BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 908/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 29 tháng 04 năm 2016 |
BAN HÀNH VÀ HƯỚNG DẪN DANH MỤC HÀNG HÓA RỦI RO TRONG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HẢI QUAN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 06 năm 2014;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Luật quản lý thuế số 78/2006/QH10 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế số 21/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế số 71/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Quyết định số 65/2015/QĐ-TTg ngày 07 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 03 năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Thực hiện Chỉ thị số 18/CT-TTg ngày 14/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý và cải cách thủ tục hành chính trong lĩnh vực hải quan;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục hàng hóa rủi ro trong quản lý nhà nước về hải quan;
2. Hướng dẫn Danh mục hàng hóa rủi ro trong quản lý nhà nước về hải quan.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Những nội dung quy định, hướng dẫn của Bộ Tài chính, của Tổng cục Hải quan trái với nội dung quy định, hướng dẫn tại Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
HÀNG HÓA RỦI RO TRONG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HẢI QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 908/QĐ-BTC
ngày 29/4/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
Danh mục 1. Hàng hóa rủi ro về chính sách quản lý chuyên ngành
Danh mục 2. Hàng hóa rủi ro về xuất xứ
Danh mục 3. Hàng hóa rủi ro về môi trường
Danh mục 4. Hàng hóa rủi ro về hàng giả, bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ
Danh mục 5. Hàng hóa rủi ro về ma túy, tiền chất
Danh mục 6. Hàng hóa rủi ro về vũ khí, chất phóng xạ
Danh mục 7. Hàng hóa rủi ro về buôn lậu, vận chuyển trái phép qua biên giới
HÀNG HÓA RỦI RO VỀ CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
PHÂN NHÓM 1.1
HÀNG HÓA RỦI RO CẤM, TẠM NGỪNG NHẬP KHẨU
STT |
Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý |
Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam |
Mã
số hàng hóa |
Mã chính sách |
||
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
1 |
Mẫu vật tê giác trắng (Ceratotherium - simum) và tê giác đen (Diceros bicomis) |
- - Sừng tê giác, bột và phế liệu từ ngà |
- - Rhinoceros horn; ivory powder and waste |
05071010 |
NK11CP |
|
2 |
Vật liệu Amiang |
- Crocidolite |
- Crocidolite |
25241000 |
NK11XD |
|
- Loại khác |
- Other |
25249000 |
||||
3 |
Nguyên liệu thuốc, thuốc thành phẩm |
- - - Cao thuốc phiện và muối của chúng |
- - - Concentrates of poppy straw and salts thereof |
29391110 |
NK11YT |
|
4 |
Vật liệu nổ |
Bột nổ đẩy. |
Propellent powders. |
36010000 |
NK11QP |
|
Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy. |
Prepared explosives, other than propellent powders. |
36020000 |
||||
5 |
Vải dệt, vải sownin (chenille) |
- - - Loại khác |
- - - Other |
58019099 |
NK11CT |
|
6 |
Áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy (cardigan), gi-lê và tương tự |
- - Loại khác |
- - Other |
61101900 |
NK11CT |
|
7 |
Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, tóc độn và các loại sản phẩm tương tự bằng tóc người, bằng lông động vật hoặc bằng các loại vật liệu dệt |
- - Loại khác |
- - Other |
67041900 |
NK11CT |
|
8 |
Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu |
- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác |
- - For gas fuel or for both gas and other fuels |
73218100 |
NK11CT |
|
9 |
Quạt điện |
- - - - - Có lưới bảo vệ |
- - - - - With protective screen |
84145991 |
NK11CT |
|
10 |
Máy điều hòa không khí |
- - Loại khác |
- - Other |
84151090 |
NK11CT |
|
- - Loại khác |
- - Other |
84152090 |
||||
- - - - Loại khác |
- - - - Other |
84158119 |
||||
- - - - Loại khác |
- - - - Other |
84158129 |
||||
- - - - Loại khác |
- - - - Other |
84158139 |
||||
11 |
Tủ lạnh gia dụng |
- - Loại sử dụng trong gia đình |
- - Household type |
84181010 |
TN11CT NK11CT |
|
12 |
Máy kết hợp in, copy, fax |
- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ laser |
- - - Printer-copiers, printing by the laser process |
84433120 |
NK11TT |
|
- - - Máy in-copy-fax kết hợp |
- - - Combination printer-copier- facsimile machines |
84433130 |
||||
- - - Máy in laser |
- - - Laser printers |
84433230 |
||||
13 |
Máy tính nhỏ cầm tay, máy tính xách tay, máy tính cá nhân |
- - Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs) |
- - Handheld computers including palmtops and personal digital assistants (PDAs) |
84713010 |
NK11CT NK11TT |
|
- - Máy tính xách tay kể cả notebook và subnotebook |
- - Laptops including notebooks and subnotebooks |
84713020 |
||||
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30 |
- - - Personal computers excluding portable computers of subheading 8471.30 |
84714110 |
||||
14 |
Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện, trừ máy hút bụi |
- - Loại khác |
- - Other |
85098090 |
NK11CT |
|
15 |
Lò vi sóng |
- Lò vi sóng |
- Microwave ovens |
85165000 |
NK11CT TN11CT |
|
16 |
Nồi cơm điện |
- - Nồi nấu cơm |
- - Rice cookers |
85166010 |
TN11CT |
|
17 |
Loa thùng |
- - - Loa thùng |
- - - Box speaker type |
85182110 |
NK11CT NK11TT TN11CT |
|
- - - Loa thùng |
- - - Box speaker type |
85182210 |
||||
- - - Loại khác |
- - - Other |
85182290 |
||||
18 |
Thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện |
- - -Loại khác |
- - - Other |
85182190 |
TN11CT |
|
- - Có dải công suất từ 240W trở lên |
- - Having a power rating of 240 W or more |
85185010 |
|
|||
- - Loại khác, có loa, loại thích hợp cho phát sóng, có giải điện áp 50 V hoặc hơn nhưng không quá 100 V |
- - Other, with loudspeakers, of a kind suitable for broad-casting, having a voltage rating of 50 V or more but not exceeding 100 V |
85185020 |
|
|||
- - Loại khác |
- - Other |
85185090 |
|
|||
19 |
Đầu quay đĩa |
- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa) |
- Turntables (record-decks) |
85193000 |
TN11CT |
|
20 |
Màn hình, máy chiếu |
- - - - LCD, LED và kiểu màn hình dẹt khác |
- - - - Liquid crystal device (LCD), light emitting diode (LED) and other flat panel display type |
85287292 |
TN11CT |
|
- - - Loại màu |
- - - Colour |
85285910 |
|
|||
- - - Loại đơn sắc |
- - - Monochrome |
85285920 |
|
|||
21 |
Bóng đèn flash |
- - - Loại khác, có công suất trên 200 W nhưng không quá 300 W và điện áp trên 100 V |
- - - Other, having a capacity exceeding 200 W but not exceeding 300 W and a voltage exceeding 100 V |
85392950 |
NK11CT |
|
22 |
Dây dẫn điện |
- - - - Loại khác |
- - - - Other |
85444939 |
NK11TT |
|
23 |
Ô tô và bộ linh kiện lắp ráp ô tô |
- - Xe làm sạch đường; xe hút bùn, bể phốt; xe cứu thương lưu động; xe phun tưới các loại |
- - Street cleaning vehicles; cesspool emptiers; mobile clinics; spraying lorries of all kinds |
87059050 |
NK11CT |
|
24 |
Mô tô (kể cả moped) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ |
- - - - Loại khác |
- - - - Other |
87112059 |
NK11CT |
|
- - Loại khác |
- - Other |
87113090 |
||||
- - Xe mô tô địa hình |
- - Motocross motorcycles |
87114010 |
||||
- - Loại khác |
- - Other |
87114090 |
||||
- - Loại khác |
- - Other |
87115090 |
||||
- - - Loại khác |
- - - Other |
87119099 |
||||
25 |
Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng), không lắp động cơ |
- Xe đạp khác |
- Other bicycles |
87120030 |
NK11CT |
|
- Loại khác |
- Other |
87120090 |
||||
26 |
Thiết bị siêu âm |
- - Thiết bị siêu âm |
- - Ultrasonic scanning apparatus |
90181200 |
NK11CT |
|
27 |
Thiết bị hiện ảnh cộng hưởng từ |
- - Thiết bị hiện ảnh cộng hưởng từ |
- - Magnetic resonance imaging apparatus |
90181300 |
NK11CT |
|
28 |
Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính |
- - Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính |
- - Computed tomography apparatus |
90221200 |
NK11CT |
|
- - Loại khác, sử dụng trong nha khoa |
- - Other, for dental uses |
90221300 |
||||
- - - Loại khác |
- - - Other |
90221990 |
||||
- - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y |
- - For medical, surgical, dental or veterinary uses |
90222100 |
||||
- - Loại khác |
- - Other |
90229090 |
||||
29 |
Máy phân tích sinh hóa |
- - Loại khác, hoạt động bằng điện |
- - Other, electrically operated |
90278030 |
TN11YT |
|
30 |
Máy trò chơi pin-table hoặc các máy trò chơi tự động (có khe nhét xèng hoặc xu) |
- - Máy trò chơi pin-table hoặc các máy trò chơi tự động (có khe nhét xèng hoặc xu) |
- - Pintables or slot machines |
95043010 |
NK11CT |
|
31 |
Các máy và bộ điều khiển game video |
- Các máy và bộ điều khiển game video, trừ loại thuộc phân nhóm 9504.30 |
- Video game consoles and machines, other than those of subheading 9504.30 |
95045000 |
NK11CT |
PHÂN NHÓM 1.2
HÀNG HÓA RỦI RO CẤM, TẠM NGỪNG XUẤT KHẨU
STT |
Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý |
Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam |
Mã
số hàng hóa |
Mã chính sách |
|
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Mẫu vật tê giác trắng (Ceratotherium simum) và tê giác đen (Diceros bicomis) |
