ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 892/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 12 tháng 8 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Hà; Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sơn Hà;
Theo đề nghị của UBND huyện Sơn Hà tại Tờ trình số 55/TTr-UBND ngày 29/7/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3944/TTr-STNMT ngày 08/8/2022 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch huyện Sơn Hà (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022.
Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 01 công trình, dự án với tổng diện tích là 0,27ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án đã thu hồi đất, nay xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
7. Danh mục các công trình, dự án xin điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Hà và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Sơn Hà:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Sơn Hà để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Sơn Hà và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo; chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà, đảm bảo đúng quy định.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Sơn Hà và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4=5+.+18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
|
72.826,30 |
5.676,20 |
3.973,64 |
4.873,21 |
6.582,09 |
6.831,94 |
6.421,40 |
2.616,24 |
2.707,16 |
3.835,69 |
3.632,11 |
2.435,37 |
4.434,30 |
14.294,89 |
4.512,07 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
67.282,23 |
4.993,08 |
3.590,28 |
4.613,06 |
5.991,67 |
6.141,79 |
6.097,85 |
2.278,64 |
2.388,38 |
3.592,42 |
3.387,09 |
2.170,59 |
4.117,36 |
13.661,75 |
4.258,27 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.201,61 |
142,94 |
376,81 |
422,54 |
152,88 |
147,83 |
234,95 |
178,57 |
195,52 |
198,04 |
238,81 |
148,02 |
257,14 |
316,83 |
190,71 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.811,01 |
112,12 |
376,81 |
400,50 |
145,65 |
133,88 |
199,36 |
154,02 |
154,29 |
144,59 |
205,80 |
128,61 |
206,43 |
278,99 |
169,97 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
10.957,96 |
533,42 |
1.112,16 |
922,10 |
823,73 |
569,03 |
693,77 |
956,56 |
1.167,59 |
702,10 |
830,84 |
712,67 |
661,03 |
737,67 |
535,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10.596,44 |
822,55 |
937,93 |
457,92 |
284,79 |
1.089,11 |
703,18 |
378,15 |
249,27 |
985,25 |
514,65 |
222,15 |
890,39 |
2.219,14 |
841,97 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
27.173,25 |
2.138,13 |
85,12 |
1.119,28 |
2.475,11 |
3.639,98 |
3.413,78 |
214,48 |
497,67 |
708,82 |
746,01 |
68,55 |
800,69 |
9.129,37 |
2.136,24 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
15.346,40 |
1.354,97 |
1.077,23 |
1.690,94 |
2.254,97 |
695,85 |
1.051,91 |
550,58 |
278,15 |
998,20 |
1.055,76 |
1.019,20 |
1.508,11 |
1.257,59 |
552,96 |
|
Tr.đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
142,95 |
7,43 |
|
21,38 |
38,18 |
|
6,56 |
|
|
|
15,58 |
1,50 |
1,46 |
29,79 |
21,07 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,42 |
1,07 |
1,02 |
0,14 |
0,20 |
|
0,25 |
0,30 |
0,18 |
|
1,02 |
|
|
1,15 |
1,09 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,15 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.013,16 |
668,18 |
373,77 |
243,54 |
506,61 |
606,86 |
310,57 |
329,76 |
318,70 |
222,15 |
210,63 |
257,13 |
272,67 |
509,83 |
182,76 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
85,05 |
11,61 |
30,39 |
4,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13,34 |
25,28 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,54 |
3,67 |
|
|
|
0,20 |
|
|
0,11 |
|
0,12 |
0,20 |
|
0,13 |
0,11 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
18,30 |
|
18,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,16 |
1,22 |
0,40 |
0,03 |
|
|
|
0,12 |
|
0,15 |
|
0,12 |
0,51 |
0,27 |
0,33 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
15,79 |
|
2,37 |
0,50 |
|
|
|
|
|
1,83 |
|
11,09 |
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
56,26 |
0,38 |
|
|
|
34,37 |
|
|
|
0,25 |
|
20,95 |
|
0,32 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.258,75 |
434,15 |
107,86 |
103,67 |
135,22 |
326,36 |
161,86 |
219,76 |
177,95 |
77,38 |
67,57 |
143,49 |
68,86 |
173,36 |
61,26 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
722,30 |
102,33 |
78,23 |
45,77 |
72,27 |
38,86 |
38,99 |
41,35 |
36,61 |
66,55 |
36,29 |
