ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 891/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 27 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN BẮC TRÀ MY, TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 83/NQ-CP ngày 07/10/2019 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm 2021 - 2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố được phân bổ tại Quyết định 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh;
Xét đề nghị của UBND huyện Bắc Trà My tại Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 06/4/2023 và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 121/TTr-STNMT ngày 25/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Bắc Trà My với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất đến năm 2030:
(Chi tiết kèm theo Phụ lục I đính kèm).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030:
(Chi tiết kèm theo Phụ lục II đính kèm).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
(Chi tiết kèm theo Phụ lục III đính kèm).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1:25.000, báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Bắc Trà My.
Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Bắc Trà My đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 23/6/2021.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân huyện Bắc Trà My có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Bàn giao Bản đồ chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 theo quy định tại các điểm a, b, c, d, e khoản 1 Điều 57 Luật Đất đai cho UBND các xã, phường để quản lý, thực hiện.
- Tổ chức triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt. Việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải thực hiện theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; đáp ứng quỹ đất cho mục đích quốc phòng, an ninh, phục vụ lợi ích quốc gia, công cộng, an ninh lương thực và bảo vệ môi trường.
- Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng chậm đưa đất vào sử dụng sau khi được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và xử lý kịp thời các hành vi vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
- Sau khi Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 được phê duyệt, UBND huyện Bắc Trà My có trách nhiệm rà soát, thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố (nêu có) cho phù hợp với phương án Quy hoạch tỉnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Chủ trì kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở địa phương, kịp thời chấn chỉnh các thiếu sót, sai phạm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xem xét xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai theo đúng quy định.
- Chủ động tham mưu, đề xuất UBND tỉnh giải quyết kịp thời các trường hợp phát sinh, vướng mắc trong quá trình thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở địa phương.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh về kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh để báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, giám sát chặt chẽ việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định; trong đó có việc chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đặc biệt là chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, rừng sản xuất và đất có rừng tự nhiên ở các địa phương. Việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng và đất có rừng tự nhiên sang mục đích khác phải đảm bảo tuân thủ các quy định của pháp luật về đất đai, lâm nghiệp, Chỉ thị số 13/CT-TW ngày 12/01/2017 của Ban Bí thư Trung ương Đảng và Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 08/8/2017 của Chính phủ.
4. Các Sở, Ban, ngành liên quan có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Bắc Trà My triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo phạm vi, lĩnh vực quản lý
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Bắc Trà My và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I
DIỆN
TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích hiện trạng năm 2020 |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
84.699,38 |
100 |
84.699,38 |
0,00 |
84.699,38 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
79.408,82 |
93,75 |
79.465,93 |
0,00 |
79.465,93 |
93,82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.531,97 |
1,81 |
1.414,00 |
0,00 |
1.414,00 |
1,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.100,36 |
1,30 |
1.130,00 |
0,00 |
1.130,00 |
1,33 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.288,29 |
1,52 |
|
1.252,33 |
1.252,33 |
1,48 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.008,85 |
8,27 |
7.665,70 |
0,00 |
7.665,70 |
9,05 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
24.390,76 |
28,80 |
25.283,52 |
0,00 |
25.283,52 |