- - Sừng tê giác, bột và phế liệu từ ngà |
- - Rhinoceros horn; ivory powder and waste |
05071010 |
XK12CP |
2 |
Cát xây dựng (cát tự nhiên), cát nhiễm mặn |
- Cát oxit silic và cát thạch anh |
- Silica sands and quartz sands |
25051000 |
XK12XD |
- Loại khác |
- Other |
25059000 |
|||
3 |
Các loại đất sét, đất đồi |
- Bentonite |
- Bentonite |
25081000 |
XK12XD |
- Đất sét chịu lửa |
- Fire-clay |
25083000 |
|||
- - Đất hồ (đất tẩy màu) |
- - Fuller's earth |
25084010 |
|||
- - Loại khác |
- - Other |
25084090 |
|||
- Andalusite, kyanite và sillimanite |
- Andalusite, kyanite and sillimanite |
25085000 |
|||
- Mullite |
- Mullite |
25086000 |
|||
- Đất chịu lửa hay đất dinas |
- Chamotte or dinas earths |
25087000 |
|||
4 |
Đá xây dựng (thuộc các mỏ tại các tỉnh Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ) |
- - Thô hoặc đã đẽo thô |
- - Crude or roughly trimmed |
25151100 |
XK12XD |
- - - Dạng khối |
- - - Blocks |
25151210 |
|||
- - - Dạng tấm |
- - - Slabs |
25151220 |
|||
- Ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa |
- Ecaussine and other calcareous monumental or building stone; alabaster |
25152000 |
|||
- - Thô hoặc đã đẽo thô |
- - Crude or roughly trimmed |
25161100 |
|||
- - - Dạng khối |
- - - Blocks |
25161210 |
|||
- - - Dạng tấm |
- - - Slabs |
25161220 |
|||
- - Đá thô hoặc đã đẽo thô |
- - Crude or roughly trimmed |
25162010 |
|||
- - Chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
- - Merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape |
25162020 |
|||
- Đá khác để làm tượng đài hoặc làm đá xây dựng |
- Other monumental or building stone |
25169000 |
|||
5 |
Hóa chất độc |
- - Loại khác |
- - Other |
29319090 |
XK12CT |
6 |
Tiền chất độc |
- - Loại khác |
- - Other |
29319090 |
XK12CT |
7 |
Tủ lạnh gia dụng |
- - Loại sử dụng trong gia đình |
- - Household type |
84181010 |
TX12CT |
8 |
Lò vi sóng |
- Lò vi sóng |
- Microwave ovens |
85165000 |
TX12CT |
9 |
Nồi cơm điện |
- - Nồi nấu cơm |
- - Rice cookers |
85166010 |
TX12CT |
10 |
Thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện |
- - - Loại khác |
- - - Other |
85182190 |
TX12CT |
- - Có dải công suất từ 240W trở lên |
- - Having a power rating of 240 W or more |
85185010 |
|||
- - Loại khác, có loa, loại thích hợp cho phát sóng, có giải điện áp 50 V hoặc hơn nhưng không quá 100 V |
- - Other, with loudspeakers, of a kind suitable for broad-casting, having a voltage rating of 50 V or more but not exceeding 100 V |
85185020 |
|||
- - Loại khác |
- - Other |
85185090 |
|||
11 |
Loa thùng |
- - - Loa thùng |
- - - Box speaker type |
85182210 |
TX12CT |
- - - Loại khác |
- - - Other |
85182290 |
|||
12 |
Đầu quay đĩa |
- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa) |
- Turntables (record-decks) |
85193000 |
TX12CT |
14 |
Màn hình, máy chiếu |
- - - - LCD, LED và kiểu màn hình dẹt khác |
- - - - Liquid crystal device (LCD), light emitting diode (LED) and other flat panel display type |
85287292 |
TX12CT |
- - - Loại màu |
- - - Colour |
85285910 |
|||
- - - Loại đơn sắc |
- - - Monochrome |
85285920 |
|||
15 |
Than cám |
- - Anthracite |
- - Anthracite |
27011100 |
XK12CT |
- - - Than để luyện cốc |
- - - Coking coal |
27011210 |
|||
- - - Loại khác |
- - - Other |
27011290 |
|||
- - Than đá loại khác |
- - Other coal |
27011900 |
|||
- Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá |
- Briquettes, ovoids and similar solid fuels manufactured from coal |
27012000 |
PHÂN NHÓM 1.3
HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ GIẤY PHÉP VÀ CÁC CHỨNG TỪ TƯƠNG ĐƯƠNG KHÁC
STT |
Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý |
Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam |
Mã
số hàng hóa |
Mã chính sách |
|
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa đông lạnh |
- - Loại khác |
- - Other |
02062900 |
TN13CT |
- - Loại khác |
- - Other |
02064900 |
|||
- Loại khác, đông lạnh |
- Other, frozen |
02069000 |
|||
2 |
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm đông lạnh |
- - - - Loại khác |
- - - - Other |
02071499 |
TN13CT |
3 |
Amiang nguyên liệu |
- Crocidolite |
- Crocidolite |
25241000 |
NK13CT |
- Loại khác |
- Other |
25249000 |
|||
4 |
Phospho, phospho kim loại |
- Phospho |
- Phosphorus |
28047000 |
NK13CT |
5 |
Chì và hợp chất vô cơ của chì |
- Chì monoxit (chì ôxit, maxicot) |
- Lead monoxide (litharge, massicot) |
28241000 |
NK13CT |
- Chì tinh luyện |
- Refined lead |
78011000 |
|||
- - Có hàm lượng antimon tính theo trọng lượng theo Bảng các nguyên tố khác trong chú giải phân nhóm chương này |
- - Containing by weight antimony as the principal other element |
78019100 |
|||
- - Loại khác |
- - Other |
78019900 |
|||
Phế liệu và mảnh vụn chì. |
Lead waste and scrap. |
78020000 |
|||
- - Lá, dải và lá mỏng có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm |
- - Sheets, strip and foil of a thickness (excluding any backing) not exceeding 0.2 mm |
78041100 |
|||
- - Loại khác |
- - Other |
78041900 |
|||
- Bột và vảy chì |
- Powders and flakes |
78042000 |
|||
6 |
Muối gốc Cyanua |
- - Của natri |
- - Of sodium |
28371100 |
NK13CT |
- - Loại khác |
- - Other |
28371900 |
|||
- Xyanua phức |
- Complex cyanides |
28372000 |
|||
7 |
Hóa chất |
- - Của natri |
- - Of sodium |
28291100 |
NK13CP |
8 |
Tiền chất thuốc nổ |
- - Của natri |
- - Of sodium |
28291100 |
NK13QP |
9 |
Hợp chất thủy ngân |
- - Thủy ngân sulphat |
- - Mercury sulphates |
28521010 |
NK13CT |
- - Các hợp chất của thủy ngân được dùng như chất phát quang |
- - Mercury compounds of a kind used as luminophores |
28521020 |
|||
- - Loại khác |
- - Other |
28521090 |
|||
- - Thủy ngân tanat, chưa xác định về mặt hóa học |
- - Mercury tannates, not chemically defined |
28529010 |
|||
- - Loại khác |
- - Other |
28529090 |
|||
10 |
Chất hướng thần |
- - Loại khác |
- - Other |
29223900 |
NK13CP |
- - Meprobamate (INN) |
- - Meprobamate (INN) |
29241100 |
|||
- - Alfentanil (INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), difenoxin (INN), diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone (INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine (INN) chất trung gian A, phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN), pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram (INN) và trimeperidine (INN); các muối của chúng |
- - Alfentanil (INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), difenoxin (INN), diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone (INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine (INN) intermediate A, phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN), pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram (INN) and trimeperidine (INN); salts thereof |
29333300 |
|||
- - Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital, cyclobarbital (INN), methylphenobarbital (INN), pentobarbital (INN), phenobarbital (INN), secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) và vinylbital (INN); các muối của chúng |
- - Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital, cyclobarbital (INN), methylphenobarbital (INN), pentobarbital (INN), phenobarbital (INN), secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) and vinylbital (INN); salts thereof |
29335300 |
|||
- - Alprazolam (INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN), clorazepate, delorazepam (INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl loflazepate (INN), fludiazepam (INN), flunitrazepam (INN), flurazepam (INN), halazepam (INN), lorazepam (INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN), medazepam (INN), midazoIam (INN), nimetazepam (INN), nitrazepam (INN), norđazepam (INN), oxazepam (INN), pinazepam (INN), prazepam (INN), pyrovalerone (INN), temazepam (INN), tetrazepam (INN) và triazolam (INN); muối của chúng |
- - Alprazolam (INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN), clorazepate, delorazepam (INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl loflazepate (INN), fludiazepam (INN), flunitrazepam (INN), flurazepam (INN), halazepam (INN), lorazepam (INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN), medazepam (INN), midazoIam (INN), nimetazepam (INN), nitrazepam (INN), norđazepam (INN), oxazepam (INN), pinazepam (INN), prazepam (INN), pyrovalerone (INN), temazepam (INN), tetrazepam (INN) và triazolam (INN); salts thereof |
29339100 |
|||
- - Aminorex (INN), brotizoIam (INN), clotiazepam (INN), cIoxazolam (INN), dextromoramide (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline (INN), phendimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) và sufcntanil (INN); muối của chúng |
- - Aminorex (INN), brotizoIam (INN), clotiazepam (INN), cIoxazolam (INN), dextromoramide (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline (INN), phendimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) and sufcntanil (INN); salts thereof |
29349100 |
|||
11 |
Phân bón |
- - Amoni sulphat |
- - Ammonium sulphate |
31022100 |
NK13NN NK13CT |
- Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước |
- Ammonium nitrate, whether or not in aqueous solution |
31023000 |
|||
- Natri nitrat |
- Sodium nitrate |
31025000 |
