ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 911/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 12 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ngày 21 tháng 01 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử, Cổng dịch vụ công thành phố để áp dụng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; ỦY BAN
NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 911/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
STT |
Tên quy trình nội bộ |
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
1 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
2 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
3 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
4 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
5 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
6 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
7 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
8 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
9 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
10 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
11 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
12 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
14 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
16 |
Điều chỉnh, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
17 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
18 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
19 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
20 |
Cấp Giấy phép, gia hạn Giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông |
21 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
22 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
23 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
24 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
25 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
26 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
27 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
28 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc kinh |
29 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
30 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
31 |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
32 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
33 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
34 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
35 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
36 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
37 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
38 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
39 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
II. Lĩnh vực Thi tuyển sinh |
|
40 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
41 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
42 |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
43 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
III. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng |
|
44 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
45 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
46 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Tên quy trình nội bộ |
1 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
2 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
3 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
5 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
6 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
7 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
8 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
9 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
10 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
11 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
12 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
13 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
14 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
15 |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
16 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
17 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
18 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
19 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
20 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
21 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
22 |
Cấp Giấy phép, gia hạn Giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở |
23 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
24 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
25 |
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
26 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
27 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
28 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
29 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
Tên quy trình nội bộ |
1 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
2 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
3 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
4 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
5 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.