ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 934/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 07 tháng 4 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 17 tháng 6 năm 2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ thành phố Đà Nẵng về chuyển đổi số trên địa bàn thành phố đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Chương trình số 35-CTr/TU ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Ban Thường vụ Thành ủy Đà Nẵng triển khai thực hiện Nghị quyết số 52-NQ/TW ngày 27 tháng 9 năm 2019 của Bộ Chính trị về một số chủ trương, chính sách chủ động tham gia cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư;
Căn cứ Chương trình số 37-CTr/TU ngày 31 tháng 01 năm 2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đà Nẵng triển khai thực hiện Chuyên đề “Tập trung đầu tư phát triển, đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin, điện tử, viễn thông phù hợp với xu hướng Cách mạng công nghiệp 4.0 gắn với xây dựng chính quyền điện tử, thành phố thông minh”;
Căn cứ Nghị quyết số 07-NQ/TU ngày 16 tháng 4 năm 2019 của Ban Thường vụ Thành ủy Đà Nẵng về phát triển hạ tầng công nghệ thông tin và truyền thông tiếp cận xu hướng Cách mạng công nghiệp 4.0;
Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng về danh mục các dự án trọng điểm, tạo động lực phát triển kinh tế - xã hội thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2018 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Kiến trúc tổng thể thành phố thông minh thành phố Đà Nẵng;
Căn cứ Quyết định số 6439/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Đề án “Xây dựng thành phố thông minh tại thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm 2030”;
Căn cứ Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2021 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Đề án Chuyển đổi số trên địa bàn thành phố đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2021 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và Quyết định số 4071/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2021 về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 3269/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Kiến trúc Chính quyền điện tử thành phố Đà Nẵng phiên bản 2.0;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 217/TTr-STTTT ngày 11 tháng 3 năm 2022 và và ý kiến của các Ủy viên UBND thành phố thông qua lấy ý kiến bằng phần mềm tại Công văn số 164/VP-KT ngày 17 tháng 01 năm 2022 của Văn phòng UBND thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này kế hoạch triển khai Đề án “Xây dựng thành phố thông minh tại thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm 2030” trong giai đoạn 2022-2025 và Phụ lục Danh mục Chương trình, Dự án thành phố thông minh trong giai đoạn 2022-2025.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng, Giám đốc các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc UBND thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
TRIỂN
KHAI ĐỀ ÁN “XÂY DỰNG THÀNH PHỐ THÔNG MINH TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN
2018-2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030” TRONG GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Ban
hành kèm theo Quyết
định
số 934/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
1. Kế thừa các kết quả đã đạt được triển khai Đề án “Xây dựng thành phố thông minh tại thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm 2030” trong năm 2019-2021 và tiếp tục phát huy, triển khai hiệu quả trong giai đoạn 2021-2025, gắn kết chặt chẽ với việc triển khai Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 17/6/2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ thành phố và Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 28/8/2021 của UBND thành phố ban hành Đề án Chuyển đổi số trên địa bàn thành phố đến năm 2025, định hướng đến năm 2030.
2. Xác định rõ nhiệm vụ, lộ trình; cụ thể tên dự án, phạm vi thực hiện, giá trị kinh phí, cơ quan chủ trì và thời gian triển khai các khâu để bảo đảm tiến độ triển khai.
3. Các sản phẩm, giải pháp được triển khai đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định hiện hành và phù hợp với Kiến trúc Chính quyền điện tử thành phố Đà Nẵng phiên bản 2.0 và Kiến trúc tổng thể thành phố thông minh thành phố Đà Nẵng.
Trên cơ sở Đề án “Xây dựng thành phố thông minh tại thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm 2030”, Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025, danh mục các nhiệm vụ, chương trình, dự án thành phố thông minh (giá trị, phạm vi, cơ quan chủ trì đã được xác định trong Đề án), kế hoạch đưa ra các dự án triển khai trong giai đoạn 2021-2025 chi tiết tại Phụ lục đính kèm.
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Là cơ quan thường trực, đầu mối, đôn đốc, hướng dẫn các sở, ban, ngành và các cơ quan, đơn vị, chủ đầu tư chủ trì triển khai thực hiện.
b) Theo dõi, giám sát, đánh giá, tổng hợp, định kỳ báo cáo UBND thành phố kết quả triển khai thực hiện Đề án.
c) Chủ động nắm bắt, tổng hợp các khó khăn, vướng mắc có khả năng ảnh hưởng đến chất lượng, tiến độ của Đề án và phối hợp với các ngành, địa phương tìm phương án giải quyết, báo cáo UBND thành phố xem xét, quyết định.
