ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 917/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 07 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 ngày 28 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15; Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 151/TTr-SXD ngày 11 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến hết ngày 31/12/2024.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Xây dựng chịu trách nhiệm chủ trì phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra, đôn đốc thực hiện Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, phát sinh các ý kiến kịp thời phản ánh về Sở Xây dựng để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 07/10/2024 của UBND tỉnh Bắc Giang)
TT |
Loại công trình |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
Ghi chú |
I |
Nhà ở |
|
|
|
1 |
Nhà ở biệt thự |
đ/m² sàn |
7.070.000 |
Là nhà ở riêng biệt (hoặc có nguồn gốc là nhà ở đang được dùng vào mục đích khác) có sân vườn, có hàng rào và lối ra vào riêng biệt, có số tầng chính không quá 3 tầng (không kể tầng mái che cầu thang, tầng mái và tầng hầm), có ít nhất 3 mặt nhà trông ra sân hoặc vườn, có diện tích xây dựng không vượt quá 80% diện tích khuôn viên đất. Tiện nghi sinh hoạt như: các phòng ngủ, phòng sinh hoạt chung, bếp, vệ sinh tiện dụng, chất lượng tốt và đảm bảo các tiêu chí: a) Có đầy đủ hệ thống cấp điện, cấp nước nước tới từng thiết bị sử dụng. b) Kết cấu xây dựng chủ yếu: Móng bằng bê tông cốt thép đổ tại chỗ (móng băng) mác 200 hoặc ép cọc bê tông cốt thép; khung, cột bằng bê tông cốt thép mác 200, tường xây gạch chỉ hoặc bê tông cốt thép có chiều cao tầng ≥ 3m; sàn mái, dầm, giằng bằng bê tông cốt thép mác 200; mái bê tông cốt thép, chống nóng, chống thấm trực tiếp bằng lợp ngói hoặc tôn mạ màu có trần chống nóng; hoặc mái bê tông cốt thép dán ngói trang trí. Nền, sàn lát gạch Ceramic hoặc Granit; bậc cầu thang ốp đá Granit tự nhiên hoặc ốp gỗ, tay vịn, con tiện gỗ nhóm 2, 3 hoặc tay vịn Inox, kính an toàn hoặc kính cường lực. Cửa đi, cửa sổ, khuôn cửa gỗ nhóm 2,3; chấn song gỗ hoặc sen hoa Inox. Tường trát, ốp, lăn sơn theo tiêu chuẩn kỹ thuật xây dựng. |
2 |
Nhà ở cấp III loại 1 (công trình khép kín, quy mô từ 3 đến ≤ 7 tầng có kết cấu khung chịu lực) |
đ/m² sàn |
6.660.000 |
Công trình khép kín từ 3 đến ≤7 tầng có kết cấu khung bê tông cốt thép chịu lực và đảm bảo đầy đủ các tiện nghi sinh hoạt như: các phòng ngủ, phòng sinh hoạt chung, bếp, vệ sinh tiện dụng, chất lượng tốt và đảm bảo các tiêu chí: a) Có đầy đủ hệ thống cấp điện, cấp nước nước tới từng thiết bị sử dụng. b) Kết cấu xây dựng chủ yếu: Móng bằng bê tông cốt thép đổ tại chỗ (móng băng) mác 200 hoặc ép cọc bê tông cốt thép; khung, cột bằng bê tông cốt thép mác 200, tường xây gạch chỉ hoặc bê tông cốt thép có chiều cao tầng ≥3m; sàn mái bằng