ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 892/QĐ-UBND |
Việt Trì, ngày 07 tháng 4 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH ĐẾN NGÀY 31/12/2009 ĐÃ HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004; Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành đến ngày 31/12/2009 đã hết hiệu lực pháp luật.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH ĐẾN NGÀY 31/12/2009 HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
( Kèm theo Quyết định số: 892/2010/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2010 của
UBND tỉnh Phú Thọ)
I. Nghị quyết
STT |
Hình thức văn bản |
Số, ký hiệu văn bản |
Ngày, tháng, năm văn bản |
Trích yếu văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
113/2007/NQ-HĐND |
16/7/2007 |
Về một số chính sách ưu đãi đầu tư vào địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 180/2009/ NQ-HĐND ngày 24/7/2009 |
2 |
Nghị quyết |
57/2003/NQ-HĐND |
17/7/2003 |
Về việc tiêu chuẩn chính quyền cơ sở trong sạch, vững mạnh |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 186/2009/ NQ-HĐND ngày 24/7/2009 |
3 |
Nghị quyết |
145/2008/NQ-HĐND |
22/7/2008 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã Phú Mỹ (huyện Phù Ninh) và xã Thanh Vân (huyện Thanh Ba), để thành lập đơn vị hành chính mới |
Hết thời gian thực hiện văn bản |
4 |
Nghị quyết |
158/2008/NQ-HĐND |
16/12/2008 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2009 |
Hết thời gian thực hiện văn bản |
5 |
Nghị quyết |
160/2008/NQ-HĐND |
16/12/2008 |
Về dự toán thu NSNN trên địa bàn; dự toán thu, chi NSĐP; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2009 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 192 /2009/ NQ-HĐND ngày 16/12/2009 |
6 |
Nghị quyết |
161/2008/NQ-HĐND |
16/12/2008 |
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2007 |
Hết thời gian thực hiện văn bản |
7 |
Nghị quyết |
162/2008/NQ-HĐND |
16/12/2008 |
Về phân bổ các nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước năm 2009 |
Hết thời gian thực hiện văn bản |
8 |
Nghị quyết |
169/2008/NQ-HĐND |
16/12/2008 |
Về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2009 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 195 /2009/ NQ-HĐND ngày 16/12/2009 |
9 |
Nghị quyết |
178/2009/NQ-HĐND |
20/4/2009 |
Về kế hoạch trợ giá, trợ cước vận chuyển các mặt hàng chính sách năm 2009 |
Hết thời gian thực hiện văn bản |
II. Quyết định
STT |
Hình thức văn bản |
Số, ký hiệu văn bản |
Ngày, tháng, năm văn bản |
Trích yếu văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
1 |
Quyết định
|
2729/1999/ QĐ-UB |
20/10/1999 |
Về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý của Nhà nước tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bằng Quyết định số 3296/QĐ-UBND ngày 14/10/2009 |
2 |
Quyết định |
2845/2002/ QĐ-UB |
05/9/2002 |
Về một số chế độ, chính sách đối với vận động viên, huấn luyện viên, trọng tài và cán bộ thể dục - thể thao |
Được thay thế bằng Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày 01/09/2009 |
3 |
Quyết định |
4466/2002/ QĐ-UB |
18/12/2002 |
Về việc ban hành quy định chế độ với cán bộ đi học |
Được thay thế bằng Quyết định số 2641/2009/QĐ-UBND ngày 10/9/2009 |
4 |
Quyết định |
4463/2003/ QĐ-UB |
18/12/2003 |
Về việc ban hành Quy định chế độ ưu đãi đối với cán bộ khoa học kỹ thuật, công nhân kỹ thuật bậc cao, sinh viên tốt nghiệp loại giỏi về công tác tại tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 2640/2009/QĐ-UBND ngày 10/9/2009 |
5 |
Quyết định |
3849/2004/ QĐ-UB |
14/12/2004 |
Về việc thành lập Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Được thay thế bằng Quyết định số 2701/QĐ-UBND ngày 15/09/2009 |
6 |
Quyết định |
488/2005/QĐ-UB |
16/02/2005 |
Về Chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng |
Được thay thế bằng Quyết định số 3646/ 2009/QĐ-UBND ngày 03/11/2009 |
7 |
Quyết định |
490/2005/QĐ-UB |
16/02/2005 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Được thay thế bằng Quyết định số 3878/2009/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 |
8 |
Quyết định |
2177/2006/QĐ-UB |
31/7/2006 |
Về việc sửa đổi, bổ sung điều 1 Quyết định số 2845/2002/QĐ-UB ngày 05/9/2002 của UBND tỉnh Phú Thọ về một số chế độ, chính sách đối với vận động viên, huấn luyện viên, trọng tài và cán bộ thể dục thể thao |
Được thay thế bằng Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày 01/09/2009 |
9 |
Quyết định |
1708/QĐ-UBND |
14/6/2006 |