|||
- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho và kali |
- Mineral or chemical fertilisers containing the three fertilising elements nitrogen, phosphorus and potassium |
31052000 |
|||
12 |
Mỹ phẩm |
- Chế phẩm trang điểm mắt |
- Eye make-up preparations |
33042000 |
NK13YT |
- Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác |
- Perfumed bath salts and other bath preparations |
33073000 |
|||
- - Loại khác |
- - Other |
33079090 |
|||
13 |
Hóa chất xét nghiệm |
- Loại khác |
- Other |
38220090 |
NK13YT |
14 |
Đồng phế liệu và mảnh vụn |
Phế liệu và mảnh vụn của đồng. |
Copper waste and scrap. |
74040000 |
NK13TN |
15 |
Niken phế liệu và mảnh vụn |
Phế liệu và mảnh vụn niken. |
Nickel waste and scrap. |
75030000 |
NK13TN |
16 |
Antimon |
- Phế liệu và mảnh vụn |
- Waste and scrap |
81102000 |
NK13CT |
17 |
Mangan phế liệu và mảnh vụn |
Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
Manganese and articles thereof, including waste and scrap. |
81110000 |
NK13TN |
18 |
Cáp điện phòng nổ |
- - - - Loại khác |
- - - - Other |
85444939 |
NK13CT |
19 |
Dây, cáp điện |
- - - - Loại khác |
- - - - Other |
85444939 |
NK13TT |
20 |
Đoạn, mẩu vụn của dây điện, cáp điện, cách điện |
- - - - Loại khác |
- - - - Other |
85444939 |
NK13TN |
21 |
Thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) |
- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây |
- - Line telephone sets with cordless handsets |
85171100 |
NK13TT |
22 |
Thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD |
- - - - Loại khác |
- - - - Other |
85176269 |
NK13TT |
23 |
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá |
- Thiết bị phát |
- Transmission apparatus |
85255000 |
NK13TT |
24 |
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá |
- Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu |
- Transmission apparatus incorporating reception apparatus |
85256000 |
NK13TT |
25 |
Xe cứu thương/ xe chuyên dụng dùng trong y tế |
- - Xe làm sạch đường; xe hút bùn, bể phốt; xe cứu thương lưu động; xe phun tưới các loại |
- - Street cleaning vehicles; cesspool emptiers; mobile clinics; spraying lorries of all kinds |
87059050 |
NK13YT |
26 |
Xe quét đường, tưới đường |
- - Xe làm sạch đường; xe hút bùn, bể phốt; xe cứu thương lưu động; xe phun tưới các loại |
- - Street cleaning vehicles; cesspool emptiers; mobile clinics; spraying lorries of all kinds |
87059050 |
NK13GT |
27 |
Phương tiện bay, mô hình bay (fly camera) |
- Các mô hình thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mô hình giải trí tương tự, có hoặc không vận hành |
- Reduced size ("scale") models and similar recreational models, working or not |
95030040 |
NK13CP |
PHÂN NHÓM 1.4
HÀNG HÓA XUẤT KHẨU RỦI RO VỀ GIẤY PHÉP VÀ CÁC CHỨNG TỪ TƯƠNG ĐƯƠNG KHÁC
STT |
Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý |
Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam |
Mã
số hàng hóa |
Mã chính sách |
|
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa đông lạnh |
- - Loại khác |
- - Other |
02062900 |
TX14CT |
- - Loại khác |
- - Other |
02064900 |
|||
- Loại khác, đông lạnh |
- Other, frozen |
02069000 |
|||
2 |
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm đông lạnh |
- - - - Loại khác |
- - - - Other |
02071499 |
TX14CT |
3 |
Phi lê cá tra, cá ba sa đông lạnh |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
- - Catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalums spp.) |
03046200 |
XK14CP |
4 |
Giống thủy sản |
- - - Tôm sú (Penaeus monodon) |
- - - Giant tiger prawns (Penaeus monodon) |
03062711 |
XK14NN |
5 |
Cát xây dựng (cát tự nhiên), cát nhiễm mặn |
- Loại khác |
- Other |
25059000 |
XK14XD |
PHÂN NHÓM 1.5
HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ KIỂM DỊCH, VỆ SINH THÚ Y
STT |
Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý |
Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam |
Mã
số hàng hóa |
Mã chính sách |
|
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Thịt lợn |
- - Loại khác |
- - Other |
02032900 |
NK15NN |
2 |
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm |
- - - - Loại khác |
- - - - Other |
02071499 |
NK15NN |
3 |
Cá đông lạnh |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
- - Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
03036300 |
NK15NN |
- - - - Loại khác |
- - - - Other |
03038919 |
|||
4 |
Tôm, của, ghẹ |
- - - Tôm sú (Penaeus monodon) |
- - - Giant tiger prawns (Penaeus monodon) |
03061710 |
NK15NN |
- - - - Loại khác |
- - - - Other |
03062499 |
|||
5 |
Thủy sản nguyên con (thân mềm) |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
- - - Dried, salted or in brine |
03074920 |
NK15NN |
6 |
Kén tằm, tơ tằm sơ chế, phế liệu tơ tằm |
Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu |
Silk waste (including cocoons unsuitable for reeling, yarn |
50030000 |
NK15NN |
PHÂN NHÓM 1.6
HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM
STT |
Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý |
Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam |
Mã
số hàng hóa |
Mã chính sách |
|
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Sản phẩm chế biến bột, tinh bột |
- - Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, không chứa ca cao |
- - Of flour, groats, meal, starch or malt extract, not containing cocoa |
19012010 |
NK16CT |
2 |
Thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dưới dạng tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt |
- - Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, không chứa ca cao |
- - Of flour, groats, meal, starch or malt extract, not containing cocoa |
19012010 |
NK16YT |
3 |
Nước giải khát |
- - Loại khác |
- - Other |
22021090 |
NK16CT |
4 |
Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn khác |
- - Loại khác |
- - Other |
22021090 |
NK16YT |
5 |
Rượu |
- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% |
- - - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol |
22042911 |
NK16CT |
6 |
Rượu vang có độ cồn thấp |
- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% |
- - - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol |
22042911 |
NK16YT |
7 |
Bình, chai lọ, ống, các sản phẩm tương tự dùng để chứa đựng thực phẩm |
- - Loại khác |
- - Other |
70109090 |
NK16YT |
PHÂN NHÓM 1.7
HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ CHẤT LƯỢNG, TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
STT |
Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý |
Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam |
Mã
số hàng hóa |
Mã chính sách |
|
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Hóa chất vật liệu nổ công nghiệp |
- Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước |
- Ammonium nitrate, whether or not in aqueous solution |
31023000 |
NK17CT |
2 |
Nguyên liệu Nitrat Amon |
- Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước |
- Ammonium nitrate, whether or not in aqueous solution |
31023000 |
NK17CP |
3 |
Vật liệu phủ bề mặt sản phẩm |
- - Loại khác |
- - Other |
32081090 |
NK17NN |
4 |
Phế liệu, mẩu vụn của plastic |
- - Dạng xốp, không cứng |
- - Of non-rigid cellular products |
39151010 |
NK17TN |
- - Loại khác |
- - Other |
39151090 |
|||
- - Dạng xốp, không cứng |
- - Of non-rigid cellular products |
39152010 |
|||
- - Loại khác |
- - Other |
39152090 |
|||
- - Dạng xốp, không cứng |
- - Of non-rigid cellular products |
39153010 |
|||
- - Loại khác |
- - Other |
39153090 |
|||
- Từ plastic khác |
- Of other plastics |
39159000 |
|||
5 |
Vải, sản phẩm dệt may |
- - Vải dệt khác |
- - Other fabrics |
52084900 |
NK17CT |
- - Đã nhuộm |
- - Dyed |
54077200 |
|||
- - - Loại khác |
- -- Other |
58019099 |
|||
- - - Loại khác |
- - - Other |
60053290 |
|||
- - Đã in |
- - Printed |
60062400 |
|||
6 |
Mũ bảo hiểm |
- - Mũ bảo hiểm cho người đi xe máy |
- - Helmets for motorcyclists |
65061010 |
NK17LT |
7 |
Thép |
- - Chiều dày trên 10 mm |
- - Of a thickness exceeding 10 mm |
72085100 |
NK17LT |
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm |
- - Of a thickness of 4.75 mm or more but not exceeding 10 mm |
72085200 |
|||
- - - Loại khác |
- - - Other |
72149990 |
|||
- - - Loại khác |
- - - Other |
72155099 |
|||
- - - Loại khác |
- - - Other |
72259990 |
|||
8 |
Thép tròn cán nóng và thép cốt bê tông cán nóng dùng trong xây dựng |
- - - Loại khác |
- - - Other |
72149990 |
NK17CP |
9 |
Dây thép dự ứng lực làm cốt bê tông |
- - - Loại khác |
- - - Other |
72155099 |
NK17CP |
10 |
Máy, thiết bị đặc thù công nghiệp |
- - - Loại khác |
- - - Other |
73043190 |
NK17CT |
- - Loại khác |
- - Other |
73044900 |
|||
- - Loại khác |
- - Other |
73063090 |
|||
- - Loại khác |
- - Other |
73090099 |
|||
- - Cần trục cầu di chuyển trên để cố định |
- - Overhead travelling cranes on fixed support |
84261100 |
|||
- Xe tự hành khác |
- Other self-propelled trucks |
84272000 |
|||
- - Loại khác |
- - Other |
84289090 |
|||
- - Loại khác |
- - Other |
85372090 |
|||
11 |
Buồng ôxy cao áp |
- - Loại khác |
- - Other |
73090099 |
NK17YT |
12 |
Bể (xi téc) và thùng dùng để chứa, chuyên chở khí hóa lỏng hoặc các chất lỏng có áp suất làm việc cao hơn 0,7 bar hoặc chất lỏng hay chất rắn dạng bột không có áp suất nhưng khi tháo ra dùng khí có áp suất cao hơn 0,7 bar |