bê tông cốt thép mác 200. Mái bê tông cốt thép, chống nóng, chống thấm trực tiếp bằng lợp ngói hoặc tôn mạ màu có trần chống nóng; hoặc mái bê tông cốt thép dán ngói trang trí. Nền, sàn lát gạch Ceramic hoặc Granit; bậc cầu thang ốp đá Granit tự nhiên hoặc ốp gỗ, tay vịn, con tiện gỗ nhóm 2, 3 hoặc tay vịn Inox, kính an toàn hoặc kính cường lực. Cửa đi, cửa sổ, khuôn cửa gỗ nhóm 2,3; chấn song gỗ hoặc sen hoa Inox. Tường trát, ốp, lăn sơn, theo tiêu chuẩn kỹ thuật xây dựng. |
3 |
Nhà ở cấp III loại 2 (công trình khép kín, quy mô từ 1 đến 3 tầng có kết cấu khung hoặc tường chịu lực). |
đ/m² sàn |
5.050.000 |
Công trình khép kín từ 1 đến 3 tầng có kết cấu khung bê tông cốt thép chịu lực hoặc tường gạch chịu lực. Tiện nghi sinh hoạt như: các phòng ngủ, phòng sinh hoạt chung, bếp, vệ sinh tiện dụng, chất lượng tốt và đảm bảo các tiêu chí: a) Có đầy đủ hệ thống cấp điện, cấp nước nước tới từng thiết bị sử dụng. b) Kết cấu xây dựng chủ yếu: Móng bằng bê tông cốt thép đổ tại chỗ (móng trụ độc lập) mác ≥ 200 hoặc móng xây gạch chịu lực. Tường xây gạch chịu lực có chiều cao tầng ≥ 3m. Sàn mái, dầm, giằng bằng bê tông cốt thép mác ≥ 200. Mái bê tông cốt thép, chống nóng, chống thấm trực tiếp bằng lợp ngói hoặc tôn mạ màu có trần chống nóng; hoặc mái bê tông cốt thép dán ngói trang trí. Nền, sàn lát gạch Ceramic hoặc Granit; bậc cầu thang ốp gạch Granit hoặc trát láng Granitô. Tay vịn, con tiện gỗ nhóm 4÷7 hoặc tay vịn, sen hoa thép. Cửa đi, cửa sổ, khuôn cửa gỗ nhóm 4÷7 hoặc cửa nhựa lõi thép, khung nhôm kính; chấn song gỗ hoặc hoa sắt. Tường trát, ốp, lăn sơn theo tiêu chuẩn kỹ thuật xây dựng. |
4 |
Nhà ở cấp III loại 3 (công trình khép kín, quy mô 1 tầng mái bằng, có kết cấu tường chịu lực) |
đ/m² sàn |
4.560.000 |
Công trình khép kín 1 tầng mái bằng có kết cấu tường gạch chịu lực. Tiện nghi sinh hoạt như: các phòng ngủ, phòng sinh hoạt chung, bếp, vệ sinh tiện dụng, chất lượng tốt và đảm bảo các tiêu chí: a) Có đầy đủ hệ thống cấp điện, cấp nước nước tới từng thiết bị sử dụng. b) Kết cấu xây dựng chủ yếu: Móng bằng bê tông cốt thép đổ tại chỗ (móng trụ độc lập) mác ³ 200 hoặc móng xây gạch chịu lực. Tường xây gạch chịu lực có chiều cao tầng ³ 3m. Sàn mái, dầm, giằng bằng bê tông cốt thép mác 200. Mái chống thấm, chống nóng trực tiếp hoặc bằng lát gạch lá nem hoặc lợp ngói xi măng, Fibrô xi măng. Nền, sàn lát gạch Ceramic hoặc gạch lá nem; bậc cầu thang ốp gạch Ceramic hoặc trát láng Granitô. Tay vịn, con tiện gỗ nhóm 4÷7 hoặc tay vịn, sen hoa thép. Cửa đi, cửa sổ, khuôn cửa gỗ nhóm 4÷7 hoặc cửa nhựa lõi thép, khung nhôm kính; chấn song gỗ hoặc hoa sắt. Tường trát, ốp, lăn sơn theo tiêu chuẩn kỹ thuật xây dựng. |
5 |
Nhà ở cấp III loại 1 (không có công trình phụ khép kín (nhà vệ sinh hoặc bếp), quy mô từ 3 đến ≤ 7 tầng có kết cấu khung chịu lực) |
đ/m² sàn |
6.330.000 |
