ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 935/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 28 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 865/QĐ-UBND ngày 11/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp, Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 28/TTr-SCT ngày 24/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thay thế 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp, Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn.
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này cập nhập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quy trình nội bộ và phụ lục sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính số thứ tự 93 tại Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn.
3. Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP, XÚC TIẾN
THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 935/QĐ-UBND ngày 28/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (05 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp (04 TTHC) |
|
1 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
2 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Thực hiện theo cơ chế "4 tại chỗ" |
3 |
Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Thực hiện theo cơ chế "4 tại chỗ" |
4 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
|
II |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (01 TTHC) |
|
1 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
Danh mục gồm 05 TTHC |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Thủ tục hành chính: TTHC.
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC.
- Quản lý Thương mại: QLTM.
- Công chức Bộ phận Một cửa: CCMC.
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP (04 TTHC)
1.1. Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
1.2. Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (Thực hiện theo cơ chế "4 tại chỗ")
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện (ngày làm việc) |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM |
CCMC tại TTPVHCC |
1/2 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
1/2 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 05 ngày làm việc, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo |
Chuyên viên Phòng QLTM |
4,5 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
1/2 ngày |
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
B6 |
Trường hợp thông thường: Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC |
Văn thư |
1/2 ngày |
|
Trường hợp thực hiện theo cơ chế "4 tại chỗ": Ban hành văn bản điện tử In văn bản, đóng dấu |
Văn thư/ CCMC tại TTPVHCC |
|
B7 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày làm việc |
|
2.2. Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện (ngày làm việc) |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM |
CCMC tại TTPVHCC |
1/2 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
1/2 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 03 ngày làm việc, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo |
Chuyên viên Phòng QLTM |
2,5 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
1/2 ngày |
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
B6 |
Trường hợp thông thường: Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC |
Văn thư |
1/2 ngày |
Trường hợp thực hiện theo cơ chế "4 tại chỗ": Ban hành văn bản điện tử In văn bản, đóng dấu |
Văn thư/ CCMC tại TTPVHCC |
||
B7 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (01 TTHC)
1. Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện (ngày làm việc) |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTM |
CCMC tại TTPVHCC |
1/2 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
1/2 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 03 ngày làm việc, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo |
Chuyên viên Phòng QLTM |
2,5 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
1/2 ngày |
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
B6 |
Trường hợp thông thường: Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC |
Văn thư |
1/2 ngày |
Trường hợp thực hiện theo cơ chế "4 tại chỗ": Ban hành văn bản điện tử In văn bản, đóng dấu |
Văn thư/ CCMC tại TTPVHCC |
||
B7 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày làm việc |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.