ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 93/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 16 tháng 01 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KRÔNG BÔNG, TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 của Quốc hội Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk về danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2023; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển đổi mục đích dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 hecta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 1183/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất năm 2030 của huyện Krông Bông;
Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Krông Bông tại Tờ trình số 228/TTr-UBND ngày 26/12/2022; đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 377/TTr-STNMT ngày 27/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Krông Bông với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên: 125.695 ha; trong đó:
- Đất nông nghiệp: 115.801,92 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 5.327,75 ha;
- Đất chưa sử dụng: 4.565,56 ha;
(Chi tiết tại Phụ lục I)
2. Kế hoạch thu hồi đất:
- Đất nông nghiệp: 361,99 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 56,13 ha;
- Đất chưa sử dụng: 4,64 ha;
(Chi tiết tại phụ lục II)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 329,75 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 199,91 ha;
(Chi tiết tại Phụ lục III)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 16,31 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục IV)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Krông Bông có trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Bông, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thông báo thu hồi đất cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 67 của Luật Đất đai trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện công trình, dự án;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt;
- Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp, thống nhất, đồng bộ giữa quy hoạch sử dụng đất và các quy hoạch ngành, lĩnh vực có sử dụng đất; đối với các dự án trọng điểm, cấp bách, đầu tư công, công trình an ninh, quốc phòng phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Krông Bông được phê duyệt nhưng hiện tại chưa thống nhất, đồng bộ với các quy hoạch khác thì tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo trước khi triển khai thực hiện;
- Đối với danh mục dự án sử dụng đất có nguồn gốc đất thu hồi của các Công ty nông, lâm nghiệp giao cho địa phương quản lý chỉ được triển khai thực hiện khi danh mục dự án có sử dụng đất phù hợp với phương án sử dụng đất được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, không thuộc quy hoạch ba loại rừng;
- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt;
- Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện được duyệt đối với nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Bông;
- Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Bông về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31/01/2024 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KRÔNG BÔNG, TỈNH ĐẮK
LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn Krông Kmar |
Xã Cư Drăm |
Xã Cư KTy |
Xã Cư Pui |
Xã Dang Kang |
Xã Ea Trul |
Xã Hòa Lễ |
Xã Hòa Phong |
Xã Hòa Sơn |
Xã Hòa Tân |
Xã Hòa Thành |
Xã Khuê Ngọc Điền |
Xã Yang Mao |
Xã Yang Reh |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
125.695 |
558 |
16.068 |
3.368 |
17.352 |
2.798 |
2.493 |
9.891 |
14.056 |
5.388 |
1.649 |
2.776 |
6.154 |
40.170 |
2.974 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
115.801,92 |
392,72 |
13.570,76 |
3.032,90 |
14.767,43 |
2.580,90 |
2.147,94 |
9.491,78 |
13.495,59 |
4.879,73 |
1.389,80 |
2.610,97 |
5.701,78 |
39.145,08 |
2.594,53 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.808,79 |
