ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 931/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 16 tháng 04 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành (05 thủ tục) và bãi bỏ (02 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Quản lý lao động nước ngoài; Lĩnh vực An toàn lao động).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 931/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Quản lý lao động nước ngoài |
|
1 |
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
2 |
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
3 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài (của nhà thầu) |
II. Lĩnh vực An toàn lao động |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa |
B. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực An toàn lao động |
|||
1 |
068653 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện an toàn vệ sinh lao động cho người sử dụng lao động |
Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 |
177021 |
Đăng ký, kiểm định các máy thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
Thông tư số 05/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
I. Lĩnh vực Quản lý lao động nước ngoài
1. Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài:
1 |
Trình tự thực hiện |
Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2- Nộp hồ sơ ở Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang (Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định (có phiếu hướng dẫn). Bước 3- Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang (Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết nghỉ). |
2 |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
3 |
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Văn bản báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (Mẫu số 1 - Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH). b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
4 |
Thời hạn giải quyết |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ. |
5 |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang |
6 |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức. |
7 |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) |
Mẫu số 1 - Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH . |
8 |
Lệ phí (nếu có) |
Không. |
9 |
Kết quả của TTHC |
Văn bản chấp thuận. |
10 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có) |
Trước ít nhất 30 ngày kể từ ngày người sử dụng lao động (trừ nhà thầu) dự kiến tuyển người lao động nước ngoài thì người sử dụng lao động phải báo cáo giải trình theo quy định. |
11 |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Bộ luật Lao động năm 2012. - Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
Mẫu số 1 - Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ
CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../…….. |
……, ngày …. tháng …. năm …. |
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội……………………………………
Thực hiện Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
(Thông tin về doanh nghiệp/tổ chức: tên doanh nghiệp/tổ chức, địa chỉ, điện thoại, giấy phép kinh doanh/hoạt động, lĩnh vực kinh doanh/hoạt động)
Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài như sau:
(Nêu cụ thể từng vị trí công việc, số lượng, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm, mức lương, địa điểm, thời gian bắt đầu làm việc, thời gian kết thúc.)
Đề nghị quý Sở xem xét, thẩm định và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ………. chấp thuận.
Xin trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận: |
ĐẠI DIỆN DOANH
NGHIỆP/TỔ CHỨC |
2. Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài:
1 |
Trình tự thực hiện |
Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2- Nộp hồ sơ ở Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang (Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định (có phiếu hướng dẫn). Bước 3- Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang (Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết nghỉ). |
||
2 |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước. |
||
3 |
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Văn bản báo cáo giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (Mẫu số 2 - Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH). b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
||
4 |
Thời hạn giải quyết |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ |
||
5 |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang. |
||
6 |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức |
||
7 |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) |
Mẫu số 2 - Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH . |
||
8 |
Lệ phí (nếu có) |
Không. |
||
9 |
Kết quả của TTHC |
Văn bản chấp thuận. |
||
10 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có) |
Người sử dụng lao động (trừ nhà thầu) đã được chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài mà có thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài thì phải nộp trực tiếp báo cáo giải trình điều chỉnh, bổ sung trước ít nhất 30 ngày kể từ ngày dự kiến tuyển mới, tuyển thêm hoặc tuyển thay thế người lao động nước ngoài với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi người sử dụng lao động đặt trụ sở chính theo quy định. |
||
11 |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Bộ luật Lao động năm 2012. - Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
||
|
|
|
|
|
Mẫu số 2 - Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ
CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......../…….. |
…, ngày … tháng … năm … |
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội……………
Căn cứ văn bản số /LĐTBXH-TB ngày tháng năm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội …………….. về việc thông báo chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài và nhu cầu thực tế của doanh nghiệp/tổ chức.
(Thông tin về doanh nghiệp/tổ chức: tên doanh nghiệp/tổ chức, địa chỉ, điện thoại, giấy phép kinh doanh/hoạt động, lĩnh vực kinh doanh/hoạt động)
Báo cáo giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài như sau:
1. Vị trí công việc và số lượng người lao động nước ngoài đã được chấp thuận:
……………………………………………………………………………………………
2. Vị trí công việc và số lượng người lao động nước ngoài đã sử dụng (nếu có):
……………………………………………………………………………………………
3. Vị trí công việc, số lượng người lao động nước ngoài thay đổi và lý do (nêu cụ thể từng vị trí công việc):
……………………………………………………………………………………………
Đề nghị quý Sở xem xét, thẩm định và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ……chấp thuận.
