ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 883/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 01 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 149/TTr-STNMT ngày 24/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính thay thế, 06 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung Quyết định này lên trang Văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ: http//qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác nội dung cấu thành thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông (kèm bản mềm đến địa chỉ email: tannt1@quangnam.gov.vn và binhtt@quangnam.gov.vn), Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh chậm nhất là 03 ngày làm việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai và niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, hoàn thiện và điều chỉnh quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo công khai, niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã tại Bộ phận một cửa các cấp và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 3034/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường hết hiệu lực thi hành, trừ thủ tục hành chính Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ và thủ tục hành chính Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số
883/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT |
Mã hồ sơ thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
1 |
1.010727 |
Cấp giấy phép môi trường |
- Thời gian giải quyết tối đa là 30 ngày làm việc (thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính). - Trường hợp hồ sơ nộp qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 ngày làm việc. |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc Cổng dịch vụ công trực tuyến đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 159B, Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. |
2 |
1.010728 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
Thời gian giải quyết tối đa là 10 ngày làm việc (thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc Cổng dịch vụ công trực tuyến đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 159B, Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) |
Không quy định |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. |
3 |
1.010729 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
Thời gian giải quyết tối đa là 15 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc Cổng dịch vụ công trực tuyến đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 159B, Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. |
4 |
1.010730 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
- Thời gian giải quyết tối đa là 30 ngày làm việc đối với trường hợp: + Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) + Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn - Thời gian giải quyết tối đa là 20 ngày làm việc đối với trường hợp: + Giấy phép hết hạn. + Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường). - Trường hợp hồ sơ nộp qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 ngày làm việc. (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc Cổng dịch vụ công trực tuyến đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 159B, Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||||
1 |
1.010723 |
Cấp giấy phép môi trường |
- Thời gian giải quyết tối đa là 30 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính). - Trường hợp hồ sơ nộp qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 ngày làm việc. |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc Cổng dịch vụ công trực tuyến đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện/thị xã/thành phố |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. |
2 |
1.010724 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
Thời gian giải quyết tối đa là 10 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc Cổng dịch vụ công trực tuyến đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện/thị xã/thành phố |
Không quy định |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. |
3 |
1.010725 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
Thời gian giải quyết tối đa là 15 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc Cổng dịch vụ công trực tuyến đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện/thị xã/thành phố |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. |
4 |
1.010726 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
- Thời gian giải quyết tối đa là 30 ngày làm việc đối với trường hợp: + Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) + Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn - Thời gian giải quyết tối đa là 20 ngày làm việc đối với trường hợp: + Giấy phép hết hạn. + Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường). - Trường hợp hồ sơ nộp qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính). |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc Cổng dịch vụ công trực tuyến đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện/thị xã/thành phố |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. |
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||||
1 |
1.010736 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
Thời gian giải quyết tối đa là 15 ngày làm việc |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc Cổng dịch vụ công trực tuyến đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã/phường/thị trấn. |
Không quy định |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. |
2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT |
Mã hồ sơ thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Văn bản pháp lý |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1 |
1.004249 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại (Tại số thứ tự số 01, mục A, phần 2 tại Quyết định 3034/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh) |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Thời gian thẩm định, phê duyệt 50 ngày làm việc) |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Quyết định số 4779/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc áp dụng quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. |
- Sửa đổi về tên gọi thủ tục hành chính. - Thay đổi văn bản pháp lý. |
2 |
1.004240 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) (Tại số thứ tự số 04, mục A, phần 2 tại Quyết định 3034/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh) |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ- CP) (Thời gian thẩm định, phê duyệt 45 ngày làm việc) |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Quyết định số 1732/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc áp dụng quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định Phương án cải tạo phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. |
- Sửa đổi về tên gọi thủ tục hành chính. - Thay đổi văn bản pháp lý. |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT |
Mã hồ sơ thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||
1 |
1.004141 |
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) (Tại số thứ tự 03, mục A, phần 2 tại Quyết định 3034/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 |
1.004356 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án (Tại số thứ tự 02, mục A, phần 2 tại Quyết định 3034/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
|
3 |
1.004258 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (Tại số thứ tự 05, mục A, phần 2 tại Quyết định 3034/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
|
4 |
1.004148 |
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường (Tại số thứ tự 06, mục A, phần 2 tại Quyết định 3034/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
|
5 |
1.005741 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án (Tại số thứ tự 01, mục A, phần 1 tại Quyết định 3034/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||
1 |
1.004138 |
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường (Tại số thứ tự 01 mục B, phần 2 tại Quyết định 3034/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.