ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 893/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 12 tháng 9 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại văn bản số 770/STP-KSTTHC ngày 29 tháng 8 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 893/QĐ-UBND-HC ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG |
|
1 |
Giấy khen (Chiến sĩ thi đua) |
2 |
Giấy khen (cá nhân lao động tiên tiến) |
3 |
Giấy khen (đột xuất) |
4 |
Giấy khen (Gia đình văn hóa) |
5 |
Giấy khen (Tập thể tiên tiến) |
6 |
Giấy khen (Tập thể LĐXS) |
7 |
Giấy khen (thành tích thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề) |
8 |
Giấy khen (Thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị) |
9 |
Giấy khen (Thành lập Hội người cao tuổi) |
II. LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
|
10 |
Tiếp nhận và giải quyết đăng ký hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở tại khoản 2 điều 24 của Nghị định 92/2012/NĐ- CP |
11 |
Tiếp nhận đăng ký người vào tu của người phụ trách cơ sở tôn giáo tại khoản 1 điều 26 của Nghị định 92/2012/NĐ-CP |
12 |
Thủ tục tiếp nhận và kiểm tra giám sát nội dung thông báo về cải tạo, sửa chữa, công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải là di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xếp hạng mà không làm thay đổi kiến trúc, kết cấu chịu lực, an toàn của công trình và khu vực xung quanh không phải xin cấp giấy phép xây dựng nơi địa phương quản lý |
13 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo những lễ hội tín ngưỡng tôn giáo tại khoản 2 và 5 điều 4 của Nghị định 92/2012/NĐ-CP |
14 |
Xác nhận sơ yếu lí lịch nơi người vào tu có hộ khẩu thường trú tại điểm b khoản 2 điều 26 của Nghị định 92/2012/NĐ-CP |
15 |
Thủ tục tiếp nhận bản thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo tại điểm a khoản 2 điều 36 của Nghị định 92/2012/NĐ-CP |
16 |
Thủ tục tiếp nhận xác nhận sơ yếu lí lịch của người được thuyên chuyển tại điểm c khoản 1 điều 23 của Nghị định 92/2012/NĐ-CP |
17 |
Tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng tại cơ sở tín ngưỡng vào năm sau tại khoản 2 điều 3 của Nghị định 92/2012/NĐ- CP |
18 |
Tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc Ban Quản lý cơ sở tín ngưỡng khoản 1 điều 3 của Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
19 |
Thủ tục giải quyết (chấp thuận hoặc không chấp thuận) việc đăng ký sinh hoạt tôn giáo tại điểm b khoản 2 điều 5 của Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
|
20 |
Thủ tục xác nhận đơn xin việc |
IV. HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP |
|
21 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
22 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
23 |
Thủ tục cấp bản sao giấy chứng nhận kết hôn |
24 |
Thủ tục đăng ký giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
25 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài) |
26 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
27 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi |
28 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ chết sơ sinh |
29 |
Thủ tục đăng ký khai sinh quá hạn |
30 |
Thủ tục đăng ký lại việc sinh |
31 |
Thủ tục cấp bản sao giấy khai sinh |
32 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
33 |
Thủ tục đăng ký khai tử cho trẻ chết sơ sinh |
34 |
Thủ tục đăng ký khai tử cho người bị tòa án tuyên bố là đã chết |
35 |
Thủ tục đăng ký khai tử quá hạn |
36 |
Thủ tục đăng ký lại việc tử |
37 |
Thủ tục cấp bản sao giấy chứng tử |
38 |
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi |
39 |
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
40 |
Thủ tục cấp bản sao quyết định nuôi con nuôi |
41 |
Thủ tục đăng ký việc giám hộ |
42 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt việc giám hộ, thay đổi giám hộ |
43 |
Thủ tục cấp bản sao quyết định công nhận việc giám hộ |
44 |
Thủ tục đăng ký việc nhận con |
45 |
Thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ. Trường hợp con đã thành niên nhận cha, mẹ |
46 |
Thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ. Trường hợp cha/mẹ/người giám hộ nhận mẹ/cha cho con chưa thành niên |
47 |
