ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 938/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 24 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại tờ trình số 106/TTr-SYT ngày 22 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 177 dịch vụ công trực tuyến (bao gồm: 59 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 118 dịch vụ công trực tuyến một phần) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tạo (phụ lục Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Sở Y tế, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm như sau:
1. Sở Y tế tổ chức triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo Danh mục được phê duyệt. Thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định. Đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền, khuyến khích,thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về chức năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin. Tích hợp, cung cấp Danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin, biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
3. Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan, đảm bảo các điều kiện về hạ tầng công nghệ thông tin; tiêu chuẩn kỹ thuật, chữ ký số và các điều kiện có liên quan để triển khai thực hiện việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến của tỉnh được thuận lợi, hiệu quả. Tham mưu, đề xuất UBND tỉnh các giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh, chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4
năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã số TTHC |
Cấp thực hiện |
Cách thức thực hiện tại Quyết định phê duyệt Danh mục TTHC hiện nay |
Trực tuyến toàn trình[1] |
Trực tuyến một phần[2] |
Đề xuất nâng lên toàn trình |
Không xác định là DVC trực tuyến[3] |
A |
CẤP TỈNH: 148 TTHC |
|
||||||
I |
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH: 26 DANH MỤC TTHC |
|
||||||
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
2.000559.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
Không |
|
2 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002464.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
Không |
|
3 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
1.006780.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
Không |
|
4 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
2.000552.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
Không |
|
5 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
1.000511.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
6 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
1.002600.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
7 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
1.001138.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
Không |
|
8 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa gia truyền |
1.012271.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
Không |
|
9 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa gia truyền. |
1.012272.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
Không |
|
10 |
Gia hạn Giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền. |
1.012273.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
11 |
Đăng ký hành nghề |
1.012275.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
12 |
Đề nghị thí điểm khám bệnh chữa bệnh từ xa |
1.012261.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
13 |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
1.012262.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
Không |
|
14 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01/01/2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012289.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
Không |
|
15 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với với hồ sơ nộp từ ngày 01/01/2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012290.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
Không |
|
16 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp hồ sơ nộp từ ngày 01/01/2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012291.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
17 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012292.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
18 |
Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
1.012257.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
19 |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh |
1.012258.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
20 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa. |
1.012260.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
21 |
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
1.012276.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
22 |
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
1.012278.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
Không |
|
23 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
1.012280.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
24 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khoẻ, khám và điều trị HIV/AIDS |
1.012281.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
25 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
1.012279.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
Không |
|
26 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
1.012256.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
II |
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM: 26 DANH MỤC TTHC |
|||||||
1 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
1.004616.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
Không |
|
2 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND |
1.004604.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
Không |
|
3 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất, hết hạn) |
1.004599.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
Không |
|
4 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
1.004596.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
Không |
|
5 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
1.004593.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
Không |
|
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
1.004585.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
Không |
|
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
1.004576.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
Không |
|
8 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
1.004571.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
Không |
|
9 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
1.004571.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
|
Không |
|
10 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
1.004532.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
11 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.004529.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
12 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
1.004459.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
13 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
1.004516.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
14 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
1.004449.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
15 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
1.004087.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
16 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
