ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 929/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 14 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 328/TTr-SNV ngày 10 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ 22 thủ tục hành chính phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng, theo quy định tại điểm a, điểm b, điểm c, khoản 1 Điều 4 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử (đính kèm Danh mục).
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cấu hình thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh làm cơ sở cho công chức Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện phân loại thành phần hồ sơ số hóa.
2. Thường xuyên rà soát, theo dõi các quy định của pháp luật chuyên ngành và thống kê Danh mục hồ sơ phải số hóa theo yêu cầu quản lý đối với thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Chỉ đạo công chức, viên chức thực hiện xử lý, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 4, Điều 5 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên thành phần hồ sơ |
Mã số thành phần hồ sơ |
Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
1 |
1.005385.000.00.00.H51 |
Tiếp nhận vào làm công chức |
Sơ yếu lý lịch công chức theo quy định hiện hành được lập chậm nhất là 30 ngày trước ngày nộp hồ sơ tiếp nhận, có xác nhận của cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi công tác |
000.00.00.G09 -KQ1216 |
Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh. |
Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp chậm nhất là 30 ngày trước ngày nộp hồ sơ tiếp nhận |
000.00.00.G09 -KQ1218 |
||||
Bản tự nhận xét, đánh giá của người được đề nghị tiếp nhận về phẩm chất chính trị, phẩm chất đạo đức, trình độ và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ, quá trình công tác có xác nhận của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi công tác |
000.00.00.G09 -KQ1219 |
||||
2 |
1.005384.000.00.00.H51 |
Thi tuyển công chức |
Phiếu đăng ký dự tuyển theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 |
000.00.00.G09 -KQ1202 |
|
3 |
2.002156.000.00.00.H51 |
Xét tuyển công chức |
Phiếu đăng ký dự tuyển theo mẫu số 01 kèm theo Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 |
000.00.00.G09 -KQ1108 |
|
4 |
2.002157.000.00.00.H51 |
Thi nâng ngạch công chức |
Bản nhận xét, đánh giá của người đứng đầu cơ quan, tổ chức sử dụng công chức về các tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký dự thi theo quy định |
000.00.00.G09 -KQ1197 |
|
Sơ yếu lý lịch cán bộ, công chức (mẫu 2c) |
000.00.00.G09 -KQ1201 |
||||
1 |
1.012392.000.00.00.H51 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Báo cáo thành tích của tập thể, cá nhân (mẫu cá nhân) |
000.00.00.G09 -KQ0977 |
Quyết định số 195/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ. |
Báo cáo thành tích của tập thể, cá nhân (mẫu tập thể) |
000.00.00.G09 -KQ0976 |
||||
Văn bản đề nghị |
000.00.00.G09 -KQ0975 |
||||
2 |
1.012396.000.00.00.H51 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
Biên bản bình xét của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng của cấp trình khen |
000.00.00.G09 -KQ0985 |
|
Báo cáo thành tích của tập thể được đề nghị tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
000.00.00.G09 -KQ0984 |
||||
Văn bản đề nghị |
000.00.00.G09 -KQ0983 |
||||
3 |
1.012398.000.00.00.H51 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
Biên bản xét của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng của cấp trình khen thưởng |
000.00.00.G09 -KQ0334 |
|
Báo cáo thành tích của tập thể, cá nhân được đề nghị tặng Bằng khen |
000.00.00.G09 -KQ0327 |
||||
Văn bản đề nghị |
000.00.00.G09 -KQ0333 |
||||
4 |
1.012399.000.00.00.H51 |
Tặng Cờ thi đua của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo chuyên đề |
Biên bản xét của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng của cấp trình khen thưởng |
000.00.00.G09 -KQ0988 |
|
Văn bản đề nghị |
000.00.00.G09 -KQ0986 |
||||
Báo cáo thành tích của tập thể được đề nghị tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
000.00.00.G09 -KQ0987 |
||||
5 |
1.012393.000.00.00.H51 |
Tặng Cờ thi đua của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Biên bản bình xét thi đua của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp trình khen |
000.00.00.G09 -KQ0338 |
|
Báo cáo thành tích của tập thể được đề nghị tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
000.00.00.G09 -KQ0331 |
||||
Văn bản đề nghị |
000.00.00.G09 -KQ0337 |
||||
6 |
1.012395.000.00.00.H51 |
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh |
Biên bản bình xét của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng của cấp trình khen |
000.00.00.G09 -KQ0296 |
|
Báo cáo thành tích của cá nhân được đề nghị tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
000.00.00.G09 -KQ0336 |
||||
Văn bản đề nghị |
000.00.00.G09 -KQ0335 |
||||
7 |
1.012401.000.00.00.H51 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất |
Biên bản xét khen thưởng của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng của cấp trình khen thưởng |