2. Các cơ quan, đơn vị, chủ đầu tư được phân công chủ trì thực hiện có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước và các quy định liên quan; lựa chọn đơn vị tư vấn triển khai bảo đảm năng lực; đảm bảo tiến độ, chất lượng, tính kết nối, liên thông, chia sẻ dữ liệu phù hợp với Kiến trúc Chính quyền điện tử thành phố Đà Nẵng phiên bản 2.0 và Kiến trúc tổng thể thành phố thông minh thành phố Đà Nẵng; định kỳ trước ngày 10 hàng tháng báo cáo tình hình triển khai về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, báo cáo UBND thành phố.
3. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính triển khai hướng dẫn các sở, ban, ngành và các cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục đầu tư, thanh quyết toán đúng quy định; tổng hợp kinh phí trên theo đề nghị của các sở, ban, ngành và các cơ quan, đơn vị được phân công chủ trì thực hiện nhiệm vụ và theo chương trình, dự án tại Đề án, tham mưu trình UBND thành phố xem xét, phê duyệt.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc hoặc vấn đề phát sinh cần điều chỉnh, bổ sung; các sở, ban, ngành và các cơ quan phản hồi về cơ quan thường trực để tổng hợp, báo cáo UBND thành phố xem xét, quyết định.
Trên đây là Kế hoạch triển khai Đề án “Xây dựng thành phố thông minh tại thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm 2030”, trong giai đoạn 2022-2025; đề nghị thủ trưởng các cơ quan, Chủ tịch UBND quận, huyện và các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan tổ chức triển khai thực hiện./.
DANH
MỤC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN THÀNH PHỐ THÔNG MINH TRONG GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
ĐVT: Tỷ đồng
STT |
Chương trình, dự án |
Cơ quan chủ trì |
Cơ cấu nguồn vốn |
Thời gian thực hiện (Theo dự án đã được duyệt hoặc theo Kế hoạch vốn trung hạn 2021-2025) |
Chi tiết các bước chính triển khai năm 2022 |
Ghi chú |
|||
Tổng KP |
Sự nghiệp CNTT |
XDCB |
Khác (ODA, PPP, DN) |
||||||
A |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2019-2021 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
285,5 |
5 |
280,5 |
0 |
|
|
|
I |
Dự án đang thi công, hoàn thành và đưa vào sử dụng trong năm 2021- 2022 |
|
141 |
2 |
139 |
0 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng Mạng đô thị (MAN) |
STTTT |
17 |
2 |
15 |
|
2021-2022 |
Thi công, đưa vào sử dụng năm 2022 |
|
2 |
Hệ thống giám sát du lịch thông minh (giai đoạn 1) |
SDL |
5 |
|
5 |
|
2021-2022 |
- Quý I-II/2022: Thi công. - Quý III-IV/2022: Thử nghiệm, đưa vào sử dụng chính thức |
|
3 |
CSDL ngành giao thông vận tải |
SGTVT |
1,5 |
|
1,5 |
|
2021-2022 |
Quý II/2022: đưa vào sử dụng chính thức |
|
4 |
Hệ thống quan trắc tài nguyên và môi trường |
BQLDA ĐTXD hạ tầng và phát triển đô thị |
111 |
|
111 |
|
2021 |
Quý II/2022: đưa vào sử dụng chính thức |
|
5 |
Mạng lưới thiết bị IoT trường học |
SGDĐT |
3,5 |
|
3,5 |
|
2021-2022 |
- Quý I-II/2022: Thi công. - Quý III-IV/2022: Thử nghiệm, đưa vào sử dụng chính thức |
|
6 |
Giám sát tàu thuyền |
SNNPTNT |
3 |
|
3 |
|
2021 |
Quý II/2022: đưa vào sử dụng chính thức |
|
II |
Dự án đã phê duyệt chủ trương đầu tư/nghiên cứu khả thi, đang hoàn thiện hồ sơ thiết kế - thi công, dự kiến hoàn thành và đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2021-2025 |
|
144,5 |
3 |
141,5 |
0 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm dữ liệu Đà Nẵng (giai đoạn 1) |
STTTT |
68 |
3 |
65 |
0 |
2021-2022 |
- Quý II/2022: Phê duyệt hồ sơ thiết kế thi công - dự toán - Quý III-IV/2022: Tổ chức lựa chọn nhà thầu thi công, đưa vào sử dụng |
|
2 |
Trung tâm giám sát, điều hành và xử lý tập trung, đa nhiệm (giai đoạn 1) |
STTTT |
54 |
|
54 |
|
2021-2022 |
- Quý II/2022: Tổ chức lựa chọn nhà thầu thi công - Quý III-IV/2022: Thi công, đưa vào sử dụng |
|
3 |
Hình thành nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu chuyên ngành |
STTTT |
4 |
|
4 |
|
2021-2023 |
