ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 92/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 21 tháng 03 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Bộ luật Lao động ngày 20/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ; số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động; số 38/2022/NĐ-CP ngày 12/6/2022 quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động; số 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lục lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định về các biện pháp lâm sinh; số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 hướng dẫn thi hành một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh; số 17/2022/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2018/TT BNNPTNT ngày 16/11/2018; số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp; số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 33/TTr-SNN ngày 08/3/2024 về việc đề nghị phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Văn bản số 486/STC- QLGCS&TCDN ngày 05/3/2024 của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang về việc kết quả thẩm định đơn giá trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (đơn giá cho 01 ha rừng trồng), cụ thể như sau:
1. Đơn giá trồng rừng thay thế đối với địa bàn thuộc vùng III theo quy định tại Nghị định số 38/2022/NĐ-CP ngày 12/6/2022 của Chính phủ là: 140.575.000 đồng/ha (một trăm bốn mươi triệu năm trăm bảy mươi lăm nghìn đồng).
2. Đơn giá trồng rừng thay thế đối với địa bàn thuộc vùng IV theo quy định tại Nghị định số 38/2022/NĐ-CP ngày 12/6/2022 của Chính phủ là: 126.813.000 đồng/ha (một trăm hai mươi sáu triệu tám trăm mười ba nghìn đồng).
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Phạm vi, nguyên tắc áp dụng
1. Đơn giá trồng rừng thay thế tại Điều 1 Quyết định này là cơ sở để xác định số tiền tổ chức, cá nhân (chủ dự án) phải nộp vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Tuyên Quang khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để tổ chức trồng rừng thay thế theo quy định.
2. Số tiền nộp vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Tuyên Quang bằng diện tích rừng phải trồng thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 21 Luật Lâm nghiệp năm 2017 nhân với đơn giá trồng rừng thay thế tại Điều 1 Quyết định này.
3. Diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng tại địa bàn thuộc vùng nào thì số tiền chủ dự án phải nộp vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Tuyên Quang được xác định theo đơn giá trồng rừng thay thế tại địa bàn thuộc vùng đó.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ khoản 1, khoản 2, Điều 1 Quyết định số 358/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về phê duyệt đơn giá ngày công lao động, giá vật tư, cây giống, chi phí vận chuyển cây giống một số loài cây lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2023-2025.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm tham mưu cho Uỷ ban nhân dân tỉnh trong việc tổ chức, triển khai, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh đơn giá trồng rừng thay thế khi có sự thay đổi về chính sách, chế độ của Nhà nước hoặc có sự biến động về giá vật tư, nhân công theo đúng quy định.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Giám đốc Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Tuyên Quang; các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 21/03/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
TT |