Quy mô, kết cấu tương tự nhà ở cấp III loại 1 nhưng không có công trình phụ khép kín (nhà vệ sinh hoặc bếp) |
6 |
Nhà ở cấp III công trình phụ khép kín (nhà vệ sinh hoặc bếp), quy mô từ 1 đến 3 tầng có kết cấu khung hoặc tường chịu lực). |
đ/m² sàn |
4.800.000 |
Quy mô, kết cấu tương tự nhà ở cấp III loại 2 nhưng không có công trình phụ khép kín (nhà vệ sinh hoặc bếp) |
7 |
Nhà ở cấp III loại 3 (không có công trình phụ khép kín (nhà vệ sinh hoặc bếp), quy mô 1 tầng mái bằng, có kết cấu tường chịu lực) |
đ/m² sàn |
4.330.000 |
Quy mô, kết cấu tương tự nhà ở cấp III loại 3 nhưng không có công trình phụ khép kín (nhà vệ sinh hoặc bếp) |
8 |
Nhà ở cấp III loại 1 (công trình khép kín 2 mặt tiền (nhà có cửa, ô văng, ban công, hành lang mở ra 2 mặt tiếp giáp với 2 trục đường), quy mô từ 3 đến ≤ 7 tầng có kết cấu khung chịu lực) |
đ/m² sàn |
7.990.000 |
Quy mô, kết cấu tương tự nhà ở cấp III loại 1, là công trình khép kín 2 mặt tiền (nhà có cửa, ô văng, ban công, hành lang mở ra 2 mặt tiếp giáp với 2 trục đường |
9 |
Nhà ở cấp III loại 2 (công trình khép kín 2 mặt tiền (nhà có cửa, ô văng, ban công, hành lang mở ra 2 mặt tiếp giáp với 2 trục đường chính), quy mô từ 1 đến 3 tầng có kết cấu khung hoặc tường chịu lực). |
đ/m² sàn |
6.060.000 |
Quy mô, kết cấu tương tự nhà ở cấp III loại 2, là công trình khép kín 2 mặt tiền (nhà có cửa, ô văng, ban công, hành lang mở ra 2 mặt tiếp giáp với 2 trục đường |
10 |
Nhà ở cấp III loại 3 (công trình khép kín 2 mặt tiền (nhà có cửa, ô văng, ban công, hành lang mở ra 2 mặt tiếp giáp với 2 trục đường), quy mô 1 tầng mái bằng, có kết cấu tường chịu lực) |
đ/m² sàn |
5.470.000 |
Quy mô, kết cấu tương tự nhà ở cấp III loại 3, là công trình khép kín 2 mặt tiền (nhà có cửa, ô văng, ban công, hành lang mở ra 2 mặt tiếp giáp với 2 trục đường |
11 |
Nhà ở cấp III loại 1 (có 2 mặt tiền (nhà có cửa, ô văng, ban công, hành lang mở ra 2 mặt tiếp giáp với 2 trục đường), không có công trình phụ khép kín (nhà vệ sinh hoặc bếp), quy mô từ 3 đến ≤ 7 tầng có kết cấu khung chịu lực) |
đ/m² sàn |
7.600.000 |
Quy mô, kết cấu tương tự nhà ở cấp III loại 1, là công trình khép kín 2 mặt tiền (nhà có cửa, ô văng, ban công, hành lang mở ra 2 mặt tiếp giáp với 2 trục đường; không có công trình phụ khép kín (nhà vệ sinh hoặc bếp) |
12 |
Nhà ở cấp III loại 2 (có 2 mặt tiền (nhà có cửa, ô văng, ban công, hành lang mở ra 2 mặt tiếp giáp với 2 trục đường), không có công trình phụ khép kín (nhà vệ sinh hoặc bếp), quy mô từ 1 đến 3 tầng có kết cấu khung hoặc tường chịu lực). |
đ/m² sàn |
5.760.000 |
Quy mô, kết cấu tương tự nhà ở cấp III loại 2, là công trình khép kín 2 mặt tiền (nhà có cửa, ô văng, ban công, hành lang mở ra 2 mặt tiếp giáp với 2 trục đường; không có công trình phụ khép kín (nhà vệ sinh hoặc bếp) |
13 |