35,65 |
236,67 |
586,85 |
278,09 |
524,89 |
570,63 |
466,84 |
419,12 |
702,37 |
342,29 |
563,00 |
424,51 |
245,93 |
411,95 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.305,35 |
35,78 |
68,78 |
387,07 |
105,79 |
55,66 |
399,47 |
465,73 |
217,38 |
478,31 |
186,40 |
119,48 |
374,33 |
121,47 |
289,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
22.341,55 |
55,34 |
3.645,97 |
783,17 |
4.220,71 |
179,52 |
598,33 |
631,96 |
6.351,25 |
763,79 |
492,71 |
382,60 |
543,00 |
2.556,59 |
1.136,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
14.029,11 |
287,26 |
1.272,03 |
1.191,27 |
1.203,62 |
1.581,45 |
299,56 |
1.023,41 |
1.298,62 |
1.289,11 |
547,05 |
1.544,97 |
881,35 |
653,67 |
955,74 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
14.234,83 |
|
828,59 |
|
2.058,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.347,67 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
30.096,34 |
|
789,55 |
|
588,56 |
|
|
6.245,41 |
3.734,00 |
979,36 |
|
|
3.629,00 |
14.130,45 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
28.887,53 |
8,42 |
6.789,46 |
445,70 |
6.404,75 |
288,79 |
672,87 |
1.107,79 |
1.461,46 |
1.098,25 |
6,92 |
107,53 |
218,70 |
10.195,35 |
81,54 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
23.902,02 |
6,09 |
6.041,65 |
|
5.268,53 |
|
301,51 |
937,94 |
551,26 |
909,52 |
|
|
144,54 |
9.712,41 |
28,57 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
155,85 |
5,47 |
8,49 |
24,29 |
13,13 |
2,87 |
6,45 |
16,37 |
5,51 |
33,06 |
0,81 |
10,07 |
5,22 |
15,42 |
8,69 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
247,92 |
0,58 |
|
1,62 |
|
3,38 |
0,10 |
|
225,63 |
13,79 |
0,02 |
2,80 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.327,75 |
165,09 |
442,68 |
329,84 |
790,21 |
213,72 |
338,66 |
375,30 |
501,39 |
438,63 |
258,46 |
164,64 |
448,69 |
497,86 |
362,58 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
169,14 |
3,44 |
|
|
|
|
41,30 |
|
|
124,40 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,14 |
1,24 |
|
0,15 |
|
|
|
|
0,10 |
0,23 |
|
|
0,15 |
0,12 |
0,15 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
16,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16,62 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
22,20 |
5,30 |
0,34 |
0,13 |
0,85 |
0,48 |
0,04 |
0,12 |
0,59 |
|
|
|
0,26 |
|
14,09 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
59,40 |
1,23 |
|
|
20,07 |
15,49 |
0,20 |
1,48 |
14,99 |
2,34 |
1,54 |
0,04 |
2,02 |
|
|
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
43,54 |
|
0,62 |
|
5,00 |
2,72 |
8,15 |
1,00 |
15,19 |
3,00 |
|
|
|
|
7,86 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.615,92 |
75,28 |
183,63 |
184,19 |
559,26 |
127,56 |
134,59 |
137,49 |
183,89 |
129,86 |
146,23 |
103,25 |
251,59 |
181,08 |
218,02 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.183,02 |
56,65 |
147,03 |
68,77 |
203,69 |
67,72 |
58,54 |
64,04 |
90,95 |
67,83 |
31,15 |
50,25 |
69,94 |
120,28 |
86,18 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.048,17 |
3,37 |
21,80 |
106,67 |
327,97 |
41,89 |
60,84 |
50,41 |
80,93 |
37,52 |
107,04 |
44,00 |
43,45 |
6,99 |
115,29 |
- |
Đất xây dựng cơ sở v ăn hóa |
DVH |
0,68 |
0,16 |
|
0,03 |
0,12 |
0,18 |
|
0,06 |
0,06 |
|
|
|
0,04 |
0,03 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,10 |
1,60 |
0,49 |
0,30 |
0,22 |
0,11 |
0,06 |
0,25 |
0,13 |
0,11 |
0,12 |
0,24 |
0,10 |
0,18 |
0,19 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
52,16 |
6,37 |
7,61 |
2,32 |
10,01 |
2,68 |
2,90 |
2,04 |
2,95 |
3,40 |
1,25 |
2,37 |
2,91 |
2,80 |
2,55 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
31,61 |
1,56 |
0,74 |
2,03 |
3,14 |
1,53 |
3,43 |
1,65 |
2,98 |
2,90 |
3,28 |
1,39 |
3,57 |
1,12 |
2,29 |
- |
Đất công trình n ăng lượng |
DNL |
160,39 |
0,99 |
0,01 |
|
|
0,01 |
0,15 |
0,01 |
0,02 |
0,58 |
|
|
113,62 |
44,81 |
