ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 915/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 04 tháng 05 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 06 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ (cấp tỉnh) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ công) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành; Bãi bỏ 07 quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực bảo vệ môi trường cấp tỉnh (có số thứ tự 01, 04, 05, 06, 07, 08, 09) được phê duyệt tại Quyết định số 4594/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt 12 quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC VÀ NỘI DUNG 06 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
I. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH CẤP TỈNH
STT |
Tên quy trình |
Ký hiệu |
1 |
Cấp giấy phép môi trường |
QT-01 |
2 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
QT-02 |
3 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
QT-03 |
4 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
QT-04 |
5 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
QT-05 |
6 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) |
QT-06 |
II. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Quy trình: QT-01
a. Tên quy trình: Cấp giấy phép môi trường.
b. Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|||
|
1. Văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường |
x |
|
|||
2. Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: - 01 Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường đối với các trường hợp: + Dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trước khi đi vào vận hành thử nghiệm; + Dự án đầu tư nhóm II không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường; + Cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II; + Dự án đầu tư nhóm III. - 01 Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường đối với trường hợp: + Dự án đầu tư nhóm III; + Cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm III; + Các mẫu báo cáo đối với dự án đầu tư nhóm II. |
x |
|
||||
3. Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường). |
|
x |
||||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến |
|
|
|||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1. Bắt buộc đối với các trường hợp: ● Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; ● Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP . |
|
|
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: - Dự án đầu tư nhóm I, nhóm II và nhóm III có phát sinh nước thải, bụi, khí thải xả ra môi trường phải được xử lý hoặc phát sinh chất thải nguy hại phải được quản lý theo quy định về quản lý chất thải khi đi vào vận hành chính thức; - Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hoạt động trước ngày Luật Bảo vệ môi trường 2020 có hiệu lực thi hành có tiêu chí về môi trường như đối tượng nêu trên. |
||||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: - 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây: ● Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; ● Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP . - 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. |
|||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không |
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|||||
b.6 |
Phí, lệ phí: Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Chủ dự án |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị |
||
Bước 3 |
Tiếp nhận, phân công thụ lý hồ sơ: - Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (Chi cục BVMT) phân công xử lý hồ sơ. - Lãnh đạo phòng Kiểm soát ô nhiễm (KSON) phân công xử lý hồ sơ |
- Lãnh đạo Chi cục BVMT - Lãnh đạo phòng KSON |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 4 |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, nêu rõ lý do. + Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu, thực hiện thẩm định hồ sơ; Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của tổ chức/cá nhân trên trang thông tin điện tử của cơ quan. - Đề xuất phương án giải quyết, trình hồ sơ đến Trưởng phòng KSON |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
- Công văn phúc đáp (nếu có); - Văn bản tham vấn ý kiến cơ quan/tổ chức liên quan (trường hợp phải xin ý kiến theo quy định); - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
Bước 5 |
Tham mưu phương án giải quyết: - Chuyên viên: Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra cấp Giấy phép môi trường/Tổ thẩm định - Lãnh đạo phòng Kiểm soát ô nhiễm xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển lãnh đạo Chi cục BVMT + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Lãnh đạo Chi cục BVMT: + Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Trưởng phòng KSON - Lãnh đạo Chi cục BVMT |
01 ngày làm việc |
- Dự thảo Tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra hoặc Tổ thẩm định cấp Giấy phép môi trường - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
Bước 6 |
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét ký duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Phát hành văn bản. |
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra hoặc Tổ Thẩm định cấp Giấy phép môi trường |
||
Bước 7 |
- Kiểm duyệt văn bản trình : + Thẩm định, duyệt pháp quy văn bản; + Kiểm duyệt văn bản trình . - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét: + Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ chuyển trình . + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
- Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
Kiểm duyệt văn bản, tài liệu có liên quan trình |
||
Bước 8 |
xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn |
Thường trực UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra hoặc Tổ Thẩm định cấp Giấy phép môi trường |
||
a. Đối với các trường hợp: ● Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; ● Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ -CP. (10 ngày làm việc) |
||||||
Bước 9 |
- Chuyển hồ sơ cho các thành viên Tổ thẩm định. - Thẩm định hồ sơ theo quy định. |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Thành viên Tổ thẩm định |
02 ngày làm việc |
- Hồ sơ TTHC. - Văn bản tham gia ý kiến. |
||
Bước 10 |
- Chuyên viên tổng hợp kết ý kiến của thành viên Tổ thẩm định. Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định hồ sơ. - Trưởng phòng KSON xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển lãnh đạo Chi cục BVMT. + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình. - Lãnh đạo phòng Chi cục BVMT. + Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình. |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Trưởng phòng KSON - Lãnh đạo Chi cục BVMT |
2,5 ngày làm việc |
Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định hồ sơ |
||
Bước 11 |
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Phát hành văn bản. |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Thông báo kết quả thẩm định hồ sơ |
||
Bước 12 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ của tổ chức, cá nhân sau khi đã chỉnh sửa theo yêu cầu của thông báo. - Rà soát nội dung Hồ sơ báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: + Hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh tiếp, nêu rõ lý do. + Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu, thực hiện chuyển sang bước tiếp theo. |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Dự thảo Văn bản liên quan - Dự thảo Tờ trình phê duyệt Giấy phép môi trường. |
||
Bước 13 |
- Chuyên viên dự thảo tờ trình đề nghị phê duyệt cấp Giấy phép môi trường. - Trưởng phòng KSON xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Lãnh đạo Chi cục BVMT xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Trưởng phòng KSON - Lãnh đạo Chi cục BVMT |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Tờ trình phê duyệt cấp Giấy phép môi trường. |
