ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 926/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 31 tháng 5 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 740/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thư viện và Văn hóa cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 67/TTr-SVHTTDL ngày 24/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự: 50, 51, 52 Mục A; 12, 13, 14 Mục B; 01, 02 tiểu Mục I Mục C Phụ lục I; Quy trình nội bộ các thủ tục hành chính có số thứ tự: 01, 02, 03 tiểu Mục II Mục B Phần I Phụ lục II; 01, 02 tiểu Mục I Mục C Phần I Phụ lục II; 01, 02, 03 tiểu Mục VI Mục A Phần I Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC THƯ VIỆN VÀ LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ
SỞ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (05 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 TTHC) |
|
|
Lĩnh vực Thư viện (03 TTHC) |
|
1 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
2 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
3 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC) |
|
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (02 TTHC) |
|
1 |
Thủ tục Xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa hàng năm |
|
2 |
Thủ tục Xét tặng giấy khen gia đình văn hóa |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Các cụm từ viết tắt:
- Bộ phận Một cửa: BPMC
- Ủy ban nhân dân: UBND
- Văn hóa thông tin: VHTT
- Văn hóa - Xã hội: VHXH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 TTHC)
I. LĨNH VỰC THƯ VIỆN (03 TTHC)
Nhóm 03 TTHC, gồm:
1. Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.
2. Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.
3. Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 10 ngày.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày)
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng VHTT. |
Công chức BPMC cấp huyện |
0,25 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng VHTT |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). |
Chuyên viên Phòng VHTT |
05 ngày |
|
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng VHTT cấp huyện |
02 ngày |
|
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan, chuyển văn thư. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
UBND cấp huyện |
02 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC |
Văn thư UBND huyện |
0,25 ngày |
|
B7 |
- Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. |
Công chức BPMC cấp huyện |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
10 ngày |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)
I. LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ (02 TTHC)\
Nhóm 02 TTHC, gồm:
1. Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm.
2. Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa.
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 03 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày)
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND xã. |
Công chức BPMC cấp xã |
0,25 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). |
Công chức VHXH |
01 ngày |
|
B4 |
Xem xét, kiểm tra nội dung hồ sơ: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản kết quả giải quyết. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại công chức VHXH xử lý. |
Lãnh đạo UBND xã |
01 ngày |
|
B5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Công chức BPMC |
Văn thư UBND xã |
0,25 ngày |
|
B6 |
- Trả kết quả giải quyết. - Thống kê và theo dõi. |
Công chức BPMC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.