ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 887/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 8 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tư Nghĩa;
Theo đề nghị của UBND huyện Tư Nghĩa tại Công văn số 501/UBND ngày 11/3/2022 và Tờ trình số 173/TTr-UBND ngày 29/7/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3910/TTr-STNMT ngày 04/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 huyện Tư Nghĩa (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022:
a) Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 03 công trình, dự án với tổng diện tích là 1,72ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:
Có 02 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 5,48ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của huyện Tư Nghĩa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án đã thu hồi đất, nay xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
8. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2022.
Trong năm 2022, UBND huyện Tư Nghĩa đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 01 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
9. Danh mục các công trình, dự án xin điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tư Nghĩa và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Tư Nghĩa:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Tư Nghĩa để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Tư Nghĩa và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Tư Nghĩa và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tư Nghĩa không được điều chỉnh bởi Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN TƯ
NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn La Hà |
Thị trấn Sông Vệ |
Xã Nghĩa Điền |
Xã Nghĩa Hiệp |
Xã Nghĩa Hòa |
Xã Nghĩa Kỳ |
Xã Nghĩa Lâm |
Xã Nghĩa Mỹ |
Xã Nghĩa Phương |
Xã Nghĩa Sơn |
Xã Nghĩa Thắng |
Xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Thương |
Xã Nghĩa Trung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)=(7)+…+(20) hoặc |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
20560.80 |
466.84 |
265.15 |
717.17 |
1047.75 |
986.41 |
2552.69 |
1455.97 |
446.34 |
662.03 |
3790.36 |
3925.88 |
1504.16 |
1450.45 |
1289.61 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15538.05 |
148.91 |
109.91 |
464.66 |
691.49 |
580.36 |
1899.54 |
805.59 |
305.82 |
419.92 |
3635.01 |
3473.71 |
1149.54 |
978.43 |
875.16 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3964.61 |
66.14 |
54.54 |
181.43 |
399.11 |
240.49 |
533.36 |
217.70 |
142.42 |
199.48 |
64.19 |
449.47 |
289.48 |
680.34 |
446.48 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3899.32 |
66.14 |
54.54 |
181.43 |
399.11 |
240.49 |
511.27 |
217.70 |
142.42 |
199.48 |
38.54 |
446.99 |
274.39 |
680.34 |
446.48 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4481.45 |
68.28 |
55.38 |
246.92 |
266.54 |
231.46 |
800.89 |
283.81 |
157.18 |
143.71 |
73.53 |
863.21 |
582.59 |
289.64 |
418.32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1022.97 |
13.93 |
|
30.32 |
18.51 |
34.32 |
200.93 |
161.39 |
6.20 |
31.79 |
72.97 |
297.11 |
137.16 |
7.96 |
10.36 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2516.80 |
|
|
|
|
|
110.42 |
|
|
|
2187.89 |
218.49 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3423.39 |
|
|
0.93 |
|
|
237.12 |
136.93 |
|
42.42 |
1236.00 |
1639.13 |
130.85 |
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
435.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
329.69 |
105.36 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
96.33 |
|
|
0.17 |
7.34 |
74.10 |
3.08 |
5.76 |
0.02 |
|
0.42 |
4.96 |
|
0.49 |
|
18 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
32.50 |
0.56 |
|
4.90 |
|
|
13.73 |
|
|
2.52 |
|
1.33 |
9.46 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4729.06 |
309.95 |
154.33 |
243.09 |
347.01 |
395.35 |
647.45 |
474.35 |
136.81 |
224.21 |
151.77 |
430.33 |
348.06 |
458 25 |
408.10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
86.96 |
2.50 |
|
|
|
|
4.48 |
|
|
|
65.33 |
1.69 |
12.95 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
11.70 |
1.87 |
0.06 |
|
|
|
9.49 |
0.10 |
|
|
0.06 |
|
|
0.14 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
25.55 |
11.59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.96 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
86.84 |
8.61 |
0.86 |
3.57 |
4.79 |
6.85 |
3.15 |
0.46 |
0.08 |
1.54 |
|
10.93 |
14.07 |
16.68 |
15.26 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
20.95 |
4.89 |
0.05 |
|
|
1.28 |
6.46 |
1.20 |
|
|
|
|
6.43 |
0.65 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
59.85 |
|
|
|
|
|
30.47 |
5.03 |
|
5.74 |
|
5.19 |
9.82 |
3.60 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp tỉnh |
DHT |
2109.55 |
147.92 |
62.31 |
114.94 |
144.12 |
170.65 |
366.14 |
130.51 |
54.74 |
112.36 |
30.02 |
218.96 |
16336 |