||
Bước 14 |
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Ký duyệt Tờ trình phê duyệt cấp Giấy phép môi trường. |
||
Bước 15 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo cơ quan - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
||
Bước 16 |
- Phát hành văn bản - Phối hợp với Phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc trình hồ sơ điện tử trên Hệ thống quản lý văn bản (thực hiện theo văn bản số 864/VPUBND-KSTT ngày 10/8/2021 của Văn phòng UBND tỉnh) |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ tài liệu có liên quan - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 17 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
* Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh (03 ngày làm việc) |
||||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian được quy định giải quyết tại cơ quan) - Chuyển hồ sơ cho Văn thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 3 |
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thực hiện bước tiếp theo |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ (nếu có) - Dự thảo văn bản có liên quan |
||
Bước 4 |
- Chuyên viên dự thảo Giấy phép môi trường trình lãnh đạo văn phòng. - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh kiểm duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt trình thường trực UBND tỉnh + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản và tài liệu có liên quan |
||
Bước 5 |
ký duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình |
Thường trực UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy phép môi trường. -Trường hợp không đồng ý có văn bản nêu rõ lý do |
||
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Văn phòng - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
||
Bước 7 |
- Phát hành văn bản - Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc - Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường (hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc) - Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh Lào Cai |
- Công chức được phân công xử lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy phép môi trường. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 8 |
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC - Thông báo cho tổ chức, cá nhân kết quả giải quyết TTHC để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép |
- Sở Tài nguyên và Môi trường - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
Giờ hành chính |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Các công chức được phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
b. Đối với các trường hợp còn lại (25 ngày làm việc) |
||||||
Bước 9 |
- Chuyển hồ sơ cho các thành viên Hội đồng thẩm định. - Tổ chức họp Hội đồng thẩm định hoặc Tổ chức khảo sát thực tế dự án đối với Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. - Thành viên Hội đồng thẩm định/Đoàn Kiểm tra |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ đề nghị. - Biên bản Họp hội đồng thẩm định (đối với Hội đồng thẩm định) - Biên bản kiểm tra. |
||
Bước 10 |
- Chuyên viên tổng hợp kết quả họp Hội đồng thẩm định |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. |
13 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản liên quan |
||
|
+ Dự thảo Thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định/ Thông báo kết quả kiểm tra. + Trình lãnh đạo phòng KSON - Trưởng phòng KSON xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển lãnh đạo CCBVMT + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi cục BVMT. - Lãnh đạo Chi cục BVMT xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình. |
- Trưởng phòng KSON - Lãnh đạo Chi cục BVMT |
|
|
||
Bước 11 |
Ký duyệt thông báo kết quả thẩm định: - Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xét duyệt văn bản liên quan. + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Phát hành văn bản, gửi cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện Hồ sơ cấp Giấy phép môi trường |
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường. - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Văn bản liên quan |
||
Bước 12 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ của tổ chức, cá nhân sau khi đã chỉnh sửa theo yêu cầu của thông báo. - Rà soát nội dung Hồ sơ báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: + Hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh tiếp, nêu rõ lý do. + Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu, thực hiện chuyển sang bước tiếp theo. |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
- Dự thảo Văn bản liên quan - Dự thảo Tờ trình phê duyệt Giấy phép môi trường. |
||
Bước 13 |
- Chuyên viên dự thảo tờ trình đề nghị phê duyệt cấp Giấy phép môi trường. - Trưởng phòng KSON xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Lãnh đạo Chi cục BVMT xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Trưởng phòng KSON - Lãnh đạo Chi cục BVMT |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Tờ trình phê duyệt cấp Giấy phép môi trường. |
||
Bước 14 |
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Ký duyệt Tờ trình phê duyệt cấp Giấy phép môi trường. |
||
Bước 15 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo cơ quan - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
||
Bước 16 |
- Phát hành văn bản - Phối hợp với Phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc trình hồ sơ điện tử trên Hệ thống quản lý văn bản (thực hiện theo văn bản số 864/VPUBND-KSTT ngày 10/8/2021 của Văn phòng UBND tỉnh) |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ tài liệu có liên quan - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 17 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
* Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh (05 ngày làm việc) |
||||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian được quy định giải quyết tại cơ quan) - Chuyển hồ sơ cho Văn thư/ Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thực hiện bước tiếp theo |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
- Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ (nếu có) - Dự thảo văn bản có liên quan |
||
Bước 4 |
- Chuyên viên dự thảo Giấy phép môi trường trình lãnh đạo văn phòng. - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh kiểm duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt trình Thường trực UBND tỉnh + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản và tài liệu có liên quan |
||
Bước 5 |
ký duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình |
Thường trực UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy phép môi trường. - Trường hợp không đồng ý có văn bản nêu rõ lý do |
||
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Văn phòng - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
||
Bước 7 |
- Phát hành văn bản - Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc - Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh Lào Cai |
- Công chức được phân công xử lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy phép môi trường. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 8 |
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC - Thông báo cho tổ chức, cá nhân kết quả giải quyết TTHC để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép |
- Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
Giờ hành chính |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Các công chức được phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Tổng thời gian xử lý theo quy định: - 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây: ● Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; ● Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP . - 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
2. Quy trình: QT-02
a. Tên quy trình: Cấp đổi Giấy phép môi trường.
b. Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
||||||||
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. |
||||||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
||||||
|
Thành phần hồ sơ nộp qua dịch vụ công trực tuyến |
|
|
||||||
|
1. Văn bản đề nghị cấp đổi Giấy phép môi trường |
x |
|
||||||
2. Hồ sơ pháp lý có liên quan đến việc thay đổi trong trường hợp có thay đổi tên dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hoặc chủ dự án đầu tư, cơ sở. |
|
x |
|||||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định. - Thời hạn cấp đổi giấy phép môi trường: Tối đa 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. |
||||||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không |
|||||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của tỉnh. |
||||||||
b.6 |
Phí, lệ phí: Không quy định. |
||||||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Chủ dự án |
|
Theo mục b.2 |
|||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị |
|||||
Bước 3 |
Phân công thụ lý hồ sơ: - Lãnh đạo Chi cục BVMT chuyển hồ sơ Lãnh đạo phòng Kiểm soát ô nhiễm (KSON) - Lãnh đạo phòng KSON phân công xử lý hồ sơ |
- Lãnh đạo Chi cục BVMT - Trưởng phòng KSON |
Giờ hành chính |
- Hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||
Bước 4 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, nêu rõ lý do. Không yêu cầu chủ dự án, cơ sở thực hiện các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ này. + Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu tiến hành thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Không quy định |
- Công văn phúc đáp (nếu có) - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|||||
Bước 5 |
Đề xuất phương án giải quyết: + Nghiên cứu văn bản đề nghị cấp đổi kèm theo hồ sơ pháp lý có liên quan đến việc thay đổi của chủ dự án đầu tư, cơ sở. + Dự thảo Tờ trình cấp đổi Giấy phép môi trường. + Trình hồ sơ đến lãnh đạo phòng. - Lãnh đạo phòng KSON xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển lãnh đạo Chi cục BVMT + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Lãnh đạo phòng Chi cục BVMT xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Trưởng phòng KSON - Lãnh đạo CCBVMT |
04 ngày |
- Dự thảo Tờ trình cấp đổi Giấy phép môi trường - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|||||
Bước 6 |
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển Văn thư phát hành + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày |
Tờ trình Cấp đổi Giấy phép môi trường |
|||||
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo cơ quan - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
|||||
Bước 8 |
- Phát hành văn bản - Phối hợp với Phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai Hình thức: Trực tuyến qua phần mềm Igate hoặc trình hồ sơ điện tử trên Hệ thống quản lý văn bản (thực hiện theo văn bản số 864/VPUBND-KSTT ngày 10/8/2021 của Văn phòng UBND tỉnh) |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
01 ngày |
- Hồ sơ tài liệu có liên quan - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
|||||
* Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh (04 ngày) |
|||||||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian được quy định giải quyết tại cơ quan) - Chuyển hồ sơ cho Văn thư/ Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
|||||
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||
Bước 3 |
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu chuyển bước tiếp theo. |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
-Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có) - Dự thảo văn bản có liên quan |
|||||
Bước 4 |
- Dự thảo Cấp đổi Giấy phép môi trường. - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh kiểm duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý; Ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình. |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Kiểm duyệt dự thảo văn bản và tài liệu có liên quan |
|||||
Bước 5 |
xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình |
Thường trực UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
- Ký duyệt Giấy phép môi trường cấp đổi. -Trường hợp không đồng ý có văn bản nêu rõ lý do |
|||||
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Văn phòng - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
|||||
Bước 7 |
- Phát hành văn bản - Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc - Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||
Bước 8 |
Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận kết quả giải quyết trả cho Tổ chức, cá nhân (hình thức: Trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích) |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
Giờ hành chính |
Kết quả giải quyết TTHC |
|||||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Các công chức được phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu - Hồ sơ lưu theo quy định |
|||||
Tổng thời gian xử lý theo quy định: - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định. - Thời hạn cấp đổi giấy phép môi trường: Tối đa 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Quy trình: QT-03
a. Tên quy trình: Điều chỉnh Giấy phép môi trường.
b. Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến |
|
|
|||
|
1. Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy phép môi trường |
x |
|
|||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Thay đổi nội dung cấp phép quy định tại khoản 2 Điều 40 Luật Bảo vệ môi trường 2020 theo đề nghị của chủ dự án đầu tư, cơ sở hoặc theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp quy định tại điểm b khoản 3 Điều 44 Luật Bảo vệ môi trường 2020. |
||||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định. - Thời hạn kiểm tra, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. |
|||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không |
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của tỉnh. |
|||||
b.6 |
Phí, lệ phí: Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Chủ dự án |
|
Theo mục b.2 |
||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 3 |
Phân công thụ lý hồ sơ: - Lãnh đạo Chi cục BVMT chuyển hồ sơ Lãnh đạo phòng KSON - Lãnh đạo phòng KSON phân công xử lý hồ sơ |
- Lãnh đạo Chi cục BVMT - Trưởng phòng KSON |
Giờ hành chính |
- Hồ sơ TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 4 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, nêu rõ lý do. Không yêu cầu chủ dự án, cơ sở thực hiện các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ này. + Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu tiến hành thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Không quy định |
- Công văn phúc đáp (nếu có) - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
Bước 5 |
Đề xuất phương án giải quyết: + Nghiên cứu văn bản đề nghị cấp điều chỉnh kèm theo hồ sơ pháp lý có liên quan đến việc thay đổi của chủ dự án đầu tư, cơ sở. + Dự thảo Tờ trình cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường. + Trình hồ sơ đến lãnh đạo phòng. - Lãnh đạo phòng KSON xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển lãnh đạo Chi cục BVMT + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Lãnh đạo phòng Chi cục BVMT xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Trưởng phòng KSON - Lãnh đạo Chi cục BVMT |
08 ngày |
- Dự thảo Tờ trình điều chỉnh Giấy phép môi trường - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
Bước 6 |
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển Văn thư phát hành + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày |
Tờ trình điều chỉnh Giấy phép môi trường |
||
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo cơ quan - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
||
Bước 8 |
- Phát hành văn bản - Phối hợp với Phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (hình thức: qua phần mềm Igate hoặc trình hồ sơ điện tử trên Hệ thống quản lý văn bản (thực hiện theo văn bản số 864/VPUBND-KSTT ngày 10/8/2021 của Văn phòng UBND tỉnh) |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
01 ngày |
- Hồ sơ tài liệu có liên quan - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
* Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh (05 ngày) |
||||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian được quy định giải quyết tại cơ quan) - Chuyển hồ sơ cho Văn thư/ Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
- Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 3 |
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu chuyển bước tiếp theo. |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày |
-Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có) - Dự thảo văn bản có liên quan |
||
Bước 4 |
- Dự thảo Quyết định điều chỉnh Giấy phép môi trường. - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh kiểm duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý; Ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình. |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Kiểm duyệt dự thảo văn bản và tài liệu có liên quan |
||
Bước 5 |
xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý:Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình |
Thường trực UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
- Ký duyệt Quyết định điều chỉnh Giấy phép môi trường. - Trường hợp không đồng ý có văn bản nêu rõ lý do |
||
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Văn phòng - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
||
Bước 7 |
- Phát hành văn bản - Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. - Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai. (Hình thức: qua hệ thống Igate, Hệ thống phần mềm hồ sơ công việc) |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 8 |
Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận kết quả giải quyết trả cho Tổ chức, cá nhân. |
- Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
Giờ hành chính |
Kết quả giải quyết TTHC |
||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Các công chức được phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Tổng thời gian xử lý theo quy định: - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định. - Thời hạn cấp đổi giấy phép môi trường: Tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
4. Quy trình: QT-04
a. Tên quy trình: Cấp lại Giấy phép môi trường.
b. Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
||||||||
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. |
||||||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
||||||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
||||||
|
1. 01 văn bản đề nghị cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở |
x |
|
||||||
2. 01 Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở |
x |
|
|||||||
3. 01 Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường). |
|
x |
|||||||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến |
|
|
||||||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1. Bắt buộc đối với các trường hợp: ● Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; ● Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP . |
|
|
|||||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: - Giấy phép môi trường hết hạn; - Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có một trong các thay đổi về tăng quy mô, công suất, công nghệ sản xuất hoặc thay đổi khác làm tăng tác động xấu đến môi trường so với giấy phép môi trường đã được cấp, trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường. |
|||||||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định. - Thời hạn kiểm tra, cấp lại giấy phép môi trường: + Tối đa 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp: (1) Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng (2) Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư + Tối đa 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp theo điểm ii và điểm iv Bước 1 mục a (1) Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) (2) Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn (trong đó, tối đa 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây: ● Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; ● Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. |
||||||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không |
|||||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường) |
||||||||
b.6 |
Phí, lệ phí: Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. |
||||||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Chủ dự án |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
|||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
|||||
Bước 3 |
Tiếp nhận, phân công thụ lý hồ sơ: - Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công xử lý hồ sơ. - Lãnh đạo phòng KSON phân công xử lý hồ sơ |
- Lãnh đạo Chi cục BVMT - Lãnh đạo phòng KSON |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||
