ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 940/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 11 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÖ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-BTNMT ngày 04 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 315/TTr-STNMT ngày 09 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành trong lĩnh vực biển và hải đảo trên địa bàn tỉnh Phú Yên (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm có trách nhiệm cập nhật và công khai thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành); niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Trang thông tin điện tử của Sở; thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền, theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 940/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm, cách thức thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
Mức độ DVC |
Thực hiện qua DV BCCI |
|
|
|||||
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP TỈNH (02 TTHC) |
||||||||
1 |
1.005181 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh) |
- Đối với dữ liệu đơn giản: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. - Đối với dữ liệu phức tạp, cần phải có thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất, tập hợp từ trong cơ sở dữ liệu: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. -Trường hợp nội dung yêu cầu quá phức tạp, khối lượng lớn: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ; - Đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính: việc cung cấp dữ liệu được thực hiện sau khi tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp dữ liệu thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính theo quy định. |
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ http://dichvucong.phu yen.gov.vn - Tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu gửi yêu cầu bằng cách nhập các thông tin vào biểu mẫu trên giao diện của mạng điện tử của cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu |
Toàn tỉnh |
Có |
- Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 55/2018/TT-BTC ngày 25/6/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo năm 2015; - Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 23/2023/TT-BTNMT ngày 28/12/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 |
1.000705 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh) |
- Đối với dữ liệu đơn giản: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. - Đối với dữ liệu phức tạp, cần phải có thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất, tập hợp từ trong cơ sở dữ liệu: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. - Trường hợp nội dung yêu cầu quá phức tạp, khối lượng lớn: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ; - Đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính: việc cung cấp dữ liệu được thực hiện sau khi tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp dữ liệu thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính theo quy định. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 206 Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên). |
Toàn trình |
Có |
- Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22/12/202 2 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 55/2018/TT-BTC ngày 25/6/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo năm 2015; - Thông tư số 23/2023/TT-BTNMT ngày 28/12/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ
HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 940/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
1. Tên TTHC 1: Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (Mã số TTHC: 1.005181)
a) Đối với dữ liệu đơn giản: 05 ngày làm việc.
Trình tự, công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phải nêu rõ lý do. - Chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến cho Phòng Biển và Hải đảo thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giờ hành chính. |
Bước 2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Thẩm định, tham mưu, trình UBND tỉnh giải quyết[1]. |
3,5 ngày làm việc. |
Bước 3 |
Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Giải quyết hồ sơ. |
1,5 ngày làm việc. |
Bước 4 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). |
- Thông báo và trả kết quả giải quyết hồ sơ. - Trả kết quả qua hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ dichvucong.phuyen.gov.vn cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. |
b) Đối với dữ liệu phức tạp, cần phải có thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất, tập hợp từ trong cơ sở dữ liệu: 20 ngày làm việc.
Trình tự, công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phải nêu rõ lý do. - Chuyển hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến cho Phòng Biển và Hải đảo thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Thẩm định, tham mưu, trình UBND tỉnh giải quyết[2]. |
14,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Giải quyết hồ sơ. |
5,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). |
- Thông báo và trả kết quả giải quyết hồ sơ. - Trả kết quả qua hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ dichvucong.phuyen.gov.vn cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc. |
c) Trường hợp nội dung yêu cầu quá phức tạp, khối lượng lớn: 35 ngày làm việc.
Trình tự, công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phải nêu rõ lý do. - Chuyển hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến cho Phòng Biển và Hải đảo thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Giờ hành chính. |
Bước 2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Thẩm định, tham mưu, trình UBND tỉnh giải quyết[3]. |
27,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Giải quyết hồ sơ. |
7,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). |
- Thông báo và trả kết quả giải quyết hồ sơ. - Trả kết quả qua hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ dichvucong.phuyen.gov.vn cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 35 ngày làm việc. |
2. Tên TTHC 2: Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (mã số TTHC: 1.000705)
a) Đối với dữ liệu đơn giản: 05 ngày làm việc.
Trình tự, công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ được tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức, tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phải nêu rõ lý do. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Biển và Hải đảo thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Giờ hành chính. |
Bước 2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Thẩm định, tham mưu, trình UBND tỉnh giải quyết[4] |
3.5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Giải quyết hồ sơ |
1.5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). |
- Thông báo và trả kết quả giải quyết hồ sơ. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. |
b) Đối với dữ liệu phức tạp, cần phải có thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất, tập hợp từ trong cơ sở dữ liệu: 20 ngày làm việc.