Nhà ở cấp III loại 3 (có 2 mặt tiền (nhà có cửa, ô văng, ban công, hành lang mở ra 2 mặt tiếp giáp với 2 trục đường), không có công trình phụ khép kín (nhà vệ sinh hoặc bếp), quy mô 1 tầng mái bằng, có kết cấu tường chịu lực) |
đ/m² sàn |
5.200.000 |
Quy mô, kết cấu tương tự nhà ở cấp III loại 3, là công trình khép kín 2 mặt tiền (nhà có cửa, ô văng, ban công, hành lang mở ra 2 mặt tiếp giáp với 2 trục đường; không có công trình phụ khép kín (nhà vệ sinh hoặc bếp) |
14 |
Nhà ở cấp IV loại 1 (độc lập, không có công trình phụ, 1 tầng mái ngói) |
đ/m² XD |
3.500.000 |
Công trình độc lập, không có công trình phụ, 1 tầng mái ngói hoặc tôn và đảm bảo các tiêu chí:a) Có đầy đủ hệ thống cấp điện, cấp nước nước tới từng thiết bị sử dụng.b) Kết cấu xây dựng chủ yếu: Móng xây gạch chỉ, có giằng móng bê tông mác 200. Tường xây gạch hoặc cay xỉ, cay papanh chịu lực, tường có chiều cao > 2,7 m. Mái kết cấu vì kèo, xà gồ gỗ nhóm 4÷7, thép hình, lợp ngói, tôn hoặc có trần nhựa hoặc trần thạch cao chống nóng. Nền lát gạch Ceramic hoặc gạch lá nem. Cửa đi, cửa sổ bằng gỗ nhóm 4÷7 hoặc khung nhôm kính, chấn song gỗ hoặc sen hoa sắt. Tường trát vữa tam hợp hay vữa xi măng, quét vôi ve. |
15 |
Nhà ở cấp IV loại 2 (độc lập, không có công trình phụ, 1 tầng mái ngói dạng đơn giản) |
đ/m² XD |
2.940.000 |
Công trình độc lập, không có công trình phụ, 01 tầng mái ngói thủ công hoặc Fibrô xi măng dạng đơn giản và đảm bảo các tiêu chí: a) Có đầy đủ hệ thống cấp điện, cấp nước nước tới từng thiết bị sử dụng. b) Kết cấu xây dựng chủ yếu: Móng xây gạch chỉ vữa tam hợp hoặc vữa xi măng. Tường gạch dầy 220 mm hoặc cay xỉ dầy 150 mm chịu lực hoặc khung cột gỗ tạp chịu lực; tường bao che (gạch dày 110 mm bổ trụ, cay xỉ dầy 150 mm bổ trụ), tường có chiều cao > 2,5m. Mái kết cấu gỗ nhóm 7, 8 hoặc tre, mái lợp ngói thủ công hay Fibrô xi măng. Nền lát gạch xi măng, xi măng hoa hoặc gạch lá nem, gạch chỉ. Cửa đi, cửa sổ bằng gỗ, chấn song gỗ hoặc hoa sắt. Tường trát vữa xi măng hoặc tam hợp, quét vôi ve. Trần vôi rơm, cót ép hoặc không có trần. |
16 |
Nhà ở cấp IV loại 1 (độc lập, có công trình phụ khép kín (nhà vệ sinh hoặc bếp), quy mô 1 tầng mái ngói) |
đ/m² XD |
3.680.000 |
Quy mô, kết cấu tương tự nhà ở cấp VI loại 1, có công trình phụ khép kín (nhà vệ sinh hoặc bếp) |
17 |
Nhà ở cấp IV loại 2 (độc lập, có công trình phụ khép kín (nhà vệ sinh hoặc bếp), quy mô 1 tầng mái ngói dạng đơn giản) |
đ/m² XD |
3.090.000 |
Quy mô, kết cấu tương tự nhà ở cấp VI loại 2, có công trình phụ khép kín (nhà vệ sinh hoặc bếp) |
II |
Công trình phụ: |
|
|
|
18 |
Nhà Bếp loại A |
đ/m² XD |
1.320.000 |
Công trình độc lập, mái ngói thủ công hoặc Fibrô xi măng. Kết cấu xây dựng chủ yếu: Móng xây gạch chỉ. Tường gạch dầy 220 mm hay cay xỉ dầy 150 mm chịu lực, có chiều cao 2,5m. Tường trát vữa tam hợp hoặc vữa xi măng, quét vôi ve. Phần mái kết cấu gỗ nhóm 4 ÷7 hoặc tre, mái lợp ngói, Fibrô xi măng, tôn. Nền lát gạch lá nem, gạch chỉ hay bê tông gạch vỡ láng vũa xi măng. Cửa đi, cửa sổ gỗ, chấn song gỗ hoặc hoa sắt. |