Về việc quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 3996/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 |
10 |
Quyết định
|
2103/2007/ QĐ-UBND |
23/8/2007 |
Về một số chính sách ưu đãi đầu tư vào địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bằng Quyết định số 2478/2009/QĐ-UBND ngày 27/8/2009 |
11 |
Quyết định |
1408/QĐ-UBND |
14/6/2007 |
Về việc duyệt đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính; đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Được thay thế bằng Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 03/8/2009 |
12 |
Quyết định |
2776/QĐ-UBND |
30/10/2007 |
Về việc phê duyệt đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính; đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất; lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Được thay thế bằng Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 03/8/2009 |
13 |
Quyết định |
2147/QĐ-UBND |
27/8/2007 |
Về việc thực hiện cơ chế phối hợp một cửa liên thông giữa các cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và cấp giấy phép khắc dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo luật doanh nghiệp. |
Được thay thế bằng Quyết định số 2193/QĐ- UBND ngày 07/8/2009 |
14 |
Quyết định |
3404/2007/QĐ-UBND |
19/12/2007 |
Về việc bổ sung quy định chế độ ưu đãi đối với sinh viên tốt nghiệp Thạc sỹ, Tiến sỹ về công tác tại tỉnh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 2640/2009/QĐ-UBND ngày 10/9/2009 |
15 |
Quyết định |
3817/2008/QĐ-UBND |
16/12/2008 |
Về một số chủ trương, biện pháp quản lý và điều hành ngân sách địa phương năm 2009 |
Hết thời gian thực hiện |
16 |
Quyết định |
3245/2008/QĐ-UBND |
12/11/2008 |
Ban hành quy định cụ thể một số điểm về quản lý, sử dụng đất ở và đất dự án sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bằng Quyết định số 3997/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 |
17 |
Quyết định |
3989/2008/QĐ-UBND |
26/12/2008 |
Về giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bằng Quyết định số 4722/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009 |
18 |
Quyết định |
1749/2009/QĐ-UBND |
30/6/2009 |
Về việc ban hành về đơn giá, trình tự thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
Được thay thế bằng Quyết định số 3995/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 |
19 |
Quyết định |
1753/2009/QĐ-UBND |
30/6/2009 |
Về việc quy định đơn giá thuê đất đối với các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bằng Quyết định số 4610/2009/QĐ-UBND ngày 23/12/2009 |
20 |
Quyết định |
4610/2009/QĐ-UBND |
23/12/2009 |
Về việc bổ sung Quyết định 3996/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 của UBND tỉnh quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 4656/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 |
III. Chỉ thị
STT |
Hình thức văn bản |
Số, ký hiệu văn bản |
Ngày, tháng, năm văn bản |
Trích yếu văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
1 |
Chỉ thị số |
15/2008/CT-UBND |
10/10/2008 |
Về nhiệm vụ công tác giáo dục đào tạo năm học 2008-2009 |
Hết thời gian thực hiện văn bản |
2 |
Chỉ thị số |
16/CT-UBND |
07/11/2008 |
Về việc tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009 |
Hết thời gian thực hiện văn bản |
3 |
Chỉ thị số |
18/CT-UBND |
22/12/2008 |
Về việc tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2009 |
Hết thời gian thực hiện văn bản |
4 |
Chỉ thị số |
07/2009/CT-UBND |
27/4/2009 |
Về việc tổ chức các kỳ thi, xét công nhận tốt nghiệp và tuyển sinh năm 2009 |
Hết thời gian thực hiện văn bản |
5 |
Chỉ thị số |
08/CT-UBND |
08/5/2009 |
Về công tác phòng, chống lụt, bão – tìm kiếm cứu nạn năm 2009 |
Hết thời gian thực hiện văn bản |
6 |
Chỉ thị số
|
11/CT-UBND |
10/7/2009 |
Về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 |
Hết thời gian thực hiện văn bản |
7 |
Chỉ thị số |
09/CT-UBND |
25/7/2009 |
Về việc thực hiện nhiệm vụ diễn tập năm 2009 |
Hết thời gian thực hiện văn bản |
8 |
Chỉ thị số |
14/CT-UBND |
23/9/2009 |
Về việc tập trung chỉ đạo đảm bảo vượt các chỉ tiêu kế hoạch gieo trồng vụ đông năm 2009 |
Hết thời gian thực hiện văn bản |
9 |
Chỉ thị số
|
19/2009/CT-UBND |
16/12/2009 |
Về việc tăng cường thực hiện các giải pháp thúc đẩy sản xuất kinh doanh bình ổn thị trường và phục vụ tết Nguyên đán Canh dần 2010 |
Hết thời gian thực hiện văn bản |
Tổng số: 38 văn bản ( Trong đó: 9 Nghị quyết; 20 Quyết định; 9 Chỉ thị )
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.