ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 940/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 24 tháng 04 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP) THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/4/2018 của của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định 714/QĐ-UBND ngày 30/3/2025 của chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước Sở Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh tại Tờ trình số 128/TTr-SGDĐT ngày 22 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 29 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo (trong đó: 18 quy trình liên thông UBND tỉnh, 11 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo).
(có Phụ lục gửi kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; bãi bỏ 14 quy trình nội bộ thủ tục hành chính tại mục I (lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp) phần A và 04 quy trình nội bộ thủ tục hành chính tại mục III (lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp), phần B, phụ lục II ban hành kèm theo tại Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP) THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG LÊN UBND TỈNH: 18 quy trình
1. Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức |
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa cho Phòng TCCB-CTTT của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. |
1/4 ngày |
B2 |
Phòng TCCB-CTTT phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/4 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
2,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng TCCB-CTTT |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Ý kiến thẩm định, phiếu trình ký Quyết định |
01 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Văn bản trình UBND tỉnh |
01 ngày |
B6 |
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên Phòng TCCB-CTTT thụ lý |
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho chuyên viên thụ lý gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
1/2 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Liên thông UBND tỉnh |
Xác nhận hồ sơ liên thông trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
05 ngày |
B8 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả liên thông - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức |
Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
11 ngày |
2. Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức |
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa cho Phòng TCCB-CTTT của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. |
1/4 ngày |
B2 |
Phòng TCCB-CTTT phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/4 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
2,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng TCCB-CTTT |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Ý kiến thẩm định, phiếu trình ký Quyết định |
01 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Văn bản trình UBND tỉnh |
01 ngày |
B6 |
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên Phòng TCCB-CTTT thụ lý |
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho chuyên viên thụ lý gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
1/2 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Liên thông UBND tỉnh |
Xác nhận hồ sơ liên thông trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
05 ngày |
B8 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả liên thông - Xác nhận trên phần mềm một cửa - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức |
Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
11 ngày |
3. Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức |
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa cho Phòng TCCB-CTTT của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. |
1/4 ngày |
B2 |
Phòng TCCB-CTTT phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/4 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
2,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng TCCB-CTTT |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Ý kiến thẩm định, phiếu trình ký Quyết định |
01 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Văn bản trình UBND tỉnh |
01 ngày |
B6 |
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên Phòng TCCB-CTTT thụ lý |
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho chuyên viên thụ lý gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
1/2 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Liên thông UBND tỉnh |
Xác nhận hồ sơ liên thông trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
05 ngày |
B8 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả liên thông - Xác nhận trên phần mềm một cửa - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức |
Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
11 ngày |
4. Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức |
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa cho Phòng TCCB-CTTT của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. |
1/4 ngày |
B2 |
Phòng TCCB-CTTT phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/4 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
3,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng TCCB-CTTT |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Ý kiến thẩm định, phiếu trình ký Quyết định |
01 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Văn bản trình UBND tỉnh |
01 ngày |
B6 |
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên Phòng TCCB-CTTT thụ lý |
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho chuyên viên thụ lý gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
1/2 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Liên thông UBND tỉnh |
Xác nhận hồ sơ liên thông trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
05 ngày |
B8 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả liên thông - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức |
Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
12 ngày làm việc |
5. Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức |
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa cho Phòng TCCB-CTTT của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. |
1/4 ngày |
B2 |
Phòng TCCB-CTTT phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/4 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
01 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng TCCB-CTTT |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Ý kiến thẩm định, phiếu trình ký Quyết định |
1/2 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Văn bản trình UBND tỉnh |
1/4 ngày |
B6 |
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên Phòng TCCB-CTTT thụ lý |
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho chuyên viên thụ lý gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
1/4 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Liên thông UBND tỉnh |
Xác nhận hồ sơ liên thông trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
04 ngày |
B8 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả liên thông - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức |
Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
07 ngày làm việc |
6. Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức |
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa cho Phòng TCCB-CTTT của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. |
1/4 ngày |
B2 |
Phòng TCCB-CTTT phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/4 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
1/4 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng TCCB-CTTT |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Ý kiến thẩm định, phiếu trình ký Quyết định |
1/4 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Văn bản trình UBND tỉnh |
1/4 ngày |
B6 |
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên Phòng TCCB-CTTT thụ lý |
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho chuyên viên thụ lý gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
1/4 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Liên thông UBND tỉnh |
Xác nhận hồ sơ liên thông trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1,25 ngày |
B8 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả liên thông - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức |
Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh |
1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
03 ngày làm việc |
7. Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức |
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa cho Phòng TCCB-CTTT của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. |
1/4 ngày |
B2 |
Phòng TCCB-CTTT phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/4 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
2,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng TCCB-CTTT |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Ý kiến thẩm định, phiếu trình ký Quyết định |
01 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Văn bản trình UBND tỉnh |
01 ngày |
B6 |
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên Phòng TCCB-CTTT thụ lý |
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho chuyên viên thụ lý gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
1/2 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Liên thông UBND tỉnh |
Xác nhận hồ sơ liên thông trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
05 ngày |
B8 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả liên thông - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức |
Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
11 ngày làm việc |
8. Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức |
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa cho Phòng TCCB-CTTT của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. |
1/4 ngày |
B2 |
Phòng TCCB-CTTT phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/4 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
1/2 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng TCCB-CTTT |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Ý kiến thẩm định, phiếu trình ký Quyết định |
1/4 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Văn bản trình UBND tỉnh |
1/4 ngày |
B6 |
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên Phòng TCCB-CTTT thụ lý |
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho chuyên viên thụ lý gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
1/4 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Liên thông UBND tỉnh |
Xác nhận hồ sơ liên thông trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 ngày |
B8 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả liên thông - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức |
Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh |
1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
05 ngày làm việc |
9. Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. |
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa cho Phòng TCCB-CTTT của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. |
1/4 ngày |
B2 |
Phòng TCCB-CTTT phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/4 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
2,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng TCCB-CTTT |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Ý kiến thẩm định, phiếu trình ký Quyết định |
01 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Văn bản trình UBND tỉnh |
01 ngày |
B6 |
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên Phòng TCCB-CTTT thụ lý |
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho chuyên viên thụ lý gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
1/2 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Liên thông UBND tỉnh |
Xác nhận hồ sơ liên thông trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
05 ngày |
B8 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả liên thông - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức |
Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
11 ngày làm việc |
10. Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
- Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức |
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa cho Phòng TCCB-CTTT của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. |
1/4 ngày |
B2 |
Phòng TCCB-CTTT phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/4 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
3,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng TCCB-CTTT |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Ý kiến thẩm định, phiếu trình ký Quyết định |
01 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Văn bản trình UBND tỉnh |
01 ngày |
B6 |
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên Phòng TCCB-CTTT thụ lý |
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho chuyên viên thụ lý gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
1/2 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Liên thông UBND tỉnh |
Xác nhận hồ sơ liên thông trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
05 ngày |
B8 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả liên thông - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức |
Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
12 ngày làm việc |
11. Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. |
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa cho Phòng TCCB-CTTT của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. |
1/4 ngày làm việc |
B2 |
Phòng TCCB-CTTT phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/4 ngày làm việc |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết. |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
6,5 ngày làm việc |
B4 |
Lãnh đạo Phòng TCCB-CTTT |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Ý kiến thẩm định, phiếu trình ký Quyết định |
01 ngày làm việc |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Văn bản trình UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B6 |
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên Phòng TCCB-CTTT thụ lý |
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho chuyên viên thụ lý gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
1/2 ngày làm việc |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Liên thông UBND tỉnh |
Xác nhận hồ sơ liên thông trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
05 ngày làm việc |
B8 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả liên thông - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức |
Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện: |
15 ngày làm việc |
12. Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức |
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa cho Phòng TCCB-CTTT của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng TCCB-CTTT phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
10 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng TCCB-CTTT |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Ý kiến thẩm định, phiếu trình ký Quyết định |
02 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Văn bản trình UBND tỉnh |
01 ngày |
B6 |
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên Phòng TCCB-CTTT thụ lý |
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho chuyên viên thụ lý gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
1/2 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Liên thông UBND tỉnh |
Xác nhận hồ sơ liên thông trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
05 ngày |
B8 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả liên thông - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức |
Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
20 ngày |
13. Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
- Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức |
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa cho Phòng TCCB-CTTT của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng TCCB-CTTT phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
03 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng TCCB-CTTT |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Ý kiến thẩm định, phiếu trình ký Quyết định |
01 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Văn bản trình UBND tỉnh |
01 ngày |
B6 |
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên Phòng TCCB-CTTT thụ lý |
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho chuyên viên thụ lý gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
1/2 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Liên thông UBND tỉnh |
Xác nhận hồ sơ liên thông trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
05 ngày |