- Quý I/2022: Tổ chức lựa chọn đơn vị tư vấn hồ sơ thiết kế - Quý II-III/2022: Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế - Quý IV/2022-2023: Tổ chức lựa chọn nhà thầu thi công |
|
4 |
Xây dựng Kho dữ liệu (giai đoạn 1) |
STTTT |
5 |
|
5 |
|
2021-2023 |
- Quý I-II/2022: Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế - Quý III/2022: Tổ chức lựa chọn nhà thầu thi công - Quý IV/2022-2023: Thi công, thử nghiệm, đưa vào sử dụng |
|
5 |
Cập nhật, nâng cấp nền tảng và ứng dụng dùng chung Hệ thống thông tin CQĐT |
STTTT |
5 |
0 |
5 |
|
2021-2023 |
- Quý I-II/2022: Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế - Quý III/2022: Tổ chức lựa chọn nhà thầu thi công - Quý IV/2022-2023: Thi công, thử nghiệm, đưa vào sử dụng |
|
6 |
CSDL du lịch |
SDL |
1,5 |
|
1,5 |
|
2021-2023 |
- Quý II/2022: Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế - Quý III/2022: Tổ chức lựa chọn nhà thầu thi công - Quý IV/2022-2023: Thi công, thử nghiệm, đưa vào sử dụng |
|
7 |
CSDL giáo dục và học bạ điện tử |
SGDĐT |
2 |
|
2 |
|
2021-2023 |
- Quý II/2022: Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế - Quý III/2022: Tổ chức lựa chọn nhà thầu thi công - Quý IV/2022-2023: Thi công, thử nghiệm, đưa vào sử dụng |
|
8 |
Giám sát rừng |
Chi cục Kiểm lâm |
5 |
|
5 |
|
2021-2023 |
- Quý II/2022: Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế - Quý III/2022: Tổ chức lựa chọn nhà thầu thi công - Quý IV/2022-2023: Thi công, thử nghiệm, đưa vào sử dụng |
|
B |
Dự án trong giai đoạn 2021-2025 (Đã có trong Đề án TPTM và Kế hoạch vốn trung hạn 2021-2025; Danh sách dự án xếp theo thứ tự ưu tiên) |
|
1.303,8 |
5 |
315 |
983,8 |
|
|
|
I |
Các dự án vốn ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
CSDL đất đai |
STNMT |
7 |
|
7 |
|
2022-2024 |
- Quý II/2022: Thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư - Quý III-IV/2022: Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế |
|
2 |
CSDL bản đồ công trình, nhà ở, quy hoạch, cây xanh, điện chiếu sáng, cấp thoát nước |
SXD |
12 |
|
12 |
|
2022-2024 |
- Quý II/2022: Thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư - Quý III-IV/2022: Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế |
|
3 |
CSDL hồ sơ sức khỏe công dân |
SYT |
5 |
|
5 |
|
2022-2024 |
- Quý II/2022: Thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư - Quý III-IV/2022: Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế |
|
4 |
Bệnh viện thông minh |
SYT |
13 |
|
13 |
|
2022-2024 |
- Quý II/2022: Thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư - Quý III-IV/2022: Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế |
|
5 |
Chăm sóc y tế qua mạng |
SYT |
3 |
|
3 |
|
2022-2024 |
- Quý II/2022: Thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư - Quý III-IV/2022: Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế |
|
6 |
Triển khai mô hình khu đô thị thông minh |
UBND quận Liên Chiểu |
68,5 |
|
59,5 |
9 |
2022-2025 |
- Quý II/2022: Thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư - Quý III-IV/2022: Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế |
Các dự án thành phần theo Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 06/7/2020 và Quyết định số 2378/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 |
7 |
Quản lý chất thải thông minh |
STNMT |
5 |
|
3 |
2 |
2022-2024 |
- Quý II/2022: Thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư - Quý III-IV/2022: Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế |
|
8 |
Giám sát hệ thống cấp nước |
SXD |
10 |
|
5 |
5 |
2022-2024 |
- Quý II/2022: Thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư - Quý III-IV/2022: Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế |
|
9 |
Giám sát hệ thống thoát nước |
SXD |
10 |
|
10 |
|
2022-2024 |
- Quý II/2022: Thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư - Quý III-IV/2022: Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế |
|
10 |
Giám sát cây xanh |
SXD |
4 |
|