000.00.00.G09 -KQ0328 |
|
Báo cáo thành tích của tập thể, cá nhân được đề nghị tặng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
000.00.00.G09 -KQ0327 |
||||
Văn bản đề nghị |
000.00.00.G09 -KQ0326 |
||||
1 |
2.001590.000.00.00.H51 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
Sơ yếu lý lịch và phiếu lý lịch tư pháp của các thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
000.00.00.G09 -KQ1325 |
Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Quản lý nhà nước về quỹ thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ. |
Tài liệu chứng minh việc hoàn tất các thủ tục công bố về việc thành lập quỹ và chuyển quyền sở hữu tài sản đóng góp thành lập quỹ |
000.00.00.G09 -KQ1324 |
||||
Văn bản liên quan đến việc bầu thành viên và các chức danh Hội đồng quản lý quỹ |
000.00.00.G09 -KQ1326 |
||||
2 |
1.003900.000.00.00.H51 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
1. Đối với hồ sơ báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ: Báo cáo số lượng hội viên, trong đó nêu rõ số hội viên chính thức của hội |
000.00.00.G09 -KQ0666 |
Quyết định số 2958/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ. |
Các nội dung khác thuộc thẩm quyền của đại hội theo quy định của điều lệ hội và quy định của pháp luật (nếu có) |
000.00.00.G09 -KQ0667 |
||||
Danh sách dự kiến nhân sự ban lãnh đạo, ban kiểm tra |
000.00.00.G09 -KQ0664 |
||||
Nghị quyết của ban lãnh đạo hội về việc tổ chức đại hội nhiệm kỳ |
000.00.00.G09 -KQ0661 |
||||
2. Hồ sơ báo cáo đại hội bất thường: Nghị quyết của ban lãnh đạo hội về việc tổ chức đại hội bất thường |
000.00.00.G09 -KQ0668 |
||||
3 |
1.003960.000.00.00.H51 |
Phê duyệt điều lệ hội |
Công văn báo cáo kết quả đại hội |
000.00.00.G09 -KQ1028 |
|
Biên bản bầu ban lãnh đạo, ban kiểm tra (có danh sách kèm theo) và lý lịch người đứng đầu hội, công văn báo cáo thay đổi chức danh lãnh đạo hội (nếu có) |
000.00.00.G09 -KQ0693 |
||||
Chương trình hoạt động của hội |
000.00.00.G09 -KQ0640 |
||||
Nghị quyết đại hội |
000.00.00.G09 -KQ0694 |
||||
4 |
1.003918.000.00.00.H51 |
Hội tự giải thể |
Đơn đề nghị giải thể hội |
000.00.00.G09 -KQ1034 |
Quyết định số 2658/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2015 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ. |
Nghị quyết giải thể hội |
000.00.00.G09 -KQ0679 |
||||
Bản kê tài sản, tài chính |
000.00.00.G09 -KQ0680 |
||||
5 |
2.001678.000.00.00.H51 |
Đổi tên hội |
Đơn đề nghị đổi tên hội |
000.00.00.G09 -KQ0673 |
|
Trường hợp đồng thời có sự thay đổi về ban lãnh đạo hội thì gửi kèm theo biên bản bầu ban lãnh đạo (có danh sách kèm theo), đối với người đứng đầu hội thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 03/2013/TT-BNV. |
000.00.00.G09 -KQ0604 |
||||
Nghị quyết đại hội của hội về việc đổi tên hội |
000.00.00.G09 -KQ0603 |
||||
1 |
1.009340.000.00.00.H51 |
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với Tổ hành chính) |
Văn bản đề nghị điều chỉnh vị trí việc làm |
000.00.00.G09 -KQ1373 |
Quyết định số 1331/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ. |
2 |
1.009339.000.00.00.H51 |
Thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với Tổ chức hành chính) |
Văn bản đề nghị phê duyệt vị trí việc làm |
000.00.00.G09 -KQ1369 |
|
3 |
1.009352.000.00.00.H51 |
Thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với Sự nghiệp công lập) |
Văn bản đề nghị thẩm định Đề án vị trí việc làm |
000.00.00.G09 -KQ1377 |
|
4 |
1.009319.000.00.00.H51 |
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Văn bản đề nghị thẩm định được ký tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định |
000.00.00.G09 -KQ1167 |
Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ. |
Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan liên quan về việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
000.00.00.G09 -KQ1172 |
||||
Báo cáo của cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập về việc tiếp thu, giải trình ý kiến của các cơ quan liên quan |
000.00.00.G09 -KQ1173 |
||||
1 |
1.010194.000.00.00.H51 |
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
Giấy giới thiệu hoặc văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức nơi công tác (trường hợp sử dụng vì mục đích công tác) |
000.00.00.G09 -KQ1428 |
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2022 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ. |
Một trong 03 giấy tờ tùy thân: Căn cước công dân, Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu |
000.00.00.G09 -KQ1427 |
||||
Phiếu yêu cầu đọc tài liệu |
000.00.00.G09 -KQ1430 |
||||
Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu |
000.00.00.G09 -KQ1429 |
||||
2 |
1.010195.000.00.00.H51 |
Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ |
1. Hồ sơ đối với cấp bản sao: Phiếu yêu cầu sao tài liệu |
000.00.00.G09 -KQ1432 |
|
2. Hồ sơ đối với chứng thực lưu trữ: Phiếu yêu cầu chứng thực tài liệu (*). |
000.00.00.G09 -KQ1434 |
Ghi chú: (*) Thiếu trang thiết bị chuyên dụng để số hóa hồ sơ khổ lớn như: bản thiết kế kỹ thuật, bản đồ.…/.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.