25,44 |
45,22 |
60,27 |
34,14 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
592,02 |
287,31 |
9,71 |
1,08 |
6,85 |
248,76 |
6,87 |
12,33 |
2,76 |
0,47 |
0,98 |
2,93 |
3,26 |
4,36 |
4,36 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,68 |
2,47 |
|
0,97 |
0,06 |
|
0,10 |
|
0,04 |
|
|
|
|
0,03 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,23 |
1,64 |
0,16 |
0,25 |
0,19 |
0,07 |
0,22 |
0,13 |
0,19 |
0,18 |
0,37 |
0,14 |
0,23 |
0,13 |
0,33 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
46,47 |
7,60 |
3,59 |
5,74 |
1,95 |
2,25 |
2,98 |
2,10 |
1,34 |
2,42 |
3,54 |
2,33 |
2,45 |
5,05 |
3,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
17,54 |
1,51 |
1,91 |
2,14 |
1,05 |
0,66 |
0,85 |
1,29 |
2,89 |
|
1,81 |
|
1,67 |
0,91 |
0,84 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
714,68 |
13,50 |
2,51 |
25,68 |
48,29 |
23,96 |
100,74 |
152,70 |
130,92 |
0,42 |
14,43 |
107,11 |
5,96 |
85,55 |
2,91 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,95 |
0,15 |
0,07 |
0,02 |
0,04 |
0,12 |
0,16 |
0,04 |
0,04 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,16 |
0,04 |
- |
Đất di tích lịch sử |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,60 |
0,91 |
|
0,30 |
|
|
|
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,27 |
|
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
152,09 |
16,17 |
11,20 |
21,45 |
4,52 |
11,67 |
10,95 |
8,20 |
3,14 |
7,31 |
10,13 |
5,53 |
10,06 |
16,25 |
15,51 |
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
1,92 |
0,55 |
0,49 |
|
|
|
|
0,23 |
|
|
|
|
|
0,65 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
4,66 |
0,33 |
0,12 |
0,67 |
0,41 |
0,43 |
0,41 |
0,28 |
0,29 |
0,23 |
0,19 |
0,26 |
0,25 |
0,20 |
0,59 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,56 |
2,24 |
|
|
|
|
0,49 |
|
|
|
|
|
|
1,83 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
801,04 |
|
102,43 |
90,45 |
58,87 |
52,72 |
69,16 |
63,46 |
53,65 |
61,72 |
63,13 |
44,18 |
46,75 |
56,82 |
37,70 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
94,30 |
94,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,44 |
6,77 |
1,10 |
0,53 |
0,48 |
0,26 |
0,28 |
0,40 |
0,28 |
0,32 |
0,56 |
0,75 |
0,56 |
0,36 |
0,78 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,86 |
1,77 |
0,03 |
|
0,03 |
|
0,27 |
0,72 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,17 |
|
|
|
|
|
0,03 |
0,13 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.649,64 |
111,16 |
110,78 |
43,25 |
311,60 |
192,51 |
78,07 |
44,90 |
86,42 |
80,27 |
79,06 |
36,08 |
142,28 |
251,27 |
81,99 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
530,91 |
14,94 |
9,59 |
16,61 |
83,80 |
83,29 |
12,98 |
7,84 |
0,07 |
21,13 |
34,39 |
7,64 |
44,26 |
123,32 |
71,04 |
4 |
Đất đô thị |
KDT |
5.676,20 |
5.676,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4=5+.+ 18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
164,16 |
19,82 |
14,40 |
8,14 |
22,26 |
18,18 |
35,90 |
38,27 |
2,62 |
0,25 |
0,62 |
3,44 |
0,12 |
|
0,14 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
31,45 |
6,96 |
4,75 |
0,68 |
0,76 |
1,12 |
8,94 |
3,62 |
1,13 |
0,05 |
|
3,44 |
|
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
30,14 |
6,96 |
4,75 |
0,40 |
0,17 |
1,12 |
8,80 |
3,32 |
1,13 |
0,05 |
|
3,44 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
53,69 |
2,98 |
5,64 |
1,98 |
6,91 |
8,57 |
13,24 |
13,28 |
0,75 |
0,20 |
|
|
|
|
0,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
32,28 |
9,74 |
4,01 |
0,72 |
5,89 |
2,67 |
7,60 |
1,53 |
|
|
|
|
0,12 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4,42 |
|
|
|
2,21 |
|
2,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
42,31 |
0,13 |
|
4,76 |
6,49 |
5,82 |
3,92 |
19,84 |
0,74 |
|
0,62 |
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
347,60 |
2,70 |
|
19,29 |
21,20 |
3,43 |
56,97 |
97,82 |
77,41 |
|
6,16 |
59,64 |
2,82 |
0,16 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,54 |
0,90 |
|
0,22 |
0,31 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,60 |
0,18 |
|
|
0,31 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,26 |
0,04 |
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng. |
NTD |
0,29 |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,90 |
|
|
0,10 |
0,10 |
0,50 |
0,15 |
0,15 |
0,29 |
|
0,02 |
|
0,51 |
0,08 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,13 |
1,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,54 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,20 |