B8 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả liên thông - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức |
Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
12 ngày |
14. Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức |
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa cho Phòng TCCB-CTTT của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. |
1/4 ngày |
B2 |
Phòng TCCB-CTTT phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/4 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
01 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng TCCB-CTTT |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Ý kiến thẩm định, phiếu trình ký Quyết định |
1/2 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Văn bản trình UBND tỉnh |
1/4 ngày |
B6 |
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên Phòng TCCB-CTTT thụ lý |
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho chuyên viên thụ lý gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
1/4 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Liên thông UBND tỉnh |
Xác nhận hồ sơ liên thông trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
04 ngày |
B8 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả liên thông - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức |
Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
07 ngày làm việc |
15. Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức |
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa cho Phòng TCCB-CTTT của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. |
1/4 ngày |
B2 |
Phòng TCCB-CTTT phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/4 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
1/4 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng TCCB-CTTT |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Ý kiến thẩm định, phiếu trình ký Quyết định |
1/4 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Văn bản trình UBND tỉnh |
1/4 ngày |
B6 |
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên Phòng TCCB-CTTT thụ lý |
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho chuyên viên thụ lý gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
1/4 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Liên thông UBND tỉnh |
Xác nhận hồ sơ liên thông trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1,25 ngày |
B8 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả liên thông - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức |
Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh |
1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
03 ngày |
16. Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức |
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa cho Phòng TCCB-CTTT của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. |
1/4 ngày |
B2 |
Phòng TCCB-CTTT phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/4 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
01 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng TCCB-CTTT |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Ý kiến thẩm định, phiếu trình ký Quyết định |
1/2 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Văn bản trình UBND tỉnh |
1/2 ngày |
B6 |
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên Phòng TCCB-CTTT thụ lý |
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho chuyên viên thụ lý gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
1/4 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Liên thông UBND tỉnh |
Xác nhận hồ sơ liên thông trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày |
B8 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả liên thông - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức |
Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh |
1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
05 ngày làm việc |
17. Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
- Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức |
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa cho Phòng TCCB-CTTT của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. |
1/4 ngày |
B2 |
Phòng TCCB-CTTT phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/4 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
2,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng TCCB-CTTT |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Ý kiến thẩm định, phiếu trình ký Quyết định |
01 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Văn bản trình UBND tỉnh |
01 ngày |
B6 |
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên Phòng TCCB-CTTT thụ lý |
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho chuyên viên thụ lý gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
1/2 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Liên thông UBND tỉnh |
Xác nhận hồ sơ liên thông trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
05 ngày |
B8 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả liên thông - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức |
Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
11 ngày |
18. Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức |
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa cho Phòng TCCB-CTTT của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. |
1/4 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý chất lượng giáo dục phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/4 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
02 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng giáo dục |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Ý kiến thẩm định, phiếu trình ký Quyết định |
1/2 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Văn bản trình UBND tỉnh |
1/2 ngày |
B6 |
Bộ phận văn thư/ Chuyên viên Phòng Quản lý chất lượng giáo dục thụ lý |
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho chuyên viên thụ lý gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
1/4 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Liên thông UBND tỉnh |
Xác nhận hồ sơ liên thông trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 ngày |
B8 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả liên thông - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức |
Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh |
1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
07 ngày làm việc |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỤ LÝ GIẢI QUYẾT: 11 quy trình
1. Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập
- Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức |
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa cho Phòng TCCB-CTTT của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng TCCB-CTTT phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
05 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng TCCB-CTTT |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. |
Ý kiến thẩm định, phiếu trình ký Quyết định |
02 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Văn bản phê duyệt |
02 ngày |
B6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên Phòng TCCB-CTTT thụ lý |
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho chuyên viên thụ lý gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
1/2 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
11 ngày |
2. Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
- Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức |
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa cho Phòng TCCB-CTTT của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng TCCB-CTTT phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
05 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng TCCB-CTTT |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. |
Ý kiến thẩm định, phiếu trình ký Quyết định |
02 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Văn bản phê duyệt |
02 ngày |
B6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên Phòng TCCB-CTTT thụ lý |
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho chuyên viên thụ lý gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
1/2 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
11 ngày |
3. Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
- Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức |
