTHC được bổ sung thông tin |
96 |
11 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ |
TTHC được sửa đổi, bổ sung |
102 |
12 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ và các trường hợp thay đổi có liên quan |
TTHC được sửa đổi, bổ sung |
107 |
13 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ |
TTHC được sửa đổi, bổ sung |
119 |
14 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, thành phố và cấp cơ sở trong phạm vi địa phương |
TTHC được ban hành mới |
124 |
15 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
TTHC được ban hành mới |
131 |
16 |
Thủ tục đăng ký dự tuyển đề tài, dự án nghiên cứu khoa học |
TTHC được bổ sung thông tin |
133 |
17 |
Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ; Thẩm định hồ sơ; Xét duyệt đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
TTHC được bổ sung thông tin |
135 |
18 |
Thủ tục Thực hiện đề tài, dự án khoa học công nghệ và xã hội nhân văn |
TTHC được bổ sung thông tin |
137 |
19 |
Thủ tục Nghiệm thu đề tài nghiên cứu KHCN và KHXHNV cấp tỉnh |
TTHC được bổ sung thông tin |
138 |
20 |
Thủ tục Xét chọn dự án thuộc chương trình nông thôn miền núi |
TTHC được bổ sung thông tin |
140 |
21 |
Thủ tục Nghiệm thu dự án thuộc chương trình nông thôn miền núi |
TTHC được bổ sung thông tin |
142 |
22 |
Thủ tục Nghiệm thu đề tài nghiên cứu KHCN và KHXHNV cấp cơ sở |
TTHC bị bãi bỏ |
144 |
II. Lĩnh vực An toàn bức xạ hạt nhân |
|||
1 |
Thủ tục cấp và cấp lại Chứng chỉ nhân viên bức xạ |
TTHC được thay thế |
145; 225 |
2 |
Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế |
TTHC được bổ sung mới |
148 |
3 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép sử dụng thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế |
TTHC được bổ sung mới |
159 |
4 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
TTHC được bổ sung mới |
167 |
III. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|||
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
TTHC được ban hành mới |
171 |
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
TTHC được ban hành mới |
175 |
3 |
Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ |
TTHC được ban hành mới |
179 |
IV. Lĩnh vực Thanh tra Khoa học và Công nghệ |
|||
1 |
Thủ tục Giải quyết khiếu nại trong hoạt động khoa học và công nghệ |
TTHC được thay thế |
189; 226 |
2 |
Thủ tục Giải quyết tố cáo trong hoạt động khoa học và công nghệ |
TTHC được thay thế |
193; 226 |
V. Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|||
1 |
Thủ tục công bố hợp chuẩn |
TTHC được thay thế |
197; 227 |
2 |
Thủ tục công bố hợp quy |
TTHC được thay thế |
203; 227 |
3 |
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu |
TTHC được sửa đổi, bổ sung |
209 |
4 |
Thủ tục xét tặng Giải thưởng chất lượng Quốc gia |
TTHC được sửa đổi, bổ sung |
214 |
5 |
Thủ tục Hiệu chỉnh, Kiểm định phương tiện đo |
TTHC bị bãi bỏ |
219 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.