195.16 |
197.84 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
896.00 |
68.74 |
29.98 |
70.61 |
47.91 |
59.17 |
151.20 |
64.84 |
14.76 |
3439 |
14.88 |
93.34 |
61.34 |
78.02 |
106.79 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
465.49 |
17 50 |
12.26 |
22.31 |
30.38 |
21.85 |
66.55 |
31.26 |
8.80 |
21.91 |
11.36 |
88.39 |
45.68 |
45.86 |
41.38 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
4.31 |
3.54 |
0.23 |
|
|
|
0.05 |
0.08 |
0.20 |
|
|
|
|
0.19 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4.16 |
1.87 |
0.10 |
0.14 |
0.11 |
0.27 |
0.09 |
0.12 |
0.12 |
0.15 |
0.21 |
0.56 |
0.14 |
0.17 |
0.10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
81.37 |
25.56 |
2.98 |
2.24 |
3.80 |
5.68 |
12.46 |
2.86 |
3.88 |
2.63 |
0.57 |
4.89 |
3.63 |
4.52 |
5.68 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
28.03 |
1.81 |
1.25 |
2.98 |
0.94 |
1.53 |
2.77 |
1.31 |
0.64 |
1.46 |
1.62 |
4.23 |
3.20 |
2.63 |
1.66 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1.45 |
0.10 |
0.03 |
0.09 |
0.03 |
0.01 |
0.29 |
0.14 |
|
0.48 |
0.02 |
0.13 |
0.06 |
0.02 |
0.06 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0.48 |
0.13 |
0.03 |
0.02 |
002 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
0.03 |
0.03 |
|
0.05 |
0.03 |
0.03 |
0.02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1.70 |
|
|
|
0.22 |
0.44 |
0.13 |
0.28 |
|
0.63 |
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
21.52 |
|
|
|
|
|
21.52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
12.52 |
2.65 |
0.60 |
0.43 |
1.37 |
2.27 |
0.28 |
|
0.79 |
0.45 |
|
|
0.17 |
1.60 |
1.89 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
585.26 |
25.40 |
14.34 |
16.01 |
59.02 |
79.03 |
107.01 |
29.50 |
25.53 |
49.75 |
1.36 |
26.91 |
49.58 |
61.84 |
39.98 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
3.00 |
|
|
|
|
|
3.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
4.26 |
0.61 |
0.50 |
0.08 |
0.30 |
0.37 |
0.77 |
0.10 |
|
0.48 |
|
0.47 |
0.04 |
0.28 |
0.26 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
11.46 |
0.36 |
0.61 |
0.52 |
1.07 |
0.63 |
0.24 |
1.10 |
0.34 |
0.96 |
0.48 |
1.32 |
0.66 |
1.06 |
2.11 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
45.26 |
9.75 |
2.19 |
8.71 |
|
0.33 |
0.66 |
|
|
|
|
1.45 |
|
1.27 |
20.90 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1146.89 |
|
|
109.84 |
78.71 |
82.49 |
114.54 |
217.54 |
35.76 |
77.90 |
9.34 |
65.07 |
60.43 |
150.79 |
144.49 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
153.40 |
102.92 |
50.47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11.90 |
4.41 |
0.39 |
0.25 |
1.37 |
0.14 |
0.09 |
0.15 |
0.23 |
0.28 |
0.25 |
2.61 |
0.53 |
0.63 |
0.57 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1.63 |
1.36 |
0.20 |
|
|
0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
9.38 |
0.71 |
0.18 |
1.09 |
1.32 |
1.34 |
1.18 |
0.03 |
0.16 |
0.56 |
|
0.14 |
0.11 |
1.09 |
1.45 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
915.71 |
10.37 |
36.10 |
3.69 |
112.64 |
131.42 |
107.55 |
116.36 |
42.69 |
22.02 |
46.19 |
116.61 |
74.63 |
71.76 |
23.68 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
31.73 |
2.49 |
0.76 |
0.48 |
2.99 |
0.15 |
3.02 |
1.87 |
2.81 |
2.86 |
0.11 |
6.36 |
4.58 |
1.46 |
1.80 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0.32 |
0.18 |
0.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
293.70 |
7.98 |
0.91 |
9.42 |
9.25 |
10.70 |
5.69 |
176.03 |
3.71 |
17.90 |
3.58 |
21.85 |
6.55 |
13.77 |
6.35 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn La Hà |
Thị trấn Sông Vệ |
Xã Nghĩa Lâm |
Xã Nghĩa Thắng |
Xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Kỳ |
Xã Nghĩa Sơn |
Xã Nghĩa Hòa |
Xã Nghĩa Điền |
Xã Nghĩa Thương |
Xã Nghĩa Trung |
Xã Nghĩa Hiệp |
Xã Nghĩa Phương |
Xã Nghĩa Mỹ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)=(7)+…+(20) hoặc |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.85 |
0.01 |
|
|
|
|
0.36 |
|
|
|
|
|
|
|
1.48 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0.08 |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0.08 |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.41 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0.36 |
|
|
|
|
|
0.36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0.26 |
0.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.09 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp tỉnh |
DHT |
0.21 |
0.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.09 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0.08 |
0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.04 |
0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn La Hà |
Thị trấn Sông Vệ |
Xã Nghĩa Lâm |
Xã Nghĩa Thắng |
Xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Kỳ |
Xã Nghĩa Sơn |
Xã Nghĩa Hòa |
Xã Nghĩa Điền |
Xã Nghĩa Thương |
Xã Nghĩa Trung |
Xã Nghĩa Hiệp |