Xin trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận: |
ĐẠI DIỆN DOANH
NGHIỆP/TỔ CHỨC |
1 |
Trình tự thực hiện |
Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2- Nộp hồ sơ ở Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang (Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua bưu điện. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy tiếp nhận trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định (có phiếu hướng dẫn). Bước 3- Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang (Số 80 Ấp Bắc, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết nghỉ). |
2 |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc gửi qua bưu điện. |
3 |
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị tuyển người lao động Việt Nam (Mẫu số 4 - Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH). - Trường hợp nhà thầu có nhu cầu điều chỉnh, bổ sung số lao động nước ngoài đã xác định trong hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất thì phải có thêm xác nhận của chủ đầu tư về việc chấp thuận phương án điều chỉnh, bổ sung nhu cầu lao động nước ngoài cần sử dụng của nhà thầu. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
4 |
Thời hạn giải quyết |
Trong thời hạn tối đa 02 tháng, kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên và 01 tháng, kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 500 người lao động Việt Nam mà không giới thiệu hoặc cung ứng người lao động Việt Nam được cho nhà thầu. |
5 |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang |
6 |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức |
7 |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) |
Mẫu số 4 - Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH . |
8 |
Lệ phí (nếu có) |
Không. |
9 |
Kết quả của TTHC |
Nhà thầu được giới thiệu lao động Việt Nam hoặc được chấp thuận tuyển người lao động nước ngoài. |
10 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có) |
Nhà thầu có nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài để thực hiện gói thầu. |
11 |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Bộ luật Lao động năm 2012. - Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
Mẫu số 4 - Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH
TÊN NHÀ THẦU |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../……… |
…, ngày … tháng… năm … |
Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố……………………
Thực hiện Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
(Thông tin về nhà thầu gồm: tên nhà thầu, địa chỉ đăng ký tại nước hoặc vùng lãnh thổ nơi nhà thầu mang quốc tịch, số điện thoại, fax, email, website, giấy phép thầu, địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc văn phòng điều hành tại Việt Nam, giấy phép thầu, thời gian thực hiện gói thầu).
(tên nhà thầu)………..đã ký hợp đồng với (tên chủ đầu tư) để thực hiện gói thầu……….., trong đó chủ đầu tư chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài với số lượng là…….người, nhà thầu…………thực hiện tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài như sau:
(Nêu cụ thể từng vị trí công việc, số lượng, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm, mức lương, địa điểm, thời gian làm việc).
Đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố………..chỉ đạo các cơ quan, tổ chức có liên quan giới thiệu, cung ứng người lao động Việt Nam cho chúng tôi theo các vị trí công việc nêu trên.
Xin trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận: |
XÁC NHẬN CỦA CHỦ
ĐẦU TƯ |
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
II. Lĩnh vực An toàn lao động, vệ sinh lao động
1 |
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Tổ chức có nhu cầu cung cấp dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động chuẩn bị 01 bộ hồ sơ theo quy định. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Số 80 - Ấp Bắc, Phường 4, TP Mỹ Tho, Tiền Giang). Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn 1 lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định (có phiếu hướng dẫn). Bước 3: Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Lao động Thương binh và xã hội Tiền Giang Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ từ thứ Hai đến ngày thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết nghỉ). |
2 |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc gửi qua đường bưu điện. |
3 |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện (Mẫu 5, phụ lục II, Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH); - Đề án tổ chức hoạt động huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động, trong đó thuyết minh rõ quy mô huấn luyện; các điều kiện, giải pháp thực hiện; - Quyết định thành lập Tổ chức hoạt động dịch vụ huấn luyện của cơ quan có thẩm quyền hoặc giấy phép đăng ký kinh doanh (bản sao); - Quyết định bổ nhiệm hoặc giao nhiệm vụ người đứng đầu và tổ chức bộ máy của tổ chức huấn luyện (bản sao); - Báo cáo về cơ sở vật chất, cán bộ quản lý, đội ngũ giảng viên huấn luyện (Mẫu 6, phụ lục II, Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH) và kèm theo các hồ sơ tài liệu sau: + Bản sao giấy chứng minh nhân dân, bằng chuyên môn, xác nhận kinh nghiệm của giảng viên huấn luyện. + Bản sao các loại hồ sơ, giấy tờ về cơ sở vật chất (kèm theo danh mục, vị trí lắp đặt) đáp ứng yêu cầu tổ chức hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động; hợp đồng thuê, hợp đồng liên kết huấn luyện trong trường hợp Tổ chức hoạt động dịch vụ huấn luyện tiến hành việc thuê hoặc liên kết với cơ sở khác để bảo đảm điều kiện về máy, thiết bị huấn luyện như quy định tại điểm c khoản 2 Điều 13 Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ; + Chương trình huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động. b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ. |
4 |
Thời hạn giải quyết |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5 |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang |
6 |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức |
7 |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) |
- Mẫu 5, Phụ lục II, Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH . - Mẫu 6, Phụ lục II, Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH . |
8 |
Lệ phí (nếu có) |
Không. |
9 |
Kết quả của TTHC |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện được cấp Chứng nhận huấn luyện (nếu không cấp thì phải thông báo nêu rõ lý do bằng văn bản cho tổ chức đề nghị). |
10 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Đối với Tổ chức hoạt động dịch vụ huấn luyện được cấp Chứng nhận huấn luyện cho người tham gia khóa huấn luyện: - Trụ sở hợp pháp hoặc hợp đồng thuê, liên kết với cơ sở để có trụ sở hợp pháp còn thời hạn ít nhất 5 năm kể từ ngày nộp đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện; - Số lượng phòng học lý thuyết phù hợp với quy mô huấn luyện, mỗi phòng có diện tích từ 30m2 trở lên và đảm bảo diện tích bình quân ít nhất là 1,3m2/01 học viên; - Chương trình, giáo trình huấn luyện được xây dựng theo chương trình khung huấn luyện được quy định tại phụ lục III Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ; - Ít nhất 05 giảng viên cơ hữu huấn luyện kiến thức chung về an toàn lao động, vệ sinh lao động. |
11 |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động. |
1. Mẫu 5, phụ lục II - Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(nếu có) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…….., ngày …. tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ HUẤN LUYỆN AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG
Kính gửi: ………………………………………
1. Tên cơ quan đăng ký: ………………………………………………………………………
Tên giao dịch quốc tế: …………………………………………………………………………
2. Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………………………………….