0,19 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,94 |
0,46 |
0,11 |
0,04 |
0,04 |
0,11 |
|
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
0,04 |
0,02 |
|
- |
Đất có di tích lịch sử - v ăn hóa |
DDT |
1,95 |
|
|
|
1,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,37 |
|
0,43 |
|
0,40 |
2,76 |
|
0,34 |
0,30 |
0,23 |
0,20 |
0,33 |
0,02 |
0,20 |
0,16 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
5,13 |
|
|
1,11 |
|
0,39 |
0,71 |
0,84 |
|
0,34 |
|
0,33 |
0,80 |
|
0,61 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
117,67 |
3,21 |
5,03 |
2,51 |
11,72 |
9,66 |
7,60 |
17,58 |
5,35 |
16,14 |
3,11 |
3,93 |
16,62 |
4,65 |
10,56 |
- |
Đất chợ |
DCH |
4,73 |
0,91 |
0,38 |
0,41 |
|
0,52 |
0,36 |
0,24 |
0,19 |
0,81 |
0,05 |
0,38 |
0,48 |
|
|
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,35 |
0,34 |
0,97 |
0,23 |
1,16 |
0,56 |
0,32 |
1,16 |
0,61 |
1,14 |
0,45 |
0,53 |
0,22 |
1,12 |
0,54 |
2.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,17 |
1,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
646,68 |
|
45,33 |
46,06 |
73,62 |
47,83 |
52,60 |
63,02 |
67,22 |
60,91 |
23,83 |
34,63 |
57,92 |
36,42 |
37,29 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
51,45 |
51,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,74 |
4,07 |
0,71 |
0,36 |
0,57 |
0,31 |
0,37 |
0,34 |
0,38 |
0,78 |
0,35 |
0,31 |
0,16 |
0,44 |
4,59 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,46 |
0,31 |
0,07 |
|
0,03 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.495,95 |
21,14 |
208,45 |
76,68 |
129,65 |
18,77 |
101,09 |
78,42 |
218,37 |
85,54 |
78,61 |
11,50 |
109,21 |
278,68 |
79,84 |
2.15 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
168,59 |
0,12 |
2,56 |
22,04 |
|
|
|
92,27 |
|
13,81 |
7,45 |
14,38 |
15,76 |
|
0,20 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
4.565,56 |
|
2.054,23 |
4,89 |
1.794,68 |
3,81 |
6,39 |
24,41 |
58,64 |
69,89 |
0,93 |
|
3,82 |
526,58 |
17,29 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
557,81 |
557,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KRÔNG BÔNG, TỈNH ĐẮK
LẮK
(Kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 16 tháng 1 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn Krông Kmar |
Xã Cư Drăm |
Xã Cư KTy |
Xã Cư Pui |
Xã Dang Kang |
Xã Ea Trul |
Xã Hòa Lễ |
Xã Hòa Phong |
Xã Hòa Sơn |
Xã Hòa Tân |
Xã Hòa Thành |
Xã Khuê Ngọc Điền |
Xã Yang Mao |
Xã Yang Reh |
||||
|
Tổng diện tích phải thu hồi |
|
422,76 |
19,76 |
64,07 |
6,00 |
229,59 |
6,25 |
1,36 |
5,01 |
7,13 |
0,46 |
|
|
9,00 |
73,81 |
0,32 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
361,99 |
12,77 |
47,35 |
5,98 |
214,37 |
6,22 |
1,36 |
0,39 |
1,62 |
0,45 |
|
|
2,34 |
68,82 |
0,32 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
20,61 |
7,52 |
11,09 |
0,14 |
1,08 |
0,36 |
|
|
0,15 |
0,08 |
|
|
|
0,19 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12,08 |
5,58 |
4,65 |
0,14 |
1,08 |
0,36 |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
0,19 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
33,56 |
3,80 |
4,95 |
3,00 |
9,00 |
3,10 |
1,02 |
0,30 |
1,00 |
|
|
|
2,30 |
5,09 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
17,90 |
1,45 |
1,81 |
2,80 |
5,15 |
2,71 |
0,25 |
0,04 |
0,39 |
0,37 |
|
|
0,04 |
2,57 |
0,32 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
7,81 |
|
|
|
7,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
59,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59,40 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
222,48 |
|
29,50 |
|
191,59 |
|
0,09 |
0,04 |
|
|
|
|
|
1,26 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
106,00 |
|
29,00 |
|
77,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,23 |
|
|
0,04 |
0,05 |
0,05 |
|
0,01 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
56,13 |
6,99 |
14,42 |
0,02 |
13,65 |
0,03 |
|
4,62 |
5,51 |
0,01 |
|
|
6,66 |