- - Loại khác |
- - Other |
73090099 |
NK17LĐ |
13 |
Bình chịu áp lực |
- - Loại khác |
- - Other |
73090099 |
NK17LĐ |
14 |
Quạt điện |
- - - - - Loại khác |
- - - - - Other |
84145999 |
NK17CP |
15 |
Máy đóng túi |
- Máy đóng gói khác hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt) |
- Other packing or wrapping machinery (including heat-shrink wrapping machinery) |
84224000 |
NK17YT |
16 |
Cần trục các loại |
- - Cần trục cầu di chuyển trên đế cố định |
- - Overhead travelling cranes on fixed support |
84261100 |
NK17LĐ |
17 |
Cần cẩu của tầu, cần trục; khung nâng di động |
- - Cần trục cầu di chuyển trên đế cố định |
- - Overhead travelling cranes on fixed support |
84261100 |
NK17CP |
18 |
Phương tiện trang thiết bị chuyên ngành giao thông vận tải |
- - Cần trục cầu di chuyển trên đế cố định |
- - Overhead travelling cranes on fixed support |
84261100 |
NK17GT |
- - Loại bánh xích |
- - Track laying |
84291100 |
|||
- - Máy chuyển đất bằng gàu tự xúc lắp phía trước |
- - Front-end shovel loaders |
84295100 |
|||
19 |
Xe, máy và thiết bị nâng |
- Xe tự hành khác |
- Other seIf-propelIed trucks |
84272000 |
NK17GT |
20 |
Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng từ 1.000 kg trở lên |
- Xe tự hành khác |
- Other self-propelled trucks |
84272000 |
NK17LĐ |
21 |
Xe nâng hàng |
- Xe tự hành khác |
- Other self-propelled trucks |
84272000 |
NK17CP |
22 |
Thang cuốn; băng tải chở người; |
- - Loại khác |
- - Other |
84289090 |
NK17LĐ |
23 |
Máy nâng hạ, xếp dỡ hàng |
- - Loại khác |
- - Other |
84289090 |
NK17CP |
24 |
Máy làm đất |
- - Loại bánh xích |
- - Track laying |
84291100 |
NK17GT |
- - Máy chuyển đất bằng gàu tự xúc lắp phía trước |
- - Front-end shovel loaders |
84295100 |
|||
25 |
Máy ủi, máy san, máy cạp, máy xúc, máy đào, máy đầm và xe lăn đường, loại tự hành |
- - Loại bánh xích |
- - Track laying |
84291100 |
NK17CP |
- - Máy chuyển đất bằng gàu tự xúc lắp phía trước |
- - Front-end shovel loaders |
84295100 |
|||
26 |
Lò vi sóng |
- Lò vi sóng |
- Microwave ovens |
85165000 |
NK17KH |
27 |
Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng nổ |
- - - Loại hộp đúc |
- - - Moulded case type |
85352110 |
NK17CT |
- - Loại khác |
- - Other |
85353090 |
|||
28 |
Cáp điện phòng nổ |
- - - - Loại khác |
- - - - Other |
85444939 |
NK17CT |
PHÂN NHÓM 1.8
HÀNG HÓA XUẤT KHẨU RỦI RO VỀ CHẤT LƯỢNG, TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
STT |
Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý |
Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam |
Mã
số hàng hóa |
Mã chính sách |
|
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Cát |
- Cát oxit silic và cát thạch anh |
- Silica sands and quartz sands |
25051000 |
XK18XD |
- Loại khác |
- Other |
25059000 |
|||
2 |
Đá xây dựng |
- - Apatít (apatite) |
- - Apatite |
25101010 |
XK18XD |
- - Apatít (apatite) |
- - Apatite |
25102010 |
|||
3 |
Đá vôi |
- Ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa |
- Ecaussine and other calcareous monumental or building stone; alabaster |
25152000 |
XK18XD |
4 |
Đá khối |
- - - Dạng khối |
- - - Blocks |
25161210 |
XK18XD |
5 |
Sản phẩm chế biến từ quặng Titan |
- Quặng inmenit và tinh quặng inmenit |
- Ilmenite ores and concentrates |
26140010 |
XK18CT |
6 |
Than gỗ rừng trồng |
- - Loại khác |
- - Other |
44029090 |
XK18ZZ |
PHÂN NHÓM 1.9
HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ LĨNH VỰC VĂN HÓA
STT |
Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý |
Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam |
Mã
số hàng hóa |
Mã chính sách |
|
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đồ chơi xếp hình, đồ chơi xây dựng bằng nhựa |
- - Loại khác |
- - Other |
95030099 |
NK19VH |
2 |
Máy đánh bạc, máy jackpot |
- - Máy trò chơi pin-table hoặc các máy trò chơi tự động (có khe nhét xèng hoặc xu) |
- - Pintables or slot machines |
95043010 |
NK19VH |
- - Loại khác |
- - Other |
95043090 |
|||
3 |
Trò chơi ném phi tiêu và các bộ phận và phụ kiện của chúng |
- - Trò chơi ném phi tiêu và các bộ phận và phụ kiện của chúng |
- - Darts and parts and accessories therefor |
95049020 |
NK19VH |
4 |
Thiết bị chơi bạc và đồ phụ trợ đi kèm |
- - - Bàn thiết kế để chơi bạc |
- - - Tables designed for use with casino garaes |
95049031 |
NK19VH |
- - - Loại khác |
- - - Other |
95049039 |
|||
5 |
Thiết bị trò chơi khác |
- - - - Bằng gỗ hoặc bằng plastic |
- - - - Of wood or of plastics |
95049094 |
NK19VH |
- - - - Loại khác |
- - - - Other |
95049099 |
PHÂN NHÓM 2.1
HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO GIẢ MẠO XUẤT XỨ
STT |
Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý |
Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam |
Mã
số hàng hóa |
Mã chính sách |
|
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn |
- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn |
- - - Other washing preparations or cleaning preparations, including bleaching, cleansing or degreasing preparations |
34022019 |
NK21ZZ |
- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn |
- - - Other washing preparations or cleaning preparations, including bleaching, cleansing or degreasing preparations |
34029019 |
|||
- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn |
- - - Other washing preparations or cleaning preparations, including bleaching, cleansing or degreasing preparations |
34029099 |
|||
2 |
Bếp gas |
- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác |
- - For gas fuel or for both gas and other fuels |
73211100 |
NK21ZZ |
3 |
Máy nghiền và trộn thức ăn; máy ép quả hay rau |
- Máy nghiền và trộn thức ăn; máy ép quả hay rau |
- Food grinders and mixers; fruit or vegetable juice extractors |
85094000 |
NK21ZZ |
4 |
Bàn là điện, máy sấy tóc |
- - Loại khác |
- - Other |
85164090 |
NK21ZZ |
- - Máy sấy khô tóc |
- - Hair dryers |
85163100 |
|||
5 |
Lò vi sóng, bếp từ |
- Lò vi sóng |
- Microwave ovens |
85165000 |
NK21ZZ |
- - - Loại khác |
- - - Other |
85167990 |
|||
6 |
Bộ đèn và đèn huỳnh quang |
- - - Bộ đèn và đèn huỳnh quang |
- - - Fluorescent lamps and lighting fittings |
94051040 |
NK21ZZ |
- - - Loại khác |
- - - Other |
94051090 |
PHÂN NHÓM 2.2
HÀNG HÓA XUẤT KHẨU RỦI RO CHUYỂN TẢI TRÁI PHÉP
STT |
Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý |
Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam |
Mã
số hàng hóa |
Mã chính sách |
|
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Cam, chanh đóng hộp (prepared or preserved citrus fruits) |
- - Tươi |
- - Fresh |
08051010 |
XK22ZZ |
- Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum, Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) |
- Lemons (Citrus limon, Citrus limonum) and limes (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) |
08055000 |
|||
2 |
Nhôm Oxit (Refined Brown Aluminum Oxide) |
- Oxit nhôm, trừ corundum nhân tạo |
- Aluminium oxide, other than artificial corundum |
28182000 |
XK22ZZ |
3 |
Bột ngọt, mỳ chính (Mono- sodium Glutamate) |
- - - Muối natri của axit glutamic (MSG) |
- - - Monosodium glutamate (MSG) |
29224220 |
XK22ZZ |
4 |
Nhựa PET (PET Resin) |
- - Dạng phân tán |
- - In dispersion |
39076010 |
XK22ZZ |
- - Dạng hạt |
- - Granules |
39076020 |
|||
- - Loại khác |
- - Other |
39076090 |
|||
5 |
Sợi (Woven Fabrics of Synthetic Filament Yarn) |
- - Loại khác |
- - Other |
54071090 |
XK22ZZ |
6 |
Gạch gốm (Ceramic Tiles) |
- Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là oxit nhôm (Al2O3) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của oxit nhôm và đioxit silic (SiO2) |
- Containing by weight more than 50% of alumina (Al2O3) or of a mixture or compound of alumina and of silica (SiO3) |
69032000 |
XK22ZZ |
7 |
Ống sắt, thép không gỉ (Welded Tubes and Pipes of Iron or Non- alloy Steel) |
- - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội) |
- - Cold-drawn or cold-rolled (cold-reduced) |
73044100 |
XK22ZZ |
- - Loại khác |
- - Other |
73044900 |
|||
8 |
Chậu inox (Certain deep drawn stainless steel sinks) |
- - Bồn rửa nhà bếp |
- - Kitchen sinks |
73241010 |
XK22ZZ |
9 |
Lá nhôm (Certain Aluminium Foil) |
- - Đã được cán nhưng chưa gia công thêm |
- - Rolled but not further worked |
76071100 |
XK22ZZ |
- - Loại khác |
- - Other |
76071900 |
|||
- Đã bồi |
- Backed |
76072000 |
|||
10 |
Tấm quang điện (PhotovoItaic Modules and Laminates) |
- - - Tế bào quang điện có lớp chặn được lắp ráp ở các mô- đun hoặc làm thành tấm |
- - - Photovoltaic cells assembled in modules or made up into panels |
85414022 |
XK22ZZ |
PHÂN NHÓM 3.1
HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ MÔI TRƯỜNG
STT |
Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý |
Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam |
Mã
số hàng hóa |
Mã chính sách |
|
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Phospho |
- Phospho |
- Phosphorus |
28047000 |
NK31CT |
2 |
Nhựa phế liệu (rác thải sinh hoạt) |
- Từ plastic khác |
- Of other plastics |
39159000 |
NK31CP; NK31TN |
- - Dạng xốp, không cứng |
- - Of non-rigid cellular products |