|
0,08 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
342,05 |
0,07 |
|
18,97 |
20,79 |
2,82 |
56,82 |
97,67 |
77,12 |
|
6,04 |
59,44 |
2,31 |
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4=5+.+18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
186,57 |
23,29 |
15,82 |
9,30 |
23,05 |
18,53 |
36,67 |
38,66 |
2,62 |
10,39 |
1,24 |
3,63 |
1,19 |
0,98 |
1,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
32,97 |
7,22 |
5,22 |
0,80 |
0,79 |
1,12 |
8,97 |
3,97 |
1,13 |
0,12 |
0,03 |
3,44 |
0,03 |
0,05 |
0,05 |
|
Tr. đó: đất chuyên lúa nước |
LUC/PNN |
31,29 |
7,20 |
5,22 |
0,52 |
0,20 |
1,12 |
8,83 |
3,32 |
1,13 |
0,12 |
0,03 |
3,44 |
0,03 |
0,05 |
0,05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
60,74 |
4,49 |
6,37 |
2,09 |
7,46 |
8,74 |
13,92 |
13,32 |
0,75 |
0,23 |
0,49 |
0,19 |
0,78 |
0,83 |
1,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
42,47 |
11,44 |
4,13 |
1,65 |
5,89 |
2,77 |
7,60 |
1,53 |
|
7,04 |
0,04 |
|
0,32 |
0,04 |
0,02 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
4,42 |
|
|
|
2,21 |
|
2,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
45,96 |
0,13 |
0,10 |
4,76 |
6,70 |
5,90 |
3,97 |
19,84 |
0,74 |
3,00 |
0,67 |
|
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
4,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,48 |
3,80 |
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,22 |
|
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÀ - TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4=5+.+18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
130,49 |
|
0,11 |
|
1,07 |
0,88 |
7,14 |
19,37 |
51,67 |
|
5,32 |
44,08 |
0,74 |
0,06 |
0,06 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
130,49 |
|
0,11 |
|
1,07 |
0,88 |
7,14 |
19,37 |
51,67 |
|
5,32 |
44,08 |
0,74 |
0,06 |
0,06 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
130,49 |
|
0,11 |
|
1,07 |
0,88 |
7,14 |
19,37 |
51,67 |
|
5,32 |
44,08 |
0,74 |
0,06 |
0,06 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Căn cứ pháp lý (các chủ trương, QĐ, ghi vốn,) |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (Tr.đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
|
Tổng cộng |
0,27 |
|
|
|
1.000,0 |
|
|
|
|
1.000,0 |
|
1 |
Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Sơn Hà |
0,27 |
TT. Di Lăng |
Trích đo địa chính |
Quyết định số 1498/QĐ-BHXH ngày 24/11/2020 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án XD trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 1170/QĐ-BHXH ngày 20/5/2022 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam về việc phê duyệt và giao kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn thu hợp pháp dành để đầu tư năm 2022 (đợt 1) |
1.000,0 |
|
|
|
|
1.000,0 |
Nguồn vốn từ nguồn thu hợp pháp dành để đầu tư của BHXH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Trong đó |
Tình hình giao |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 |
Ghi chú |
||
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
I. Công trình ngoài ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thủy điện Trà Khúc 2 |
57,83 |
Sơn Giang, Sơn Thành, Sơn Linh |
|
57,83 |
|
57,83 |
Dự án được phê duyệt danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 huyện Sơn Hà được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 02/3/2021. Xin tiếp tục thực hiện để thực hiện công tác bồi thường, GPMB cho dự án |
|
|
Tổng |
57,83 |
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2022 HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) |
Lý do xin điều chỉnh |
Ghi chú |
1 |
Thủy điện Trà Khúc 2 |
253,60 |
Sơn Thành, Sơn Nham, Sơn Giang, Sơn Linh |
Tờ số 11, 7 xã Sơn Thành; tờ số 7 xã Sơn Nham; tờ số 2,5,7,8 xã Sơn Giang; tờ số 3,5,7,8 xã Sơn Linh |
- Dự án được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Sơn Hà tại Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 với diện tích 57,83ha; Nhưng theo quy hoạch và nhu cầu sử dụng đất được phê duyệt tại Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 24/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi là 253,60 ha nên xin điều chỉnh tăng diện tích đất quy hoạch là 195,77 ha. - Trong quá trình đăng ký phê duyệt quyết định thiếu địa điểm thực hiện dự án: xã Sơn Nham, nay điều chỉnh bổ sung để đảm bảo trong trình thực hiện. |
Dự án được UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 24/01/2020 |
|
Tổng |
253,60 |
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.