ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 889/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 24 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thuờng vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 9/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 145/TTr- STNMT ngày 14/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vĩnh Yên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất năm 2023 thành phố Vĩnh Yên:
1.1. Đất nông nghiệp là 1749.04 ha.
1.2. Đất phi nông nghiệp là 3279.70 ha.
1.3. Đất chưa sử dụng là 10.46 ha.
(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
2.1. Đất nông nghiệp là 275.32 ha.
2.2. Đất phi nông nghiệp là 29.68 ha.
(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023
3.1. Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 281.13ha.
3.2. Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 17.70 ha.
(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng đất phi nông nghiệp là 0.73 ha.
(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vĩnh Yên.
(Chi tiết thể hiện tại biểu 05 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND thành phố Vĩnh Yên có trách nhiệm:
1.1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
1.3. Tổ chức thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. Việc quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn, UBND thành phố Vĩnh Yên thực hiện theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và các quy định khác có liên quan, chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về kết quả thực hiện, không để xẩy ra thất thu ngân sách nhà nước.
1.4. Quản lý, theo dõi, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài nguyên và Môi trường khi có yêu cầu.
1.5. Cập nhập đầy đủ các công trình, dự án trong Kế hoạch này vào quy hoạch sử dụng đất điều chỉnh của thành phố giai đoạn 2021-2030;
1.6. Làm việc ngay với Sở Tài nguyên và Môi trường để thống nhất, đề xuất điều chỉnh, cân đối chỉ tiêu phân bổ sử dụng đất giai đoạn 2021-2025 làm cơ sở điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất cho những công trình, dự án cần triển khai trong năm 2023.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
2.1. Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND thành phố Vĩnh Yên thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2.2. Chủ động thực hiện việc thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu có).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND thành phố Vĩnh Yên và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
Biểu 01. PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Tổng diện tích |
P. Đồng Tâm |
P. Đống Đa |
P. Hội Hợp |
P. Khai Quang |
P. Liên Bảo |
P. Ngô Quyền |
P. Tích Sơn |
X. Định Trung |
X. Thanh Trù |
||||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
5,039.20 |
746.89 |
241.12 |
814.66 |
1,090.21 |
403.81 |
61.73 |
237.14 |
744.36 |
699.28 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,749.04 |
298.14 |
15.43 |
429.92 |
278.20 |
61.92 |
0.67 |
33.48 |
321.26 |
310.01 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
929.98 |
158.07 |
0.27 |
348.52 |
51.54 |
3.65 |
|
3.71 |
107.34 |
256.87 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
655.00 |
116.11 |
0.27 |
320.61 |
51.37 |
3.65 |
|
3.71 |
107.34 |
51.94 |
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
274.98 |
41.96 |
|
27.91 |
0.17 |
|
|
|
|
204.94 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
79.07 |
10.57 |
1.33 |
20.57 |
16.08 |
1.27 |
|
3.84 |
18.04 |
7.37 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
503.50 |
89.61 |
13.36 |
23.82 |
149.76 |
55.05 |
0.67 |
10.20 |
127.20 |
33.83 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
40.64 |
|
|
|
40.64 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
77.22 |
7.26 |
|
1.59 |
14.43 |
|
|
|
53.94 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
114.87 |
32.62 |
0.48 |
31.74 |
5.76 |
1.91 |
|
15.69 |
14.74 |
11.94 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3.75 |
|
|
3.67 |
|
0.03 |
|
0.05 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,279.70 |