19 |
Nhà Bếp loại B |
đ/m² XD |
1.120.000 |
Công trình độc lập, mái ngói thủ công hoặc Fibrô xi măng dạng đơn giản. Kết cấu xây dựng chủ yếu: Móng xây gạch chỉ hay cay xỉ; Tường xây gạch, cay có kết cấu khung cột gỗ hoặc tre chịu lực có tường bao che chiều cao ≥ 2,2m; Tường trát vữa tam hợp hoặc vữa xi măng, quét vôi ve. Mái kết cấu gỗ hoặc tre, lợp ngói, hoặc Fibrô xi măng. Nền lát gạch chỉ , bê tông gạch vỡ láng vữa xi măng hay nền cơ vôi. Cửa đi, cửa sổ gỗ, chấn song gỗ hoặc hoa sắt. |
20 |
Nhà Bếp loại C |
đ/m² XD |
970.000 |
Công trình độc lập, mái ngói thủ công hoặc Fibrô xi măng dạng đơn giản. Kết cấu xây dựng chủ yếu: Móng xây gạch hoặc cay sỉ; Tường xây gạch hoặc cay có kết cấu khung cột gỗ hoặc tre có tường trát bao che, quét vôi ve, cao > 2 m. Mái gỗ hoặc tre, lợp ngói hoặc Fibrô xi măng. Nền bê tông gạch vỡ, láng vữa xi măng hay nền cơ vôi. Cửa đi, cửa sổ bằng ván ghép bằng gỗ, chấn song gỗ hoặc song sắt. |
21 |
Khu chăn nuôi loại A |
đ/m² XD |
1.130.000 |
Kết cấu xây dựng chủ yếu: Móng xây gạch hoặc cay sỉ; Tường xây gạch hoặc cay sỉ, trát vữa tam hợp, quét vôi, chiều cao ≥ 2,5m. Mái kết cấu gỗ hoặc tre, lợp ngói, hoặc tôn, hoặc Fibrô xi măng. Nền lát gạch chỉ hay bê tông gạch vỡ, láng vữa xi măng. |
22 |
Khu chăn nuôi loại B |
đ/m² XD |
920.000 |
Kết cấu xây dựng chủ yếu: Móng xây gạch hoặc cay sỉ; Tường xây gạch hoặc cay sỉ, trát vữa tam hợp, quét vôi, chiều cao 2m. Mái kết cấu gỗ hoặc tre, lợp Fibrô xi măng hoặc ngói. Nền lát gạch chỉ hay bê tông gạch vỡ, láng vữa xi măng. |
23 |
Khu chăn nuôi loại C |
đ/m² XD |
820.000 |
Kết cấu xây dựng chủ yếu: Móng xây gạch hoặc cay sỉ; Tường xây gạch hoặc cay sỉ trát vữa tam hợp, quét vôi. Mái kết cấu gỗ hoặc tre, lợp Fibrô xi măng hoặc ngói. Nền lát gạch, gạch chỉ hay bê tông gạch vỡ, láng vữa xi măng. |
24 |
Nhà vệ sinh loại A |
đ/m² XD |
1.550.000 |
Kết cấu xây dựng chủ yếu: Xây bằng gạch, tường trát trong và ngoài, bệ xí bằng bê tông cốt thép hay xí xổm, trát và đánh màu bằng vữa xi măng, tường quét vôi ve. Làm tách rời hoặc liên kết với công trình phụ |
25 |
Nhà vệ sinh loại B |
đ/m² XD |
970.000 |
Kết cấu xây dựng chủ yếu: Xây bằng gạch, tường trát trong và ngoài, bệ xí bằng bê tông cốt thép, tường quét vôi ve. Làm tách rời hoặc liên kết với công trình phụ |
26 |
Nhà vệ sinh loại C |
đ/m² XD |
430.000 |
Kết cấu xây dựng chủ yếu tương đương nhà vệ sinh loại B nhưng có chất lượng thấp hơn loại B. Làm tách rời hoặc liên kết với công trình phụ |
27 |
Nhà vệ sinh chất lượng thấp |
đ/m² XD |
290.000 |
Kết cấu xây dựng dạng đơn giản, không xếp được loại công trình dạng A, B, C. Làm tách rời hoặc liên kết với công trình phụ |
III |
Các công trình khác |
|
|
|
28 |
Kiốt loại A |
đ/m² XD |
940.000 |