39151010 |
|||
- - Loại khác |
- - Other |
39151090 |
|||
- - Loại khác |
- - Other |
39152090 |
|||
- - Dạng xốp, không cứng |
- - Of non-rigid cellular products |
39152010 |
|||
3 |
Lốp ô tô đã qua sử dụng |
- - Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua) |
- - Of a kind used on motor cars (inclưding station wagons and racing cars) |
40121100 |
NK31CT |
- - - Chiều rộng không quá 450 mm |
- - - Of a width not exceeding 450 mm |
40121210 |
|||
- - - Loại khác |
- - - Other |
40121290 |
|||
- - - Loại khác |
- - - Other |
40121290 |
|||
4 |
Bao dứa |
- - Loại khác |
- - Other |
63059090 |
NK31TN |
5 |
Thiết bị làm lạnh (sử dụng môi chất làm lạnh CFC) |
- - Loại sử dụng trong gia đình |
- - Household type |
84181010 |
NK31TN |
- Bơm chân không |
- Vacuum pumps |
84141000 |
|||
- - Dung tích không quá 200 lít |
- - Not exceeding 200 l capacity |
84183010 |
|||
- - Loại khác, dạng kín dùng cho máy điều hòa không khí |
- - Other, sealed units for air conditioning machines |
84143030 |
|||
- - Loại khác, có công suất trên 21,10 kW, hoặc dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cc trở lên |
- - Other, with a refrigeration capacity exceeding 21.10 kw, or with a displacement per revolution of 220 cc or more |
84143040 |
|||
- - Loại khác |
- - Other |
84183090 |
|||
- - Dung tích không quá 200 lít |
- - Not exceeding 200 l capacity |
84184010 |
|||
- - Loại khác |
- - Other |
84184090 |
|||
6 |
Phế liệu, rác thải từ các thiết bị điện tử, bàn phím máy tính, điều khiển từ xa, máy tính cá nhân |
- - Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân (kể cả loại máy xách tay) |
- - Processing units for personal (including portable) computers |
84715010 |
NK31CT |
- - Loại khác |
- - Other |
84715090 |
|||
- - Bàn phím máy tính |
- - Computer keyboards |
84716030 |
|||
- - Tấm mạch in đã lắp ráp |
- - Assembled printed circuit boards |
84733010 |
|||
- - Loại khác |
- - Other |
84733090 |
|||
7 |
Máy biến thế đã qua sử dụng có chứa PCB (Poly- chlorinated biphenvl) |
- - - - Có công suất danh định trên 10 kVA và đầu điện áp cao từ 110kV trở lên |
- - - - Having a power handling capacity exceeding 10 kVA and of a high side voltage of 110kV or more |
85042192 |
NK31CP |
- - - - Có công suất danh định trên 10 kVA và đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên, nhưng dưới 110 kV |
- - - - Having a power handling capacity exceeding 10 kVA and of a high side voltage of 66kV or more, but less than 110kV |
85042193 |
|||
- - - - Loại khác |
- - - - Other |
85042199 |
|||
8 |
Ắc quy axit-chì đã qua sử dụng |
- - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cm |
- - - - Of a height (excluding terminals and handles) not exceeding 13 cm |
85071092 |
NK31CT |
- - - - Loại khác |
- - - - Other |
85071093 |
|||
- - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cm |
- - - - Of a height (excluding terminals and handles) not exceeding 13 cm |
85071094 |
|||
- - - - Loại khác |
- - - - Other |
85071099 |
|||
- - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23cm |
- - - - Of a height (excluding terminals and handles) exceeding 13 cm but not exceeding 23 cm |
85072091 |
|||
- - - - Loại khác |
- - - - Other |
85072092 |
|||
- - - - Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23 cm |
- - - - Of a height (excluding terminals and handles) exceeding 13 cm but not exceeding 23 cm |
85072093 |
HÀNG HÓA RỦI RO VỀ HÀNG GIẢ, BẢO VỆ QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ
PHÂN NHÓM 4.1
HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ HÀNG GIẢ, BẢO VỆ QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ
STT |
Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý |
Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam |
Mã
số hàng hóa |
Mã chính sách |
|
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Sản phẩm ăn được gốc động vật |
- Loại khác |
- Other |
04100090 |
NK41ZZ |
2 |
Bánh mì, bánh ngọt, bánh nướng, bánh quy |
- - Bánh quế (waffles) và bánh xốp (wafers) |
- - Waffles and wafers |
19053200 |
NK41ZZ |
- - Loại khác |
- - Other |
19059090 |
|||
3 |
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu |
- - Thuốc lá Bi-đi (Beedies) |
- - Beedies |
24022010 |
NK41ZZ |
- - Thuốc lá điếu, có chứa thành phần từ đinh hương |
- - Clove cigarettes |
24022020 |
|||
- - Loại khác |
- - Other |
24022090 |
|||
4 |
Thuốc |
- - - Dạng uống |
- - - Of a kind taken orally |
30045021 |
NK41ZZ |
- - - Loại khác |
- - - Other |
30045029 |
|||
- - - Loại khác |
- - - Other |
30045099 |
|||
- - - - Loại khác |
- - - - Other |
30049099 |
|||
5 |
Nước hoa và nước thơm |
Nước hoa và nước thơm. |
Perfumes and toilet waters. |
33030000 |
NK41ZZ |
6 |
Mỹ phẩm |
- Chế phẩm trang điểm môi |
- Lip make-up preparations |
33041000 |
NK41ZZ |
- Chế phẩm trang điểm mắt |
- Eye make-up preparations |
33042000 |
|||
- Chế phẩm dùng cho móng tay và móng chân |
- Manicure and pedicure preparations |
33043000 |
|||
- - Phấn, đã hoặc chưa nén |
- - Powders, whether or not compressed |
33049100 |
|||
- - - Loại khác |
- - - Other |
33049990 |
|||
7 |
Quần áo thời trang |
- Từ sợi nhân tạo |
- Of man-made fibres |
61013000 |
NK41ZZ |
- Từ sợi nhân tạo |
- Of man-made fibres |
61023000 |
|||
- - Từ sợi tổng hợp |
- - Of synthetic fibres |
61032300 |
|||
- - Từ sợi tổng hợp |
- - Of synthetic fibres |
61033300 |
|||
- - Từ sợi tổng hợp |
- - Of synthetic fibres |
61034300 |
|||
- - Từ sợi tổng hợp |
- - Of synthetic fibres |
61043300 |
|||
- - Từ sợi tổng hợp |
- - Of synthetic fibres |
61045300 |
|||
- - Từ sợi tổng hợp |
- - Of synthetic fibres |
61046300 |
|||
- Từ sợi nhân tạo |
- Of man-made fibres |
61052000 |
|||
- Từ sợi nhân tạo |
- Of man-made fibres |
61062000 |
|||
- Từ sợi nhân tạo |
- Of man-made fibres |
61103000 |
|||
- - Từ sợi nhân tạo |
- - Of man-made fibres |
62089200 |
|||
- - Từ các loại vật liệu dệt khác |
- - Of other textile materials |
62121090 |
|||
8 |
Giày dép thời trang |
- - Loại khác |
- - Other |
64019900 |
NK41ZZ |
- - - Loại khác |
- - - Other |
64021990 |
|||
- - - Loại khác |
- - - Other |
64029990 |
|||
- - - Loại khác |
- - - Other |
64031990 |
|||
- - Giày cổ cao quá mắt cá chân |
- - Covering the ankle |
64039100 |
|||
- - Loại khác |
- - Other |
64039900 |
|||
- - - Giày, dép có gắn đinh, gắn miếng đế chân hoặc các loại tương tự |
- - - Fitted with spikes, cleats or the like |
64041110 |
|||
- Giày, dép có đế ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp |
- Footwear with outer soles of leather or composition leather |
64042000 |
|||
- Có mũ giày bằng da thuộc hoặc da tổng hợp |
- With uppers of leather or composition leather |
64051000 |
|||
9 |
Đồng hồ đeo tay |
- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học |
- - With mechanical display only |
91011100 |
NK41ZZ |
- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học |
- - With mechanical display only |
91021100 |
HÀNG HÓA RỦI RO VỀ MA TÚY, TIỀN CHẤT
PHÂN NHÓM 5.1
HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ MA TÚY, TIỀN CHẤT
STT |
Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý |
Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam |
Mã
số hàng hóa |
Mã chính sách |
|
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Chất ma túy |
- - Loại khác |
- - Other |
12113090 |
NK51CP |
- - Loại khác |
- - Other |
29214900 |
|||
- - Loại khác |
- - Other |
29222900 |
|||
- - Amfepramone (INN), methadone (INN) và normethadone (INN); muối của chúng |
- - Amfepramone (INN), methadone (INN) and normethadone (INN); salts thereof |
29223100 |
|||
- - Loại khác |
- - Other |
29223900 |
|||
- Lacton |
- Lactones |
29322000 |
|||
- - Alfentanil (INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), difenoxin (INN), diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone (INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine (INN) chất trung gian A, phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN), pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram (INN) và trimeperidine (INN); các muối của chúng |
- - Alfentanil (INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), difenoxin (INN), diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone (INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine (INN) intermediate A, phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN), pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram (INN) and trimeperidine (INN); salts thereof |
29333300 |
|||
- - Levorphanol (INN) và muối của nó |
- - Levorphanol (INN) and its salts |
29334100 |
|||
- - Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital, cyclobarbital (INN), methylphenobarbital (INN), pentobarbital (INN), phenobarbital (INN), secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) và vinylbital (INN); các muối của chúng |
- - Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital, cyclobarbital (INN), methylphenobarbital (INN), pentobarbital (INN), phenobarbital (INN), secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) and vinylbital (INN); salts thereof |
29335300 |
|||
- - Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN), dextromoramide (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline (INN), phendimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) và sufentanil (INN); muối của chúng |
- - Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN), dextromoramide (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline (INN), phendimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) and sufentanil (INN); salts thereof |
29349100 |
|||
- - Loại khác |
- - Other |
29391900 |
|||
- - Loại khác |
- - Other |
29396900 |
|||
- - - Cocain và các dẫn xuất của nó |
- - - Cocaine and its derivatives |
29399110 |
|||
- - - Loại khác |
- - - Other |
29399190 |
|||
2 |
Tiền chất ma túy |
- Toluen |
- Toluol (toluene) |
27072000 |
NK51CP |
- Clorua và oxit clorua |
- Chlorides and chloride oxides |
28121000 |
|||
- - Loại khác |
- - Other |
29042090 |
|||
- - Dietyl ete |
- - Diethyl ether |
29091100 |
|||
- - Benzaldehyt |
- - Benzaldehyde |
29122100 |
|||
- - Anhydrit axetic |
- - Acetic anhydride |
29152400 |
|||
- - Clorua axetyl |
- - Acetyl chloride |
29159010 |
|||
- - Axit phenylaxetic và muối của nó |
- - Phenylacetic acid and its salts |
29163400 |
|||
- - Axit tartric |
- - Tartaric acid |
29181200 |
|||
- - Metylamin, di- hoặc, trimetylamin và muối của chúng |
- - Methylamine, di-or trimethylamine and their salts |
29211100 |
|||
- - Axit anthranilic và muối của nó |
- - Anthranilic acid and its salts |
29224300 |
|||
- - Axit 2-acetamidobenzoic (axit N-acetylanthranilic) và muối của chúng |
- - 2-Acetamidobenzoic acid (N-acetylanthranilic acid) and its salts |
29242300 |
|||
- - Isosafrol |
- - Isosafrole |
29329100 |
|||
- - Piperonal |
- - Piperonal |
29329300 |
|||
- - Piperidin và muối của nó |
- - Piperidine and its salts |
29333200 |
|||
- - Pseudoephedrine (INN) và muối của nó |
- - Pseudoephedrine (INN) and its salts |
29394200 |
|||
- - Loại khác |
- - Other |
29394900 |
|||
- - Ergotamine(INN) và các muối của nó |
- - Ergotamine(INN) and its salts |
29396200 |
|||
- - Của cam |
- - Of orange |
33011200 |
|||
- - Của chanh |
- - Of lemon |
33011300 |
|||
- - Loại khác |
- - Other |
33011900 |
|||
- Chất tựa nhựa |
- Resinoids |
33013000 |
|||
- - Nước cất và dung dịch nước của các loại tinh dầu phù hợp dùng để làm thuốc |
- - Aqueous distillates and aqueous solutions of essential oils suitable for medicinal use |
33019010 |
|||
- - Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng |
- - Odoriferous alcoholic preparations of a kind used in the manufacture of alcoholic beverages, in liquid form |
33021010 |
|||
- - Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác |
- - Odoriferous alcoholic preparations of a kind used in the manufacture of alcoholic beverages, in other forms |
33021020 |
PHÂN NHÓM 5.2
HÀNG HÓA XUẤT KHẨU RỦI RO VỀ MA TÚY, TIỀN CHẤT
STT |
Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý |
Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam |
Mã
số hàng hóa |
Mã chính sách |
|
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Chất ma túy |
- - Loại khác |
- - Other |
12113090 |
XK52CP |
- - - Loại khác |
- - - Other |
29221990 |
|||
- - Loại khác |
- - Other |
29241900 |
|||
- - - Loại khác |
- - - Other |
29242990 |
|||
- - - Loại khác |
- - - Other |
29333990 |
|||
- - - Loại khác |
- - - Other |
29335990 |
|||
- - - Loại khác |
- - - Other |
29339990 |
|||
- - - Loại khác |
- - - Other |
29349990 |
|||
- - - Cao thuốc phiện và muối của chúng |
- - - Concentrates of poppy straw and salts thereof |
29391110 |
|||
- - Loại khác |
- - Other |
29396900 |
|||
2 |
Tiền chất |
- - Kali permanganat |
- - Potassium permanganate |
28416100 |
XK52CP |
- Toluen |
- Toluene |
29023000 |
|||
- - Dietyl ete |
- - Diethyl ether |
29091100 |
|||
- - Axeton |
- - Acetone |
29141100 |
|||
- - Butanone (metyl etyl xeton) |
- - Butanone (methyl ethyl ketone) |
29141200 |
|||
- - Axit fomic |
- - Formic acid |
29151100 |
|||
- - Muối của axit fomic |
- - Salts of formic acid |
29151200 |
|||
- - Axit axetic |
- - Acetic acid |
29152100 |
|||
- - - Loại khác |
- - - Other |
29153990 |
|||
- - Axit tartric |
- - Tartaric acid |
29181200 |
|||
- - Metylamin, di- hoặc trimetylamin và muối của chúng |
- - Methylamine, di- or trimethylamine and their salts |
29211100 |
|||
- - Loại khác |
- - Other |
29211900 |
|||
- - Loại khác |
- - Other |
29241900 |
|||
- Loại khác |
- Other |
29269000 |
|||
- - Pseudoephedrine (INN) và muối của nó |
- - Pseudoephedrine (INN) and its salts |
29394200 |
|||
- - Của cam |
- - Of orange |
33011200 |
|||
- - Của chanh |
- - Of lemon |
33011300 |
|||
- - Loại khác |
- - Other |
33011900 |
|||
- - Của cây bạc hà khác |
- - Of other mints |
33012500 |
|||
- - Nước cất và dung dịch nước của các loại tinh dầu phù hợp dùng để làm thuốc |
- - Aqueous distillates and aqueous solutions of essential oils suitable for medicinal use |
33019010 |
|||
- - Loại khác |
- - Other |
33019090 |
|||
- - Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng |
- - Odoriferous alcoholic preparations of a kind used in the manufacture of alcoholic beverages, in liquid form |
33021010 |
|||
3 |
Chất hướng thần |
- - - Loại khác |
- - - Other |
29339990 |
XK52CP |
HÀNG HÓA RỦI RO VỀ VŨ KHÍ, CHẤT PHÓNG XẠ
PHÂN NHÓM 6.1
HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ VŨ KHÍ, CHẤT PHÓNG XẠ
STT |
Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý |
Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam |
Mã
số hàng hóa |
Mã chính sách |
|
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ |
- - Urani tự nhiên và các hợp chất của nó |
- - Natural uranium and its compounds |
28441010 |
NK61ZZ |
- - Loại khác |
- - Other |
28441090 |
|||
- - Urani và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó |
- - Uranium and its compounds; plutonium and its compounds |
28442010 |
|||
- - Loại khác |
- - Other |
28442090 |
|||
- - Urani và hợp chất của nó; thori và hợp chất của nó |
- - Uranium and its compounds; thorium and its compounds |
28443010 |
|||
- - Loại khác |
- - Other |
28443090 |
|||
- - - Rađi và muối của nó |
- - - Radium and its salts |
28444011 |
|||
- - - Loại khác |
- - - Other |
28444019 |
|||
- - Loại khác |
- - Other |
28444090 |
|||
- Hộp (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân |
- Spent (irradiated) fuel elements (cartridges) of nuclear reactors |
28445000 |
|||
2 |
Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy; Dây cháy chậm; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện |
Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy. |
Prepared explosives, other than propellent powders. |
36020000 |
NK61QP |
- Dây cháy chậm bán thành phẩm; kíp nổ cơ bản; tuýp tín hiệu |
- Semi-fuses; elemented caps; signal tubes |
36030010 |
|||
- Dây cháy chậm hoặc ngòi nổ |
- Safety fuses or detonating fuses |
36030020 |
|||
- Loại khác |
- Other |
36030090 |
|||
3 |
Súng lục |
Súng lục ổ quay và súng lục, trừ các loại thuộc nhóm 93.03 hoặc 93.04. |
Revolvers and pistols, other than those of heading 93.03 or 93.04. |
93020000 |
NK61QP |
4 |
Súng phát hỏa cầm tay |
- Súng cầm tay nạp đạn phía nòng |
- Muzzle-loading firearms |
93031000 |
NK61CA |
- Súng shotgun thể thao, súng shotgun săn hoặc súng shotgun bắn bia khác, kể cả súng trường - shotgun kết hợp (combination shotgun-rifles) |
- Other sporting, hunting or target- shooting shotguns, including combination shotgun-rifles |
93032000 |
|||
- Súng trường thể thao, súng trường săn hoặc súng trường bắn bia khác |
- Other sporting, hunting or target- shooting rifles |
93033000 |
|||
- Loại khác |
- Other |
93039000 |
|||
5 |
Súng hơi |
- Súng hơi, hoạt động với áp suất dưới 7 kgf/cm2 |
- Air guns, operating at a pressure of less than 7 kgf/cm2 |
93040010 |
NK61CT |
- Loại khác |
- Other |
93040090 |
|||
6 |
Đạn cát tút, đạn viên cho súng hơi |
- - Đạn cát tút (cartridge) |
- - Cartridges |
93062100 |
NK61QP |
- - Loại khác |
- - Other |
93062900 |
|||
- - - Đạn cỡ .22 |
- - - .22 calibre cartridges |
93063011 |
|||
- - - Loại khác |
- - - Other |
93063019 |
|||
- - Đạn dùng cho dụng cụ tán đinh hoặc dụng cụ tương tự hoặc cho súng bắn gia súc giết mổ và các bộ phận của chúng |
- - Cartridges for riveting or similar tools or for captive-bolt humane killers and parts thereof |
93063020 |
|||
- - - Đạn cỡ .22 |
- - - .22 calibre cartridges |
93063091 |
|||
- - - Loại khác |
- - - Other |
93063099 |
|||
- Loại khác |
- Other |
93069000 |
|||
7 |
Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê |
Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, vỏ và bao cho chúng. |
Swords, cutlasses, bayonets, lances and similar arms and parts thereof and scabbards and sheaths therefor. |
93070000 |
NK61CA |
HÀNG HÓA RỦI RO VỀ BUÔN LẬU, VẬN CHUYỂN TRÁI PHÉP QUA BIÊN GIỚI
TIỂU PHÂN NHÓM 7.1
HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ BUÔN LẬU, VẬN CHUYỂN TRÁI PHÉP QUA BIÊN GIỚI
STT |
Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý |
Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam |
Mã
số hàng hóa |
Mã chính sách |
|
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Sữa bột |
- - - Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên |
- - - In containers of a gross weight of 20 kg or more |
04021041 |
NK71ZZ |
- - - Loại khác |
- - - Other |
04021049 |
|||
- - - Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên |
- - - In containers of a gross weight of 20 kg or more |
04021091 |
|||
- - - Loại khác |
- - - Other |
04021099 |
|||
2 |
Sữa nước |
|
|
|
|
3 |
Ngà voi, Sừng tê giác |
- - Sừng tê giác; bột và phế liệu từ ngà |
- - Rhinoceros horns; ivory powder and waste |
05071010 |
NK71ZZ |
- - Loại khác |
- - Other |
05071090 |
|||
4 |
Vẩy tê tê |
- - Loại khác |
- - Other |
05079090 |
NK71NN |
5 |
Trầm hương |
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
- - - Other, in cut, crushed or powdered form |
12119014 |
NK71ZZ |
- - - Loại khác |
- - - Other |
12119019 |
|||
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
- - - Other, in cut, crushed or powdered form |
12119098 |
|||
6 |
Sữa nước |
- - - Các chế phẩm hương liệu khác |
- - - Other flavouring preparations |
21069098 |
NK71ZZ |
7 |
Rượu |
- - Rượu brandy |
- - Brandy |
22082050 |
NK71ZZ |
- - Loại khác |
- - Other |
22082090 |
|||
- Rượu whisky |
- Whiskies |
22083000 |
|||
- Rượu rum và rượu mạnh khác được cất từ các sản phẩm mía đường lên men |
- Rum and other spirits obtained by distilling fermented sugar-cane products |
22084000 |
|||
- Rượu gin và rượu Geneva |
- Gin and Geneva |
22085000 |
|||
- Rượu vodka |
- Vodka |
22086000 |
|||
- Rượu mùi |
- Liqueurs and cordials |
22087000 |
|||
8 |
Thuốc lá |
- Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, có chứa lá thuốc lá |
- Cigars, cheroots and cigarillos, containing tobacco |
24021000 |
NK71ZZ |
- - Thuốc lá Bi-đi (Beedies) |
- - Beedies |
24022010 |
|||
- - Thuốc lá điếu, có chứa thành phần từ đinh hương |
- - Clove cigarettes |
24022020 |
|||
- - Loại khác |
- - Other |
24022090 |
|||
- - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá |
- - Cigars, cheroots and cigarillos of tobacco substitutes |
24029010 |
|||
- - Thuốc lá điếu làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá |
- - Cigarettes of tobacco substitutes |
24029020 |
|||
9 |
Xăng, dầu diezen |
- - - - RON 97 và cao hơn, có pha chì |
- - - - Of RON 97 and above, leaded |
27101211 |
NK71ZZ |
- - - - RON 97 và cao hơn, không pha chì |
- - - - Of RON 97 and above, unleaded |
27101212 |
|||
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì |
- - - - Of RON 90 and above, but below RON 97, leaded |
27101213 |
|||
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì |
- - - - Of RON 90 and above, but below RON 97, unleaded |
27101214 |
|||
- - - - Loại khác, có pha chì |
- - - - Other, leaded |
27101215 |
|||
- - - - Loại khác, không pha chì |
- - - - Other, unleaded |
27101216 |
|||
- - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô |
- - - - Automotive diesel fuel |
27101971 |
|||
- - - - Nhiên liệu diesel khác |
- - - - Other diesel fuels |
27101972 |
|||
10 |
Mỹ phẩm |
Nước hoa và nước thơm. |
Perfumes and toilet waters. |
33030000 |
NK71ZZ |
- Chế phẩm trang điểm môi |
- Lip make-up preparations |
33041000 |
|||
- - Phấn, đã hoặc chưa nén |
- - Powders, whether or not compressed |
33049100 |
|||
- - - Kem và dung dịch (lotion) bôi mặt hoặc bôi da khác |
- - - Other face or skin creams and lotions |
33049930 |
|||
11 |
Pháo hoa, pháo hiệu |
- Pháo hoa |
- Fireworks |
36041000 |
NK71ZZ |
- - Pháo hoa nhỏ và kíp nổ dùng làm đồ chơi |
- - Miniature pyrotechnic munitions and percussion caps for toys |
36049020 |
|||
- - Pháo hiệu hoặc pháo thăng thiên |
- - Signalling flares or rockets |
36049030 |
|||
- - Loại khác |
- - Other |
36049090 |
|||
12 |
Tiền giấy (Tiền giả) |
- Giấy bạc (tiền giấy), hợp pháp nhưng chưa đưa vào lưu thông |
- Banknotes, being legal tender |
49070010 |
NK71ZZ |
13 |
Vàng miếng, vàng thỏi, vàng trang sức |
- - Dạng bán thành phẩm khác |
- - Other semi-manufactured forms |
71081300 |
NK71ZZ |
- Dạng tiền tệ |
- Monetary |
71082000 |
|||
- - - Bộ phận |
- - - Parts |
71131910 |
|||
- - - Loại khác |
- - - Other |
71131990 |
|||
14 |
Điện thoại di động, linh kiện điện thoại di động |
- - Điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác |
- - Telephones for cellular networks or for other wireless networks |
85171200 |
NK71ZZ |
- - - Của điện thoại di động (cellular telephones) |
- - - Of cellular telephones |
85177021 |
|||
15 |
Phụ tùng xe ô tô tải, xe rơ-mooc (đã qua sử dụng) |
- - - Phanh trống, phanh đĩa hoặc phanh hơi |
- - - Brake drums, brake discs or brake pipes |
87083021 |
NK71ZZ |
- - - Loại khác |
- - - Other |
87084099 |
|||
- - - Loại khác |
- - - Other |
87085019 |
|||
- - - Loại khác |
- - - Other |
87088019 |
|||
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc nhóm 87.04 |
- - - - For vehicles of heading 87.02 or 87.04 |
87089117 |
|||
- - - - Loại khác |
- - - - Other |
87089199 |
|||
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05 |
- - - For vehicles of heading 87.04 or 87.05 |
87089370 |
|||
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
- - - - For vehicles of heading 87.03 |
87089495 |
|||
- - Phanh trống, phanh đĩa hoặc phanh hơi cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04 |
- - Brake drums, brake discs or brake pipes for vehicles of heading 87.02 or 87.04 |
87083030 |
|||
- - Loại khác |
- - Other |
87083090 |
|||
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05 |
- - - For vehicles of heading 87.04 or 87.05 |
87084013 |
|||
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05 |
- - - For vehicles of heading 87.04 or 87.05 |
87084027 |
|||
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc nhóm 87.05 |
- - - For vehicles of heading 87.04 or 87.05 |
87085013 |
|||
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc nhóm 87.05 |
- - - For vehicles of heading 87.04 or 87.05 |
87085027 |
|||
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 |
- - - For vehicles of subheading 8704.10 or heading 87.05 |
87088017 |
|||
- - - - Vỏ két nước làm mát |
- - - - Radiator shrouds |
87089950 |
|||
16 |
Thiết bị y tế (đã qua sử dụng) |
- - Thiết bị điện tim |
- - Electro-cardiographs |
90181100 |
NK71ZZ |
- - Thiết bị siêu âm |
- - Ultrasonic scanning apparatus |
90181200 |
|||
- - Thiết bị hiện ảnh cộng hưởng từ |
- - Magnetic resonance imaging apparatus |
90181300 |
|||
- - Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy |
- - Scintigraphic apparatus |
90181400 |
|||
- - Loại khác |
- - Other |
90181900 |
|||
- Thiết bị tia cực tím hay tia hồng ngoại |
- Ultra-violet or infra-red ray apparatus |
90182000 |
PHÂN NHÓM 7.2
HÀNG HÓA XUẤT KHẨU RỦI RO VỀ BUÔN LẬU, VẬN CHUYỂN TRÁI PHÉP QUA BIÊN GIỚI
STT |
Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý |
Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam |
Mã
số hàng hóa |
Mã chính sách |
|
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Trầm hương |
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
- - - Other, in cut, crushed or powdered form |
12119014 |
XK72ZZ |
- - - Loại khác |
- - - Other |
12119019 |
|||
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
- - - Other, in cut, crushed or powdered form |
12119098 |
|||
2 |
Rượu |
- Rượu vodka |
- Vodka |
22086000 |
XK72ZZ |
3 |
Than đá |
- - Anthracite |
- - Anthracite |
27011100 |
XK72ZZ |
- - - Than để luyện cốc |
- - - Coking coal |
27011210 |
|||
- - - Loại khác |
- - - Other |
27011290 |
|||
- - Than đá loại khác |
- - Other coal |
27011900 |
|||
- Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá |
- Briquettes, ovoids and similar solid fuels manufactured from coal |
27012000 |
|||
4 |
Xăng, nhiên liệu diezen |
- - - - RON 97 và cao hơn, có pha chì |
- - - - Of RON 97 and above, leaded |
27101211 |
XK72ZZ |
- - - - RON 97 và cao hơn, không pha chì |
- - - - Of RON 97 and above, unleaded |
27101212 |
|||
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì |
- - - - Of RON 90 and above, but below RON 97, leaded |
27101213 |
|||
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì |
- - - - Of RON 90 and above, but below RON 97, unleaded |
27101214 |
|||
- - - - Loại khác, có pha chì |
- - - - Other, leaded |
27101215 |
|||
- - - - Loại khác, không pha chì |
- - - - Other, unleaded |
27101216 |
|||
- - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô |
- - - - Automotive diesel fuel |
27101971 |
|||
- - - - Nhiên liệu diesel khác |
- - - - Other diesel fuels |
27101972 |
DANH MỤC HÀNG HÓA RỦI RO TRONG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
VỀ HẢI QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 908/QĐ-BTC ngày 29/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
1. Phạm vi điều chỉnh
1.1. Văn bản này hướng dẫn xây dựng, quản lý, áp dụng Danh mục hàng hóa rủi ro trong quản lý nhà nước về hải quan, bao gồm: Danh mục hàng hóa rủi ro về chính sách quản lý chuyên ngành; xuất xứ; môi trường; hàng giả, bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ; ma túy, tiền chất; vũ khí, chất phóng xạ; buôn lậu, vận chuyển trái phép qua biên giới.
1.2. Tổng cục Hải quan xây dựng, quản lý, áp dụng Danh mục hàng hóa rủi ro về phân loại, Danh mục hàng hóa rủi ro về trị giá phù hợp với yêu cầu quản lý hải quan, quản lý thuế trong từng thời kỳ.