29,85 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,00 |
0,00 |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
45.160,81 |
53,32 |
43.624,06 |
0,00 |
43.624,06 |
51,50 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
9.194,37 |
10,86 |
9.194,37 |
0,00 |
9.194,37 |
10,86 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
28,10 |
0,03 |
|
93,24 |
93,24 |
0,11 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,04 |
0,00 |
|
133,08 |
133,08 |
0,16 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.075,89 |
4,81 |
4.850,16 |
0,00 |
4.850,16 |
5,73 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
50,71 |
0,06 |
53,66 |
0,00 |
53,66 |
0,06 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,34 |
0,01 |
14,08 |
0,00 |
14,08 |
0,02 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
0,00 |
241,40 |
0,00 |
241,40 |
0,29 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,02 |
0,00 |
28,24 |
0,00 |
28,24 |
0,03 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
5,28 |
0,01 |
7,34 |
0,00 |
7,34 |
0,01 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
5,04 |
0,01 |
109,08 |
0,00 |
109,08 |
0,13 |
2.7 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
0,00 |
0,00 |
|
67,85 |
67,85 |
0,08 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện |
DHT |
2.682,35 |
3,17 |
2.954,31 |
0,00 |
2.954,31 |
3,49 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
324,02 |
0,38 |
456,80 |
0,00 |
456,80 |
0,54 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
68,17 |
0,08 |
92,31 |
0,00 |
92,31 |
0,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
2,94 |
0,00 |
10,89 |
0,00 |
10,89 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
3,27 |
0,00 |
3,54 |
0,00 |
3,54 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
33,65 |
0,04 |
44,81 |
0,00 |
44,81 |
0,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
7,95 |
0,01 |
22,64 |
0,00 |
22,64 |
0,03 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2.078,75 |
2,45 |
2.122,60 |
0,00 |
2.122,60 |
2,51 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,60 |
0,00 |
3,73 |
0,00 |
3,73 |
0,00 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
79,92 |
0,09 |
81,02 |
0,00 |
81,02 |
0,10 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,37 |
0,01 |
14,88 |
0,00 |
14,88 |
0,02 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,10 |
0,00 |
2,26 |
0,00 |
2,26 |
0,00 |
- |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
73,10 |
0,09 |
96,51 |
0,00 |
96,51 |
0,11 |
- |
Đất chợ |
DCH |
1,51 |
0,00 |
|
2,33 |
2,33 |
0,00 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5,36 |
0,01 |
|
8,65 |
8,65 |
0,01 |
2.10 |
Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng |
DKV |
1,28 |
0,00 |
|
12,36 |
12,36 |
0,01 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
338,13 |
0,40 |
416,21 |
0,00 |
416,21 |
0,49 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
27,60 |
0,03 |
62,41 |
0,00 |
62,41 |
0,07 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,53 |
0,02 |
32,36 |
0,00 |
32,36 |
0,04 |
2.14 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,86 |
0,01 |
6,60 |
0,00 |
6,60 |
0,01 |
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,06 |
0,00 |
|
0,06 |
0,06 |
0,00 |
2.16 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
930,90 |
1,10 |
|
816,20 |
816,20 |
0,96 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,43 |
0,00 |
|
0,43 |
0,43 |
0,00 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,00 |
0,00 |
|
18,93 |
18,93 |
0,02 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.214,67 |
1,43 |
383,29 |
0,00 |
383,29 |
0,45 |
II |
Khu chức năng * |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
2.012,62 |
0,00 |
2.012,62 |
|
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
|
|
8.795,70 |
0,00 |
8.795,70 |
|
3 |
Khu lâm nghiệp |
KLN |
|
|
68.907,58 |
0,00 |
68.907,58 |
|
4 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
|
|
241,40 |
0,00 |
241,40 |
|
5 |
Khu đô thị |
KDT |
|
|
|
260,50 |
260,50 |
|
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
|
|
28,24 |
28,24 |
|
7 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
1.447,63 |
1.447,63 |
|
8 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
418,15 |
418,15 |
|
Ghi chú: (*) Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
DIỆN
TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vịnh tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Trà My |
Xã Trà Bui |
Xã Trà Đốc |
Xã Trà Đông |
Xã Trà Dương |
Xã Trà Giác |
Xã Trà Giang |
Xã Trà Giáp |
Xã Trà Ka |
Xã Trà Kot |
Xã Trà Nú |
Xã Trà Sơn |
Xã Trà Tân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
723,49 |
138,46 |
23,35 |
23,90 |
42,97 |
98,83 |
55,39 |
34,13 |
19,95 |
25,88 |
166,24 |
15,06 |