1.003963.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
17 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
1.001893.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
1.002399.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
Không |
|
19 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
1.003001.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
Không |
|
20 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
1.002952.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
Không |
|
21 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
1.002934.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
Không |
|
22 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
1.002258.000.00.00.H5 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
Không |
|
23 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
1.002339.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
Không |
|
24 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
1.002292.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
Không |
|
25 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1, Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
1.002235.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
Không |
|
26 |
Cung thuốc phóng xạ |
1.001396.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
III |
LĨNH VỰC Y DƯỢC CỔ TRUYỀN: 06 DANH MỤC TTHC |
|||||||
1 |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
1.009407.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
2 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT- BYT |
1.012415.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
Không |
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT- BYT |
1.012416.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
Không |
|
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận lương y |
1.012417.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
Không |
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
1.012418.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
Không |
|
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
1.012419.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
Không |
|
IV |
LĨNH VỰC MỸ PHẨM: 09 DANH MỤC TTHC |
|||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
1.003055.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
Không |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
1.003064.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
Không |
|
3 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
1.003073.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
Không |
|
4 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
1.002600.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
Không |
|
5 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
1.009566.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
Không |
|
6 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
1.002483.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
7 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
1.000793.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
8 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
1.000662.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
9 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
1.000990.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
V |
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG: 04 DANH MỤC TTHC |
|||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002425.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
Không |
|
2 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
1.003332.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
3 |
Thủ tục Đăng ký bản công bố sản phẩm sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
1.003348.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
4 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
1.003108.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
VI |
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC: 01 DANH MỤC TTHC |
|||||||
1 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
1.004539.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
VII |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ: 02 DANH MỤC TTHC |
|||||||
1 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần cấp tỉnh |
1.001523.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
2 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần cấp tỉnh |
1.001514.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
x |
|
|
|
VIII |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA: 16 DANH MỤC TTHC |
|||||||
1 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật |
1.000281.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến, nộp qua đường Bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm pháp y - giám định y khoa |
|
x |
Không |
|
2 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
1.011798.H52 |
Cấp tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến, nộp qua đường Bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm pháp y - giám định y khoa |
|
x |
Không |
|
3 |
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. |
1.011799.H52 |
Cấp tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến, nộp qua đường Bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm pháp y - giám định y khoa |
|
x |
Không |
|
4 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
1.011800.H52 |
Cấp tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến, nộp qua đường Bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm pháp y - giám định y khoa |
|
x |
Không |
|
5 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh |
1.011797.H52 |
Cấp tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến, nộp qua đường Bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm pháp y - giám định y khoa |
|
x |
Không |
|
6 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
1.002706.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến, nộp qua đường Bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm pháp y - giám định y khoa |
|
x |
Không |
|
7 |
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
1.002671.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến, nộp qua đường Bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm pháp y - giám định y khoa |
|
x |
Không |
|
8 |
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
1.002208.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến, nộp qua đường Bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm pháp y - giám định y khoa |
|
x |
Không |
|
9 |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
1.002190.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến, nộp qua đường Bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm pháp y - giám định y khoa |
|
x |
Không |
|
10 |
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
1.002168.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến, nộp qua đường Bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm pháp y - giám định y khoa |
|
x |
Không |
|
11 |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
1.002136.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến, nộp qua đường Bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm pháp y - giám định y khoa |
|
|
Không |
|
12 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
1.002694.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến, nộp qua đường Bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm pháp y - giám định y khoa |
