UỶ BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 91/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 15 tháng 01năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 94/QĐ-BCT ngày 09/01/2024 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý hoạt động bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 04/TTr-SCT ngày 12/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thực hiện trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và sửa đổi thủ tục hành chính, quy trình nội bộ được công bố tại Quyết định số 1298/QĐ-UBND ngày 20/6/2023 và Quyết định số 1353/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 91/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên, mã số thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH (01 TTHC) |
||||||
1 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương 2.000631.000.00.00.H50 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
- Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày 02/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 03/2023/NĐ- CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ: Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia - Nghị định số 18/2023/NĐ- CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. |
- Căn cứ pháp lý |
TỔNG CỘNG: 01 TTHC
PHỤ LỤC 02
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA,
MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG
TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 91/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
A. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THÔNG THƯỜNG – KHÔNG LIÊN THÔNG: 01 quy trình
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
I |
Lĩnh vực quản lý cạnh tranh |
||||||
1 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương 2.000631.000.00.00.H50 |
07 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Phòng QL Thương mại |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
4 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.