Bước 4 |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, nêu rõ lý do. + Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu, thực hiện thẩm định hồ sơ; Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của tổ chức/cá nhân trên trang thông tin điện tử của cơ quan. - Đề xuất phương án giải quyết, trình hồ sơ đến Trưởng phòng KSON |
Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
- Công văn phúc đáp (nếu có); - Văn bản tham vấn ý kiến cơ quan/tổ chức liên quan (trường hợp phải xin ý kiến theo quy định); - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|||||
Bước 5 |
Tham mưu phương án giải quyết: - Chuyên viên: Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra cấp Giấy phép môi trường/Tổ thẩm định |
- Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
|
|
|||||
|
- Lãnh đạo phòng KSON xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển lãnh đạo Chi cục BVMT + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Lãnh đạo Chi cục BVMT: + Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển Lãnh đạo sở + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
- Trưởng phòng KSON - Lãnh đạo Chi cục BVMT |
01 ngày làm việc |
- Dự thảo Tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra hoặc Tổ thẩm định cấp lại Giấy phép môi trường - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|||||
Bước 6 |
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét ký duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Phát hành văn bản. |
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra hoặc Tổ Thẩm định cấp lại Giấy phép môi trường |
|||||
Bước 7 |
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra hoặc Tổ Thẩm định cấp lại Giấy phép môi trường |
UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra hoặc Tổ Thẩm định cấp lại Giấy phép môi trường |
|||||
a. Đối với các trường hợp: ● Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng; ● Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung); (10 ngày làm việc) |
|||||||||
Bước 9 |
- Chuyển hồ sơ cho các thành viên Tổ thẩm định/ Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra. - Thẩm định hồ sơ/Họp Hội đồng thẩm định/Khảo sát, kiểm tra thực tế |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Thành viên Tổ thẩm định/Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra. |
02 ngày làm việc |
- Hồ sơ TTHC - Văn bản tham gia ý kiến.. - Biên họp Họp HĐTĐ/Biên bản kiểm tra. |
|||||
Bước 10 |
Tham mưu phương án giải quyết: + Tổng hợp kết ý kiến tham gia của thành viên Tổ thẩm định/ HĐND/ Đoàn kiểm tra. + Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định hồ sơ. - Trưởng phòng KSON xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển lãnh đạo Chi cục + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình. - Lãnh đạo phòng Chi cục BVMT xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển lãnh đạo Sở + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình. |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Trưởng phòng KSON - Lãnh đạo Chi cục BVMT |
2,5 ngày làm việc |
Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định hồ sơ; |
|||||
Bước 11 |
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Phát hành văn bản. |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Thông báo kết quả thẩm định hồ sơ |
|||||
Bước 12 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ của tổ chức, cá nhân sau khi đã chỉnh sửa theo yêu cầu của thông báo. - Rà soát nội dung Hồ sơ báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường: + Hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh tiếp, nêu rõ lý do. + Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu, thực hiện chuyển sang bước tiếp theo. |
Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
- Dự thảo Văn bản liên quan - Dự thảo Tờ trình phê duyệt lại Giấy phép môi trường. |
|||||
Bước 13 |
- Chuyên viên dự thảo tờ trình đề nghị phê duyệt Giấy phép môi trường. - Trưởng phòng KSON xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Lãnh đạo Chi cục BVMT xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ - Trưởng phòng KSON Lãnh đạo Chi cục BVMT |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Tờ trình phê duyệt cấp lại Giấy phép môi trường. |
|||||
Bước 14 |
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Ký duyệt Tờ trình phê duyệt cấp lại Giấy phép môi trường. |
|||||
Bước 15 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo cơ quan - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
|||||
Bước 16 |
- Phát hành văn bản - Phối hợp với Phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh - Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ tài liệu có liên quan - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||
|
- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công (hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc trình hồ sơ điện tử trên Hệ thống quản lý văn bản (thực hiện theo văn bản số 864/VPUBND-KSTT ngày 10/8/2021 của Văn phòng UBND tỉnh) |
Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
|
|
|||||
Bước 17 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
|||||
* Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh (05 ngày làm việc) |
|||||||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian được quy định giải quyết tại cơ quan) - Chuyển hồ sơ cho Văn thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
|||||
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thực hiện bước tiếp theo |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
- Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ (nếu có) - Dự thảo văn bản có liên quan |
|||||
Bước 4 |
- Chuyên viên dự thảo Giấy phép môi trường trình lãnh đạo văn phòng. - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh kiểm duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt trình thường trực UBND tỉnh + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản và tài liệu có liên quan |
|||||
Bước 5 |
ký duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình |
Thường trực UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy phép môi trường. -Trường hợp không đồng ý có văn bản nêu rõ lý do |
|||||
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Văn phòng - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
|||||
Bước 7 |
- Phát hành văn bản - Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc - Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư. - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy phép môi trường. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||
Bước 8 |
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC - Thông báo cho tổ chức, cá nhân kết quả giải quyết TTHC để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép |
- Sở Tài nguyên và Môi trường - Công chức làm việc tại quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
|||||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Công chức làm việc tại quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công - Công chức được phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu - Hồ sơ lưu theo quy định |
|||||
b. Đối với các trường hợp: ● Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường; ● Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm m ới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường. ● Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; ● Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). (20 ngày làm việc và 07 ngày làm việc) |
|||||||||
Bước 9 |
- Chuyển hồ sơ cho các thành viên Tổ thẩm định/ Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra. - Thẩm định hồ sơ/Họp Hội đồng thẩm định/Khảo sát, kiểm tra thực tế |
- Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ - Thành viên Tổ thẩm định/ Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra. |
02 ngày làm việc |
