ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 919/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 05 tháng 4 năm 2022 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022; Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án thu hồi đất năm 2022;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 524/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện; số 3918/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 3920/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND huyện Bắc Trà My tại Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 18/3/2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 165/TTr- STNMT ngày 04/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bắc Trà My với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022:
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:
(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:
(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm)
1. UBND huyện Bắc Trà My chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn mình quản lý theo quy định;
- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất năm 2022 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Bắc Trà My trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát huyện Bắc Trà My triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Bắc Trà My và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BẮC
TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT. Trà My |
Trà Bui |
Trà Đốc |
Trà Đông |
Trà Dương |
Trà Giác |
Trà Giang |
Trà Giáp |
Trà Ka |
Trà Kót |
Trà Nú |
Trà Sơn |
Trà Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
|
84.699,38 |
2.012,63 |
17.904,74 |
5.456,28 |
2.919,95 |
3.267,83 |
15.329,40 |
3.359,56 |
6.715,15 |
5.440,34 |
9.117,56 |
5.776,76 |
4.420,06 |
2.979,12 |
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
79.281,69 |
1.829,57 |
16.180,14 |
4.667,89 |
2.729,37 |
3.102,81 |
14.551,13 |
3.206,92 |
6.497,23 |
5.207,16 |
8.940,50 |
5.571,97 |
4.142,44 |
2.654,56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.520,82 |
64,62 |
95,18 |
67,73 |
210,22 |
155,98 |
79,08 |
104,71 |
81,98 |
202,39 |
87,17 |
100,75 |
169,59 |
101,44 |
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
1.092,28 |
65,82 |
40,73 |
65,04 |
187,61 |
150,66 |
14,94 |
98,49 |
63,88 |
11,41 |
46,01 |
81,28 |
164,83 |
101,59 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.265,70 |
6,47 |
162,44 |
8,70 |
202,28 |
78,17 |
29,71 |
59,41 |
96,17 |
403,30 |
100,23 |
16,32 |
50,59 |
51,93 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.965,49 |
183,91 |
931,76 |
219,15 |
250,01 |
252,48 |
1.263,00 |
119,44 |
869,73 |
902,09 |
521,92 |
795,33 |
233,62 |
423,05 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
24.390,76 |
- |
10.271,24 |
243,77 |
- |
- |
8.337,18 |
335,23 |
1.305,01 |
824,10 |
1.594,42 |
348,41 |
375,90 |
755,50 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
45.109,45 |
1.573,52 |
4.717,45 |
4.124,56 |
2.066,19 |
2.615,64 |
4.841,90 |
2.585,28 |
4.139,59 |
2.874,22 |
6.636,12 |
4.310,76 |
3.306,73 |
1.317,50 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
28,06 |
1,05 |
2,07 |
2,62 |
0,68 |
0,55 |
0,26 |
2,85 |
4,76 |
1,06 |
0,65 |
0,40 |
6,01 |
5,10 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,41 |
- |
- |
1,37 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.278,01 |
182,80 |
1.562,81 |
725,50 |
153,62 |
139,66 |
394,62 |
103,24 |
117,01 |
97,92 |
135,71 |
106,13 |
245,92 |
313,07 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
50,71 |
4,90 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
45,81 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,34 |
0,71 |
- |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,47 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
3,00 |
3,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,21 |
1,21 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cơ sở SX PNN |
SKC |
5,45 |
4,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
0,47 |
0,83 |
2.6 |
Đất SD cho hoạt động KS |
SKS |
5,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
5,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất SX VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
7,11 |
0,60 |
3,38 |
- |
- |
2,10 |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
0,53 |
- |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.861,31 |
102,27 |
1.400,34 |
575,08 |
28,40 |
60,16 |
244,56 |
37,68 |
39,13 |
21,94 |
47,86 |
26,08 |
80,94 |
196,86 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
438,65 |
38,73 |
38,90 |
32,07 |
11,86 |
20,97 |
104,08 |
22,59 |
25,53 |
15,51 |
41,01 |
19,15 |
34,55 |
33,69 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
82,94 |
20,07 |
