ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 94/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 15 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NHIẾP ẢNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 12/QĐ-BVHTTDL ngày 04/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhiếp ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
- Sửa đổi, bổ sung 02 thủ tục hành chính số thứ tự 03 điểm a.1.2 mục A1 phần I (trang 1); số thứ tự 02 điểm a.l mục A phần II (trang 13) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
- Sửa đổi 02 quy trình nội bộ thứ tự 03 phần I (trang 3); số thứ tự 02 phần II (trang 27) tại danh mục kèm theo Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NHIẾP ẢNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC NHIẾP ẢNH |
||||||
I. THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (02 TTHC) |
||||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao) Mã TTHC: 1.001704 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quy định |
- Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 89/2023/NĐ-CP ngày 12/12/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 12/QĐ- BVHTTDL ngày 04/01/2024 của Bộ VHTTDL. |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao) Mã TTHC: 1.001671 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không quy định |
- Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 89/2023/NĐ-CP ngày 12/12/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 12/QĐ- BVHTTDL ngày 04/01/2024 của Bộ VHTTDL. |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NHIẾP ẢNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH LÂM ĐỒNG
1. Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao)
Mã thủ tục: 1.001704
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 6,5 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
2. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
Mã thủ tục: 1.001671
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 6,5 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.