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa cho Phòng TCCB-CTTT của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng TCCB-CTTT phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
05 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng TCCB-CTTT |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. |
Ý kiến thẩm định, phiếu trình ký Quyết định |
02 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Văn bản phê duyệt |
02 ngày |
B6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên Phòng TCCB-CTTT thụ lý |
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho chuyên viên thụ lý gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
1/2 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
11 ngày |
4. Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
- Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức |
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa cho Phòng TCCB-CTTT của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng TCCB-CTTT phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
05 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng TCCB-CTTT |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. |
Ý kiến thẩm định, phiếu trình ký Quyết định |
02 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Văn bản phê duyệt |
02 ngày |
B6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên Phòng TCCB-CTTT thụ lý |
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho chuyên viên thụ lý gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
1/2 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
11 ngày làm việc |
5. Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; Chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị
- Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức |
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa cho Phòng TCCB-CTTT của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng TCCB-CTTT phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
05 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng TCCB-CTTT |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. |
Ý kiến thẩm định, phiếu trình ký Quyết định |
02 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Văn bản phê duyệt |
02 ngày |
B6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên Phòng TCCB-CTTT thụ lý |
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho chuyên viên thụ lý gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
1/2 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
11 ngày |
6. Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
- Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức |
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa cho Phòng TCCB-CTTT của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng TCCB-CTTT phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
05 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng TCCB-CTTT |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. |
Ý kiến thẩm định, phiếu trình ký Quyết định |
02 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Văn bản phê duyệt |
02 ngày |
B6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên Phòng TCCB-CTTT thụ lý |
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho chuyên viên thụ lý gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
1/2 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
11 ngày |
7. Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
- Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức |
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa cho Phòng TCCB-CTTT của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng TCCB-CTTT phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
05 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng TCCB-CTTT |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. |
Ý kiến thẩm định, phiếu trình ký Quyết định |
02 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Văn bản phê duyệt |
02 ngày |
B6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên Phòng TCCB-CTTT thụ lý |
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho chuyên viên thụ lý gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
1/2 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
11 ngày |
8. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp.
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sảm phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức |
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa cho Phòng Quản lý chất lượng của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý chất lượng giáo dục phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
04 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng giáo dục |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. |
Ý kiến thẩm định, phiếu trình ký Quyết định |
1/2 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Văn bản phê duyệt |
1/2 ngày |
B6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên Phòng Quản lý chất lượng giáo dục thụ lý |
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho chuyên viên thụ lý gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn bản do Sở phát hành |
1/2 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày |
9. Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp (Đối với trường hợp các trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 18 Nghị định số 143/2016/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ- CP)
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. |
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa cho Phòng Quản lý chất lượng của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý chất lượng giáo dục phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/4 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
07 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng giáo dục |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. |
Ý kiến thẩm định, phiếu trình ký Quyết định |
01 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Văn bản phê duyệt |
1/2 ngày |
B6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên Phòng Quản lý chất lượng giáo dục thụ lý |
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho chuyên viên thụ lý gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn bản do Sở phát hành |
1/4 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày làm việc |
10. Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp (Đối với trường hợp đổi tên doanh nghiệp)
- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức |
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa cho Phòng Quản lý chất lượng của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. |
1/4 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý chất lượng giáo dục phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/4 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
1,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng giáo dục |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. |
Ý kiến thẩm định, phiếu trình ký Quyết định |
1/4 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Văn bản phê duyệt |
1/4 ngày |
B6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên Phòng Quản lý chất lượng giáo dục thụ lý |
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho chuyên viên thụ lý gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn bản do Sở phát hành |
1/4 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
11. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp.
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức |
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa cho Phòng Quản lý chất lượng của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý chất lượng giáo dục phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/4 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
05 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng giáo dục |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. |
Ý kiến thẩm định hồ sơ, phiếu trình ký dự thảo giấy phép (hoặc công văn sửa đổi) |
1/4 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Văn bản phê duyệt |
1/4 ngày |
B6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên Phòng Quản lý chất lượng giáo dục thụ lý |
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho chuyên viên thụ lý gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn bản do Sở phát hành (Giấy phép lao động cho NLĐ nước ngoài) |
1/4 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.