1,95 |
2,43 |
10,74 |
13,63 |
1,74 |
5,94 |
2,24 |
1,83 |
0,87 |
3,42 |
10,34 |
7,74 |
- |
Đất xây dựng CSVH |
DVH |
3,43 |
3,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
Đất XD cơ sở y tế |
DYT |
3,46 |
1,35 |
0,19 |
0,28 |
0,36 |
0,07 |
0,17 |
0,20 |
0,22 |
0,13 |
0,05 |
0,08 |
0,07 |
0,29 |
- |
Đất xây dựng cơ sở GDĐT |
DGD |
34,61 |
7,05 |
4,08 |
4,01 |
1,82 |
1,22 |
2,73 |
1,83 |
2,19 |
2,29 |
1,54 |
1,06 |
3,54 |
1,25 |
- |
Đất XD cơ sở TDTT |
DTT |
7,84 |
2,04 |
0,86 |
0,12 |
0,32 |
0,39 |
- |
0,51 |
0,54 |
0,53 |
1,12 |
0,27 |
0,40 |
0,74 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2.102,53 |
11,81 |
1.334,74 |
473,51 |
1,02 |
13,10 |
132,65 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
1,01 |
0,03 |
12,63 |
121,95 |
- |
Đất công trình BCVT |
DBV |
0,60 |
0,05 |
0,07 |
0,03 |
0,03 |
0,06 |
0,03 |
0,06 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,16 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
87,61 |
0,03 |
- |
58,93 |
0,08 |
1,20 |
- |
1,05 |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
26,30 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
14,75 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14,75 |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,26 |
0,60 |
- |
- |
- |
0,31 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,35 |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
82,29 |
16,52 |
19,26 |
3,69 |
1,90 |
9,21 |
3,16 |
5,46 |
8,36 |
1,60 |
2,25 |
2,04 |
4,30 |
4,55 |
- |
Đất chợ |
DCH |
1,33 |
0,78 |
0,28 |
- |
0,27 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
6,07 |
0,29 |
1,22 |
0,28 |
0,45 |
0,33 |
0,35 |
0,84 |
0,13 |
0,31 |
0,16 |
0,20 |
0,64 |
0,86 |
2.10 |
Đất KVC giải trí cộng đồng |
DKV |
4,33 |
2,78 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,55 |
- |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
354,10 |
- |
58,75 |
26,22 |
36,01 |
32,39 |
32,25 |
27,29 |
33,74 |
15,62 |
10,80 |
15,92 |
42,94 |
22,16 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
29,91 |
29,91 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất XD trụ sở cơ quan |
TSC |
19,62 |
4,62 |
0,79 |
0,66 |
0,40 |
0,07 |
0,37 |
0,09 |
0,57 |
0,36 |
0,80 |
0,82 |
9,77 |
0,31 |
2.14 |
Đất XD trụ sở của TCSN |
DTS |
6,43 |
0,74 |
0,41 |
1,37 |
0,09 |
0,10 |
0,30 |
- |
- |
0,17 |
- |
1,56 |
- |
1,70 |
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
2.16 |
Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối |
SON |
918,38 |
27,67 |
97,92 |
121,75 |
88,26 |
44,07 |
111,74 |
36,32 |
43,45 |
59,52 |
76,09 |
61,49 |
109,09 |
41,01 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,43 |
- |
- |
- |
- |
0,43 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất PNN khác |
PNK |
0,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.139,67 |
0,26 |
161,80 |
62,89 |
36,95 |
25,37 |
383,64 |
49,40 |
100,90 |
135,26 |
41,34 |
98,67 |
31,69 |
11,49 |
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BẮC
TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Trà My |
Xã Trà Bui |
Xã Trà Đốc |
Xã Trà Đông |
Xã Trà Giang |
Xã Trà Giáp |
Xã Trà Ka |
Xã Trà Kót |
Xã Trà Giác |
Xã Trà Dương |
Xã Trà Nú |
Xã Trà Sơn |
Xã Trà Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +…+(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
|
199,02 |
63,53 |
13,41 |
7,04 |
0,63 |
3,44 |
19,61 |
1,02 |
0,10 |
57,26 |
10,26 |
0,42 |
15,67 |
6,64 |
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
106,96 |
47,43 |
5,72 |
2,83 |
0,46 |
2,74 |
7,91 |
0,42 |
0,07 |
27,52 |
3,45 |
0,09 |
5,66 |
2,67 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
16,93 |
14,88 |
0,24 |
0,22 |
- |
0,31 |
- |
- |
- |
0,31 |
0,48 |
- |
0,04 |
0,44 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
14,53 |
14,21 |
- |
- |
- |
0,23 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
0,04 |
1.2 |
Đất trồng cây HN khác |
HNK |
23,57 |
8,44 |
2,13 |
1,50 |
0,25 |
0,15 |
2,00 |
0,10 |
0,02 |
8,44 |
0,06 |
0,02 |
0,44 |
0,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
43,19 |
22,17 |
2,35 |
0,83 |
0,21 |
1,03 |
4,01 |
0,32 |
0,05 |
7,57 |
1,57 |
0,07 |
1,53 |
1,49 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
23,22 |
1,93 |
1,00 |
0,28 |
- |
1,25 |
1,90 |
- |
- |
11,20 |
1,31 |
- |
3,64 |
0,71 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,04 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
29,31 |
13,00 |
0,48 |
- |
- |
- |
3,50 |
0,40 |
0,03 |
4,23 |
6,71 |
0,03 |
0,68 |
0,26 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất PNN |
SKC |
0,85 |
0,75 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,08 |
0,03 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
11,84 |
4,32 |
- |
- |
- |
- |
3,50 |
- |
- |
- |
3,73 |
- |
0,10 |
