ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 929/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 26 tháng 5 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 43/TTr-STTTT ngày 19/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định 01 danh mục thủ tục hành chính mới (lĩnh vực bưu chính); sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý, phí, lệ phí của 06 danh mục thủ tục hành chính tại số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục I (lĩnh vực bưu chính), Phần A, phụ lục kèm theo Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về công bố Danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông.
(Có Phụ lục I, II kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt 02 quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông. Trong đó: 01 quy trình công bố mới; 01 quy trình sửa đổi, bổ sung thay thế cho quy trình nội bộ tại số thứ tự 1 mục I (lĩnh vực bưu chính), phụ lục kèm theo Quyết định số 2578/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng của Sở Thông tin và Truyền thông.
(Có phụ lục III kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2022. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC TTHC CÔNG BỐ MỚI THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. CẤP TỈNH: 01 Danh mục thủ tục hành chính (TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH |
||||||
1 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
- Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính - Dịch vụ công trực tuyến |
Không có |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/05/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 929/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. CẤP TỈNH: 06 thủ tục hành chính (TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH: 06 TTHC |
|||||
1 |
Cấp Giấy phép bưu chính |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
- Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính - Dịch vụ công trực tuyến |
- Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đ - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đ |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính; - Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính; - Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/05/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Dịch vụ công trực tuyến |
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng. |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính; - Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính; - Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/05/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
3 |
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Dịch vụ công trực tuyến |
5.375.000 đồng |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính; - Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính; - Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/05/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
4 |
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Dịch vụ công trực tuyến |
500.000 đồng |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính; - Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính; - Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/05/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
5 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Dịch vụ công trực tuyến |
- Trường hợp tự cung, ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bị doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính; - Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính; - Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/05/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
6 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
4,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Dịch vụ công trực tuyến |
- Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng. - Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng. |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính; - Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính; - Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/05/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
(Ghi chú: phần in nghiêng thể hiện cho nội dung sửa đổi bổ sung)
- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét hồ sơ) |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Bưu chính - Viễn thông thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1 ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
15 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
2 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1/2 ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
1/2 ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
2. Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
- Thời gian giải quyết: 6 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hồ sơ |
1/2 ngày |
B2 |
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
1/2 ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
3 ngày |
||
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1/2 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1/2 ngày |
B4 |
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa |
Văn thư |
Văn bản do Sở phát hành |
1/2 ngày |
B5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành |
1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
06 ngày |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.