Kết cấu xây dựng chủ yếu: Mái kết cấu bằng sắt hoặc gỗ có lợp ngói, tôn hoặc Fibrô xi măng, có tường gạch và cửa (cửa sắt, cửa xếp) bao che ba phía, cao ≥ 2,2m nền lát gạch xi măng hay gạch lá nem hoặc bê tông gạch vỡ, láng vữa xi măng. |
29 |
Kiốt loại B |
đ/m² XD |
550.000 |
Kết cấu xây dựng chủ yếu: Mái kết cấu bằng sắt hoặc gỗ có lợp ngói, tôn hay Fibrô xi măng, có tường gạch bao che hai phía, cao > 2m, nền lát gạch chỉ hay lá nem, hoặc bê tông gạch vỡ, láng vữa xi măng. |
30 |
Kiốt loại C |
đ/m² XD |
250.000 |
Kết cấu xây dựng chủ yếu: Mái kết cấu bằng gỗ hoặc tre có lợp giấy dầu, không có tường bao che, khung cột gỗ hoặc tre, nền láng vữa xi măng hoặc nền cơ vôi. |
31 |
Gác xép gỗ nhóm 4, 5 |
đ/m² XD |
450.000 |
Khối lượng được xác định theo diện tích thông thuỷ, không tính phần diện tích nằm trong tường bao xung quanh |
32 |
Gác xép bê tông |
đ/m² XD |
880.000 |
Khối lượng được xác định theo diện tích thông thuỷ, không tính phần diện tích nằm trong tường bao xung quanh |
33 |
Tường rào xây gạch chỉ dày 110mm bổ trụ |
đ/m² |
440.000 |
Khối lượng tường rào được xác định theo diện tích phần nổi của tường rào trên mặt đất. Kết cấu móng và tường xây gạch chỉ; giằng móng, giằng tường BTCT mác 200 dày 8-10cm; bổ trụ gạch 220x220mm, khoảng cách ≤ 3m/trụ; trát 2 mặt, hoàn thiện quét vôi ve hoặc sơn; xây trát vữa XM hoặc vữa TH mác 50. |
34 |
Tường rào xây gạch chỉ dày 220mm |
đ/m² |
600.000 |
Kết cấu móng và tường xây gạch chỉ; giằng móng, giằng tường BTCT mác 200 dày 8-10cm; bổ trụ gạch 330x220mm, khoảng cách ≤ 3m/trụ; trát 2 mặt, hoàn thiện quét vôi ve hoặc sơn; xây trát vữa XM hoặc vữa TH mác 50. |
35 |
Tường rào xây cay xỉ (cay vôi) dày 100mm, bổ trụ |
đ/m² |
180.000 |
Khối lượng tường rào được xác định theo diện tích phần nổi của tường rào trên mặt đất. Kết cấu móng và tường xây cay, bổ trụ khoảng cách ≤ 3m/trụ |
36 |
Tường rào xây cay xỉ (cay vôi) dày 250mm |
đ/m² |
250.000 |
Khối lượng tường rào được xác định theo diện tích phần nổi của tường rào trên mặt đất. Kết cấu móng và tường xây cay, bổ trụ khoảng cách ≤ 3m/trụ |
37 |
Tường rào xây cay bê tông (gạch papanh), dày 100mm, bổ trụ |
đ/m² |
240.000 |
Khối lượng tường rào được xác định theo diện tích phần nổi của tường rào trên mặt đất. Kết cấu móng và tường xây cay, bổ trụ khoảng cách ≤ 3m/trụ |
38 |
Tường rào xây cay bê tông (gạch papanh), dày 130mm, bổ trụ |
đ/m² |
300.000 |
Khối lượng tường rào được xác định theo diện tích phần nổi của tường rào trên mặt đất. Kết cấu móng và tường xây cay, bổ trụ khoảng cách ≤ 3m/trụ |
39 |
Tường rào xây cay bê tông (gạch papanh), dày 250mm, bổ trụ |
đ/m² |
490.000 |
Khối lượng tường rào được xác định theo diện tích phần nổi của tường rào trên mặt đất. Kết cấu móng và tường xây cay, bổ trụ khoảng cách ≤ 3m/trụ |
40 |
Tường rào xây cay đất |
đ/m² |
90.000 |