- Hồ sơ TTHC - Văn bản tham gia ý kiến.. - Biên họp Họp HĐTĐ/Biên bản kiểm tra. |
|||||
Bước 10 |
Tham mưu phương án giải quyết: + Tổng hợp kết ý kiến tham gia của thành viên Tổ thẩm định/ HĐND/ Đoàn kiểm tra. + Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định hồ sơ. - Trưởng phòng KSON xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển lãnh đạo Chi cục BVMT + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình. - Lãnh đạo phòng Chi cục BVMT xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển lãnh đạo Sở + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình. |
- Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ - Trưởng phòng KSON - Lãnh đạo Chi cục BVMT |
- 04 ngày làm việc - 01 ngày làm việc đối với trường hợp: + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP . |
Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định hồ sơ; |
|||||
Bước 11 |
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Phát hành văn bản. |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
- 01 ngày làm việc - 0,5 ngày làm việc đối với trường hợp: + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP . |
Thông báo kết quả thẩm định hồ sơ |
|||||
Bước 12 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ của tổ chức, cá nhân sau khi đã chỉnh sửa theo yêu cầu của thông báo. - Rà soát nội dung Hồ sơ báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường: + Hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh tiếp, nêu rõ lý do. + Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu, thực hiện chuyển sang bước tiếp theo. |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
- 10 ngày làm việc - 1,5 ngày làm việc đối với trường hợp: + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP . |
- Dự thảo Tờ trình phê duyệt Giấy phép môi trường. - Dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp lại giấy phép môi trường (nếu có) |
|||||
Bước 13 |
- Dự thảo tờ trình đề nghị phê duyệt Giấy phép môi trường. - Trưởng phòng KSON xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Lãnh đạo Chi cục BVMT xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Trưởng phòng KSON - Lãnh đạo Chi cục BVMT |
- 02 ngày làm việc - 01 ngày làm việc đối với trường hợp: + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP . |
- Dự thảo Tờ trình phê duyệt Giấy phép môi trường. - Dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp lại giấy phép môi trường (nếu có) |
|||||
Bước 14 |
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
- Tờ trình phê duyệt Giấy phép môi trường - Văn bản thông báo trả hồ sơ (nếu có) |
|||||
Bước 15 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo cơ quan - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
|||||
Bước 16 |
- Phát hành văn bản - Chuyển hồ sơ cho Công chức làm việc tại quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Văn thư Sở TNMT - Công chức làm việc tại quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ tài liệu có liên quan - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||
Bước 17 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Công chức làm việc tại quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
|||||
* Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh (05 ngày làm việc hoặc 03 ngày làm việc) |
|||||||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian được quy định giải quyết tại cơ quan) - Chuyển hồ sơ cho Văn thư/ Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
- 0,5 ngày làm việc. - 02 giờ làm việc đối với trường hợp: + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP . |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
|||||
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
- 0,5 ngày làm việc. - 02 giờ làm việc đối với trường hợp: + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP . |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thực hiện bước tiếp theo |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
- 01 ngày làm việc. - 0,5 ngày làm việc đối với trường hợp: + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP . |
- Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ (nếu có) - Dự thảo văn bản có liên quan |
|||||
Bước 4 |
- Chuyên viên dự thảo Giấy phép môi trường trình lãnh đạo văn phòng. - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh kiểm duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt trình thường trực UBND tỉnh + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
- 02 ngày làm việc. - 01 ngày làm việc đối với trường hợp: + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP . |
Dự thảo văn bản và tài liệu có liên quan |
|||||
Bước 5 |
ký duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình |
Thường trực UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy phép môi trường. -Trường hợp không đồng ý có văn bản nêu rõ lý do |
|||||
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Văn phòng - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
|||||
Bước 7 |
- Phát hành văn bản - Tiếp nhận kết quả giải quyết - Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường (hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc) |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư và Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy phép môi trường. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||
Bước 8 |
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC - Thông báo cho tổ chức, cá nhân kết quả giải quyết TTHC để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép |
- Sở Tài nguyên và Môi trường - Công chức làm việc tại quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Giờ hành chính |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
|||||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Các chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu - Hồ sơ lưu theo quy định |
|||||
Tổng thời gian xử lý theo quy định: - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định. - Thời hạn kiểm tra, cấp lại giấy phép môi trường: + Tối đa 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp: (1) Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng (2) Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư + Tối đa 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp theo điểm ii và điểm iv Bước 1 mục a (1) Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất , thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) (2) Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bả o vệ nghiêm ngặt hơn (trong đó, tối đa 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây: ● Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; ● Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Quy trình: QT-05
a. Tên quy trình: Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.
b. Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Quyết định 51/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Lào Cai Quyết định phân cấp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai; - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|||
|
a) Hồ sơ đề nghị thẩm định |
|
|
|||
|
1. 01 Văn bản đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
x |
|
|||
2. 01 Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật của dự án đầu tư hoặc các tài liệu tương đương |
x |
|
||||
3. 01 bản Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
x |
|
||||
|
b) Hồ sơ nộp lại sau khi họp Hội đồng |
|
|
|||
|
1. 01 Văn bản đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, trong đó giải trình rõ những nội dung đã được chỉnh sửa, bổ sung theo kết quả thẩm định, trừ trường hợp không phải chỉnh sửa, bổ sung. |
x |
|
|||