|
x |
Không |
|
13 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
1.002146.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến, nộp qua đường Bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm pháp y - giám định y khoa |
|
x |
Không |
|
14 |
Khám giám định tổng hợp |
1.002118.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến, nộp qua đường Bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm pháp y - giám định y khoa |
|
x |
Không |
|
15 |
Khám giám định phúc quyết do vượt khả năng chuyên môn |
1.002100.H52 |
Cấp tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến, nộp qua đường Bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm pháp y - giám định y khoa |
|
x |
Không |
|
16 |
Khám giám định phúc quyết theo đề nghị của tổ chức cá nhân |
1.00276 |
Cấp tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tuyến, nộp qua đường Bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm pháp y - giám định y khoa |
|
x |
Không |
|
IX |
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG: 28 DANH MỤC TTHC |
|||||||
1 |
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải |
2.000993.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tiếp |
|
x |
Không |
|
2 |
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa |
2.000981.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tiếp |
|
x |
Không |
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt |
2.000972.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tiếp |
|
x |
Không |
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
1.002204.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tiếp |
|
x |
Không |
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng |
2.000997.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tiếp |
|
x |
Không |
|
6 |
Cấp thẻ nhân viên Tiếp cận cộng đồng |
1.004568.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tiếp |
|
x |
Không |
|
7 |
Thu hồi Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng đối với trường hợp nhân viên tiếp cận cộng đồng không tiếp tục tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV |
1.013035.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tiếp |
|
x |
Không |
|
8 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
1.003580.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
x |
x |
|
9 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
2.000655.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
x |
x |
|
10 |
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
1.001386.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tiếp, Trực tuyến, Dịch vụ bưu chính |
x |
|
|
|
11 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.002944.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tiếp, Trực tuyến, Dịch vụ bưu chính |
x |
|
|
|
12 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
1.002944.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
x |
x |
|
13 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003958.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tiếp, Trực tuyến, Dịch vụ bưu chính |
x |
|
|
|
14 |
Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
|
Cấp tỉnh |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
x |
|
|
|
15 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
1.001386.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tiếp, Trực tuyến, Dịch vụ bưu chính |
x |
|
|
|
16 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
1.012096 |
Cấp tỉnh |
Trực tiếp, Trực tuyến, Dịch vụ bưu chính |
x |
|
|
|
17 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
1.012097 |
Cấp tỉnh |
Trực tiếp, Trực tuyến, Dịch vụ bưu chính |
x |
|
|
|
18 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
1.013036.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tiếp, Trực tuyến, Dịch vụ bưu chính |
x |
|
|
|
19 |
Hủy hồ sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
1.013037.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tiếp, Trực tuyến, Dịch vụ bưu chính |
x |
|
|
|
20 |
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
2.002684.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tiếp, Trực tuyến, Dịch vụ bưu chính |
x |
|
|
|
21 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
2.002683.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tiếp, Trực tuyến, Dịch vụ bưu chính |
x |
|
|
|
22 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
2.002685.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tiếp, Trực tuyến, Dịch vụ bưu chính |
x |
|
|
|
23 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.004070.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tiếp, Trực tuyến, Dịch vụ bưu chính |
x |
|
|
|
24 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.004062.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tiếp, Trực tuyến, Dịch vụ bưu chính |
x |
|
|
|
25 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1.002564.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tiếp, Trực tuyến, Dịch vụ bưu chính |
x |
|
|
|
26 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
1.001189.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tiếp, Trực tuyến, Dịch vụ bưu chính |
x |
|
|
|
27 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
1.001178.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tiếp, Trực tuyến, Dịch vụ bưu chính |
x |
|
|
|
28 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
1.001114.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tiếp, Trực tuyến, Dịch vụ bưu chính |
x |
|
|
|
X |
LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ: 03 danh mục TTHC |
|||||||
1 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
1.003006.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tiếp, Trực tuyến, Dịch vụ bưu chính |
x |
|
|
|
2 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B |
1.003029.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tiếp, Trực tuyến, Dịch vụ bưu chính |
x |
|
|
|
3 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
1.003039.000.00.00.H52 |
Cấp tỉnh |
Trực tiếp, Trực tuyến, Dịch vụ bưu chính |
x |
|
|
|
XI |
LĨNH VỰC DÂN SỐ SỨC KHỎE SINH SẢN: 05 DANH MỤC TTHC |
|||||||
1 |
Cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh |
1.003564.000.00.00.H52 |
Cơ sở khám chữa bệnh |
Trực tiếp |
|
x |
Không |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
1.002150.000.00.00.H52 |
Cơ sở khám chữa bệnh |
Trực tiếp |
|
x |
Không |
|
3 |
Đề nghị thực hiện thụ tinh trong ống nghiệm |
1.008681.H52 |
Cơ sở khám chữa bệnh |
Trực tiếp |
|
x |
Không |
|
4 |
Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo |
1.008685.H52 |
Cơ sở khám chữa bệnh |
Trực tiếp |
|
x |
Không |
|
5 |
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ |
1.003943.000.00.00.H52 |
Cơ sở khám chữa bệnh |
Trực tiếp |
|
x |
Không |
|
XII |
LĨNH VỰC TRẺ EM: 03 DANH MỤC TTHC |
|||||||
1 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
1.004946 |
Cấp tỉnh |
Trực tiếp |
x |
|
|
|
2 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế trẻ em |
1.004944 |
Cấp tỉnh |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính |
|
x |
x |
|
3 |
Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc |
1.012091 |
Cấp tỉnh |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
x |
|
XIII |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 14 DANH MỤC TTHC |
|||||||
1 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