4,22 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
47,54 |
3,54 |
13,64 |
|
12,60 |
|
|
3,70 |
4,80 |
0,01 |
|
|
6,09 |
3,16 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
46,76 |
3,43 |
13,44 |
|
12,40 |
|
|
3,70 |
4,70 |
|
|
|
6,09 |
3,00 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,67 |
0,11 |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,01 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,68 |
|
0,48 |
0,02 |
0,50 |
0,03 |
|
0,92 |
0,57 |
|
|
|
0,50 |
0,66 |
|
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,37 |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,20 |
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
2.6 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,20 |
|
0,30 |
|
0,36 |
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
0,40 |
|
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,08 |
3,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
4,64 |
|
2,30 |
|
1,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,77 |
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
KRÔNG BÔNG, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn Krông Kmar |
Xã Cư Drăm |
Xã Cư KTy |
Xã Cư Pui |
Xã Dang Kang |
Xã Ea Trul |
Xã Hòa Lễ |
Xã Hòa Phong |
Xã Hòa Sơn |
Xã Hòa Tân |
Xã Hòa Thành |
Xã Khuê Ngọc Điền |
Xã Yang Mao |
Xã Yang Reh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
329,75 |
18,47 |
48,23 |
7,04 |
115,56 |
7,15 |
10,77 |
1,89 |
2,72 |
16,46 |
0,50 |
0,55 |
14,69 |
69,32 |
16,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
23,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
13,82 |
7,81 |
11,19 |
0,21 |
1,18 |
0,36 |
0,41 |
|
0,15 |
0,61 |
|
|
0,47 |
0,19 |
0,83 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
62,21 |
5,87 |
4,75 |
0,21 |
1,08 |
0,36 |
0,20 |
|
|
0,59 |
|
|
0,47 |
0,19 |
0,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
58,30 |
5,14 |
5,63 |
3,26 |
16,67 |
3,20 |
1,57 |
0,60 |
1,90 |
0,41 |
0,40 |
0,25 |
2,84 |
5,39 |
14,95 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
7,81 |
3,05 |
1,91 |
3,53 |
5,76 |
3,54 |
8,68 |
1,24 |
0,59 |
15,26 |
0,10 |
0,30 |
11,38 |
2,77 |
0,62 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
59,40 |
|
|
|
7,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
116,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59,40 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
106,00 |
1,17 |
29,50 |
|
84,40 |
|
0,09 |
0,04 |
|
0,16 |
|
|
|
1,26 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,57 |
|
29,00 |
|
77,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
199,91 |
|
|
|
110,54 |
0,43 |
|
|
88,94 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng cây hàng năm |
LUA/CLN |
0,43 |
|
|
|
|
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
199,48 |
|
|
|
110,54 |
|
|
|
88,94 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN
KRÔNG BÔNG, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn Krông Kmar |
Xã Cư Drăm |
Xã Cư KTy |
Xã Cư Pui |
Xã Dang Kang |
Xã Ea Trul |
Xã Hòa Lễ |
Xã Hòa Phong |
Xã Hòa Sơn |
Xã Hòa Tân |
Xã Hòa Thành |
Xã Khuê Ngọc Điền |
Xã Yang Mao |
Xã Yang Reh |
||||
|
Tổng |
NNP |
16,31 |
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
|
|
7,01 |
5,17 |
2,00 |
0,64 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,50 |
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,50 |
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
14,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,01 |
5,17 |
2,00 |
0,64 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
5,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,17 |
|
|
2.2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,01 |
|
2,00 |
0,64 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
4,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,01 |
|
2,00 |
0,64 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.