ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 89/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 06 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (có danh mục và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số:89 /QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2017 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
T-DBI-284419-TT |
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên |
Công chứng |
Tổ chức hành nghề công chứng |
2 |
T-DBI-284420-TT |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
|||
3 |
T-DBI-284421-TT |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|||
4 |
T-DBI-284422-TT |
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
|||
5 |
T-DBI-284423-TT |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
|||
6 |
T-DBI-284424-TT |
Công chứng di chúc |
|||
7 |
T-DBI-284425-TT |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
|||
8 |
T-DBI-284426-TT |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
|||
9 |
T-DBI-284427-TT |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
|||
10 |
T-DBI-284428-TT |
Nhận lưu giữ di chúc |
|||
11 |
T-DBI-284429-TT |
Công chứng bản dịch |
|||
12 |
T-DBI-284430-TT |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
|||
13 |
T-DBI-284998-TT |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
||
14 |
T-DBI-284999-TT |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
|||
15 |
T-DBI-285000-TT |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
|||
16 |
T-DBI-285004-TT |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|||
17 |
T-DBI-285005-TT |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|||
18 |
T-DBI-285010-TT |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
|||
19 |
T-DBI-285017-TT |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
|||
20 |
T-DBI-285020-TT |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.