Nội dung công việc/hạng mục chi phí |
Đơn giá từng phần theo vùng (đồng) |
|
Vùng III |
Vùng IV |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng cộng (A+B+C+D) (Làm tròn) |
140.575.000 |
126.813.000 |
|
Tổng cộng (A+B+C+D) |
140.574.840 |
126.812.688 |
A |
PHẦN VẬT TƯ |
17.592.099 |
16.384.200 |
1 |
Cây giống |
9.367.380 |
8.217.000 |
- |
Cây giống trồng chính (1,660 cây/ha) |
8.515.800 |
7.470.000 |
- |
Cây giống trồng dặm (10%) |
851.580 |
747.000 |
2 |
Phân bón NPK |
6.972.000 |
6.972.000 |
- |
Năm thứ nhất (0,2kg/hố) |
2.324.000 |
2.324.000 |
- |
Năm thứ hai (0,2kg/hố) |
2.324.000 |
2.324.000 |
- |
Năm thứ ba (0,2kg/hố) |
2.324.000 |
2.324.000 |
3 |
Thuốc chống mối |
415.000 |
415.000 |
- |
Năm thứ nhất |
415.000 |
415.000 |
4 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ trang bị bảo hộ phụ trợ |
837.719 |
780.200 |
B |
NHÂN CÔNG LAO ĐỘNG |
106.916.319 |
96.462.743 |
I |
Lao động trực tiếp |
97.566.700 |
87.113.124 |
1 |
Năm thứ nhất |
49.514.850 |
44.209.687 |
1.1 |
Trồng rừng |
30.484.300 |
27.218.125 |
- |
Phát dọn thực bì toàn diện |
9.986.900 |
8.916.875 |
- |
Cuốc hố |
9.832.900 |
8.779.375 |
- |
Lấp hố |
3.133.900 |
2.798.125 |
- |
vận chuyển và bón phân, thuốc bảo vệ thực vật |
3.757.600 |
3.355.000 |
- |
Vận chuyển cây con và trồng |
3.311.000 |
2.956.250 |
- |
Vận chuyển cây con và trồng dặm |
462.000 |
412.500 |
1.2 |
Chăm sóc năm thứ nhất |
19.030.550 |
16.991.562 |
- |
Phát chăm sóc lần 1 |
6.102.250 |
5.448.437 |
- |
Xới vun gốc lần 1 (đường kính ≤ 0,8m) |
3.041.500 |
2.715.625 |
- |
Phát chăm sóc lần 2 |
4.042.500 |
3.609.375 |
- |
Xới vun gốc lần 2 (đường kính ≤ 0,8m) |
3.041.500 |
2.715.625 |
- |
Bảo vệ rừng mới trồng |
2.802.800 |
2.502.500 |
2 |
Năm thứ hai |
22.788.150 |
20.346.562 |
- |
Phát chăm sóc lần 1 |
6.102.250 |
5.448.437 |
- |
Xới vun gốc lần 1 |
3.041.500 |
2.715.625 |
- |
Vận chuyển và bón phân |
3.757.600 |
3.355.000 |
- |
Phát chăm sóc lần 2 |
4.042.500 |
3.609.375 |
- |
Xới vun gốc lần 2 |
3.041.500 |
2.715.625 |
- |
Bảo vệ rừng |
2.802.800 |
2.502.500 |
3 |
Năm thứ ba |
22.460.900 |
20.054.375 |
- |
Phát chăm sóc lần 1 |
5.012.700 |
4.475.625 |
- |
Xới vun gốc lần 1 |
3.041.500 |
2.715.625 |
- |
Vận chuyển và bón phân |
3.757.600 |
3.355.000 |
- |
Phát chăm sóc lần 2 |
4.804.800 |
4.290.000 |
- |
Xới vun gốc lần 2 |
3.041.500 |
2.715.625 |
- |
Bảo vệ rừng |
2.802.800 |
2.502.500 |
4 |
Năm thứ tư |
2.802.800 |
2.502.500 |
- |
Bảo vệ rừng |
2.802.800 |
2.502.500 |
II |
Lao động gián tiếp |
9.349.619 |
9.349.619 |
1 |
Năm thứ nhất |
5.744.881 |
5.744.881 |
- |
Thiết kế |
2.030.391 |
2.030.391 |
- |
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hằng năm = 10%*I.1 |
3.714.490 |
3.714.490 |
2 |
Năm thứ 2 |
1.709.514 |
1.709.514 |
- |
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hằng năm= 10%*I.2 |
1.709.514 |
1.709.514 |
3 |
Năm thứ 3 |
1.684.965 |
1.684.965 |
- |
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hằng năm= 10%*I.3 |
1.684.965 |
1.684.965 |
4 |
Năm thứ 4 |
210.259 |
210.259 |
- |
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hằng năm= 10%*I.4 |
210.259 |
210.259 |
C |
CHI PHÍ KHÁC |
9.372.382 |
7.927.046 |
1 |
Chi phí chung: 5%* I |
4.878.335 |
4.355.656 |
2 |
Chi phí quản lý 3% * (A+B) |
3.735.252 |
2.210.484 |
3 |
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán |
758.795 |
1.360.906 |
D |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG = 5%*(A+B+C) |
6.694.040 |
6.038.699 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.