4 |
|
2022-2024 |
- Quý II/2022: Thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư - Quý III-IV/2022: Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế |
|
11 |
Hệ thống giám sát, điều khiển điện chiếu sáng công cộng |
SXD |
10 |
|
10 |
|
2022-2024 |
- Quý II/2022: Thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư - Quý III-IV/2022: Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế |
|
12 |
Lớp học thông minh |
SGDĐT |
11 |
|
3 |
8 |
2022-2024 |
- Quý II/2022: Thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư - Quý III-IV/2022: Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế |
|
13 |
Thẻ du lịch thông minh |
SDL |
14 |
|
8 |
6 |
2022-2024 |
- Quý II/2022: Thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư - Quý III-IV/2022: Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế |
|
14 |
Điểm du lịch thực tại ảo |
SDL |
3 |
|
1 |
2 |
2022-2024 |
- Quý II/2022: Thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư - Quý III-IV/2022: Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế |
|
15 |
Hệ thống cảnh báo cháy |
CATP |
4 |
|
4 |
|
2022-2024 |
- Quý II/2022: Thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư - Quý III-IV/2022: Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế |
|
16 |
Trung tâm huấn luyện kỹ năng an toàn, cứu hộ cứu nạn |
CATP |
5 |
|
5 |
|
2022-2024 |
- Quý II/2022: Thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư - Quý III-IV/2022: Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế |
|
17 |
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm dữ liệu Đà Nẵng (giai đoạn 2) |
STTTT |
40 |
|
40 |
|
2023-2025 |
Năm 2022 vận hành giai đoạn 1; đánh giá; chuẩn bị đề xuất chủ trương nâng cấp, mở rộng giai đoạn 2 |
|
18 |
Phát triển mạng không dây diện rộng (Wireless MAN) |
STTTT |
30 |
|
30 |
|
2023-2025 |
Nghiên cứu phương án kỹ thuật; chuẩn bị hồ sơ đề xuất chủ trương đầu tư |
|
19 |
Trung tâm giám sát, điều hành và xử lý tập trung, đa nhiệm (giai đoạn 2) |
STTTT |
30 |
|
30 |
|
2023-2025 |
Năm 2022 vận hành giai đoạn 1; đánh giá; chuẩn bị đề xuất chủ trương nâng cấp, mở rộng giai đoạn 2 |
|
20 |
Phát triển nền tảng phân tích dữ liệu thông minh |
STTTT |
15 |
|
15 |
|
2023-2025 |
Năm 2022 vận hành hệ thống thí điểm từ nguồn sự nghiệp; đánh giá; chuẩn bị đề xuất chủ trương nâng cấp, mở rộng |
|
21 |
Truy xuất nguồn gốc thực phẩm (giai đoạn 2) |
BQL ATTP |
8 |
|
8 |
|
2023-2025 |
Năm 2022 vận hành giai đoạn 1; đánh giá; chuẩn bị đề xuất chủ trương nâng cấp, mở rộng giai đoạn 2 |
|
22 |
Cổng dịch vụ dữ liệu |
STTTT |
3 |
|
3 |
|
2023-2025 |
Năm 2022 vận hành giai đoạn 1; đánh giá; chuẩn bị đề xuất chủ trương nâng cấp, mở rộng |
|
23 |
Xây dựng Kho dữ liệu (giai đoạn 2) |
STTTT |
10 |
|
10 |
|
2024-2025 |
Năm 2022 hoàn thành đầu tư giai đoạn 1. Năm 2023 vận hành, khai thác; đánh giá; chuẩn bị đề xuất chủ trương nâng cấp, mở rộng giai đoạn 2 |
|
24 |
Hệ thống giám sát du lịch thông minh (giai đoạn 2) |
SDL |
5 |
|
5 |
|
2024-2025 |
Năm 2022 hoàn thành đầu tư giai đoạn 1. Năm 2023 vận hành, khai thác; đánh giá; chuẩn bị đề xuất chủ trương nâng cấp, mở rộng giai đoạn 2 |
|
25 |
Thư viện học liệu điện tử |
SGDĐT |
10 |
|
5 |
5 |
2024-2025 |
|
|
26 |
Vườn ươm ứng dụng thành phố thông minh |
STTTT |
3 |
|
3 |
|
2024-2025 |
|
|
27 |
Truyền thông, hướng dẫn và đào tạo cán bộ công chức, công dân |
STTTT |
6 |
5 |
1 |
|
2022-2025 |
|
|
II |
Các dự án vốn ODA, PPP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm tích hợp kiểm soát khả năng phục hồi đô thị xanh và thông minh (ENSURE) |
STTTT |
259,3 |
|
12,5 |
246,8 |
2022-2025 |
|
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư tại Công văn số 1262/TTg-QHQT ngày 29/9/2021 |
2 |
Hạ tầng CNTT-TT cho Khu liên hợp xử lý chất thải rắn |
STNMT |
700 |
|
|
700 |
2022-2025 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
1.589,3 |
10 |
595,5 |
983,8 |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.