ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 929/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 24 tháng 04 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY TRÌNH (LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH) THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/4/2018 của của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định 713/QĐ-UBND ngày 30/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi bổ sung danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước Sở Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh tại Tờ trình số 126/TTr-SGDĐT ngày 22 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung quy trình (lĩnh vực thi, tuyển sinh) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo như sau:
1. Phê duyệt 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo.
2. Sửa đổi, bổ sung và thay thế 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại số thứ tự 03, 04, 05, mục VII, phần B, Phụ lục II, ban hành kèm theo Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo.
(có Phụ lục gửi kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY TRÌNH
(LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH) THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI: 01 quy trình
1. Xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông
- Thời gian giải quyết: 05 ngày
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Trường phổ thông nơi thí sinh đăng ký dự thi; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa cho Phòng QLCLGD của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. |
1/2 ngày |
B2 |
Thụ lý hồ sơ |
Phòng QLCLGD phân công cán bộ, chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ |
- Danh sách thí sinh xét công nhận tốt nghiệp - Hồ sơ |
1/2 ngày |
B3 |
Thành lập hội đồng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quyết định thành lập Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp |
1/2 ngày |
B4 |
Tổ chức xét duyệt |
Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp cho thí sinh |
Danh sách thí sinh được xét công nhận tốt nghiệp |
02 ngày |
B5 |
Công nhận kết quả |
Chủ tịch Hội đồng |
Quyết định thí sinh được xét công nhận tốt nghiệp |
1/2 ngày |
B6 |
Bộ phận văn thư/Phòng QLCLGD thụ lý |
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Hội đồng, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho các trường phổ thông và chuyên viên thụ lý gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
1/2 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
05 ngày |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ: 03 quy trình
1. Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
- Thời gian giải quyết: Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Danh sách đăng ký dự thi - Hồ sơ |
Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông hàng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Phòng QLCLGD phân công cán bộ, chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ |
Hồ sơ hợp lệ theo quy định |
|
B3 |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết |
- Dự thảo Danh sách thí sinh đăng ký dự thi |
|
B4 |
Lãnh đạo Phòng QLCLGD xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
- Biên bản kiểm tra, rà soát hồ sơ dự tuyển |
|
B5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Văn bản phê duyệt danh sách thí sinh dự thi |
|
B6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên Phòng QLCL thụ lý |
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho chuyên viên thụ lý gửi cho Trung tâm PVHCC tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
|
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
2. Phúc khảo bài thi tốt nghiệp THPT
- Thời gian giải quyết: 10 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo.
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Trường phổ thông nơi thí sinh đăng ký dự thi; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa cho Phòng QLCLGD của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. |
1/2 ngày |
B2 |
Thụ lý hồ sơ |
Phòng QLCLGD phân công cán bộ, chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ |
- Danh sách thí sinh phúc khảo bài thi tốt nghiệp THPT - Hồ sơ |
1/2 ngày |
B3 |
Thành lập hội đồng phúc khảo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quyết định thành lập Hội đồng phúc khảo bài thi tốt nghiệp THPT |
1/2 ngày |
B4 |
Tổ chức phúc khảo |
Hội đồng phúc khảo bài thi tốt nghiệp THPT |
Danh sách thí sinh phúc khảo bài thi tốt nghiệp THPT |
07 ngày |
B5 |
Công nhận kết quả |
Chủ tịch Hội đồng phúc khảo |
Quyết định kết quả phúc khảo bài thi tốt nghiệp THPT |
1/2 ngày |
B6 |
Bộ phận văn thư/Phòng QLCLGD thụ lý |
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Hội đồng, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho các trường phổ thông và chuyên viên thụ lý gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
1/2 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
10 ngày |
3. Xét đặc cách tốt nghiệp trung học thông phổ
- Thời gian giải quyết: Trong vòng 21 ngày kể từ khi kết thúc buổi thi cuối cùng của kỳ thi, Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông xem xét, quyết định đặc cách cho thi sinh
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Trường phổ thông nơi thí sinh đăng ký dự thi; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa cho Phòng QLCLGD của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ. |
1/2 ngày |
B2 |
Thụ lý hồ sơ |
Phòng QLCLGD phân công cán bộ, chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ |
- Danh sách thí sinh xét đặc cách - Hồ sơ |
1/2 ngày |
B3 |
Thành lập hội xét duyệt |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quyết định thành lập Hội đồng xét duyệt |
1/2 ngày |
B4 |
Tổ chức xét duyệt |
Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp cho thí sinh |
Danh sách thí sinh đặc cách |
18 ngày |
B5 |
Công nhận kết quả |
Chủ tịch Hội đồng |
Quyết định thí sinh được đặc cách tốt nghiệp |
1/2 ngày |
B6 |
Bộ phận văn thư/Phòng QLCLGD thụ lý |
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Hội đồng, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho các trường phổ thông và chuyên viên thụ lý gửi cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
1/2 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GDĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
21 ngày |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.