2. Xây dựng, sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hóa rủi ro trong quản lý nhà nước về hải quan
a) Nội dung, kết cấu Danh mục hàng hóa rủi ro trong quản lý nhà nước về hải quan (sau đây gọi tắt là Danh mục hàng hóa rủi ro):
a.1) Danh mục hàng hóa rủi ro ban hành kèm theo Quyết định này bao gồm:
a.1.1) Danh mục 1. Hàng hóa rủi ro về chính sách quản lý chuyên ngành;
a.1.2) Danh mục 2. Hàng hóa rủi ro về xuất xứ;
a.1.3) Danh mục 3. Hàng hóa rủi ro về môi trường;
a.1.4) Danh mục 4. Hàng hóa rủi ro về hàng giả, bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ;
a.1.5) Danh mục 5. Hàng hóa rủi ro về ma túy, tiền chất;
a.1.6) Danh mục 6. Hàng hóa rủi ro về vũ khí, chất phóng xạ;
a.1.7) Danh mục 7. Hàng hóa rủi ro về buôn lậu, vận chuyển trái phép qua biên giới.
a.2) Mỗi danh mục hàng hóa rủi ro, căn cứ vào kết quả phân tích, đánh giá rủi ro, có thể được phân chia thành hai (02) lĩnh vực xuất khẩu, nhập khẩu hoặc chỉ có một (01) lĩnh vực xuất khẩu hoặc lĩnh vực nhập khẩu.
a.3) Danh mục hàng hóa rủi ro được thiết kế theo định dạng thống nhất, cụ thể như sau:
a.3.1) Cột số 1. Số thứ tự: thể hiện thứ tự của hàng hóa trong từng Danh mục hàng hóa rủi ro cụ thể, sắp xếp tăng dần theo mã số của hàng hóa. Số thứ tự này giúp xác định vị trí trong tổng số lượng hàng hóa rủi ro của mỗi Danh mục cụ thể.
a.3.2) Cột số 2. Tên hàng hóa rủi ro theo chế độ, chính sách quản lý: tên gọi của hàng hóa rủi ro được xác định theo tên của hàng hóa trong chính sách quản lý chuyên ngành.
a.3.3) Cột số 3. Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam - Tên tiếng Việt: là tên gọi tiếng Việt của hàng hóa, được mô tả tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu hiện hành.
a.3.4) Cột số 4. Tên hàng hóa rủi ro theo Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam - Tên tiếng Anh: là tên gọi tiếng Anh của hàng hóa, được mô tả tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu hiện hành.
a.3.5) Cột số 5. Mã số hàng hóa: mã số hàng hóa rủi ro tương ứng với tên gọi của hàng hóa rủi ro tại các cột số 2, 3, 4 (nêu trên). Trường hợp tên hàng hóa rủi ro được gắn với nhiều mã số hàng hóa thì từng mã số hàng hóa được liệt kê tại các dòng khác nhau và sắp xếp theo thứ tự tăng dần của mã số.
Mã số của hàng hóa rủi ro được chi tiết đến 08 chữ số, được áp theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu hiện hành.
a.3.6) Cột số 6. Mã chính sách: là thông tin về lĩnh vực quản lý chuyên ngành, được mã hóa theo cấu trúc với 06 ký tự (ví dụ: NK11CT), cụ thể:
- Nhóm 02 ký tự đầu: ký hiệu về loại hình xuất khẩu, nhập khẩu (gồm 04 mã XK, NK, TN, TX tương ứng với hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất hàng hóa);
- Nhóm 02 ký tự giữa: ký hiệu về Phân nhóm Danh mục hàng hóa rủi ro (ví dụ với mã NK11CT, 11 thể hiện phân nhóm Danh mục 1.1);
- Nhóm 02 ký tự cuối: là ký hiệu về cơ quan ban hành văn bản quản lý chuyên ngành, cụ thể:
CA: Bộ Công an;
CT: Bộ Công thương;
CP: Chính phủ;
GT: Bộ Giao thông vận tải;
KH: Bộ Khoa học và Công nghệ;
LĐ: Bộ Lao động thương binh và Xã hội;
LT: Liên tịch giữa các Bộ;
NN: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
QP: Bộ Quốc Phòng;
TN: Bộ Tài nguyên và Môi trường;
TT: Bộ Thông tin truyền thông;
VH: Bộ Văn hóa thể thao và Du lịch;
XD: Bộ Xây dựng;
YT: Bộ Y tế;
ZZ: Thông tin khác (không xác định chính xác cơ quan chủ quản).
Ví dụ: Mã chính sách NK11CT được hiểu như sau:
- NK: loại hình nhập khẩu;
- 11: hàng hóa rủi ro về cấm, tạm ngừng nhập khẩu;
- CT: thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công thương.
b) Tiêu chí đánh giá hàng hóa rủi ro:
b.1) Hàng hóa rủi ro được đánh giá theo các tiêu chí sau:
b.1.1) Tần suất, mức độ vi phạm liên quan đến hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
b.1.2) Thông tin, cảnh báo rủi ro về xu hướng buôn lậu, trốn thuế, gian lận thương mại liên quan đến hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu trong từng thời kỳ;
b.1.3) Yêu cầu, chỉ đạo tăng cường quản lý của Chính phủ, Bộ Tài chính và các Bộ, ngành liên quan đến hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
b.1.4) Thông tin, cảnh báo của các tổ chức quốc tế, Hải quan các nước về buôn lậu, trốn thuế, gian lận thương mại liên quan đến hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu trong từng thời kỳ;
b.1.5) Kết quả phân tích rủi ro đối với hàng hóa thuộc đối tượng chính sách quản lý chuyên ngành, chính sách thuế và chế độ quản lý hải quan, quản lý thuế trong từng thời kỳ.
b.2) Tổng cục Hải quan căn cứ vào tình hình thực tế để áp dụng chỉ số tiêu chí đánh giá tại điểm b.1 khoản này phù hợp đối với từng loại hàng hóa trong từng lĩnh vực rủi ro.
c) Trách nhiệm xây dựng, sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hóa rủi ro:
c.1) Cục Quản lý rủi ro - Tổng cục Hải quan chủ trì, phối hợp với cơ quan thuộc các Bộ, ngành và các đơn vị nghiệp vụ tại điểm c.2 khoản này thu thập, cập nhật, phân tích thông tin rủi ro về hàng hóa; đề xuất Tổng cục Hải quan trình Bộ Tài chính ban hành, sửa đổi, bổ sung các Danh mục hàng hóa rủi ro tại điểm a.1 khoản này.
c.2) Cục Điều tra chống buôn lậu, Cục Kiểm tra sau thông quan, Cục Giám sát quản lý về hải quan, Cục Thuế xuất nhập khẩu, Cục Kiểm định hải quan, Vụ Thanh tra - Kiểm tra, Cục Hải quan và các đơn vị nghiệp vụ liên quan trong quá trình thực hiện các nhiệm vụ thuộc lĩnh vực chuyên môn có trách nhiệm thu thập, cập nhật, cung cấp cho Cục Quản lý rủi ro thông tin vi phạm và các thông tin về đối tượng, dấu hiệu vi phạm, dấu hiệu rủi ro, phương thức, thủ đoạn vi phạm liên quan đến hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để tổng hợp, phân tích, đánh giá phục vụ xây dựng, sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hóa rủi ro.
3. Quản lý Danh mục hàng hóa rủi ro:
a) Danh mục hàng hóa rủi ro được quản lý theo hai (02) hình thức: văn bản giấy và cơ sở dữ liệu trên hệ thống thông tin quản lý rủi ro (Hệ thống RMS):
a.1) Văn bản giấy: bao gồm Danh mục hàng hóa rủi ro được ban hành, sửa đổi, bổ sung kèm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
a.2) Cơ sở dữ liệu: bao gồm Danh mục hàng hóa rủi ro được ban hành, sửa đổi, bổ sung tại điểm a.1 khoản này, được cập nhật theo định dạng trên cơ sở dữ liệu của Hệ thống RMS.
b) Cục Quản lý rủi ro thực hiện:
b.1) Cập nhật, quản lý thông tin, dữ liệu Danh mục hàng hóa rủi ro trên hệ thống RMS;
b.2) Hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc khai thác, sử dụng Danh mục hàng hóa trong hoạt động nghiệp vụ hải quan đối với đơn vị Hải quan các cấp.
4. Áp dụng Danh mục hàng hóa rủi ro:
Danh mục hàng hóa rủi ro được sử dụng làm nguồn thông tin rủi ro để xây dựng, kiến nghị chế độ, chính sách quản lý đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; xem xét, quyết định áp dụng các biện pháp quản lý hải quan; không sử dụng Danh mục hàng hóa rủi ro làm căn cứ duy nhất để quyết định thực hiện các biện pháp trên, cụ thể:
a) Cục Quản lý rủi ro trên cơ sở Danh mục hàng hóa rủi ro:
a.1) Nghiên cứu, đề xuất Tổng cục Hải quan kiến nghị điều chỉnh chính sách quản lý chuyên ngành, chính sách thuế và chế độ quản lý hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
a.2) Áp dụng các biện pháp kiểm soát rủi ro đối với hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu phù hợp với yêu cầu quản lý hải quan, quản lý thuế trong từng thời kỳ;
a.3) Phân tích, cảnh báo rủi ro trong quản lý đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
b) Cục Điều tra chống buôn lậu, Cục Kiểm tra sau thông quan, Cục Giám sát quản lý về hải quan, Cục Thuế xuất nhập khẩu, Cục Kiểm định hải quan, Vụ Thanh tra - Kiểm tra, Cục Hải quan và các đơn vị nghiệp vụ liên quan sử dụng Danh mục hàng hóa rủi ro làm nguồn thông tin để phân tích đánh giá rủi ro, hỗ trợ quyết định áp dụng các biện pháp nghiệp vụ hải quan đối với hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu.
c) Các cơ quan thuộc các Bộ, ngành sử dụng Danh mục hàng hóa rủi ro làm cơ sở xây dựng, ban hành chính sách quản lý chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.