447.90 |
225.12 |
378.35 |
810.23 |
341.68 |
61.03 |
203.23 |
422.89 |
389.26 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
220.71 |
12.01 |
1.53 |
0.62 |
64.04 |
47.68 |
|
17.65 |
77.17 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
24.93 |
4.70 |
0.31 |
5.44 |
1.50 |
5.18 |
0.34 |
0.10 |
4.50 |
2.86 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
160.40 |
|
|
|
160.40 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
112.80 |
8.72 |
15.28 |
13.38 |
27.31 |
12.05 |
5.14 |
14.55 |
13.50 |
2.87 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
50.50 |
10.11 |
2.98 |
|
23.86 |
2.20 |
|
|
11.35 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
38.26 |
|
|
|
34.81 |
|
|
|
3.45 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,322.74 |
162.20 |
66.40 |
211.01 |
283.76 |
134.12 |
25.19 |
60.89 |
181.26 |
197.91 |
|
|
Đất giao thông |
DGT |
867.40 |
105.60 |
56.00 |
144.84 |
203.52 |
91.99 |
18.18 |
46.55 |
108.62 |
92.11 |
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
48.97 |
10.78 |
0.52 |
18.45 |
2.46 |
1.27 |
0.15 |
0.47 |
7.69 |
7.18 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
43.57 |
2.13 |
3.19 |
2.76 |
18.76 |
6.13 |
1.78 |
2.91 |
3.91 |
1.99 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
30.25 |
3.77 |
0.22 |
5.69 |
1.62 |
4.85 |
0.06 |
0.39 |
13.53 |
0.11 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
124.47 |
21.58 |
4.03 |
17.88 |
21.60 |
20.86 |
1.00 |
7.04 |
17.82 |
12.67 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
84.19 |
0.63 |
0.43 |
0.37 |
4.41 |
|
1.80 |
0.26 |
1.04 |
75.26 |
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3.71 |
0.30 |
0.18 |
0.60 |
1.33 |
0.22 |
0.05 |
0.19 |
0.16 |
0.69 |
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1.28 |
0.08 |
|
|
0.14 |
0.49 |
0.53 |
|
0.02 |
0.02 |
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
8.07 |
0.11 |
0.14 |
0.00 |
0.91 |
|
|
|
6.91 |
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
15.10 |
|
|
6.25 |
8.85 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9.28 |
0.48 |
0.26 |
|
1.50 |
5.51 |
0.44 |
0.91 |
|
0.19 |
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
49.78 |
9.35 |
|
8.15 |
7.84 |
1.21 |
|
0.88 |
18.18 |
4.16 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
3.82 |
2.58 |
|
|
|
|
|
|
|
1.24 |
|
|
Đất chợ |
DCH |
6.55 |
2.05 |
|
0.50 |
0.71 |
0.38 |
1.09 |
0.70 |
0.82 |
0.30 |
|
|
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
26.30 |
2.79 |
1.41 |
5.51 |
10.13 |
1.20 |
0.13 |
0.59 |
2.55 |
1.99 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0.11 |
|
|
0.11 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
96.10 |
30.10 |
7.64 |
12.04 |
4.81 |
6.33 |
2.73 |
2.09 |
7.59 |
22.77 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
120.67 |
|
|
|
|
|
|
|
63.20 |
57.47 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
778.84 |
163.87 |
54.14 |
122.70 |
163.39 |
113.29 |
16.73 |
59.24 |
48.87 |
36.61 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
42.43 |
0.53 |
15.87 |
0.53 |
9.12 |
0.45 |
7.13 |
3.36 |
4.89 |
0.54 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
30.49 |
7.79 |
5.00 |
0.76 |
3.97 |
9.36 |
0.18 |
2.58 |
0.86 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3.88 |
0.46 |
0.25 |
0.68 |
0.66 |
0.38 |
0.15 |
0.31 |
0.33 |
0.67 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
38.73 |
16.74 |
|
1.09 |
|
|
0.00 |
1.18 |
2.06 |
17.66 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
236.93 |
30.37 |
55.73 |
9.49 |
32.59 |
10.59 |
3.44 |
41.18 |
3.64 |
49.90 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1.20 |
0.30 |
|
0.50 |
|
0.06 |
|
0.08 |
0.25 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
10.46 |
0.85 |
0.57 |
6.40 |
1.77 |
0.20 |
0.03 |
0.44 |
0.20 |
0.00 |
|
Biểu 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
P. Đồng Tâm |
P. Đống Đa |
P. Hội Hợp |
P. Khai Quang |
P. Liên Bảo |
P. Ngô Quyền |
P. Tích Sơn |
X. Định Trung |
X. Thanh Trù |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
275.32 |
66.12 |
1.16 |
101.85 |
13.46 |
1.71 |