Thủ tục cấp bản sao quyết định việc nhận cha, mẹ, con |
48 |
Thủ tục bổ sung, cải chính sổ đăng ký khai sinh và giấy khai sinh của người con trong việc nhận cha, mẹ, con |
49 |
Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch, xác nhận lại dân tộc, xác định giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch |
50 |
Thủ tục cấp bản sao quyết định thay đổi, cải chính hộ tịch, xác nhận lại dân tộc, xác định giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch |
51 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải là Giấy khai sinh) |
52 |
Thủ tục chứng thực Bản sao từ bản chính |
53 |
Thủ tục chứng thực chữ ký |
V. NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
54 |
Thủ tục trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng |
55 |
Thủ tục cấp Sổ ưu đãi trong giáo dục, đào tạo |
56 |
Thủ tục trợ cấp ưu đãi người hoạt động kháng chiến và con đẻ người HĐKC bị nhiễm chất độc hóa học |
57 |
Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đãi tù, đày |
58 |
Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đãi hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
59 |
Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đãi người có công giúp đỡ cách mạng |
60 |
Chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 62 của Thủ tướng Chính phủ |
61 |
Chế độ bảo hiểm y tế đối với người hưởng chế độ theo Quyết định 290 của Thủ tướng Chính phủ |
62 |
Chế độ trợ cấp 1 lần theo Quyết định 62 của Thủ tướng Chính phủ |
63 |
Chế độ Bảo hiểm y tế đối với cựu chiến binh |
64 |
Chế độ mai táng phí cho thân nhân cựu chiến binh từ trần |
65 |
Xác nhận hồ sơ hưởng trợ cấp 01 lần thờ cúng liệt sĩ |
66 |
Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đãi tuất từ trần |
67 |
Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đãi “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
68 |
Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đãi đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động trong kháng chiến |
69 |
Thủ tục trợ cấp ưu đãi tuất liệt sĩ (cha, mẹ, vợ hoặc chồng liệt sĩ là người cô đơn) |
70 |
Thủ tục trợ cấp ưu đãi tuất liệt sĩ (trợ cấp vợ liệt sĩ tái giá hoặc chồng liệt sĩ lấy vợ khác) |
71 |
Thủ tục cấp thẻ Bảo hiểm Y tế đối với người có công với cách mạng |
VI. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
72 |
Thủ tục xác định mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
73 |
Thủ tục Hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội hưởng trợ cấp thường xuyên từ trần |
74 |
Hỗ trợ cho người đơn thân nuôi con nhỏ |
75 |
Thủ tục trợ cấp xã hội cho người cao tuổi cô đơn từ 60 đến 79 tuổi |
76 |
Hỗ trợ cho người khuyết tật nặng |
77 |
Hỗ trợ cho người khuyết tật đặc biệt nặng và gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
78 |
Hỗ trợ cho người nhiễm HIV/AIDS |
79 |
Trợ cấp cho gia đình, cá nhân nuôi dưỡng trẻ mồ côi, trẻ bị bỏ rơi |
80 |
Trợ cấp xã hội cho trẻ mồ côi cả cha, mẹ; mồ côi cha hoặc mẹ; trẻ bị bỏ rơi |
81 |
Thủ tục trợ cấp xã hội cho người 80 tuổi |
VII. LĨNH VỰC DẠY NGHỀ |
|
82 |
Thủ tục xác nhận đơn đăng ký học nghề |
VIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
83 |
Thủ tục đình chỉ nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thực |
84 |
Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thực |
IX. LĨNH VỰC ĐỊA CHÍNH |
|
85 |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo bản đồ địa chính chính quy |
86 |
Thủ tục đăng ký cấp chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (cho hộ gia đình và cá nhân tại xã) |
X. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
87 |
Xác nhận hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho hộ gia đình, cá nhân |
XI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
|
88 |
Thủ tục đăng ký nuôi, tiêm phòng vịt chạy đồng và cấp sổ vịt chạy đồng |
XII. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ QUẢN LÝ CƯ TRÚ |
|
89 |
Thủ tục đăng ký tạm trú |
90 |
Thủ tục điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú |
91 |
Thủ tục khai báo tạm vắng |
92 |
Thủ tục lưu trú và thông báo lưu trú |
93 |
Thủ tục cấp đổi, cấp lại sổ tạm trú |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.