ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 908/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 13 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng giám định y khoa các cấp.
Căn cứ Quyết định số 2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ Y tế.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số: 107/TTr-SYT ngày 02 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 09 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn (có phụ lục Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính có số thứ tự là 8, 9, 10, 11, 12, 13, 19, 20, 21 tại tiểu mục III Mục A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá và phê duyệt quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y Tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC PHẠM VI
QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 908 /QĐ-UBND ngày 13/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Số TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
1 |
1.002706. 000.00.00. H37 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
60 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Hội đồng Giám định y khoa tỉnh Lạng Sơn |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến, địa chỉ https:// dichvucong.langson.gov.vn/ |
- Luật vệ sinh an toàn lao động năm 2015. - Luật Bảo hiểm xã hội năm 2015. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.[1] - Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. - Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng giám định y khoa các cấp. |
2 |
1.002671. 000.00.00. H37 |
Hồ sơ Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
||||
3 |
1.002208.00 0.00.00.H37 |
Hồ sơ Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
60 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Hội đồng Giám định y khoa tỉnh Lạng Sơn |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn/ |
- Luật vệ sinh an toàn lao động năm 2015; - Luật Bảo hiểm xã hội năm 2015; - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; - Thông tư số 56/2017/TTBYT ngày 29/12/2017; -Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022; - Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01/02/2023. |
4 |
1.002190.00 0.00.00.H37 |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
||||
5 |
1.002168.00 0.00.00.H37 |
Hồ sơ Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
||||
6 |
1.002136.00 0.00.00.H37 |
Hồ sơ Khám giámđịnh lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
||||
7 |
1.002694.00 0.00.00.H37 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
- Luật vệ sinh an toàn lao động năm 2015; - Luật Bảo hiểm xã hội năm 2015; - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021; - Thông tư số18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022; - Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01/02/2023. |
|||
8 |
1.002146.00 0.00.00.H37 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
||||
9 |
1.002118.00 0.00.00.H37 |
Khám giám định tổng hợp |
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 908/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (09 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
Hội đồng Giám định Y khoa |
2 |
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
|
3 |
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
|
4 |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai. |
|
5 |
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
|
6 |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
|
7 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
|
8 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
|
9 |
Khám giám định tổng hợp |
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Công chức Một cửa: CCMC
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Quản lý tài nguyên nước và khoáng sản: QLTNN&KS
- Giám định Y khoa: GĐYK
- Phòng khám giám định: PKGĐ
QUY TRÌNH NỘI BỘ (đối với nhóm 09 TTHC tại Phần I)
Thời hạn giải quyết TTHC theo quy định: 60 ngày.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ do tổ chức hoặc cá nhân nộp khám giám định (hồ sơ đã được thẩm định), ghi Phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. |
CCMC tại TTPVHCC/ Dịch vụ Bưu chính công ích |
01 ngày |
|
B2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (PKGĐ Trung tâm GĐYK) |
Văn thư Trung tâm GĐYK |
01 ngày |
|
B3 |
Xây dựng kế hoạch khám và viết giấy mời đối tượng |
PKGĐ của Trung tâm GĐYK |
22 ngày |
Từ lúc mời đối tượng đến lúc khám: 22 ngày |
B4 |
Phân công bác sĩ thụ lý hồ sơ |
Giám đốc Trung tâm GĐYK |
01 ngày |
|
B5 |
Các bác sĩ chuẩn bị hồ sơ |
PKGĐ của Trung tâm GĐYK |
03 ngày |
|
B6 |
Tổ chức khám giám định cho các đối tượng. Bác sĩ PKGĐ tiến hành khám cho đối tượng theo hồ sơ đã được phân công thụ lý và viết giấy chỉ định khám chuyên khoa |
PKGĐ của Trung tâm GĐYK |
07 ngày |
|
B7 |
Đối tượng đi khám chuyên khoa tại các đơn vị có bác sĩ giám định viên chuyên khoa |
Các Bác sĩ giám định viên chuyên khoa |
10 ngày |
|
B8 |
Hội chẩn chuyên khoa Mời các giám định viên chuyên khoa hội chẩn (nếu có vướng mắc) |
Các bác sĩ của Trung tâm GĐYK và bác sĩ giám định viên chuyên khoa |
02 ngày |
|
B9 |
Hội chẩn chuyên môn |
Các bác sĩ của Trung tâm GĐYK |
02 ngày |
|
B10 |
Hội đồng GĐYK họp xét và kết luận |
Các thành viên của Hội đồng GĐYK |
01 ngày |
|
B11 |
Hoàn thiện hồ sơ, biên bản họp, kết luận của Hội đồng GĐYK, trình lãnh đạo |
PKGĐ Trung tâm GĐYK |
05 ngày |
|
B12 |
Duyệt hồ sơ, biên bản GĐYK - Đồng ý: Ký duyệt vào hồ sơ và biên bản; - Không đồng ý: Chuyển lại PKGĐ xử lý. |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Hội đồng GĐYK |
03 ngày |
|
B13 |
Đóng dấu, vào sổ, chuyển trả kết quả điện tử trên hệ thống và bản giấy biên bản GĐYK của đối tượng về TTPVHHC hoặc gửi qua dịch vụ BCCI |
Văn thư của Trung tâm GĐYK |
02 ngày |
|
B14 |
Trả kết quả /Thống kê, theo dõi |
CCMC tại TTPVHCC /PKGĐ Trung tâm GĐYK |
Không tính thời gian |
|
Tổng số ngày giải quyết TTHC |
60 ngày |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.