ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 923/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 8 tháng 5 năm 2023 |
V/V DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THANH THỦY, TỈNH PHÚ THỌ (LẦN 1)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3532/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Thuỷ;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Thông qua Danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa phải chuyển mục đích thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;
Theo đề nghị của UBND huyện Thanh Thủy tại Tờ trình số 617/TTr-UBND ngày 24/4/2023 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 251/TTr-TNMT ngày 26/4/2023).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 (Lần 1) của huyện Thanh Thuỷ với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất:
- Điều chỉnh diện tích đất nông nghiệp là 8.397,01 ha, giảm 3,80 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. Cụ thể:
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng lúa 2.285,21ha, giảm 2,71ha.
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng cây hàng năm khác 939,47ha, giảm 0,02ha.
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng cây lâu năm 1.823,49ha, giảm 1,04ha.
+ Điều chỉnh diện tích đất rừng sản xuất 2.312,62ha, giảm 0,01ha.
+ Điều chỉnh diện tích đất nuôi trồng thủy sản 448,42ha, giảm 0,02ha.
- Điều chỉnh diện tích đất phi nông nghiệp là 4.002.52ha, tăng 3,80ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt, cụ thể:
+ Điều chỉnh diện tích đất thương mại, dịch vụ 328,71ha, tăng 1,59ha.
+ Điều chỉnh diện tích đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 1.132,92ha, tăng 0,34ha.
+ Điều chỉnh diện tích đất ở tại nông thôn 886,05ha, tăng 0,87ha.
Các chỉ tiêu diện tích khác giữ nguyên theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thanh Thủy đã được UBND tỉnh phê duyệt.
Biểu chỉ tiêu diện tích các loại đất điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Thủy
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích KHSDĐ 2023 được duyệt (ha) |
Diện tích bổ sung KHSDĐ 2023 (ha) |
So sánh tăng, giảm (ha) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
12.568,06 |
12.568,06 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
8.400,81 |
8.397,01 |
-3,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.287,92 |
2.285,21 |
-2,71 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.112,72 |
1.110,77 |
-1,95 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
939,49 |
939,47 |
-0,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.824,53 |
1.824,39 |
-1,04 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
507,46 |
507,46 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.312,63 |
2.312,62 |
-0,01 |
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
10,70 |
10,70 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
448,44 |
448,42 |
-0,02 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
80,33 |
80,33 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.998,72 |
4.002,52 |
3,80 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
4,12 |
4,12 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,52 |
4,52 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
13,06 |
13,06 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
33,47 |
33,47 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
327,12 |
328,71 |
1,59 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
77,00 |
77,00 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
159,53 |
159,53 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
23,60 |
23,60 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.132,58 |
1.132,92 |
0,34 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
791,63 |
791,60 |
-0,03 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
149,67 |
149,65 |
-0,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
13,29 |
13,29 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,72 |
5,72 |
|
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
37,44 |
37,44 |
|
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
23,09 |
23,09 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
8,23 |
8,47 |
0,24 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,88 |
0,88 |
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
4,10 |
4,10 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,92 |
2,92 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,63 |
8,78 |
0,15 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
63,67 |
63,67 |
|
- |
Đất khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
- |
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
10,00 |
10,00 |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
7,79 |
7,79 |
|
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
17,08 |
17,08 |
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
885,21 |
886,05 |
0,87 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
60,20 |
60,20 |
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,36 |
10,36 |
1,00 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,02 |
0,02 |
|
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
9,93 |
9,93 |
|
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.008,94 |
1.008,94 |
|
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
232,98 |
232,98 |
|
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
168,53 |
168,53 |
|
Tổng số có 06 dự án bổ sung mới (Chi tiết có biểu kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023; tham mưu thực hiện việc thu hồi, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Thanh Thuỷ có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện tốt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ban hành. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng cơ quan: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND huyện Thanh Thuỷ và các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 923/QĐ-UBND ngày 8/5/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Lấy vào các loại đất |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Căn cứ pháp lý |
||||||||
LUC |
LUK |
HNK |
CLN |
NTS |
RSX |
ONT |
DGT |
DTL |
|||||
Tổng cộng: (06 dự án) |
2,98 |
1,95 |
0,76 |
0,02 |
0,14 |
0,02 |
0,01 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
|
|
|
I |
Đất trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Di chuyển, xây mới Trụ sở làm việc xã Tu Vũ, huyện Thanh Thủy |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tu Vũ, huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
II |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,15 |
|
|
|
0,12 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
2 |
Mở rộng khuôn viên và xây dựng các công trình phụ trợ giáo họ Đồi Muỗi |
0,15 |
|
|
|
0,12 |
|
|
0,03 |
|
|
Khu 3, xã Sơn Thủy, huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
III |
Đất thương mại dịch vụ |
1,59 |
0,87 |
0,71 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
3 |
Nhà hàng ăn uống, hoạt động vui chơi giải trí và cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp |
0,72 |
|
0,71 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
Xã Đoan Hạ, huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
4 |
Nhà hàng ăn uống, tổ chức sự kiện và kinh doanh thương mại tổng hợp |
0,87 |
0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
IV |
Đất công trình năng lượng |
0,24 |
0,08 |
0,05 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
|
0,03 |
0,01 |
|
|
5 |
Triển khai tự động hóa mạch vòng lưới điện trung áp khu vực tỉnh Phú Thọ năm 2023 |
0,12 |
0,04 |
0,03 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
|
Xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,02 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
Xã Đoan Hạ, huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
||
0,10 |
0,03 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
0,01 |
0,01 |
Xã Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
||
V |
Đất ở nông thôn |
0,9 |
|
|
|
0,9 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm trong cùng thửa đất ở, nhà ở; đất trồng cây lâu năm được tách từ thửa đất ở, nhà ở |
0,9 |
|
|
|
0,9 |
|
|
|
|
|
Xã Tu Vũ (0,1ha); xã Đồng Trung (0,1ha); xã Hoàng Xá (0,1ha); xã Sơn Thủy 0,1ha; xã Đoan Hạ (0,1ha); xã Bảo Yên (0,1ha); xã Thạch Đồng (0,1ha); xã Đào Xá (0,1ha); xã Xuân Lộc (0,1ha), huyện Thanh Thủy |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.