Khối lượng tường rào được xác định theo diện tích phần nổi của tường rào trên mặt đất. Kết cấu móng và tường xây cay, bổ trụ khoảng cách ≤ 3m/trụ |
41 |
Khung lưới sắt B40 |
đ/m² |
230.000 |
|
42 |
Nền lát gạch Ceramic hoặc Granit |
đ/m² |
350.000 |
|
43 |
Sân bê tông gạch vỡ láng vữa xi măng cát mác 150 dày 2-:- 3 cm |
đ/m² |
120.000 |
|
44 |
Sân lát gạch chỉ |
đ/m² |
140.000 |
|
45 |
Sân lát gạch lá nem |
đ/m² |
140.000 |
|
46 |
Sân vôi (dày 5 -:- 10 cm) |
đ/m² |
80.000 |
|
47 |
Bể nước không có tấm đan bê tông, đáy và thành bể xây bằng gạch chỉ, vữa xi măng, trát vữa xi măng và đánh màu phía trong bể |
|
|
|
- |
Thành 110mm trát vữa xi măng 1 mặt |
đ/m3 |
890.000 |
Dung tích tính theo khối lượng nước thực chứa của bể |
- |
Thành 110mm trát vữa xi măng 2 mặt |
đ/m3 |
1.060.000 |
Dung tích tính theo khối lượng nước thực chứa của bể |
- |
Thành 220mm trát vữa xi măng 1 mặt |
đ/m3 |
1.335.000 |
Dung tích tính theo khối lượng nước thực chứa của bể |
- |
Thành 220mm trát vữa xi măng 2 mặt |
đ/m3 |
1.590.000 |
Dung tích tính theo khối lượng nước thực chứa của bể |
48 |
Bể nước có tấm đan bê tông, đáy và nắp bể làm bằng tấm đan bê tông cốt thép mác 200, thành bể xây gạch chỉ, xây trát vữa xi măng có đánh màu bằng vữa xi măng |
|
|
|
- |
Thành 110mm trát vữa xi măng 1 mặt |
đ/m3 |
1.500.000 |
Dung tích tính theo khối lượng nước thực chứa của bể |
- |
Thành 110mm trát vữa xi măng 2 mặt |
đ/m3 |
2.020.000 |
Dung tích tính theo khối lượng nước thực chứa của bể |
- |
Thành 220mm trát vữa xi măng 1 mặt |
đ/m3 |
2.250.000 |
Dung tích tính theo khối lượng nước thực chứa của bể |
- |
Thành 220mm trát vữa xi măng 2 mặt |
đ/m3 |
3.030.000 |
Dung tích tính theo khối lượng nước thực chứa của bể |
49 |
Giếng khoan thủ công có ống vách lọc, hút nước sâu ≤50 m |
đ/mdài |
180.000 |
Đơn giá không bao gồm máy bơm nước |
50 |
Giếng khoan thủ công có ống vách lọc, hút nước sâu >50 m |
đ/mdài |
200.000 |
Đơn giá không bao gồm máy bơm nước |
51 |
Giếng ĐK ≤ 0,8 m, sâu ≤6 m |
|
|
|
- |
Giếng đất đào cổ xây gạch |
đ/cái |
3.690.000 |
|
- |
Giếng cuốn gạch từ đáy lên |
đ/cái |
5.240.000 |
|
52 |
Giếng ĐK từ 0,9 -:- 1,0 m, sâu 7- :-10 m |
|
|
|
- |
Giếng đất đào cổ xây gạch |
đ/cái |
5.790.000 |
|
- |
Giếng cuốn gạch từ đáy lên |
đ/cái |
8.460.000 |
|
53 |
Giếng ĐK từ 1-:-1,5 m, sâu >10 m |
|
|
|
- |
Giếng đất đào cổ xây gạch |
đ/cái |
6.460.000 |
|
- |
Giếng cuốn gạch từ đáy lên |
đ/cái |
12.460.000 |
|
54 |
Mộ đã cải táng, diện tích chiếm đất (DTCĐ) |
|
|
|
- |
Mộ đất |
đ/mộ |
1.570.000 |
|
- |
Mộ xây gạch, trát xung quanh vữa TH mác 25 đến 50, quét vôi ve, xi măng hay sơn: |
|
|
|
+ |
DTCĐ <1,5 m² |
đ/mộ |
2.810.000 |
|
+ |
DTCĐ từ 1,5 m² đến < 2 m² |
đ/mộ |
3.620.000 |
|
+ |
DTCĐ từ 2 m² -:- 2,5 m² |
đ/mộ |
3.940.000 |
|
+ |
DTCĐ >2,5 m² |
đ/ Mộ |
5.170.000 |
|
- |
Mộ xây gạch ốp xung quanh bằng gạch men sứ các màu, vữa XM mác 50 |