1.001806 |
Cấp tỉnh |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính |
|
x |
x |
|
2 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000216 |
Cấp tỉnh |
Nộp trực tiếp hoặc qua Bưu chính |
|
x |
x |
|
3 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000144 |
Cấp tỉnh |
Nộp trực tiếp hoặc qua Bưu chính |
|
x |
x |
|
4 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000144 |
Cấp tỉnh |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính |
|
x |
x |
|
5 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế |
2.00062 |
Cấp tỉnh |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính |
|
x |
x |
|
6 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2.000135 |
Cấp tỉnh |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính |
|
x |
x |
|
7 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế cấp |
2.000051 |
Cấp tỉnh |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính |
|
x |
x |
|
8 |
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
1.012991 |
Cấp tỉnh |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính |
|
x |
x |
|
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
1.012992 |
Cấp tỉnh |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính |
|
x |
x |
|
10 |
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
1.012993 |
Cấp tỉnh |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính |
|
x |
x |
|
11 |
Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội |
1.012990 |
Cấp tỉnh |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính |
|
x |
x |
|
12 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
2.000282 |
Cấp tỉnh |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính |
|
x |
x |
|
13 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
2.000286 |
Cấp tỉnh |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính |
|
x |
x |
|
14 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
2.000477 |
Cấp tỉnh |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính |
|
x |
x |
|
XIV |
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI: 05 DANH MỤC TTHC |
|||||||
1 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
2.000025 |
Cấp tỉnh |
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính |
|
x |
x |
|
2 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
2.000027 |
Cấp tỉnh |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính |
|
x |
x |
|
3 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
2.000032 |
Cấp tỉnh |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính |
|
x |
x |
|
4 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
2.000036 |
Cấp tỉnh |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính |
|
x |
x |
|
5 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
1.000091 |
Cấp tỉnh |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính |
|
x |
x |
|
B |
CẤP HUYỆN: 17 THỦ TỤC |
|||||||
I |
LĨNH VỰC TRẺ EM: 02 DANH MỤC TTHC |
|||||||
1 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
1.004946 |
Cấp huyện |
Nộp trực tiếp |
|
x |
Không |
|
2 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế trẻ em |
1.004944 |
Cấp huyện |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính |
x |
|
|
|
II |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 14 DANH MỤC TTHC |
|||||||
1 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
1.001776 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
x |
|
2 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
1.001758 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
x |
|
3 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.001753 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
x |
|
4 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
1.001731 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
x |
|
5 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
2.000777 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
x |
|
6 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
2.000744 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
x |
|
7 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
1.001739 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
x |
|
8 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Y tế |
1.000684 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
x |
|
9 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế |
2.000298 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
x |
|
10 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế |
2.00294 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
x |
|
11 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế |
1.000669 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
x |
|
12 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
2.000286 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
x |
|
13 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
2.000282 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
x |
|
14 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
2.000477 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
x |
|
III |
PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI: 01 DANH MỤC TTHC |
|||||||
1 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
2.001661 |
Cấp huyện |
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích |
|
x |
x |
|
C |
CẤP XÃ: 12 THỦ TỤC |
|||||||
I |
LĨNH VỰC DÂN SỐ SỨC KHỎE SINH SẢN: 02 DANH MỤC TTHC |
|||||||
1 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
2.001088.000.00.00.H52 |
Trạm Y tế xã |
Trực tiếp |
x |
|
|
|
2 |
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ |
1.002192.000.00.00.H52 |
Trạm Y tế xã |
Trực tiếp |
x |
|
|
|
II |
LĨNH VỰC TRẺ EM: 06 DANH MỤC TTHC |
|||||||
1 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
2.001947 |
Cấp xã |
Trực tiếp |
|
x |
x |
|
2 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
1.004941 |
Cấp xã |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính |
|
x |
x |
|
3 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
2.001944 |
Cấp xã |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính |
|
x |
x |
|
4 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
2.001942 |
Cấp xã |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính |
|
x |
x |
|
5 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
1.004946 |
Cấp xã |
Nộp trực tiếp |
|
x |
Không |
|
6 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế trẻ em |
1.004944 |
Cấp xã |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính |
|
x |
x |
|
III |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 04 danh mục TTHC |
|||||||
1 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
1.001699 |
Cấp xã |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính, trực tuyến |
|
x |
x |
|
2 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
1.001653 |
Cấp xã |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính, trực tuyến |
|
x |
x |
|
3 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
2.000355 |
Cấp xã |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính, trực tuyến |
|
x |
x |
|
4 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
2.000751 |
Cấp xã |
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu chính, trực tuyến |
|
x |
x |
|
|
Tổng số: 177 TTHC |
[1] Theo Khoản 1, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ
[2] Theo Khoản 2, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ
[3] Theo Khoản 3, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.