2. 01 bản Báo cáo đánh giá tác động môi trường được đóng quyển gáy cứng, tổ chức/cá nhân ký vào phía dưới của từng trang hoặc đóng dấu giáp lai báo cáo kể cả phụ lục kèm theo đĩa CD trong đó chứa tệp văn bản điện tử định dạng đuôi “.doc” chứa nội dung của báo cáo và tệp văn bản điện tử định dạng đuôi “.pdf” chứa nội dung đã quét (scan) của toàn bộ báo cáo (bao gồm cả phụ lục). |
x |
|
||||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: tối đa 50 ngày làm việc, cụ thể như sau: - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định. - Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường). - Thời điểm thông báo kết quả: trong thời hạn thẩm định. - Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. |
|||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: 18 ngày làm việc tại Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 về phê duyệt danh mục TTHC thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
||||||
Thời gian xử lý hồ sơ sau khi cắt giảm: 32 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ - Thời gian thẩm định: 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ - Thời gian phê duyệt: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|||||
b.6 |
Phí, lệ phí: Theo quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
b.7 |
Trình tự |
|||||
TT |
Nộp hồ sơ |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 3 |
Tiếp nhận, phân công thụ lý hồ sơ: - Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công xử lý hồ sơ. - Lãnh đạo phòng Tổng hợp đánh giá tác động môi trường (phòng Tổng hợp - ĐTM) phân công xử lý hồ sơ |
- Lãnh đạo Chi cục BVMT - Lãnh đạo phòng Tổng hợp - ĐTM |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 4 |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, nêu rõ lý do. + Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu, thực hiện thẩm định hồ sơ. - Đề xuất phương án giải quyết, trình hồ sơ đến Trưởng phòng Tổng hợp - ĐTM |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Không quy định |
- Công văn phúc đáp (nếu có); - Văn bản tham vấn ý kiến cơ quan/tổ chức liên quan (trường hợp phải xin ý kiến theo quy định); - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
Bước 5 |
Tham mưu phương án giải quyết: - Chuyên viên: Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định - Lãnh đạo phòng Tổng hợp - ĐTM xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển lãnh đạo Chi cục BVMT + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Lãnh đạo Chi cục BVMT: + Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Trưởng phòng Tổng hợp - ĐTM - Lãnh đạo CCBVMT |
03 ngày làm việc |
|
||
Bước 6 |
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét ký duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Phát hành văn bản. - Công khai Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định ĐTM lên trang thông tin điện tử của cơ quan. |
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
- Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định ĐTM - Hồ sơ, tài liệu có liên quan. |
||
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ: - Chuyển hồ sơ đến thành viên HĐTĐ. - Tổ chức kiểm tra, khảo sát thực tế khu vực thực hiện dự án; lấy ý kiến tổ chức, chuyên gia. - Tổ chức họp Hội đồng thẩm định Báo cáo ĐTM (Biên bản họp HĐTĐ). |
- Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ - Các thành viên Hội đồng thẩm định |
06 ngày làm việc |
- Hồ sơ TTHC - Biên bản kiểm tra hiện trạng - Biên bản họp HĐTĐ |
||
Bước 8 |
Tham mưu phương án giải quyết: + Tổng hợp kết quả họp HĐTĐ, dự thảo thông báo kết quả họp HĐTĐ (kèm biên bản cuộc họp) với một trong các kết quả sau: (1) thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung; (2) thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung; (3) không thông qua. + Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng. - Lãnh đạo phòng TH-ĐTM xem xét + Nếu đồng ý: Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi cục BVMT + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình. - Lãnh đạo Chi cục BVNMT xem xét + Nếu đồng ý: Trình hồ sơ đến Lãnh đạo Sở TNMT + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
- Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ - Lãnh đạo phòng TH-ĐTM - Lãnh đạo Chi cục BVMT |
02 ngày làm việc |
- Dự thảo thông báo kết quả thẩm định Báo cáo ĐTM. - Các hồ sơ tài liệu liên quan |
||
Bước 9 |
- Lãnh đạo Sở TNMT xem xét ký duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Phát hành văn bản. - Gửi văn bản đến tổ chức, cá nhân, yêu cầu hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
- Lãnh đạo Sở TNMT - Văn thư Sở TNMT - Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo ĐTM |
||
Bước 10 |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của tổ chức, cá nhân sau khi đã chỉnh sửa theo yêu cầu của thông báo. + Hồ sơ Báo cáo chưa đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh tiếp Báo cáo ĐTM, nêu rõ lý do. + Hồ sơ Báo cáo ĐTM đã đầy đủ, đạt yêu cầu, thực hiện chuyển sang bước tiếp theo. |
Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ |
07 ngày làm việc |
- Báo cáo ĐTM đã chỉnh sửa - Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan |
||
Bước 11 |
Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ tham mưu phương án giải quyết: + Dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM. + Trình hồ sơ đến lãnh đạo phòng. - Lãnh đạo phòng Tổng hợp - ĐTM xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển lãnh đạo Chi cục BVMT. + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Lãnh đạo phòng Chi cục BVMT xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt trình lãnh đạo Sở. + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình. |
- Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ. - Trưởng Phòng Tổng hợp - ĐTM - Lãnh đạo Chi cục BVMT |
07 ngày làm việc |
- Dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM. - Văn bản, tài liệu liên quan. |
||
Bước 12 |
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày làm việc |
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; - Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt kết quả thẩm định. |
||
Bước 13 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Chi cục BVMT - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
||
Bước 14 |
- Phát hành văn bản - Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.(Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc). - Công khai quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên cổng thông tin điện tử của cơ quan. |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
02 ngày làm việc |
Kết quả giải quyết TTHC |
||
Bước 15 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh - Công chức được phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Tổng thời gian giải quyết: 32 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian sau khi thực hiện cắt giảm so với quy định) |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
6. Quy trình: QT-06
a. Tên quy trình: Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
b. Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|||
|
a) Hồ sơ đề nghị thẩm định |
|
|
|||
|
1. 01 Văn bản đề nghị thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường |
x |
|
|||
2. 01 bản Phương án cải tạo, phục hồi môi trường |
x |
|
||||
3. 01 Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường hoặc đề án bảo vệ môi trường đơn giản hoặc đề án bảo vệ môi trường chi tiết đã được phê duyệt hoặc xác nhận. |
|
x |
||||
|
b) Hồ sơ nộp lại sau khi họp hội đồng |
|
|
|||
|
1. 01 Văn bản giải trình ý kiến thẩm định, trừ trường hợp không phải chỉnh sửa, bổ sung |
x |
|
|||
2. 01 bản Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đã được chỉnh sửa, hoàn thiện theo ý kiến thẩm định |
x |
|
||||
b.2.2 |
Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.1.2 |
|
|