Xã Nghĩa Phương |
Xã Nghĩa Mỹ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.85 |
0.01 |
|
|
|
|
0.36 |
|
|
|
|
|
|
|
1.48 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
0.08 |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0.08 |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
1.41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.41 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0.36 |
|
|
|
|
|
0.36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM
2022 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn La Hà |
Thị trấn Sông Vệ |
Xã Nghĩa Lâm |
Xã Nghĩa Thắng |
Xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Kỳ |
Xã Nghĩa Sơn |
Xã Nghĩa Hòa |
Xã Nghĩa Điền |
Xã Nghĩa Thương |
Xã Nghĩa Trung |
Xã Nghĩa Hiệp |
Xã Nghĩa Phương |
Xã Nghĩa Mỹ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)=(7)+…+(20) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0.04 |
0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp tỉnh |
DHT |
0.04 |
0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0.04 |
0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0.08 |
0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.04 |
0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số) |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Ngân sách Trung ương |
Trong đó |
||||||||||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
|||||||||
1 |
Nghĩa Trang nhân dân xã Nghĩa Mỹ |
1.50 |
Xã Nghĩa Mỹ |
Tờ BĐ số 5, xã Nghĩa Mỹ |
QĐ 1064 ngày 28/3/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách huyện |
2,520 |
|
|
2,520.00 |
|
|
|
2 |
Đường đi vào Nghĩa trang nhân dân xã Nghĩa Mỹ |
0.07 |
Xã Nghĩa Mỹ |
Tờ BĐ số 5, xã Nghĩa Mỹ |
QĐ 1064 ngày 28/3/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
3 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường phía Tây và Phía Nam trường Đại học Tài chính Kế toán (phần bổ sung) |
0.15 |
thị trấn La Hà |
Tờ BĐ số 11,12 |
QĐ số 14344/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 về việc phân khai kinh phí (đợt 3) kinh phí sự nghiệp giao thông năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
Tổng |
3 công trình, dự án |
1.72 |
|
|
|
2520.00 |
0.00 |
0.00 |
2520.00 |
0.00 |
0.00 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62
LUẬT ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN TRONG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa
điểm |
Vị
trí trên bản đồ địa chính |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(13) |
1 |
Trạm bê tông An Hội |
0.58 |
Xã Nghĩa Kỳ |
Tờ BĐ 35, xã Nghĩa Kỳ |
|
Dự án thỏa thuận chuyển nhượng |
2 |
Mỏ đá Hòn Gai |
4.90 |
Xã Nghĩa Thuận |
Tờ BĐ 22, xã Nghĩa Thuận |
Giấy phép khai thác số 22/GP-UBND ngày 28/5/2021 của UBND tỉnh |
Hết thời hạn thuê đất. Lập thủ tục xin tiếp tục thuê đất |
Tổng |
5.48 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ
SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số) |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
1 |
Đường đi vào Nghĩa trang nhân dân xã Nghĩa Mỹ |
0.07 |
0.07 |
|
Xã Nghĩa Mỹ |
Tờ BĐ số 5, xã Nghĩa Mỹ |
HĐND tỉnh thông qua tại NQ số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 |
Tổng |
0.07 |
0.07 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN GIAO ĐẤT
TRONG NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa
điểm |
Diện tích QH |
Trong đó |
Tình hình giao đất |
Lý do xin tiếp tục thực hiện giao đất trong năm 2022 |
Ghi chú |
||
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Khu dân cư chỉnh trang đô thị An Điền Phát |
Thị trấn La Hà |
4.88 |
4.88 |
0 |
4.51 |
0.37 |
Xin tiếp tục thực hiện để hoàn thiện hồ sơ giao đất phần còn lại: Phần diện tích còn lại giao đất để làm đường giao thông, thoát nước, xử lý nước thải và hạ tầng kỹ thuật |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 |
Tổng |
|
4.88 |
4.88 |
0 |
4.51 |
0.37 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐẤU GIÁ QSD ĐẤT NĂM
2022 HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa
điểm |
Tổng số lô |
Diện tích QH (ha) |
Dự kiến thời gian thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Chỉnh trang đô thị và quy hoạch và quy hoạch xây dựng khu dân cư phía Nam trường Đại học Tài chính - kế toán |
Thị trấn La Hà |
4 |
0.04 |
Quý III - IV/2022 |
|
Tổng |
|
4 |
0.04 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG
NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Lý do xin điều chỉnh |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đường Nghĩa Hòa - Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa (giai đoạn 2) |
xã Nghĩa Hòa và xã Nghĩa Thương |
Tờ bản đồ số 7, 8, 12 xã Nghĩa Hòa và tờ bản đồ số 11 xã Nghĩa Thương |
Điều chỉnh bổ sung địa điểm xã Nghĩa Thương và tờ bản đồ số 11 xã Nghĩa Thương |
Dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Tư Nghĩa được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.