ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 893/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 25 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh tại Tờ trình số 1755/TTr-STTTT ngày 03 tháng 12 năm 2019,
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Kèm theo danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
- Quyết định số 310/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số 587/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung/thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số 516/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính đã thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH KON TUM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm
2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh: 41 TTHC
STT |
Tên thủ tục hành chính |
01 |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
02 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
03 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
|
09 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
10 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
11 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
12 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
13 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
14 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử: 16 TTHC |
|
01 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
02 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
03 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
04 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
05 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
06 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
07 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
08 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
09 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng |
10 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
11 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
12 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
01 |
Cấp Giấy phép bưu chính |
02 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
03 |
Cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. |
04 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
05 |
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính |
06 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
B. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện: 06 TTHC
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử: 04 TTHC |
|
01 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
02 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
03 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
04 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
II |
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành: 02 TTHC |
01 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
02 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Tổng cộng: 47 TTHC
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.