57,84 |
21,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
68,94 |
26,71 |
4,24 |
3,44 |
4,36 |
7,21 |
2,67 |
1,80 |
1,69 |
2,78 |
2,34 |
3,25 |
6,99 |
1,47 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
28,55 |
26,57 |
0,04 |
0,04 |
0,07 |
0,04 |
0,04 |
0,15 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,28 |
1,12 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
47,54 |
11,99 |
3,66 |
1,60 |
4,37 |
1,98 |
5,10 |
2,95 |
4,16 |
3,15 |
0,88 |
1,90 |
3,65 |
2,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
109,73 |
48,56 |
4,31 |
3,61 |
4,69 |
4,15 |
9,33 |
2,73 |
6,57 |
6,63 |
1,69 |
5,67 |
8,24 |
3,56 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
12,61 |
- |
3,10 |
3,10 |
- |
- |
3,32 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,10 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
483,57 |
50,45 |
8,02 |
12,13 |
29,54 |
85,46 |
34,95 |
26,64 |
7,51 |
13,31 |
161,31 |
4,22 |
38,90 |
11,14 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,10 |
0,75 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,07 |
0,12 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp |
PNN |
196,84 |
7,36 |
53,59 |
- |
15,65 |
- |
17,35 |
31,75 |
7,97 |
14,27 |
11,00 |
20,66 |
8,04 |
9,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm |
LUA/CHN |
11,58 |
- |
- |
- |
- |
- |
3,55 |
2,75 |
- |
4,32 |
- |
- |
0,96 |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
37,45 |
0,36 |
- |
- |
6,55 |
- |
6,00 |
1,90 |
5,70 |
9,95 |
3,00 |
3,91 |
0,08 |
- |
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
147,81 |
7,00 |
53,59 |
- |
9,10 |
- |
7,80 |
27,10 |
2,27 |
- |
8,00 |
16,75 |
7,00 |
9,20 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,00 |
4,66 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,34 |
- |
- |
PHỤ LỤC III
DIỆN
TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vịnh tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Trà My |
Xã Trà Bui |
Xã Trà Đốc |
Xã Trà Đông |
Xã Trà Dương |
Xã Trà Giác |
Xã Trà Giang |
Xã Trà Giáp |
Xã Trà Ka |
Xã Trà Kot |
Xã Trà Nú |
Xã Trà Sơn |
Xã Trà Tân |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
831,38 |
2,96 |
97,34 |
38,79 |
8,26 |
10,43 |
374,26 |
12,76 |
78,94 |
91,48 |
21,53 |
61,32 |
24,69 |
8,60 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
714,36 |
- |
82,55 |
21,37 |
4,50 |
- |
355,20 |
10,00 |
70,00 |
90,00 |
12,00 |
55,75 |
12,99 |
- |
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
675,54 |
- |
82,55 |
20,00 |
- |
- |
350,00 |
- |
70,00 |
90,00 |
- |
50,00 |
12,99 |
- |
1.2 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
38,82 |
- |
- |
1,37 |
4,50 |
- |
5,20 |
10,00 |
- |
- |
12,00 |
5,75 |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
117,02 |
2,96 |
14,79 |
17,42 |
3,76 |
10,43 |
19,06 |
2,76 |
8,94 |
1,48 |
9,53 |
5,57 |
11,70 |
8,60 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
2,11 |
2,01 |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
18,54 |
- |
5,00 |
5,00 |
- |
3,00 |
- |
1,00 |
- |
- |
2,63 |
- |
- |
1,91 |
2.3 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
11,64 |
- |
0,43 |
- |
- |
5,00 |
3,16 |
- |
- |
- |
- |
3,05 |
- |
- |
2.4 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
20,00 |
- |
- |
8,00 |
1,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
9,00 |
1,00 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện |
DHT |
52,09 |
0,75 |
5,14 |
4,10 |
1,75 |
2,14 |
15,68 |
1,55 |
3,83 |
1,16 |
6,49 |
2,01 |
2,04 |
5,47 |
|
Đất giao thông |
DGT |
21,51 |
0,10 |
1,00 |
- |
0,21 |
0,21 |
10,60 |
0,62 |
2,50 |
- |
4,86 |
0,08 |
0,82 |
0,51 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,79 |
- |
0,10 |
- |
0,61 |
- |
- |
- |
- |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
4,43 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
1,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,45 |
0,25 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
6,25 |
0,06 |
0,34 |
0,40 |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
0,74 |
0,34 |
1,04 |
0,34 |
0,34 |
1,26 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
13,87 |
0,10 |
3,22 |
3,22 |
0,10 |
0,10 |
3,26 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
3,22 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
3,00 |
0,23 |
0,23 |
0,23 |
0,23 |
0,23 |
0,23 |
0,23 |
0,23 |
0,23 |
0,23 |
0,23 |
0,23 |
0,23 |
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,24 |
- |
- |
- |
- |
1,00 |
- |
- |
- |
0,15 |
- |
1,00 |
0,09 |
- |
2.6 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
12,33 |
- |
4,22 |
0,22 |
0,22 |
0,30 |
0,22 |
0,22 |
5,12 |
0,22 |
0,22 |
0,52 |
0,67 |
0,22 |
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,20 |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.