0.03 |
3.01 |
60.62 |
27.36 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
225.73 |
61.01 |
0.05 |
76.90 |
8.35 |
1.50 |
|
0.17 |
51.20 |
26.55 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
152.57 |
42.55 |
0.05 |
30.94 |
8.35 |
1.50 |
|
0.17 |
51.20 |
17.81 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
73.16 |
18.46 |
|
45.96 |
|
|
|
|
|
8.74 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
23.54 |
1.30 |
0.07 |
12.83 |
1.02 |
0.21 |
|
1.67 |
6.39 |
0.05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.99 |
1.02 |
1.04 |
1.96 |
0.30 |
|
0.03 |
|
0.25 |
0.39 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.41 |
|
|
|
3.64 |
|
|
|
0.77 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
16.65 |
2.79 |
0.00 |
10.16 |
0.15 |
|
|
1.17 |
2.01 |
0.37 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
29.68 |
3.38 |
2.02 |
17.91 |
1.12 |
2.10 |
0.09 |
0.24 |
1.14 |
1.68 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0.08 |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
0.05 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2.00 |
|
2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
10.74 |
|
|
10.74 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
11.90 |
1.76 |
|
6.49 |
1.08 |
2.10 |
|
0.17 |
0.30 |
|
|
Đất giao thông |
DGT |
6.05 |
1.45 |
|
3.36 |
1.08 |
|
|
0.16 |
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
6.04 |
1.58 |
|
3.26 |
|
|
|
0.01 |
0.93 |
0.26 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0.07 |
|
|
0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0.06 |
|
|
|
|
|
|
0.06 |
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0.13 |
|
|
|
|
|
|
0.13 |
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0.04 |
|
|
0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2.41 |
|
|
0.30 |
|
2.10 |
|
|
0.01 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0.41 |
|
|
|
|
|
|
|
0.41 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.98 |
0.04 |
|
0.52 |
0.04 |
|
|
|
0.38 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.19 |
|
|
0.06 |
|
|
0.06 |
0.07 |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0.03 |
|
|
|
|
|
0.03 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0.15 |
0.05 |
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3.20 |
1.50 |
0.02 |
|
|
|
|
|
|
1.68 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
P. Đồng Tâm |
P. Đống Đa |
P. Hội Hợp |
P. Khai Quang |
P. Liên Bảo |
P. Ngô Quyền |
P. Tích Sơn |
X. Định Trung |
X. Thanh Trù |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
281.13 |
66.77 |
1.39 |
102.51 |
14.21 |
2.79 |
0.05 |
3.74 |
61.48 |
28.19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
227.46 |
61.31 |
0.05 |
77.36 |
8.35 |
1.59 |
|
0.17 |
51.38 |
27.26 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
154.31 |
42.85 |
0.05 |
31.40 |
8.35 |
1.59 |
|
0.17 |
51.38 |
18.52 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
24.24 |
1.30 |
0.07 |
12.83 |
1.09 |
0.21 |
|
2.30 |
6.39 |
0.05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
7.77 |
1.37 |
1.27 |
2.02 |
0.98 |
0.99 |
0.05 |
0.09 |
0.49 |
0.51 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
4.85 |
|
|
|
3.64 |
|
|
|
1.21 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
16.81 |
2.79 |
|
10.30 |
0.15 |
|
|
1.19 |
2.01 |
0.37 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
17.70 |
1.44 |
2.00 |
13.90 |
0.00 |
0.00 |
0.09 |
0.26 |
0.00 |
0.00 |
Biểu 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
P. Đồng Tâm |
P. Đống Đa |
P. Hội Hợp |
P. Khai Quang |
P. Liên Bảo |
P. Ngô Quyền |
P. Tích Sơn |
X. Định Trung |
X. Thanh Trù |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0.73 |
0.04 |
|
0.36 |
0.29 |
|
|
0.04 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0.35 |
0.04 |
|
0.02 |
0.29 |
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0.35 |
0.04 |
|
0.02 |
0.29 |
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.38 |
|
|
0.34 |
|
|
|
0.04 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ VĨNH YÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.