Trình tự, công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ được tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức, tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phải nêu rõ lý do. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Biển và Hải đảo thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Giờ hành chính. |
Bước 2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Thẩm định, tham mưu, trình UBND tỉnh giải quyết[5]. |
14,5 ngày làm việc. |
Bước 3 |
Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Giải quyết hồ sơ. |
5,5 ngày làm việc. |
Bước 4 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). |
- Thông báo và trả kết quả giải quyết hồ sơ. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Giờ hành chính. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc. |
c) Trường hợp nội dung yêu cầu quá phức tạp, khối lượng lớn: 35 ngày làm việc.
Trình tự, công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ được tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức, tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phải nêu rõ lý do. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Biển và Hải đảo thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Giờ hành chính. |
Bước 2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Thẩm định, tham mưu, trình UBND tỉnh giải quyết[6]. |
27,5 ngày làm việc. |
Bước 3 |
Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Giải quyết hồ sơ. |
7,5 ngày làm việc. |
Bước 4 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). |
- Thông báo và trả kết quả giải quyết hồ sơ. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 35 ngày làm việc. |
[1] Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu có trách nhiệm xem xét yêu cầu khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu của tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp thông tin yêu cầu chưa đầy đủ, cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu có trách nhiệm gửi thông tin phản hồi đến tổ chức, cá nhân hướng dẫn bổ sung thông tin trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông tin yêu cầu;
- Trường hợp thông tin dữ liệu yêu cầu không có trong cơ sở dữ liệu của cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hoặc thuộc danh mục bí mật không được cung cấp, cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu có trách nhiệm thông báo bằng văn bản từ chối cung cấp dữ liệu trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định;
- Trường hợp thông tin dữ liệu yêu cầu thuộc danh mục bí mật mà tổ chức, cá nhân yêu cầu là cơ quan, tổ chức và người Việt Nam được giao thực hiện nhiệm vụ liên quan trực tiếp đến bí mật nhà nước được đề nghị cung cấp, chuyển giao bí mật nhà nước được quy định tại Luật Bảo vệ bí mật nhà nước, chuyên viên xử lý hồ sơ thông báo tổ chức, cá nhân đến làm việc trực tiếp.
[2] Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu có trách nhiệm xem xét yêu cầu khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu của tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp thông tin yêu cầu chưa đầy đủ, cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu có trách nhiệm gửi thông tin phản hồi đến tổ chức, cá nhân hướng dẫn bổ sung thông tin trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông tin yêu cầu;
- Trường hợp thông tin dữ liệu yêu cầu không có trong cơ sở dữ liệu của cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hoặc thuộc danh mục bí mật không được cung cấp, cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu có trách nhiệm thông báo bằng văn bản từ chối cung cấp dữ liệu trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định;
- Trường hợp thông tin dữ liệu yêu cầu thuộc danh mục bí mật mà tổ chức, cá nhân yêu cầu là cơ quan, tổ chức và người Việt Nam được giao thực hiện nhiệm vụ liên quan trực tiếp đến bí mật nhà nước được đề nghị cung cấp, chuyển giao bí mật nhà nước được quy định tại Luật Bảo vệ bí mật nhà nước, chuyên viên xử lý hồ sơ thông báo tổ chức, cá nhân đến làm việc trực tiếp.
[3] Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu có trách nhiệm xem xét yêu cầu khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu của tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp thông tin yêu cầu chưa đầy đủ, cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu có trách nhiệm gửi thông tin phản hồi đến tổ chức, cá nhân hướng dẫn bổ sung thông tin trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông tin yêu cầu;
- Trường hợp thông tin dữ liệu yêu cầu không có trong cơ sở dữ liệu của cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hoặc thuộc danh mục bí mật không được cung cấp, cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu có trách nhiệm thông báo bằng văn bản từ chối cung cấp dữ liệu trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định;
- Trường hợp thông tin dữ liệu yêu cầu thuộc danh mục bí mật mà tổ chức, cá nhân yêu cầu là cơ quan, tổ chức và người Việt Nam được giao thực hiện nhiệm vụ liên quan trực tiếp đến bí mật nhà nước được đề nghị cung cấp, chuyển giao bí mật nhà nước được quy định tại Luật Bảo vệ bí mật nhà nước, chuyên viên xử lý hồ sơ thông báo tổ chức, cá nhân đến làm việc trực tiếp.
[4] Thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản, phiếu yêu cầu. Trường hợp văn bản, phiếu yêu cầu chưa đầy đủ các nội dung theo quy định, cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu có trách nhiệm hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản, phiếu yêu cầu.
[5] Thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản, phiếu yêu cầu. Trường hợp văn bản, phiếu yêu cầu chưa đầy đủ các nội dung theo quy định, cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu có trách nhiệm hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản, phiếu yêu cầu.
[6] Thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản, phiếu yêu cầu. Trường hợp văn bản, phiếu yêu cầu chưa đầy đủ các nội dung theo quy định, cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu có trách nhiệm hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản, phiếu yêu cầu.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.