Điện thoại: ………………… Fax: ……………………………………………………………
Email: ………………………………………………………………………….
Địa chỉ chi nhánh/ cơ sở huấn luyện khác nếu có): ……………………………………
3. Quyết định thành lập, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy phép kinh doanh (kèm bản sao có công chứng):
Số: ………………… Ngày tháng năm cấp: …………………………………………………
Cơ quan cấp: ………………………………………………………………………………….
4. Họ và tên người đứng đầu tổ chức: ………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
Số chứng minh nhân dân/hộ chiếu: …………………………………………………………
5. Đăng ký hoạt động dịch vụ huấn luyện về an toàn lao động, vệ sinh lao động (có Báo cáo Thực trạng điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động kèm theo).
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng những quy định pháp luật về hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động và các quy định khác của pháp luật có liên quan./.
|
THỦ TRƯỞNG |
2. Mẫu 6, phụ lục II - Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(nếu có) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…….…, ngày …. tháng … năm … |
BÁO CÁO
THỰC TRẠNG ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ HUẤN LUYỆN AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG
I. Cơ sở vật chất và thiết bị chung của tổ chức
1. Tổng quan về cơ sở vật chất chung của tổ chức
- Các công trình và tổng diện tích sử dụng của từng công trình của trụ sở chính:
………………………………………………………………………………………………………
- Các công trình và tổng diện tích sử dụng của từng công trình của các chi nhánh/cơ sở huấn luyện khác (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………
(kèm theo bản sao các giấy phép xây dựng có công chứng)
2. Các công trình, phòng học sử dụng chung:
- Các phòng học được sử dụng chung:
………………………………………………………………………………………………………
- Phòng thí nghiệm/thực nghiệm, xưởng thực hành:
………………………………………………………………………………………………………
- Các công trình phụ trợ (hội trường; thư viện; khu thể thao; ký túc xá...):
………………………………………………………………………………………………………
3. Các thiết bị huấn luyện sử dụng chung
TT |
Tên thiết bị |
Số lượng |
Năm sản xuất |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
II. Cán bộ quản lý, giảng viên huấn luyện
STT |
Họ tên |
Ngày sinh |
Trình độ chuyên môn |
Số năm kinh nghiệm theo quy định của Thông tư |
II.1 |
Cán bộ quản lý |
- |
- |
- |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
II.2 |
Giảng viên cơ hữu |
- |
- |
- |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG |
Ghi chú:
Thực hiện báo cáo chi tiết theo các nội dung ở từng mục.
1 |
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh sản phẩm, hàng hóa thực hiện đánh giá sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng (việc đánh giá phải do tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định thực hiện); Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Số 80 - Ấp Bắc, Phường 4, TP Mỹ Tho, Tiền Giang). Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn 1 lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định (có phiếu hướng dẫn). Bước 3: Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Lao động Thương binh và xã hội Tiền Giang Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ từ thứ Hai đến ngày thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết nghỉ). |
2 |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc gửi qua đường bưu điện. |
3 |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Bản công bố hợp quy (Phụ lục số 07 - Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH); - Bản sao có chứng thực chứng chỉ chứng nhận sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định cấp; - Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hóa (đặc điểm, tính năng, công dụng, hướng dẫn sử dụng); - Bản sao có chứng thực kết quả thử nghiệm sản phẩm, hàng hóa. b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ. |
4 |
Thời hạn giải quyết |
05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). |
5 |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tiền Giang |
6 |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân. Tổ chức. |
7 |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) |
Phụ lục số 07 - Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH . |
8 |
Lệ phí (nếu có) |
Không. |
9 |
Kết quả của TTHC |
Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về việc tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố về những điểm, nội dung chưa phù hợp để hoàn thiện và thực hiện việc đăng ký lại. |
10 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Không |
11 |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Phụ lục số 07 - Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY Số ………… Tên tổ chức, đơn vị: ……………………………………………………………………………… Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………….. Điện thoại: …………………..Fax: ……………………………………………………………… E-mail ………………………………………………………………………………………………
CÔNG BỐ: Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,... ) ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi) ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...): ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………
……….., ngày … tháng … năm …. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.