ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 90/2023/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 20 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 103/2017/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 10 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 28 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2993/TTr- SGTVT ngày 08 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Bảng xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 103/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận:
(Kèm theo Bảng xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận).
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 11 năm 2023. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên, không đổi thực hiện theo Bảng xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 103/2017/QĐ- UBND ngày 19 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG
BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 90/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Số TT |
Số hiệu/ Tên đường |
Địa phận |
Từ Km |
đến Km |
Chiều dài |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
A. Đường tỉnh |
||||||||||||
2a |
Đường tỉnh 702B (Từ Đường tỉnh 702, xã Thanh Hải- Km01+195,00) |
Ninh Hải |
Km00+000,00 |
Km01+195,00 |
1,195 |
x |
|
|
|
|
|
A1 |
5 |
Đường tỉnh 704 nối dài (Cầu Tri thủy- Đường huyện Kiền Kiền-Bỉnh Nghĩa) |
Ninh Hải- Thuận Bắc |
Km00+000,00 |
Km07+556,00 |
7,556 |
|
|
x |
|
|
|
D1 |
7 |
Đường tỉnh 706 (Quốc lộ 1 xã Công Hải-Phước Chiến- Phước Thành) |
Thuận Bắc- Bác Ái |
Km00+000,00 |
Km22+150,00 |
22,150 |
|
|
|
x |
|
|
D2 |
8 |
Đường tỉnh 707 (Ninh Bình-Phước Bình) |
Ninh Sơn-Bác Ái |
Km00+000,00 |
Km22+722,00 |
22,722 |
|
|
x |
|
|
|
C1 |
Bác Ái |
Km22+722,00 |
Km42+397,00 |
19,675 |
|
|
|
x |
|
|
D2 |
||
9 |
Đường tỉnh 707B (Phước Tiến-Thác Cha Pơ, Phước Tân) |
Bác Ái |
Km00+000,00 |
Km13+200,00 |
13,200 |
|
|
|
x |
|
|
D2 |
10 |
Đường tỉnh 708 (Quốc lộ 1, Phước Thuận-Phước Hà- Hòa Sơn) |
Ninh Phước |
Km00+000,00 |
Km04+317,00 |
4,317 |
|
x |
|
|
|
|
D1 |
Ninh Phước |
Km04+317,00 |
Km13+135,00 |
8,818 |
|
|
x |
|
|
|
C1 |
||
Ninh Phước- Ninh Sơn |
Km13+135,00 |
Km33+049,00 |
19,914 |
|
|
|
|
x |
|
D2 |
||
11 |
Đường tỉnh 709 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 |
Đoạn từ Quốc lộ 1A, xã Phước Nam- Phước Ninh |
Thuận Nam |
Km00+000,00 |
Km04+537,00 |
4,537 |
|
|
x |
|
|
|
C1 |
11.2 |
Đoạn từ Phước Ninh đến Km16, xã Phước Hà |
Thuận Nam |
Km04+537,00 |
Km16+000,00 |
11,463 |
|
|
|
x |
|
|
D1 |
11.3 |
Đoạn xã Ma Nới - Quốc lộ 27, xã Quãng Sơn |
Ninh Sơn |
Km48+420,00 |
Km56+720,00 |
8,300 |
|
|
x |
|
|
|
D1 |
13 |
Đường tỉnh 710 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1 |
Đoạn An Long-Thành Tín |
Ninh Phước |
Km00+000,00 |
Km05+805,00 |
5,805 |
|
|
x |
|
|
|
C1 |
13.2 |
Đoạn Thành Tín-Bầu Ngứ |
Ninh Phước- Thuận Nam |
Km05+805,00 |
Km08+000,00 |
2,195 |
|
|
|
|
x |
|
D2 |
13.3 |
Đoạn Bầu Ngứ-Từ Thiện |
Thuận Nam |
Km08+000,00 |
Km13+000,00 |
5,000 |
|
|
|
x |
|
|
D1 |
B. Đường huyện |
||||||||||||
I. Huyện Thuận Bắc |
||||||||||||
4 |
Đường Ba Tháp-Suối Le-Phước Kháng (ĐH.44) |
Thuận Bắc |
Km00+000,00 |
Km17+527,00 |
17,527 |
|
|
|
x |
|
|
D2 |
II. Huyện Ninh Hải |
||||||||||||
5 |
Đường Cầu Đồng Nha-Hòn Ngang (ĐH.11) |
Ninh Hải |
Km00+000,00 |
Km04+600,00 |
4,600 |
|
|
|
|
x |
|
C1 |
III. Huyện Ninh Phước |
||||||||||||
2 |
An Long-Trại giống (ĐH.23) (An Long-Tuấn Tú-Nam Cương) |
Ninh Phước |
Km00+000,00 |
Km05+200,00 |
5,200 |
|
|
|
x |
|
|
C1 |
IV. Huyện Ninh Sơn |
||||||||||||
4 |
Đường Lâm Sơn-Phước Hòa (ĐH.36) |
Ninh Sơn |
Km0+000,00 |
Km4+350,00 |
4,350 |
|
|
|
x |
|
|
D2 |
Ninh Sơn |
Km4+350,00 |
Km9+360,00 |
5,010 |
|
|
|
|
x |
|
D2 |
||
5 |
Đường Ma Nới-Gia Hoa (ĐH.37) |
Ninh Sơn, Ninh Thuận- Đức Trọng, Lâm Đồng |
Km0+000,00 |
Km7+873,00 |
7,873 |
|
|
|
|
x |
|
D2 |
6 |
Đường Đèo Cậu-An Hoàn (ĐH.32) |
Ninh Sơn |
Km0+000,00 |
Km4+000,00 |
4,000 |
|
|
|
|
x |
|
D2 |
7 |
Đường Quảng Sơn-Triệu Phong (ĐH.33) |
Ninh Sơn |
Km0+000,00 |
Km2+589,00 |
2,589 |
|
|
|
x |
|
|
D2 |
8 |
Đường Tân Lập đi Thủy điện Sông Ông 1 (ĐH.35) |
Ninh Sơn |
Km0+000,00 |
Km5+000,00 |
5,000 |
|
|
|
|
x |
|
D2 |
V. Huyện Bác Ái |
||||||||||||
4 |
Đường Phước Đại- Phước Tân (ĐH.04) |
Bác Ái |
Km0+000,00 |
Km18+200,00 |
18,200 |
|
|
|
x |
|
|
D2 |
VI. Huyện Thuận Nam |
||||||||||||
3 |
Đường Quán Thẻ-Sông Biêu (ĐH.53) |
Thuận Nam |
Km0+000,00 |
Km3+300,00 |
3,300 |
|
|
|
x |
|
|
C1 |
Ghi chú:
* Các tuyến đường Quốc lộ còn lại trên địa bàn tỉnh căn cứ vào Quyết định phân loại đường bộ do Cục đường bộ Việt Nam công bố để xác định cước vận chuyển.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.