ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 909/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 11 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 45/TTr-SGTVT ngày 31/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 17 thủ tục hành chính bộ được sửa đổi, bổ sung; 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tại các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019, số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019, số 2412/QĐ-UBND ngày 17/8/2020, số 775/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 (Có Phụ lục Danh mục kèm theo).
Điều 2. Nội dung các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này được thực hiện theo Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
Điều 3. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết, quy trình điện tử các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 909/UBND-QĐ ngày 11/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thái Bình).
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.002809 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (Thủ tục số 2, Phần I. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
2 |
1.002820 |
Cấp lại Giấy phép lái xe (Thủ tục số 2, Phần I. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2412/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
|
3 |
1.002801 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp (Thủ tục số 4, Phần I. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
|
4 |
1.002804 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp (Thủ tục số 3, Phần I. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
|
5 |
1.002835 |
Cấp mới Giấy phép lái xe (Thủ tục số 1, Phần I. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
|
6 |
2.000769 |
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động (Thủ tục số 64, Phần II. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) |
- Tên thủ tục hành chính; - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
|
7 |
1.002796 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp (Thủ tục số 5, Phần I. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2412/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
|
8 |
1.002793 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam (Thủ tục số 6, Phần I. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2412/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
9 |
2.000872 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn (Thủ tục số 2, Phần 1. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
|
10 |
1.002030 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu (Thủ tục số 1, Phần 1. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
|
11 |
2.000847 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất (Thủ tục số 5, Phần 1. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
|
12 |
2.000881 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố (Thủ tục số 6, Phần 1. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
|
13 |
1.002007 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Thủ tục số 7, Phần 1. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
|
14 |
1.001994 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến (Thủ tục số 8, Phần 1. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
|
15 |
1.001826 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (Thủ tục số 9, Phần 1. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
|
16 |
1.001919 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng (Thủ tục số 3, Phần 1. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
17 |
1.001896 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (Thủ tục số 4, Phần 1. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.001970 |
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng (Thủ tục số 63, Phần II. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) |
Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.