|||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Tối đa 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Thời hạn phê duyệt hồ sơ: Tối đa 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
|||||
Thời gian cắt giảm: 16 ngày làm việc (tại Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 về phê duyệt danh mục TTHC thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Lào Cai) |
||||||
|
Thời gian xử lý hồ sơ sau khi cắt giảm: 29 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|||||
b.6 |
Phí, lệ phí: Theo quy định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 3 |
Tiếp nhận, phân công thụ lý hồ sơ: - Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công xử lý hồ sơ - Lãnh đạo phòng Tổng hợp - ĐTM phân công xử lý hồ sơ |
- Lãnh đạo Chi cục BVMT - Lãnh đạo phòng Tổng hợp - ĐTM |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 4 |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, nêu rõ lý do. + Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu, thực hiện thẩm định hồ sơ - Đề xuất phương án giải quyết, trình hồ sơ đến Trưởng phòng Tổng hợp - ĐTM |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Không quy định |
Công văn phúc đáp (nếu có) |
||
Bước 5 |
Tham mưu phương án giải quyết: - Chuyên viên: Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định Phương án cải tạo, phục hồi môi trường - Lãnh đạo phòng Tổng hợp - ĐTM xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển lãnh đạo Chi cục BVMT + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường: + Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển Lãnh đạo sở + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
- Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ - Trưởng phòng Tổng hợp - ĐTM - Lãnh đạo CCBVMT |
02 ngày làm việc |
- Dự thảo Tờ trình thành lập HĐTĐ thẩm định Phương án cải tạo, phục hồi môi trường. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
Bước 6 |
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét ký duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Phát hành văn bản. |
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình thành lập HĐTĐ thẩm định Phương án cải tạo, phục hồi môi trường. |
||
Bước 7 |
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định Phương án CTPHMT |
UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định Phương án cải tạo, phục hồi môi trường |
||
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ: - Chuyển hồ sơ đến thành viên HĐTĐ. - Khảo sát, kiểm chứng các thông tin, số liệu về hiện trạng môi trường tại địa điểm thực hiện dự án; - Tổ chức lấy ý kiến các chuyên gia, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp phản biện nội dung của và phương án cải tạo, phục hồi môi trường. - Tổ chức họp Hội đồng thẩm định Báo cáo ĐTM (Biên bản họp HĐTĐ). |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Các thành viên Hội đồng thẩm định |
06 ngày làm việc |
- Hồ sơ, tài liệu liên quan - Biên bản kiểm tra - Ý kiến của chuyên gia, tổ chức xã hội - Biên bản họp HĐTĐ |
||
Bước 9 |
Tham mưu phương án giải quyết: + Tổng hợp kết quả họp HĐTĐ, dự thảo thông báo kết quả họp HĐTĐ. + Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng. - Lãnh đạo phòng Tổng hợp-ĐTM xem xét + Nếu đồng ý: Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi cục BVMT + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình. - Lãnh đạo Chi cục BVNMT xem xét + Nếu đồng ý: Trình hồ sơ đến Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Lãnh đạo phòng Tổng hợp-ĐTM - Lãnh đạo Chi cục BVMT |
1,5 ngày làm việc |
- Dự thảo Thông báo kết quả họp HĐTĐ. - Biên bản cuộc họp |
||
Bước 10 |
- Lãnh đạo Sở TNMT xem xét ký duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Phát hành văn bản. - Gửi văn bản đến tổ chức, cá nhân, yêu cầu hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Thông báo kết quả họp HĐTĐ |
||
Bước 11 |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ Phương án cải tạo phục hồi môi trường của tổ chức, cá nhân sau khi đã chỉnh sửa theo yêu cầu của thông báo. + Hồ sơ Báo cáo chưa đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh tiếp, nêu rõ lý do. + Hồ sơ Phương án đã đầy đủ, đạt yêu cầu, thực hiện chuyển sang bước tiếp theo. |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
- Văn bản đề nghị (nếu có); - Phương án cải tạo phục hồi môi trường đã chỉnh sửa |
||
Bước 12 |
Chuyên viên phân công xử lý hồ sơ tham mưu phương án giải quyết: + Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án CTPHMT + Trình hồ sơ đến lãnh đạo phòng. - Lãnh đạo phòng Tổng hợp - ĐTM xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển lãnh đạo Chi cục BVMT. + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Lãnh đạo phòng Chi cục BVMT xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt trình lãnh đạo Sở. + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình. |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. - Trưởng Phòng Tổng hợp - ĐTM - Lãnh đạo CCBVMT |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Tờ trình phê duyệt phương án CTPHMT |
||
Bước 13 |
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình đề nghị phê duyệt phương án CTPHMT |
||
Bước 14 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo cơ quan - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
||
Bước 15 |
- Phát hành văn bản - Phối hợp với Phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh - Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công (hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc) |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ tài liệu có liên quan - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 16 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
* Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh (10 ngày làm việc) |
||||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian được quy định giải quyết tại cơ quan) - Chuyển hồ sơ cho Văn thư/ Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 3 |
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu thực hiện bước tiếp theo |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
- Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có) - Dự thảo văn bản có liên quan |
||
Bước 4 |
- Chuyên viên dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường, trình lãnh đạo Văn phòng. - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh kiểm duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt trình thường trực UBND tỉnh + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Văn bản, tài liệu liên quan |
||
Bước 5 |
ký duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình |
Thường trực UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và báo cáo phương án cải tạo phục hồi môi trường. - Văn bản không đồng ý phê duyệt (nếu có) |
||
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Văn phòng - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
||
Bước 7 |
- Phát hành văn bản - Tiếp nhận kết quả giải quyết - Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường (hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc) |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư và Cán bộ, chuyên viên Bộ phận “Một cửa” của UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 8 |
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC - Thông báo cho tổ chức, cá nhân kết quả giải quyết TTHC để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép |
- Sở Tài nguyên và Môi trường - Cán bộ, chuyên viên Bộ phận “Một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giờ hành chính |
Kết quả giải quyết TTHC |
||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Cán bộ, chuyên viên Bộ phận “Một cửa” của Văn phòng UBND tỉnh - Các cán bộ, chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Tổng thời gian giải quyết: 29 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.