|
|
|
+ |
DTCĐ < 1,5 m² |
đ/mộ |
4.440.000 |
|
+ |
DTCĐ từ 1,5 m² đến < 2 m² |
đ/mộ |
5.330.000 |
|
+ |
DTCĐ từ 2 m² -:- 2,5 m² |
đ/mộ |
6.340.000 |
|
+ |
DTCĐ >2,5 m² |
đ/mộ |
7.610.000 |
|
55 |
Mộ chưa cải táng |
đ/mộ |
8.600.000 |
|
56 |
Mộ trẻ nhỏ (mới sinh đến 48 tháng ) |
đ/mộ |
1.600.000 |
|
57 |
Ao thả cá (không tính xây bờ, cống) |
|
|
|
- |
Trường hợp đất đào 100 % |
đ/m3 |
30.000 |
|
- |
Trường hợp đất đào 50 %, đắp 50% |
đ/m3 |
18.000 |
|
- |
Đắp bờ 100 % |
đ/m3 |
18.000 |
|
58 |
Cổng sắt: khung làm bằng (ống kẽm, sắt góc, sắt hộp,..) phần dưới bịt tôn, phần trên chấn song bằng sắt hình, sắt tròn, hoa sắt, sơn màu. |
đ/m² |
1.090.000 |
|
59 |
Hàng rào làm bằng sắt hình các loại, sắt tròn (từ Φ10 -:-Φ14) có điểm hoa sắt, sơn chống gỉ |
đ/m² |
480.000 |
|
60 |
Chuồng nuôi gà, vịt xây gạch, mái Fibrô ximăng, cao ≥1,5m |
đ/m²XD |
590.000 |
|
61 |
Khối xây gạch chỉ dày ≥ 330mm |
đ/m3 |
1.360.000 |
|
62 |
Khối xây cay bê tông (gạch papanh) dày ≥ 330mm |
đ/m3 |
1.270.000 |
|
63 |
Khối xây đá hộc (đá xanh) |
đ/m3 |
1.160.000 |
|
64 |
Dây thép gai |
đ/m dài |
11.330 |
|
65 |
Bờ rào cắm bằng cây dóc, nứa khoảng cách 20cm/cây. |
đ/mdài |
14.000 |
|
66 |
Khối bê tông mác 200 |
đ/m3 |
2.170.000 |
|
67 |
Khối bê tông cốt thép mác 200 |
đ/m3 |
4.160.000 |
|
68 |
Nhà tạm Loại A |
đ/m² XD |
1.500.000 |
Kết cấu xây dựng chủ yếu: Móng xây gạch chỉ hoặc cay xỉ. Tường xây gạch chỉ hoặc cay xỉ trát, quét vôi ve, có chiều cao ≥2,5m. Mái kết cấu gỗ hoặc tre, mái lợp ngói, Fibrô xi măng hoặc tôn. Nền lát gạch lá nem, gạch chỉ hay bê tông gạch vỡ láng vữa xi măng. Cửa đi, cửa sổ bằng ván gỗ, chấn song gỗ hoặc hoa sắt. |
69 |
Nhà tạm Loại B |
đ/m² XD |
1.270.000 |
Kết cấu xây dựng chủ yếu: Móng xây gạch chỉ hay cay xỉ. Tường xây gạch chỉ hoặc cay xỉ trát, quét vôi ve, có chiều cao ≥2m. Mái kết cấu gỗ hoặc tre, mái lợp ngói, Fibrô xi măng. Nền lát gạch chỉ hay bê tông gạch vỡ láng vữa xi măng họăc nền cơ vôi. Cửa đi, cửa sổ bằng gỗ, chấn song gỗ hoặc hoa sắt. |
70 |
Nhà tạm Loại C |
đ/m² XD |
1.100.000 |
Kết cấu xây dựng chủ yếu: Móng, tường xây gạch chỉ hoặc cay xỉ. Khung cột gỗ hoặc tre chịu lực, có tường bao che. Phần mái gỗ hoặc tre, mái lợp ngói hoặc Fibrô xi măng. Nền bê tông gạch vỡ láng vữa xi măng hay nền cơ vôi; Cửa đi, cửa sổ bằng ván gỗ. |
71 |
Bán mái loại 1 |
đ/m² XD |
130.000 |
Kết cấu chủ yếu: Mái lợp fibrô xi măng, cột, xà gồ bằng các loại gỗ tròn (keo, bạch đàn…). |
72 |
Bán mái loại 2 |
đ/m² XD |
245.000 |
Kết cấu chủ yếu: Mái lợp bằng tôn mạ màu hoặc mạ kẽm; cột, vì kèo, xà đỡ bằng thép hình, thép bản các loại; sơn hoặc mạ kẽm. |
73 |
Bán mái loại 3 |
đ/m² XD |
270.000 |
Kết cấu chủ yếu: Mái lợp bằng tôn PU chống nóng, chống ồn, cột vì kèo, xà gồ bằng thép góc, thép hộp, thép bản các loại; sơn hoặc mạ kẽm. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.