0,20 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
9,36 |
2,43 |
- |
- |
- |
- |
3,50 |
- |
- |
- |
3,23 |
- |
- |
0,20 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,23 |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng CSVH |
DVH |
0,01 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất XD cơ sở GDĐT |
DGD |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
Đất XD cơ sở TDTT |
DTT |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
Đất công trình BCVT |
DBV |
0,003 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,003 |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,19 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,19 |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
1,73 |
1,73 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,02 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,88 |
- |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
0,40 |
0,03 |
0,23 |
2,58 |
0,03 |
0,50 |
0,03 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,48 |
3,48 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất XD trụ sở cơ quan |
TSC |
0,66 |
0,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,26 |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất XD trụ sở của TCSN |
DTS |
0,38 |
0,38 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối |
SON |
8,22 |
3,68 |
0,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4,00 |
0,14 |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
62,75 |
3,10 |
7,21 |
4,21 |
0,17 |
0,70 |
8,20 |
0,20 |
- |
25,51 |
0,10 |
0,30 |
9,33 |
3,72 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Trà My |
Xã Trà Bui |
Xã Trà Đốc |
Xã Trà Đông |
Xã Trà Giang |
Xã Trà Giáp |
Xã Trà Ka |
Xã Trà Kót |
Xã Trà Giác |
Xã Trà Dương |
Xã Trà Nú |
Xã Trà Sơn |
Xã Trà Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +…+(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
90,30 |
25,64 |
5,92 |
2,93 |
0,96 |
3,04 |
8,11 |
0,47 |
0,22 |
27,72 |
6,05 |
0,19 |
6,07 |
2,99 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
3,90 |
1,62 |
0,24 |
0,22 |
0,20 |
0,31 |
- |
- |
- |
0,31 |
0,48 |
- |
0,04 |
0,46 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
2,06 |
1,62 |
- |
- |
0,10 |
0,23 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
0,06 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
22,00 |
5,52 |
2,13 |
1,55 |
0,40 |
0,30 |
2,10 |
0,10 |
0,12 |
8,54 |
0,26 |
0,12 |
0,64 |
0,22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
42,99 |
18,41 |
2,55 |
0,88 |
0,36 |
1,18 |
4,11 |
0,37 |
0,10 |
7,67 |
3,97 |
0,07 |
1,74 |
1,59 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
21,37 |
0,08 |
1,00 |
0,28 |
- |
1,25 |
1,90 |
- |
- |
11,20 |
1,31 |
- |
3,64 |
0,71 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,04 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp |
PNN |
4,60 |
2,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,00 |
- |
- |
0,40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
4,60 |
2,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,00 |
- |
- |
0,40 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,72 |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,45 |
- |
- |
0,20 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA
HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Trà My |
Xã Trà Bui |
Xã Trà Đốc |
Xã Trà Đông |
Xã Trà Giang |
Xã Trà Giáp |
Xã Trà Ka |
Xã Trà Kót |
Xã Trà Giác |
Xã Trà Dương |
Xã Trà Nú |
Xã Trà Sơn |
Xã Trà Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,37 |
- |
- |
1,37 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
62,60 |
2,90 |
7,21 |
4,21 |
0,17 |
0,70 |
8,20 |
0,20 |
- |
25,51 |
0,10 |
0,30 |
9,33 |
3,77 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất PNN |
SKC |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện |
DHT |
52,13 |
2,50 |
6,21 |
4,21 |
0,17 |
0,70 |
3,50 |
0,20 |
- |
23,81 |
0,02 |
- |
7,09 |
3,72 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
27,72 |
0,003 |
2,00 |
1,00 |
0,17 |
0,50 |
3,50 |
0,20 |
- |
18,60 |
0,02 |
- |
1,21 |
0,51 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,50 |
1,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
15,83 |
- |
4,21 |
3,21 |
- |
- |
- |
- |
- |
5,21 |
- |
- |
- |
3,21 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,88 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5,88 |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,20 |
1,00 |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng |
DKV |
0,40 |
0,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,78 |
- |
1,00 |
- |
- |
- |
4,70 |
- |
- |
1,70 |
0,08 |
0,30 |
- |
- |
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,24 |
- |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.